Bài 28 : Chữ thường – Chữ hoa.
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
-H biết được chữ in hoa và bước đầu làm quen với chữ viết hoa.
-Nhận ra và đọc đúng được các chữ in hoa trong câu ứng dụng:B, K, S, P, V.
-Đọc đúng được câu ứng dụng: Bố mẹ cho bé và chị kha đi nghỉ hè ở Sa Pa.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Ba Vì.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-SGK, bảng chữ cái in hoa, chữ cái thường, chữ hoa
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng,tranh minh hoạ phần luyện nói: Ba Vì.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tuần 7 Ngày: Bài 28 : Chữ thường – Chữ hoa. I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: -H biết được chữ in hoa và bước đầu làm quen với chữ viết hoa. -Nhận ra và đọc đúng được các chữ in hoa trong câu ứng dụng:B, K, S, P, V. -Đọc đúng được câu ứng dụng: Bố mẹ cho bé và chị kha đi nghỉ hè ở Sa Pa. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Ba Vì. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -SGK, bảng chữ cái in hoa, chữ cái thường, chữ hoa -Tranh minh hoạ câu ứng dụng,tranh minh hoạ phần luyện nói: Ba Vì. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ Tiết 1 *Kiểm tra bài cũ: -T cho H chơi trò chơi “ ghép âm tạo thành tiếng” -T phát cho 2 đội 1 số âm và dấu thanh, cho cả lớp hát 1 bài , dứt bài hát đội nào ghép được nhiều tiếng sẽ thắng -T nhận xét. -H tham gia , mỗi đội cử 5 bạn ( tổ 2 và tổ 4) B/l, ĐDDH 5’ *Bài mới +.Giới thiệu bài :Các em đã học các chữ ghi âm .Hôm nay,chúng ta làm quen với chữ in hoa và chữ viết hoa.T treo bảng chữ. -T gọi H đọc lại các chữ in thường H quan sát Tranh 10’ 5’ 10’ 5’ 1 Hoạt động 1 :.Nhận diện chữ hoa: -T:cho H quan sát chữ in hoa nào giống chữ in thường? -T yêu cầu H nêu các chữ in hoa khác? -T cho H đọc ,nhận diện chữ. -T hướng dẫn H viết B/c 1 số chữ in hoa. Nghỉ giữa tiết 2. Hoạt dộng 2: Đọc chữ in hoa -T chỉ cho H đọc không thứ tự -T che chữ in thường để H đọc chữ in hoa. -T lưu ý rèn đọc các chữ khác nhau nhiều :D, Q, R, G, M, N, B, H. 3.Củng cố: -T cho H dọc lại bảng chữ cái. -Trò chơi:nhận diện chữ in hoa trong câu :Quà bà cho bé Na, bé Mơ có thị , có cả na. -H quan sát ,trả lời:C, E, Ê,I, K ,L, O, Ô, Ơ, P, T, S, U, Ư, V, X, Y. -H:A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H, M, N, Q, R. -H đọc cá nhân , ĐT -H viết C, K, L, V...,V - H đọc cá nhân ,ĐT Tổ 2,3 thi đua Mẫu chữ Bảng chữ 10’ Tiết 2 1.Hoạt động 1 :Luyện đọc: -T cho H đọc lại các chữ hoa. -T treo tranh minh hoạ câu ứng dụng, hỏi: tranh vẽ gì? -T chốt: tranh vẽ cảnh bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa -T cho H đọc câu ứng dụng. -T: tìm trong câu ứng dụng tiếng nào có chữ in hoa? -T khắc sâu cho H: tiếng đứng đầu câu, và tên riêng phải viết hoa. -T cho H nhắc lại luật viết hoa. -T giải thích : Sa Pa -Cá nhân, ĐT -Vẽ 2 chị em đang đi -H đọc cá nhân,ĐT -H : Bố, Kha, Sa Pa Tranh 5’ 15’ 5’ Nghỉ giữa tiết 2.Hoạt động 2 :Luyện nói: -T treo tranh,hỏi:tranh vẽ cảnh gì? -Vậy chủ đề luyện nói là gì? -T giới thiệu núi Ba Vì. -T cho H nhìn tranh và nói theo tranh , gv giới thiệu về địa danh Ba Vì. -T gợi ý cho H nói về : Sự tích Sơn Tinh, Thuỷ Tinh, về nơi nghỉ mát, về bò sữa. -T chốt:Ba Vì là 1 cảnh đẹp ở nước ta. + Củng cố,dặn dò: -T tổ chức cho H chơi trò chơi “ Ai nhanh nhất” -T cử 2 đội,mỗi đội 5 em.Gv đọc các chữ in hoa có trong bộ chữ mà gv đã phát cho 2 đội. Đội nào tìm nhanh và đúng sẽ thắng. Về nhà đọc lại bài ,xem trước bài 29 -Vẽ các ngọn núi và đàn bò -H : Ba Vì -H hoạt động cặp -Tổ 1 và 4 thi đua Tranh B/l, ĐDDH Các ghi nhận lưu ý: Tuần 7 Ngày: Bài 29 : ia I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: -H có thể hiểu được cấu tạo của vần ia. -Đọc và viết được: ia, lá tía tô. -Nhận ra ia trong các tiếng, từ khoá, đọc được tiếng từ khoá. -Đọc được từ ứng dụng: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá, và câu ứng dụng:Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chia quà. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -T :SGK, ĐDDH,tranh minh hoạ từ khoá: lá tía to; câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ , chị Kha tỉa lá ; luyện nói : Chia quà. -H: SGK, ĐD học Tiếng Việt,B/c, vở tập viết. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ TIẾT 1 *Kiểm tra bài cũ: -T cho H chơi trò chơi “ điền tiếng” -T nêu cách chơi và luật chơi: +Cách chơi:T viết vào B/p câu sau: Bố mẹ chovàchị đi hè ở Sa.Hai đội lên điền tiếng thích hợp vào chỗ trống sao cho thành câu . Lưu ý: 1 H chỉ điền 1 tiếng. +Luật chơi:Đội nào điền nhanh và đúng sẽ thắng -T nhận xét, biểu dương. -H quan sát -Tổ 1 và tổ 3 cử mỗi tổ 4 H tham gia điền các tiếng: bé,Kha, nghỉ, Pa. -Cả lớp bắt bài hát B/p 2’ 5’ *Bài mới: +Giới thiệu bài: Giờ trước các em được học chữ thường, chữ hoa.Từ bài học này trở đi chúng ta chuyển sang học các vần. 1Hoạt động 1:.Dạy vần: Nhận diện chữ: - T treo tranh,hỏi :Tranh vẽ gì -T cài lá tía tô,hỏi:lá tía tô có mấy tiếng ? Tiếng nào đã học rồi? -Còn tiếng tía ta chưa học, ta có tiếng tía.T cài tiếng tía -Trong tiếng tía có âm nào đứng trước? -Hôm nay ta học vần ia.T cài vần ia -H quan sát trả lời:Vẽ lá tía tô. -Có 3 tiếng , tiếng lá và tiếng tô học rồi. -Âm t đứng trước Tranh ĐDDH 7’ Đánh vần: -Vần ia có âm nào đứng trước? -T gọi H đánh vần -T nhận xét , đánh vần mẫu -T cho H lấy bảng cài, cài vần ia -Gọi H đánh vần ia -Đọc trơn vần ia. -Nêu cấu tạo vần ia. -T hỏi: muốn cài tiếng tía ta cài như thế nào? -T cho H cài tiếng tía. -T gọi H đánh vần tiếng tía. -T xác nhận H đánh vần đúng,gv đánh vần mẫu, gọi nhiều H đánh vần -T cho H đọc trơn. -T gọi H nêu cấu tạo tiếng tía. -T cho H đọc lại hết bảng. -Âm i -H : i- a- ia -H cài vần ia -Cá nhân , ĐT -Vần ia có 2 âm: âm i đứng trước, âm a đứng sau . -Cài âm t trứơc ,vần ia sau, dấu sắc trên đầu i -H thực hiện -Cá nhân ,Đ T -15 H -15 H -4 H -6 H Bộ chữ,ĐD học tập 3’ 7’ 5’ 5’ 7’ 10’ 3’ 10’ 5’ Nghỉ giữa tiết 2.Hoạt động 2 :Đọc từ ứng dụng : -T cho H chơi trò chơi “ Ong tìm hoa” -T nhắc lại cách chơi và luật chơi -T: trong các từ các em vừa tìm ,có 4 từ ta cần luyện đọc.: tờ bìa,lá mía, vỉa hè, tỉa lá. -T giải thích từ:vỉa hè, tỉa lá. -T gọi H đọc 3.Hoạt động 3 :Viết chữ ghi vần , tiếng và từ: -T viết mẫu, nhắc lại quy trình viết: Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ i , viết tiếp chữ a , kết thúc ngay đường kẻ 2. i nối với a ở giữa nét cong của a -T cho H nhắc lại -T cho H viết trên không trung -T hỏi: i nối với a ở đâu? -T viết mẫu lần 2. + Viết tiếng tía: -T viết mẫu, nêu cách nối nét: t nối với ia ở đầu nét xiên của i dấu sắc trên đầu chữ i .Gọi H nhắc lại Củng cố:Cho H chơi trò chơi “Tìm từ” TIẾT 2 1.Luyện đọc: +Đọc vần , tiếng, từ: -T cho H đọc B/l, SGK/ 60 -T sửa sai . + Đọc câu ứng dụng : -T treo tranh, hỏi : tranh vẽ gì ? -T chốt : trong khu vườn, bé Hà đang nhổ cỏ, còn chị Kha thì tỉa lá để cây trồng được phát triển tốt -T gắn câu ứng dụng, đọc mẫu -T gọi H đọc Lưu ý : khi đọc câu có dấu phẩy cần phải ngắt hơi . 2. Luyện viết : -T: hôm nay chúng ta viết 2 dòng cỡ nhỡ : ia, lá tía tô. -T viết từng chữ mẫu, hỏi : +Khi viết vần ia, i nối với a ở đâu ? -T quan sát và chỉnh sửa cho H. -T chấm 1 số vở, nhận xét. Nghỉ giữa tiết 3. Luyện nói : -T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì ? -T nói : ai cũng muốn mọi người chia quà cho mình, và khi được quà chúng ta rất vui phải không. Chủ đề luyện nói hôm nay là : chia quà . -T gợi ý cho H luyện nói theo cặp : +Ai đang chia quà cho các bạn trong tranh ? +Bà chia những quà gì ? +Em thường thích ai cho quà nhất ? +Khi được quà em có thích không ? Em sẽ làm gì khi được người khác cho quà ? -T gọi từng cặp luyện nói -T chốt : khi được quà em cần phải nói cám ơn . * Củng cố, dặn dò : -T nói : Đọc SGK/61 . Tìm vần vừa học -Về nhà : đọc S/60, 61 . Xem trước bài 30 -H quan sát, tổ 2 và 4 thi đua -H quan sát -Cá nhân, ĐT -H quan sát -2 H -H viết lên không trung -i nối với a ở giữa nét cong của a -H quan sát, nhắc lại -H viết B/c: ia , tía -Mỗi tổ cử 5 H -H đọc cá nhân ( 10 ) -H : 1 bạn nhỏ đang nhổ cỏ, 1 chị đang tỉa lá -H đọc cá nhân, ĐT -H quan sát + I nối với a ở giữa nét cong của a +Dấu sắc viết trên đầu i +Cách 1 con chữ o -H mở vở viết theo GV -H dò lại bài viết -H nộp vở -Bà đang chia quà cho 2 chị em -H học cặp và nói với nhau . -H đọc và 2 tìm vần B/l b/c phấn ĐDDH B/l. ĐDDH B/1, Tranh, Vở tập viết,bút Tranh SGK/60,61 Các ghi nhận lư u ý : .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tuần 7 Ngày: Bài 30 : ua – ưa I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : -H biết đọc và viết được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. -Đọc được câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : giữa trưa. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Tranh minh hoạ các từ khoá. -Tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ phần luyện nói : giữa trưa. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5 ‘ 2’ TIẾT 1 *Bài cũ: -T cho chơi trò hái quả. Trên bảng có gắn 1 số từ, H lên bảng hái và đọc từ nào có vần ia. Nếu từ nào không co ùvần ia ... t 2 từ mùa dưa , ngựa tía mỗi từ 1 dòng cỡ nhỡ. - T nêu cách viết ( như tiết 1) -T chỉnh sửa tư thế ngồi viết của H -T chấm 1 số vở Nghỉ giữa tiết 3/ Kể chuyện: Khỉ và Rùa -T: Treo tranh :Trong tranh vẽ con gì ? -T : Hôm nay T sẽ kể câu chuyện “Khỉ và Rùa” -T kể cả câu chuyện lần 1 -T kể vừa chỉ vào tranh lần 2 -T tổ chức chia nhóm -T yêu cầu H trình bày -T nhận xét, đánh giá các nhóm -T yêu cầu 1, 2 H kể lại toàn câu chuyện -T rút ra ý nghĩa câu chuyện Qua câu chuyện, các em thấy ba hoa và cẩu thả là tính xấu , rất có hại * Củng cố-dặn dò: -T cho H chơi trò chơi : tìm tiếng mới học -T nêu cách chơi và luật chơi -Về nhà ôn bài đã học. - H hái hoa , bắt bướm những từ có vần ua , ưa - H đọc các từ Vẽ cây mía HS : Âm m đứng trước , vần ia đứng sau HS : ua , ưa -H đọc vần ở bảng ôn HS : tru , trua , trư , trưa , tri , tria . HS đọc cá nhân theo dãy , nhóm - H đọc: cá nhân; đồng thanh - H tìm tiếng có vần đã học H viết bảng : mùa dưa . - H thi đua theo tổ - H: Đọc cá nhân, đồng thanh, nhóm. - Bé đang ngủ trưa trên võng bên cửa sổ . -H đọc cá nhân trước . - H đọc cá nhân, đọc theo dãy bàn, tổ. H nêu cách nối nét ,khoảng cách các tiếng H viết vở : mùa dưa , ngựa tía + H : Khỉ và Rùa -H nghe -H thảo luận tập kể theo tranh -H: Mỗi nhóm cử 4 em kể theo tranh -H: lên kể lại toàn bộ câu chuyện -H: nhận xét và bổ sung H chơi theo cặp -Thẻ từ -Tranh - Bảng ôn Thẻ từ Thẻ từ Tranh ứng dụng Vở Tập viết,bút Tranh kể chuyện ĐDDH Các ghi nhận lưu ý: Tuần 7 Ngày: Bài 32 : oi - ai I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : -H biết đọc và viết được : oi, ai ,nhà ngói, bé gái . -Đọc được câu ứng dụng: Chú Bói cá nghĩ gì thế? Chú nghĩ về bữa trưa -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :Sẻ, ri, bói cá, le le . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Tranh minh hoạ các từ khoá. -Tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Sẻ, ri,bói cá, le le III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 5’ TIẾT 1 *Bài cũ: -T cho chơi trò hái quả. Trên bảng có gắn 1 số từ, H lên bảng hái và đọc từ nào có vần ua hay vần ưa. Nếu từ nào không có thì không đọc. -T ghi bảng :mua mía, mùa dưa, ngựa tía , trỉa đỗ. -T nhận xét – chấm điểm *Bài mới: + Giới thiệu bài -T treo tranh hỏi :tranh vẽ gì? -T nói: Đây là nhà có mái làm bằng ngói nên người ta gọi là nhà ngói . Trong từ nhà ngói có tiếng nào học rồi. Hôm nay ta tìm hiểu tiếng “ ngói” -T cài “ ngói” -Thỏi:trong tiếng“ngói” có âm nào đã học rồi Hôm nay ta học vần oi.T ghi bảng oi -T cài : oi H thi đua H đọc -H quan sát -H: vẽ nhà -H:tiếng nhà học rồi -H : âm ng B/l, ĐDDH Thẻ từ Tranh từ khoá 7’ 1. Hoạt động 1: Nhận diện – Đánh vần -T phát âm mẫu: oi -T đánh vần: o- i - oi -T: ai phân tích được vần oi? -T yêu cầu H cài tiếng “ ngói”. -T phân tích. -T: tiếng ngói đánh vần như thế nào ? b/T :Cô thay âm o bằng âm a cô được vần gì ?(T vừa nói vừa làm thao tác) .T ghi bảng ai -T : các em cài vần ai cho cô -T đánh vần mẫu: a –i -ai -Ai phân tích được vần ai ? -T đọc ai -T: cô thêm âm g trước vần ai và dấu sắc cô được tiếng gì? -T cài: “ gái” -T: ai phân tích được tiếng gái? -T: tiếng gái đánh vần như thế nào? -T treo tranh bé gái, hỏi: tranh vẽ gì? -T nói : ta có bé gái .T cài bé gái -T chỉ bảng 2 vần oi –ai,H đọc từ trên xuống -Thỏi:vần oi và ai có gì giống và khác nhau ? -H cài vần oi, H phát âm oi -H đánh vần o- i -oi (C/n, ĐT) -H: vần oi có âm o đứng trước, âm i đứng sau. Cả lớp phân tích vần oi. H đọc oi (cá nhân) H: cài tiếng ngói H:ng đứng trước, vần oi đứng sau ,dấu sắc trên đầu âm o H: ngờ – oi – ngoi –sắc -ngói .H đọc trơn ngói H: ai H cài vần ai H: a –i-ai H: âm a đứng trước, i đứng sau. H đọc ai( cá nhân) H: tiếng gái H cài gái H: tiếng gái có âm g đứng trước, vần ai đứng sau, dấu sắc trên âm a H: gờ –ai-gai –sắc -gái H đọc trơn nhiều em H: bé gái H đọc bé gái H đọc cá nhân H: giống nhau là âm i đứng sau. Khác nhau là có o và a đứng trước ĐDHT, ĐDDH Tranh 3’ 5’ 3’ Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng -T cho H chơi trò chơi: tìm tiếng có vần vừa học. Trên bảng T gắn 1 số từ: H lên bảng bốc từ có vần vừa học thì cầm chạy về chỗ, từ nào không có vần vừa học thì bỏ xuống -T yêu cầu H đọc -T kết hợp giải thích từ : ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở( T cho xem vật mẫu , tranh) -T gắn từ ứng dụng: ngà voi gà mái cái còi bài vở -T đọc mẫu Trò chơi : “ Ong tìm hoa” T nhắc lại cách chơi và luật chơi T nhận xét 2 đội 3 và 4 thi đua H đọc H đọc cá nhân H thi đua B/l, ĐDDH ĐDDH 7’ ’ 2.Hoạt động 2: Luyện viết a/ Vần oi – ngói -T viết mẫu và nói:Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ o, viết tiếp chữ i, kết thúc ngay đường kẻ 2, o nối với i ở đầu nét xiên của i -T:viết vần oi đặt bút và kết thúc ở đâu? Tiếng ngói :Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ ng, viết tiếp vần oi kết thúc ngay đừơng kẻ 2 , ng nối với oi ở giữa nét cong của o -T: ng nối với oi ở đâu? -T chỉnh sửa. b/ Vần ai, gái: -T viết mẫu và nói: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ a, viết tiếp chữ i, kết thúc ngay đường kẻ 2 Tiếng gái : Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ g, viết tiếp vần ai, kết thúc ngay đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên chữ a -T hỏi: tiếng gái dấu sắc đặt ở đâu? H quan sát H:đặt bút dưới đường kẻ 3, kết thúc ngay đường kẻ 2 H viết oi H quan sát H: ở giữa nét cong của o H viết ngói( B.c) H quan sát H viết vần ai H quan sát H: đặt trên chữ a H viết gái b/c, b/l phấn TIẾT 2 10’ 1.Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc trên bảng ,SGK / 66 -Đọc câu ứng dụng -T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì? -Tgắn câu ứng dụng -T lưu ý khi đọc phải chú ý ngắt hơi ở các dấu phẩy -T chỉnh sửa phát âm cho H -H đọc cá nhân -H:chim bói cá, cành tre và cá. -H đọc cá nhân, ĐT SGK 10’ 2. Hoạt động 2:Luyện viết Bài viết có 4 dòng: oi, ai, từ nhà ngói, bé gái -T viết mẫu , nói lại cách viết -T hỏi: tiếng nhà và ngói cách nhau như thế nào ? Trong từ bé gái tiếng gái dấu sắc đặt ở đâu? -T quan sát chỉnh sửa cho H -T chấm một số vở H nhắc điểm đặt bút và kết thúc, cách nối nét H: cách 1 con chữ o H:dấu sắc đặt trên đầu chữ a H viết theo lệnh của T -H nộp vở Vở tập viết bút Bút, bìa lót 3’ 10’ 4’ Nghỉ giữa tiết 3. Hoạt động 3: Luyện nói -T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì? -T: em biết con chim nào trong số những con vật này. -T: chim bói cá và le le sống ở đâu và thích ăn gì? -T: chim sẻ và chim ri thích ăn gì? Chúng sống ở đâu? -T: chủ đề luyện nói hôm nay là gì? T nhận xét, đánh giá. *Củng cố , dặn dò: -Đọc S /63 -Trò chơi “ em làm nhà văn” -T nêu cách chơi và luật chơi -T nhận xét -Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 33. H: chim và cá H: suy nghĩ trả lời H: sống dưới nước, thích ăn cá H: thích ăn sâu ,sống ở trên cây H: Sẻ,ri, bói cá, le le H thảo luậnCá nhân trình bày -H đọc -H thi đua SGK Các ghi nhận lưu ý: ............................................................................................................................................................................. Tuần 7 Ngày: Bài: Tập viết tuần 7 I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: -Giúp H viết đúng, đẹp các từ : xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái. -Rèn H ngồi đúng tư thế viết -Giáo dục H yêu nét đẹp, chữ viết II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -T : B/l, ĐDDH -H : B/c, vở tập viết, ĐDHT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 10’+ *Kiểm tra bài cũ : -T đọc : ua, ưa, oi, ai. -T nhận xét. *Bài mới: 1. Hoạt động 1: T nêu yêu cầu, nội dung viết: -Hôm nay các em viết 4 dòng cỡ nhỡ : xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái. -T chỉ chữ mẫu , nói: +Nêu cách nối nét từ xưa kia ? +Giữa các tiếng cách nhau như thế nào? +Từ mùa dưa , dấu huyền viết ở đâu? -T viết mẫu, H viết B/c -H viết B/c và đọc lại -H quan sát +x nối với ưa ở đầu nét xiên của ư , cách 1 con chữ o viết tiếng kia, k cách ia ở đầu nét xiên của i +Cách nhau 1 con chữ o +Viết trên đầu chữ u -H viết B/c B/c B/l, B/c 3’ 12’ 5’ Nghỉ giữa tiết 2. Hoạt động 2:H viết vở -T tư thế ngồi viết, cách để vở -T viết mẫu từng dòng, vừa viết vừa hỏi : +Nêu điểm đặt bút, kết thúc và cách nối nét của từ “xưa kia” ? + Nêu điểm đặt bút , kết thúc và cách nối nét của từ” mùa dưa” ? + Nêu điểm đặt bút , kết thúc và cách nối nét của từ” ngà voi” ? + Nêu điểm đặt bút , kết thúc và cách nối nét của từ” gà mái” ? +Giữa các tiếng cách nhau như thế nào? -T thu , chấm 1 số vở -T nhận xét vở của H ( nêu ưu , khuyết) * Củng cố, dặn dò: -Cho H thi viết chữ đúng , đẹp. -Về nhà viết tiếp các chữ còn lại. - H trả lời cá nhân , mỗi H trả lời 1 từ +Cách nhau 1 con chữ O -H viết vào vở tập viết -H nộp vở -H xem vở của bạn -H thi đua -H thực hành Vở tập viết bút Các ghi nhận lưu ý: ..
Tài liệu đính kèm: