Giáo án Môn Tiếng Việt 1 - Tuần 32

Giáo án Môn Tiếng Việt 1 - Tuần 32

Tập đọc :Cây bàng

I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :

 - H đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng. Từ ngữ khó

 - Tiếng có vần oang,oac; từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít

 - Ôn các vần oang,oac; tìm được tiếng, nói được câu có tiếng chứa vần oang,oac.

 - Hiểu được từ ngữ trong bài.

 - Hiểu được nội dung bài : Cây bàng rất thân thiết với H.Mỗi mùa cây bàng có một đặc điểm riêng

 - Học thuộc lòng khổ thơ mà H thích nhất.

II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :

- Tranh minh họa bài tập đọc

- Tranh minh họa phần luyện nói câu có tiếng chứa vần cần ôn

- Bộ đồ dùng dạy và học Tiếng việt

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :

 

doc 14 trang Người đăng thanhlinh213 Lượt xem 893Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Môn Tiếng Việt 1 - Tuần 32", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :32.
Ngày :  
Tập đọc :Cây bàng
I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :
 - H đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng. Từ ngữ khó
 - Tiếng có vần oang,oac; từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít
 - Ôn các vần oang,oac; tìm được tiếng, nói được câu có tiếng chứa vần oang,oac.
 - Hiểu được từ ngữ trong bài. 
 - Hiểu được nội dung bài : Cây bàng rất thân thiết với H.Mỗi mùa cây bàng có một đặc điểm riêng
 - Học thuộc lòng khổ thơ mà H thích nhất.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Tranh minh họa bài tập đọc
Tranh minh họa phần luyện nói câu có tiếng chứa vần cần ôn
Bộ đồ dùng dạy và học Tiếng việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
2’
10’
3’
10’
5’
20’
3’
10’
2’
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ :
T gọi H đọc bài “ Sau cơn mưa”
T hỏi:+Sau trận mưa rào, muôn vật thay đổi như thế nào ?
Nhận xét
* Bài mới
Giới thiệu bài :
-T treo tranh, hỏi :Bức tranh vẽ cảnh gì?
-T Cât bàng là một loại cây có tán lá to nên rất râm mát, vì thế trong sân trường thường hay trồng cây bàng.Mỗi mùa cây lại có một đặc điểm riêng .Hôm nay qua bài tập đọc chúng ta sẽ thấy được vẻ đẹp của cây bàng qua bốn mùa. T ghi tựa bài. 
1.Hoạt động 1 : Luyện đọc:
 +T đọc mẫu cả bài văn
 T cho H luyện đọc
 +Đọc tiếng , từ ngữ :
T gọi H đọc tựa bài .T rút từ : cây bàng
- Tiếng bàng có âm đầu gì ? Vần gì ?
T gạch dưới : cây bàng
T rút từ : sừng sững: có âm đầu gì?
T gạch dưới : sừng sững
 T rút từ : khẳng khiu
-Tiếng khiu có âm đầu gì?
T gạch dưới : khẳng khiu
T rút từ trụi lá
Tiếng trụicó âm đầu gì,? Vần gì?
T gạch chân tiếng trụi
T rút từ chi chít
Tiếng chít có âm đầu gì ? Vần gì?
T gạch chân tiếng : chít
 + Đọc câu :
+ Đọc đoạn :
+ Đọc bài :
Nghỉ giữa tiết 
2.Hoạt động 2: Ôâân tiếng có vần oang,oac.T giới thiệu :Hôm nay ta ôn 2 vần oang,oac.T gắn 2 vần lên bảng
- Tìm trong bài tiếng có vần oang 
-Tìm tiếng ngoài bài có vần oang,oac
-Nói câu chứa tiếng có vần oang,oac
T nhận xét
3. Hoạt động 3 : trò chơi củng cố
T phổ biến cách chơi
 TIẾT 2
1.Hoạt động 1 : Tìm hiểu bài đọc và luyện nói
+Vào mùa đông cây bàng thay đổi ra sao?
+ Vào mùa xuân thay đổi như thế nào?
+Vào mùa hè có đặc điểm gì?
+Vào mùa thu thì sao?
 T đọc mẫu cả bài ( lần 2 )
 Nghỉ giữa tiết
2. Hoạt động 2 : Luyện nói :
T cho H chơi trò chơi “ Kể tên những cây trồng ở sân trường em”
T cho 4 tổ nhìn tranh và thảo luận
 T nhận xét 
* Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét tiết học
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài Đi học
H đọc bài
H trả lời câu hỏi
-H trả lời: cây bàng ở sân trường
-H xác định câu
2 H
 - Âm b , vần ang
H đọc :cây bàng ( C/n, ĐT )
 H đọc câu 1
H:âm s .H đọc : sừng sững( C/n, ĐT)
H đọc câu 2
-Âm đầu kh, vần ui
H đọc : khẳng khiu ( C/n,ĐT)
H:âm đầu tr , vần ui
H đọc : trụi lá ( C/n,ĐT)
H đọc câu 3,4 , 5
H: âm đầu ch , vần it
H đọc :chi chít ( C/n,ĐT)
Mỗi H đọc 1 dòng theo dãy
Từng nhóm 3H đọc 2 đoạn nối tiếp nhau.H từng tổ thi đua đọc các đoạn
H thi đua đọc cả bài
H :dắt
H thi đua tìm tiếng có vần oang,oac H thi đua tìm các câu có vần oang,oac.H khác nhận xét
H thi đua tìm nhanh tiếng, từ cóvần oang,oac
H đọc đoạn 1 ( 3H )
+ khẳng khiu trụi lá.
H đọc đoạn 2 ( 3H )
+cành trên,cành dưới chi chít lộcnon.
+Tán lá xanh um che mát 1 khoảng sân.
+từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá
H đọc cả bài ( 3 H )
Cả nhóm thảo luận và trình bày : 1 H hỏi, 1 H trả lời
-Tranh minh họa bài đọc
Vần mẫu
Tranh minh họa câu mẫu
SGK
Ghi nhận cần lưu ý :
........................................................................................................................................................................................................................................
Tuần : 32
Ngày  
Tập viết: Tô chữ hoa U, Ư
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- H biết tô các chữ hoa.
-H viết đúng các vần : oang, oac, các từ: khoảng trời , áo khoác chữ thường ,cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét.
-H biết đưa bút theo đúng quy trình viết, viết đúng khoảng cách giữa các chữ theo mẫu chữ trong vở.
II ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
-Các chữ viết hoa phóng to.
- Bảng lớp ( kẻ sẵn ).
-Vở tập viết, bảng, phấn, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
8’
5’
2’
13’
2’
*Kiểm tra bài cũ:
-T gọi H viết: tiếng chim, con yểng.
-T nhận xét
*Bài mới:
Giới thiệu bài:
T mở bảng phụ( viết sẵn nội dung tập viết )
Hôm nay chúng ta tập viết chữ hoa và vần oang, oac; các từ : khooảng trời, áo khoác.
1.Hoạt động 1: Tô chữ hoa
-T treo chữ mẫu
-T giới thiệu: chữ U gồm 2 nét: nét móc hai đầu và nét móc ngược phải
-T nêu cách viết: Đặt bút ngay ĐK 5 viết nét móc 2 đầu,đầu móc bên trái cuộn vào trong đến ĐK 2, rê bút thẳng lên ĐK6, viết nét móc ngược phải từ trên xuống dưới, dừng bút ở ĐK 2.
Ư cấu tạo giống như U ,thêm 1 dấu râu trên đầu nét móc ngược phải
 2.Hoạt động 2: Viết vần, từ
-T giới thiệu vần: oang, oac; các từ: màu sắc, dìu dắt
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Viết vở
-T nhắc tư thế viết
-T nêu lại cách viết
-T cho H tô chữ hoa, viết vần, viết từ
-T chỉnh sửa tư thế ngồi viết, đặt vở
-T thu và chấm 1 số vở viết xong
-T nhận xét bài viết của H ( ưu, khuyết)
*Củng cố, dặn dò:
-Tổ chức cho tổ bình chọn bài viết đúng đẹp
-Về nhà luyện viết các chữ hoa, các vần và từ
- 2 H viết bảng lớp, cả lớp viết b/c
-H nêu lại các nét của chữ U ,Ư
hoa
-H nhắc lại điểm đặt bút và điểm kết thúc
-H tập viết ở b/c
-H nêu lại cách nối nét các vần, các từ
-H viết b/c vần oang, oac 
-H tô chữ hoa, viết vần, viết từ theo yêu cầu
-H xem bài viết đẹp để học tập
Bảng 
b/p
b/c,
phấn
b/l,phấn màu
b/c,
phấn
Vở tập
Viết,
Bút mực
Các ghi nhận lưu ý:
Tuần 32
Ngày  
Chính tả : Cây bàng
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
- H chép lại chính xác , không mắc lỗi đoạn cuối bài “ Cây bàng”, tốc độ viết :2 chữ / phút .
- Điền đúng vần oang hay oac; chữ g, gh vào chỗ trống.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tập chính tả , bút, bảng phụ .
- Vở BT Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
2’
15’
3’
10’
5’
*Kiểm tra bài cũ:
- T chấm 1 số vở chính tả
-T nhận xét
*Bài mới :
Giới thiệu bài :Hôm nay ta tập chép 1 đoạn bài “ Cây bàng” và điền đúng vần oang, oac ,chữ g, gh vào chỗ trống
1.Hoạt động 1: Tập chép
-T treo bảng phụ có bài chép
-T cho H đọc các tiếng khó trong bài
-T cho viết từ khó ở bảng
-T cho viết vở khổ thơ cuối
-T nhắc tư thế viết 
-T đọc lại bài
-T chấm 1 số vở
-T sửa lỗi sai chung 
Nghỉ giữa tiết
2.Hoạt động 2: Làm bài tập chính tả
a) Điền vần oang, oac:
-T cho đọc yêu cầu
-T cho sửa bằng trò chơi “ Điền vần nhanh”
b)Điền g hay gh
-T cho đọc yêu cầu
-T cho sửa bài bằng trò chơi “ Điền âm đầu nhanh”
-T tuyên dương H làm bài tốt nhất.
*Củng cố, dặn dò:
Trò chơi củng cố: tìm tiếng có vần oang, oac
-Về nhà tập chép lại bài thơ.
5 H
-H:sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. 
-H đọc lại cả đoạn
-H viết b/c các tiếng trên
-H viết vào vở chính tả lớp
-H dò bài, ghi số lỗi ra lề vở
-H đổi vở sửa lỗi cho nhau
-H đọc yêu cầu và làm bài
-H sửa bài, nhận xét
-H đọc yêu cầu và làm bài
-H sửa bài, nhận xét.
H thi đua tìm tiếng có vần
B /p
B /c
Vởchính tả, bút
BT Tiếng Việt
Các ghi nhận lưu ý:
Tuần :32.
Ngày :  
Tập đọc :Đi học
I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :
 - H đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng. Từ ngữ khó
 - Tiếng có vần ăn, ăng; từ ngữ; lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối .
 - Ôn các vần ăn, ăng; tìm được tiếng, nói được câu có tiếng chứa vần ăn, ăng.
 - Hiểu được nội dung bài: Không có mẹ dắt tay, bạn nhỏ tự đến trường một mình.Đường từ nhà đến trường rất đẹp.Cô giáo bạn hát rất hay.Bạn yêu mái trường, yêu cô giáo của mình.
 - Học thuộc lòng bài thơ .
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Tranh minh họa bài tập đọc
Tranh minh họa phần luyện nói câu có tiếng chứa vần cần ôn
Bộ đồ dùng dạy và học Tiếng việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
2’
10’
3’
10’
5’
10’
3’
10’
10’
2’
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ :
-T cho đọc bài “ Cây bàng”
-T hỏi:+Hãy nói về cảnh đẹp của cây bàng về mỗi mùa: xuân , hạ, thu, đông.?
Nhận xét
* Bài mới
Giới thiệu bài 
-T: Ngày đầu tiên đi học thật là vui.Bài thơ đi học kể về ngày đầu tiên đến trường của một bạn nhỏ ở miền núi.Các em hãy đọc bài và xem bạn đi học có giống mình không nhé .T ghi tựa bài
1.Hoạt động 1 : Luyện đọc:
 +T đọc mẫu lần 1 
 T cho H luyện đọc
 +Đọc tiếng , từ ngữ :
-T xác định khổ thơ
-T rút tiếng ø “ nương”:có âm đầu gì, vần gì?
-T gạch chân: lên nương
 -T rút từ “ tới lớp”
+Tiếng lớp có âm đầu gì? Vần gì?
-T gạch chân tiếng tới lớp
 -T rút từ hương rừng
+Tiếng rừng có âm đầu gì? 
-T gạch chân hương rừng
-T rút từ : nước suối
+Tiếng nước có âm đầu gì? Vần gì ... hoa.
-H viết đúng các vần : ăn, ăng, các từ: khăn đỏ, măng non chữ thường ,cỡ vừa, đúng kiểu, đềunét.
-H biết đưa bút theo đúng quy trình viết, viết đúng khoảng cách giữa các chữ theo mẫu chữ trong vở.
II ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
-Các chữ viết hoa phóng to.
- Bảng lớp ( kẻ sẵn ).
-Vở tập viết, bảng, phấn, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
8’
5’
2’
13’
2’
*Kiểm tra bài cũ:
-T gọi H viết: khoảng trời, áo khoác.
-T nhận xét
*Bài mới:
Giới thiệu bài:
T mở bảng phụ( viết sẵn nội dung tập viết )
Hôm nay chúng ta tập viết chữ hoa và vần ăn, ăng; các từ : khăn đỏ, măng non.
1.Hoạt động 1: Tô chữ hoa
-T treo chữ mẫu
-T giới thiệu: chữ V hoa gồm nét cong trái , nét lượn ngang,nét lượn dọc, nét móc xuôi phải 
Cách viết : Đặt bút ở ĐK 5, viết nét cong trái rồi lượn ngang lên ĐK 6 đổi chiều bút viết nét lượn ngang từ trên xuống dưới đến ĐK1 viết nét móc xuôi phải , kết thúc ngay ĐK5
2.Hoạt động 2: Viết vần, từ
-T giới thiệu vần: ăn, ăng; các từ: dòng nước, xanh mướt
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Viết vở
-T nhắc tư thế viết
-T nêu lại cách viết
-T cho H tô chữ hoa, viết vần, viết từ
-T chỉnh sửa tư thế ngồi viết, đặt vở
-T thu và chấm 1 số vở viết xong
-T nhận xét bài viết của H ( ưu, khuyết)
*Củng cố, dặn dò:
-Tổ chức cho tổ bình chọn bài viết đúng đẹp
-Về nhà luyện viết các chữ hoa, các vần và từ
- 2 H viết bảng lớp, cả lớp viết b/c
-H nêu lại các nét của chữ V hoa
-H nhắc lại điểm đặt bút và điểm kết thúc
-H tập viết ở b/c
-H nêu lại cách nối nét các vần, các từ
-H viết b/c vần ăn, ăng
-H tô chữ hoa, viết vần, viết từ theo yêu cầu
-H xem bài viết đẹp để học tập
Bảng 
b/p
b/c,
phấn
b/l,phấn màu
Vở tập
viết,bút mực
Bài chọn
Các ghi nhận lưu ý:
Tuần 32
Ngày  
Chính tả : Đi học
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
- H chép lại chính xác , không mắc lỗi 2 khổ thơ đầu bài “ Đi học”, tốc độ viết : 2 chữ / phút .
- Điền đúng chữ ng, hay ngh, vần ăn hay ăng vào chỗ trống.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tập chính tả , bút, bảng phụ .
- Vở BT Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
2’
15’
3’
10’
5’
Giới thiệu bài :
Hôm nay ta nghe – viết bài “ Đi học” và điền đúng chữ ng, hay ngh, vần ăn hay ăng vào chỗ trống
1.Hoạt động 1: H nghe viết
-T treo bảng phụ có bài viết
-T cho H đọc các tiếng khó trong bài
-T cho viết từ khó ở bảng
-T cho viết vở cả bài 
-T nhắc tư thế viết 
-T đọc lại cả bài
-T chấm 1 số vở
-T sửa lỗi sai chung 
Nghỉ giữa tiết
2.Hoạt động 2: Làm bài tập chính tả
a) Điền ng hay ngh
-T cho đọc yêu cầu
-T cho sửa bằng trò chơi “ Điền âm đầu nhanh”
b)Điền vần ăn hay ăng
-T cho đọc yêu cầu
-T cho sửa bài bằng trò chơi “ Điền vần nhanh”
-T tuyên dương H làm bài tốt nhất.
*Củng cố, dặn dò:
Trò chơi củng cố: tìm tiếng có vần ăn,ăng
-Về nhà tập chép lại bài thơ.
-H:lên nương ,tới lớp, rừng cây . 
-H đọc lại cả đoạn
-H viết b/c các từ trên
-H viết vào vở chính tả lớp
-H dò bài, ghi số lỗi ra lề vở
-H đổi vở sửa lỗi cho nhau
-H đọc yêu cầu và làm bài
-H sửa bài, nhận xét
-H đọc yêu cầu và làm bài
-H sửa bài, nhận xét.
H thi đua tìm tiếng có vần
B /p
phấn
B /c
Vở chính tả, bút
BT Tiếng Việt
b/p,phấn
Các ghi nhận lưu ý:
Tuần :32.
Ngày : 
Tập đọc :Nói dối hại thân
I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :
 - H đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng. Từ ngữ khó
 - Tiếng có vần it, uyt; từ ngữ: bỗng, giả vờ,kêu toáng,tức tốc, hốt hoảng.
 - Ôn các vần it, uyt; tìm được tiếng, nói được câu có tiếng chứa vần it, uyt.
 - Hiểu được từ ngữ trong bài . 
 - Nhắc lại nội dung bài: Qua câu chuyện chú bé chăn cừu nói dối, hiểu lới khuyên của bài: không nên nói dối làm mấtt lòng tin của người khác, sẽ có lúc hại đến bản thân. 
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Tranh minh họa bài tập đọc
Tranh minh họa phần luyện nói câu có tiếng chứa vần cần ôn
Bộ đồ dùng dạy và học Tiếng việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
2’
10’
3’
10’
5’
20’
3’
10’
2’
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ :
-T gọi H đọc bài “ Đi học”
-T hỏi:+Trường của bạn nhỏ ở đâu?
+Cảnh đến trường có gì đẹp?
 Nhận xét
* Bài mới
Giới thiệu bài :
-T treo tranh ,nóiûi :Con sói không xuất hiện vậy mà cậu bé lại kêu “ Sói! Sói! Cứu tôi với” Cậu bé kêu như vậy để làm gì? Việc làm của cậu là đúng hay sai?.Bài học hôm nay sẽ cho ta biết điều đó.T ghi tựa bài
1.Hoạt động 1 : Luyện đọc:
 +T đọc mẫu cả bài văn 
 T cho H luyện đọc
 +Đọc tiếng , từ ngữ :
-T gọi H đọc đoạn 1
-T rút từ : giả vờ
+ Tiếng giả có âm đầu gì ?Vần gì?
-T gạch dưới : giả
 -T rút từ : kêu toáng
-Tiếng toáng có âm đầu gì ? Vần gì ?
-T gạch dưới : toáng
-T rút từ : tức tốc : có âm đầu gì?
-T gạch dưới : tức tốc
-T gọi H đọc đoạn 2
-T rút từ hốt hoảng 
+Tiếng hoảng có âm đầu gì? Vần gì?
-T gạch dưới : hoảng
+ Đọc câu :
+ Đọc đoạn :
+ Đọc bài :
Nghỉ giữa tiết 
2.Hoạt động 2: Ôâân tiếng có vần it, uyt.T giới thiệu : Hôm nay ta ôn 2 vần it, uyt.T gắn 2 vần lên bảng
- Tìm trong bài tiếng có vần it 
-Tìm các tiếng , từ có vần it, uyt ở ngoài bài
-Nói câu chứa tiếng có vần it, uyt
 3. Hoạt động 3 : trò chơi củng cố
T phổ biến cách chơi
TIẾT 2
1.Hoạt động 1 : Tìm hiểu bài đọc và luyện nói
+ Cậu bé kêu cứu như thế nào? Khi đó ai đã chạy tới giúp?
+ Khi sói đến thật, chú bé kêu cứu, có ai đến giúp chú không? Vì sao?
-T nhận xét.
Nghỉ giữa tiết
2. Hoạt động 2 : Luyện nói :
-T cho H chơi đóng vai
 T nhận xét ,cho điểm.
T đọc mẫu cả bài ( lần 2 )
* Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét tiết học
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài Bác đưa thư
-H đọc bài
-H trả lời câu hỏi
-H đọc tựa bài
-H đọc đoạn 1
+ Âm đầu gi , vần a
-H đọc :giả vờ ( C/n, ĐT )
- Âm t , vần oang
-H đọc :kêu toáng (C/n, ĐT)
+Âm đầu t
-H đọc : tức tốc ( C/n,ĐT)
-H đọc đoạn 2
-H đọc hét lên ( C/n, ĐT)
+H: Âm đầu h, vần oang
-H đọc : hốt hoảng ( C/n,ĐT)
Mỗi H đọc 1 câu theo dãy
Từng nhóm 2 H , mỗi H đọc 1 đoạn nối tiếp nhau
-H thi đua đọc cả bài
-H : thịt
-H thi đua 
-H thi nói câu theo nhóm
-H thi đua tìm nhanh tiếng, từ cóvần it, uyt
-H đọc đoạn 1 ( 3H )
+H : trả lời
-H đọc đoạn 2 ( 3 H)
+H: trả lờiị
-H tham gia : 5 H
-H đọc cả bài ( 3 H )
-Tranh minh họa bài đọc
Vần mẫu
Tranh minh họa câu mẫu
SGK
 Ghi nhận cần lưu ý :
.......................................................................................................................................................................................................................................
Tuần 32
Ngày 
Kể chuyện : Cô chủ không biết quý tình bạn
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
-H nghe , nhớ và kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa vào tranh và gợi ý dưới tranh.Sau đó kể toàn bộ câu chuyện.
-Biết đổi giọng kể để phân biệt lời của các nhân vật và người dẫn chuyện.
-Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Ai không biết quý tình bạn, người đó sẽ bị cô độc.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
-Tranh minh hoạ câu chuyện.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
2’
7’
7’
2’
7’
3’
2’
*Kiểm tra bài cũ :
T gọi H kể lại 1 đoạn em thích trong câu chuyện Con Rồng cháu Tiên và nêu ý nghĩa câuchuyện.
-T nhận xét cho điểm.
*Bài mới:
Giới thiệu bài: Hôm nay các con sẽ được nghe 1 câu chuyện mới có tên là Cô chủ không biết quý tình bạn.T ghi tựa bài.
1.Hoạt động 1: Kể chuyện
-T kể câu chuyện lần 1 ( không tranh)
-T kể câu chuyện lần 2 ( có tranh minh hoạ)
2.Hoạt động 2:Hướng dẫn H kể từng đoạn theo tranh .-T treo tranh, hỏi:
a/Tranh 1:+Vì sao cô bé đổi gà trống lấy gà mái 
b/ Tranh 2: +Cô bé đổi gà mái lấy con vật nào ?
c/ Tranh 3 : +Vì sao cô bé lại đổi vịt lấy chó con?
d/ Tranh 4 : +Câu chuyện kết thúc như thế nào?
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Hướng dẫn H phân vai kể toàn truyện:
-T tổ chức cho từng nhóm tự phân vai và kể toàn câu chuyện
-T biểu dương các nhóm đóng vai và kể chuyện tốt
4.Hoạt động 4:Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện
-T: Câu chuyện này cho em biết điều gì?
-T chốt lại ý nghĩa câu chuyện.
*Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà tập kể lại toàn câu chuyện.
2 H
-H quan sát
-H tập kể nội dung theo tranh 1.
-H tập kể nội dung theo tranh 2
-H tập kể nội dung theo tranh 3
-H tập kể nội dung theo tranh 4
-H các nhóm tự phân vai và kể toàn câu chuyện
-Lớp theo dõi và nhận xét
-H: Phải biết quý trọng tình bạn.Ai không biết quý tình bạn, người ấy sẽ cô đơn.Khi có bạn mới chúng ta không nên quên bạn cũ của mình
Tranh minh hoạ
Tranh minh hoạ câu chuyện
 Ghi nhận cần lưu ý :
.......................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTV 32.doc