Thứ HAI ,ngày 24 tháng 9 năm 2012
HỌC VẦN Tiết 38-39
Bài 17: u - ư
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- Đọc được: u,ư,nụ,thư; từ và các câu ứng dụng
- Viết được: u,ư,nụ,thư
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: thủ đô
- GDHS yêu thích tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - GV : Tranh minh hoạ các từ khóa: nụ, thư
Tranh minh hoạ câu ứng dụng: thứ tư, bé hà thi vẽ, phần luyện nói: thủ đô
- Học sinh : Sách TV1/T1- Vở BT Tiếng Việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:TIẾT 1
TUẦN 5 Thứ HAI ,ngày 24 tháng 9 năm 2012 HỌC VẦN Tiết 38-39 Bài 17: u - ư I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Đọc được: u,ư,nụ,thư; từ và các câu ứng dụng - Viết được: u,ư,nụ,thư - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: thủ đô - GDHS yêu thích tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - GV : Tranh minh hoạ các từ khóa: nụ, thư Tranh minh hoạ câu ứng dụng: thứ tư, bé hà thi vẽ, phần luyện nói: thủ đô - Học sinh : Sách TV1/T1- Vở BT Tiếng Việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: (5’) _ Đọc: _ Viết bảng 1.Giới thiệu bài:+ Tranh vẽ gì? + Nụ: là búp hoa chưa nở + Thư : tờ giấy truyền tin tức, ý kiến, tình cảm riêng của một người đến một người khác + Trong tiếng nụ chữ nào đã học? + Trong tiếng thư chữ nào đã học? GV viết lên bảng u, ư _ Đọc mẫu: u –nụ ư - thư 2.Dạy chữ ghi âm: (15’) u a) Nhận diện chữ: _ GV tô lại chữ u đã viết sẵn trên bảng _ So sánh u với i (hoặc u với n) b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm:_ GV phát âm mẫu: u * Đánh vần:_GV viết bảng nụ và đọc nụ _GV hỏi: Vị trí của n, u trong nụ như thế nào? _ GV hướng dẫn : nờ- u- nu- nặng –nụ c) Hướng dẫn viết chữ(5’) * Hướng dẫn viết chữ: u *Hướng dẫn viết tiếng: _Hướng dẫn viết vào bảng con: nụ ư a) Nhận diện chữ: _ GV tô lại chữ ư đã viết sẵn trên bảng _ GV hỏi: So sánh chữ u và ư? b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm:_ GV phát âm mẫu: ư * Đánh vần:_GV viết bảng thư và đọc thư _GV hỏi: Vị trí của th, ư trong thư như thế nào? _ GV hướng dẫn đánh vần: thờ- ư- thư c) Hướng dẫn viết chữ: * Hướng dẫn viết chữ: _GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái ư *Hướng dẫn viết tiếng: _Hướng dẫn viết vào bảng con: thư d) Đọc tiếng ứng dụng:(10’) * Đọc từ ngữ ứng dụng giải thích: +Cá thu: loài cá biển, mình dài không vảy, thịt cá trắng +Đu đủ: loài cây có nhựa mủ, thân thẳng, ở phía ngọn có lá to, cuống dài và rỗng, quả chín ăn ngọt +Thứ tự: sự sắp xếp người theo giá trị, cấp bậc, hay vật vào chỗ thích hợp +Cử tạ: nhấc quả tạ lên _ GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc:(15’) * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _GV đọc mẫu b) Luyện viết:(10’) _ Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói:(5’)_ Chủ đề: thủ đô _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: + Trong tranh, cô giáo đưa HS đi thăm cảnh gì? + Chùa Một Cột ở đâu? +Hà Nội còn được gọi là gì? 4.Củng cố – dặn dò:(5’) _Củng cố:+ GV chỉ bảng + Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò: _ 2-4 HS đọc tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề-_Đọc câu ứng dụng: cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ _ Viết vào bảng con tổ cò, lá mạ _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. + Cá nhân trả lời _ Đọc theo GV _HS thảo luận và trả lời +Giống: nét xiên, nét móc ngược +Khác: u có hai nét nét móc ngược, i có dấu chấm trên đầu _HS nhìn bảng phát âm từng em _ HS đọc: nụ _ n đứng trước, u đứng sau, dấu nặng ở dưới âm u _ HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân _ Viết vào bảng con: u _ Viết vào bảng: nụ _ Quan sát_ Thảo luận và trả lời + Giống: chữ u + Khác: ư có thêm dấu râu _HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân. _ Cá nhân trả lời _HS đánh vần: lớp, nhóm, cá nhân _ Viết vào bảng: ư _ Viết vào bảng _2-3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng _Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân _ Lần lượt phát âm: âm u, tiếng nụ và âm ư, tiếng thư _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _ 2-3 HS đọc _ Tập viết: u, ư, nụ, thư _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +Chùa Một Cột Điều chỉnh : Gỉam 1-3 câu phần luyện nói +Thủ đô +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 18 Thứ BA ,ngày 25 tháng 9 năm 2012 HỌC VẦN Tiết 40 -41 Bài 18: x - ch I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Đọc được: x,ch,xe,chó từ và các câu ứng dụng - Viết được: x,ch,xe,chó - Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô - GDHS sử dụng vốn từ chính xác II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:GV_ Tranh minh hoạ các từ khóa: xe, chó _ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã, phần luyện nói: xe bò, xe lu, xe ô tô _ HS: bộ đồ dùng tiếng việt II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: (5’) _ Đọc: _ Viết bảng 1.Giới thiệu bài: + Tranh vẽ gì? + Xe , Chó + Trong tiếng xe chữ nào đã học? + Trong tiếng chó chữ nào đã học? _ Hôm nay, chúng ta học : x, ch. GV viết lên bảng x, ch _ Đọc mẫu: x - xe ch - chó 2.Dạy chữ ghi âm:(15’) x a) Nhận diện chữ: _ GV tô lại chữ x đã viết sẵn trên bảng và nói: _ So sánh x với c b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm:_ GV phát âm mẫu: x * Đánh vần: _GV viết bảng xe và đọc xe _ Vị trí của x, e trong xe như thế nào? _ GV hướng dẫn đánh vần: xờ –e - xe c) Hướng dẫn viết chữ: * Hướng dẫn viết chữ: _GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái x *Hướng dẫn viết tiếng: _Hướng dẫn viết vào bảng con: xe Lưu ý: nét nối giữa x và e ch a) Nhận diện chữ: _ GV tô lại chữ ch đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ ch là ghép hai chữ c và h _ GV hỏi: So sánh chữ ch và th? b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm:_ GV phát âm mẫu: ch * Đánh vần:_GV viết bảng chó và đọc chó _GV hỏi: Vị trí của ch, o trong chó như thế nào? _ GV hướng dẫn đánh vần: chờ- o- cho- sắc- chó c) Hướng dẫn viết chữ:(5’) * Hướng dẫn viết chữ: _GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái ch *Hướng dẫn viết tiếng: _Hướng dẫn viết vào bảng con: chó d) Đọc tiếng ứng dụng:(10’) * Đọc tiếng ứng dụng: * Đọc từ ngữ ứng dụng: +Thợ xẻ: người làm một nghề chân tay để sinh sống _ GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc:(15’) * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _ đọc mẫu b) Luyện viết(10’) _ Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói(5’) _ xe bò, xe lu, xe ô tô _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: + Có những loại xe nào trong tranh? Em hãy chỉ từng loại xe? + Xe bò thường dùng để làm gì? Ở quê em còn gọi là xe gì? +Xe lu dùng để làm gì? Xe lu còn gọi là xe gì? +Xe ô tô như trong tranh còn gọi là xe ô tô gì? Nó dùng để làm gì? +Còn có những loại xe nào nữa? +Ở quê em thường dùng loại xe nào? 4.Củng cố – dặn dò:(5’) + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò: _ 2-3 HS đọc cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ, thứ tư, bé hà thi vẽ _ Viết vào bảng con u, ư, nụ, thư _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _Cá nhân trả lời _ Đọc theo GV +Khác: x còn một nét cong hở trái _HS nhìn bảng phát âm từng em _ HS đọc: xe _ x đứng trước, e đứng sau _ HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân Viết vào bảng con: x _ Viết vào bảng: xe + Giống: chữ h đứng sau + Khác: ch bắt đầu bằng c còn th bắt đầu bằng t _HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân. _ Cá nhân trả lời _ HS đánh vần: lớp, nhóm, cá nhân _ Viết vào bảng: ch _ Viết vào bảng _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _ Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân _ Lần lượt phát âm: âm x, tiếng xe và âm ch, tiếng chó _ Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp Tập viết: x, ch, xe, chó _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời Điều chỉnh : Gỉam 1-3 câu phần luyện nói +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 19 Thứ tư ,ngày26 tháng 9 năm 2012 HỌC VẦN Tiết 42+43 Bài 19: s - r I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Đọc được: s, r, sẽ, rễ; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: s, r, sẽ, rễ - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: rỗ cá - GDHS sử dụng vốn từ chính xác II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:GV:_ Tranh minh hoạ các từ khóa: sẻ, rễ _ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số, phần luyện nói: rổ, rá HS: bộ đồ dùng tiếng việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: (5’) _ Đọc: _ Viết bảng 1.Giới thiệu bài:+ Tranh vẽ gì?(2’) + Sẻ - Rễ + Trong tiếng sẻ chữ nào đã học? + Trong tiếng rễû chữ nào đã học? _ Hôm nay, chúng ta học s, r. GV viết lên bảng s r Đọc mẫu: s - sẻ r - rễ 2.Dạy chữ ghi âm : s(13’) a) Nhận diện chữ: _ Gv tô lại chữ s đã viết sẵn trên bảng _ So sánh s với x b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm:_ GV phát âm mẫu: s * Đánh vần:_GV viết bảng sẻ và đọc sẻ _GV hỏi: Vị trí của s, e trong sẻ như thế nào? _ GV hướng dẫn : sờ –e – se- hỏi - sẻ c) Hướng dẫn viết chữ: * Hướng dẫn viết chữ: _GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái s *Hướng dẫn viết tiếng: _Hướng dẫn viết vào bảng con: sẻ r a) Nhận diện chữ: _ GV viết lại chữ r gồm: nét xiên phải, nét thắt, nét móc ngược _ GV hỏi: So sánh chữ r và s? b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm:_ GV phát âm mẫu: r * Đánh vần: GV viết bảng rễû và đọc rễ _GV hỏi: Vị trí của r, ê, dấu ngã trong rễû như thế nào? _ GV hướng dẫn đánh vần: rờ- ê- ngã- rễ c) Hướng dẫn viết chữ:(5’) * Hướng ... ứu nước của trẻ nước Nam 4.Củng cố – dặn dò:_(2’) Củng cố:+ GV chỉ bảng ôn _Dặn dò: _ Đọc bài và Xem trước bài 28Chuẩn bị:Chữ thường và chữ hoa _ HS đọc các từ ngữ ứng dụng: y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ _Đọc câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã -Viết bảng con: y, tr, y tá, tre ngà phố, quê _HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn + HS chỉ chữ và đọc âm _HS đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc kết hợp với các chữ ở dòng ngang của bảng ôn _HS đọc các từ đơn (1 tiếng) do các tiếng ở cột dọc kết hợp với các dấu thanh ở dòng ngang trong bảng ôn (bảng 2) _ Nhóm, cá nhân, cả lớp _ Viết bảng con: tre già Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân _Đọc theo nhóm, cả lớp, cá nhân _HS tập viết các chữ còn lại trong Vở tập viết _HS lắng nghe _Sau khi nghe xong HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài +HS theo dõi và đọc theo. Thứ tư , ngày 10 tháng 10 năm 2012 HỌC VẦN Tiết 63-64 Bài 28: Chữ thường và chữ hoa I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU - Bước đầu nhận diện được chữ in hoa. - Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: ba vì. - GDHS yêu thích học tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:GV:_ Bảng Chữ thường – Chữ hoa _ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa _ Tranh minh họa phần luyện nói: Ba Vì_ HS: bộ đồ dùng tiếng việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: (5’) _ Đọc và viết 1.Giới thiệu bài:(2’) _GV treo lên bảng lớp bảng Chữ thường- Chữ hoa (phóng to trong SGK, trang 58) và cho HS đọc theo 2.Nhận diện chữ hoa:(28’)_GV nêu câu hỏi: +Chữ in hoa nào gần giống chữ in thường, nhưng kích thước lớn hơn? +Chữ in hoa nào không giống chữ in thường _GV chỉ chữ in hoa, HS dựa vào chữ in thường để nhận diện và đọc âm của chữ _GV che phần chữ in thường, chỉ vào chữ in hoa TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc:(25’)* Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh_ tìm những chữ in hoa có trong câu ứng dụng. _GV giới thiệu: +Chữ đứng ở đầu: Bố +Tên riêng: Kha, Sa Pa _Cho HS đọc câu ứng dụng: _GV đọc mẫu câu ứng dụng b) Luyện nói:(5’)_ Chủ đề: Ba Vì _GV giới thiệu qua về địa danh Ba Vì Núi Ba Vì thuộc huyện Ba Vì, tỉnh Hà Tây.. Đây là một khu du lịch nổi tiếng 4.Củng cố – dặn dò(5’)GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học_Dặn dò: Đọc bài và Xem trước bài iaChuẩn bị: Bài 29: ia _ 2-4 HS đọc từ ngữ ứng dụng nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ _Đọc câu ứng dụng: quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò Quan sát _HS thảo luận nhóm và đưa ra ý kiến của nhóm mình +C, E, Ê, I, K, L, O, Ô, Ơ, P, S, T, U, Ư, V, X, Y +A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H, M, N, Q, R _HS theo dõi bảng Chữ thường- Chữ hoa _ HS nhận diện và đọc _HS tiếp tục nhận diện và đọc các chữ ở bảng Chữ thường- Chữ hoa _HS nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng _Bố, Kha, Sa Pa _HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp _2-3 HS đọc _ Đọc tên bài luyện nói +HS theo dõi và đọc theo. _ Xem trước bài 29 Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2012 HỌC VẦN Tiết 65-66 Bài 29: ia I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Đọc được: ia, lá tía tô; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: ia, lá tía tô - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Chia quà _ GDHS sử dụng vốn từ chính xác II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:GV:_ Tranh minh hoạ các từ khóa: lá tía tô _ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá _ Tranh minh họa phần luyện nói: Chia quà_ HS: bộ đồ dùng tiếng việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: (5’) _ Đọc 1.Giới thiệu bài:(2’) _ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _ GV giải thích : +Lá tía tô _ Hôm nay, chúng ta học vần ia. GV viết lên bảng ia _ Đọc mẫu: ia 2.Dạy vần: (13’) ia a) Nhận diện vần: _Vần ia được tạo nên từ những chữ gì? _So sánh ia với i ? b) Đánh vần: * Vần: Phân tích vần ia? * Tiếng khoá, từ khoá:_Phân tích tiếng tía? _Cho HS đánh vần tiếng: tía _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc:+Vần: i- a- ia +Tiếng khóa: tờ- ia- tia- sắc- tía +Từ khoá: lá tía tô c) Viết(5’) * Vần đứng riêng:_GV viết mẫu: ia *Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: tía d) Đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc từ+Tờ bìa _GV đọc mẫu Tiết 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc:(15’) * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh_Cho HS đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc câu_GV đọc mẫu b) Luyện viết:(10’) _ Cho HS tập viết vào vở_ c) Luyện nói:(5’) : Chia quà _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: + Trong tranh vẽ gì? +Ai đang chia quà cho các em nhỏ trong tranh? +Bà chia những gì? +Các em nhỏ trong tranh vui hay buồn? Chúng có tranh nhau không? +Bà vui hay buồn? +Ở nhà em, ai hay chia quà cho em? +Khi em được chia quà, em tự chịu lấy phần ít hơn. Vậy em là người thế nào? 4.Củng cố – dặn dò:(5’) _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Dặn dò: : Đọc bài và Xem trước bài iaChuẩn bị: Bài ôn tập _ 2-4 HS đọc câu ứng dụng: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _i và a +Giống: i +Khác: ia có thêm a _Đánh vần: i- a- ia _Đánh vần: tờ- ia- tia-sắc- tía _Đọc: lá tía tô _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _ Viết bảng con: ia _ Viết vào bảng: tía _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _ Lần lượt phát âm: ia, tía, lá tía tô _Đọc các từ (tiếng) ứng dụng _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _2-3 HS đọc _ Tập viết: ia, tía, lá tía tô _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời Điều chỉnh : Giảm1-3 câu phần luyện nói Biết nhường nhịn +HS theo dõi và đọc theo. _ Xem trước bài ôn tập Thứ sáu ngày 12 tháng 10 năm 2012 HỌC VẦN Tiết 67 Ôn tập I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:_ HS đọc và viết được một cách chắc chắn vần vừa học ( vần có 2 âm) Ghép các chữ thành tiếng._ Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng của bài 29 rõ ràng, trôi chảy. _ Làm được các bài tập điền vần vào chỗ trống để tạo thành tiếng , từ _ GDHS sử dụng vốn từ chính xác II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV:_ Bảng ôn trang 56 SGK_ Tranh minh hoạ câu ứng dụng_ Tranh truyện kể “Tre ngà”_ HS: bộ đồ dùng tiếng việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: (5’) 1.Bài mới : 2. Luyện tập:(15’) 3. Trò chơi (10’) Lá mía, đìa cá, cá lia thia, bò bía, bia đá- GV nhận xét, tuyên dương, ghi điểm 4.Củng cố – dặn dò:(5’)_Củng cố:+ GV chỉ bảng ôn _Dặn dò: _2 HS đọc : ia, lá tía tô_Viết : vỉa hè, tỉa lá _ HS đọc các vần, tiếng, từ trong bài 29 _ Viết BC các tiếng, từ : ngh, ngh, y, tr, g, gh, tre già - Ghép bảng cài các tiếng, từ -Viết bảng con và ghép Hai dãy bàn thi đua điền nhanh +HS theo dõi và đọc theo. _Học lại bài, _ Xem trước bài 22 TẬP VIẾT Tiết 5+ 6 thợ xẻ, chữ số, cá rô, nho khô, nghé ọ I.MỤC TIÊU:_Giúp HS - Nắm được yêu cầu hình dáng, cấu tạo của các chữ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, nho khô,nghé ọ _Viết đúng cỡ chữ, nối đúng nét giữa các con chữ, ghi dấu thanh đúng vị trí _ GDHS yêu thích môn học II.CHUẨN BỊ:GV:_Bảng con được viết sẵn các chữ_Chữ viết mẫu các chữ: thợ xẻ, chữ số, cá rô, nho khô,nghé ọHS_Bảng con vở tập viết III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ:(5’)_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại chữ chưa đúng 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài:(2’) thợ xẻ, chữ số, cá rô, nho khô, nghé ọ b) Hoạt động 2:(10’) Hướng dẫn viết _GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + nho khô -Độ cao của các con chữ trong từ nho khô ? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + thợ xẻ -Độ cao của các con chữ trong từ “thợ xẻ”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ? -Cho HS xem bảng mẫu-Cho HS viết vào bảng + chữ số: -Độ cao của các con chữ trong từ “chữ số”? -Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ? -GV viết mẫu -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + cá rô: -Độ cao của các con chữ trong từ “cá rô”? -Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ? -GV viết mẫu-Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + nghé ọ : hướng dẫn viết như các từ trên. c) Hoạt động 3:(15’) Viết vào vở 3.Củng cố:(3’) _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS 4.Dặn dò:_Về nhà luyện viết vào bảng con _Chuẩn bị bài: chú ý, cá trê -Viết bảng -Chữ th cao 2 đơn vị rưỡi; ơ, x, e cao 1 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng -Chữ ch cao 2 đơn vị rưỡi; ư, ô cao 1 đơn vị; s cao 1.25 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng -Chữ c, a, ô cao 1 đơn vị; r cao 1.25 đ. vị -Khoảng cách 1 con chữ o HSKG viết đủ số dòng trong vở TV trên lớp -Viết bảng HS viết từng dòng vào vở thợ xẻ, chữ số, cá rơ, nho khơ, nghé ọ
Tài liệu đính kèm: