Giáo án môn Tiếng Việt khối 1 - Bài 84 đến bài 103

Giáo án môn Tiếng Việt khối 1 - Bài 84 đến bài 103

I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:

 _ HS đọc và viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp

 _ Đọc được đoạn thơ ứng dụng

 _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chóp núi, ngọn cây, tháp chuông

II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:

_Tranh minh hoạ: họp nhóm, múa sạp

_Mô hình: con cọp, xe đạp

_Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

 

doc 73 trang Người đăng trvimsat Lượt xem 1431Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Tiếng Việt khối 1 - Bài 84 đến bài 103", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ , ngày tháng năm 200 
Bài 84: op - ap
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
 _ HS đọc và viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp
 _ Đọc được đoạn thơ ứng dụng
 _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chóp núi, ngọn cây, tháp chuông
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_Tranh minh hoạ: họp nhóm, múa sạp
_Mô hình: con cọp, xe đạp
_Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
2’
22’
11’
11’
25’
5’
10’
10’
3’
2’
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc 
_Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần ac, ach
_Viết: GV chọn từ
1.Giới thiệu bài:
_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
_ Hôm nay, chúng ta học vần op, ap. GV viết lên bảng op- ap
_ Đọc mẫu: op ,ap
2.Dạy vần: 
op
_GV giới thiệu vần: op
_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn
_Cho HS viết bảng
_Cho HS viết thêm vào vần op chữ h và dấu nặng để tạo thành tiếng họp
_Phân tích tiếng họp?
_Cho HS đánh vần tiếng: họp
_GV viết bảng: họp
_Ở lớp em có những hình thức họp nào?
_GV viết bảng từ khoá
_Cho HS đọc trơn: 
 op, họp, họp nhóm
ap
 Tiến hành tương tự vần op
* So sánh ap và op?
* Đọc từ và câu ứng dụng:
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
 con cọp giấy nháp
 đóng góp xe đạp
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng
+Đọc trơn từ
_ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Đọc SGK
_Cho HS xem tranh 1, 2, 3
_Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới có trong đoạn thơ
_Cho HS luyện đọc
b) Luyện viết:
_Viết mẫu bảng lớp: op, ap
Lưu ý nét nối từ o sang p, từ a sang p
_Hướng dẫn viết từ: họp nhóm, múa sạp
 Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ
GV nhận xét chữa lỗi
_Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói theo chủ đề:
_ Chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông
_GV cho HS xem tranh và hỏi:
+Hãy chỉ trong hình ảnh đâu là chóp núi, ngọn cây, tháp chuông?
+Chóp núi là nơi như thế nào của so với núi?
+Ngọn cây là nơi như thế nào của so với cây?
+Tháp chuông là nơi như thế nào của so với chuông?
_Cho HS trả lời và gợi ý để HS có nhiều cách diễn đạt khác nhau?
d) Hướng dẫn HS làm bài tập: (nếu có thể)
_Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề
_Cho HS đọc nội dung từng bài
_Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc
* Chơi trò chơi: 
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
_Khen ngợi HS, tổng kết tiết học
_Dặn dò: 
+HS đọc bài 83
+Đọc thuộc câu ứng dụng
_Cho mỗi dãy viết một từ đã học
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_Đánh vần: o-p-op
 Đọc trơn: op
_Viết: op
_Đánh vần: h-op-hop-nặng-họp
_Viết: họp
_họp nhóm, họp tổ, họp lớp
_Đọc: họp nhóm
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_HS thảo luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng p
+Khác: ap mở đầu bằng a
* Đọc trơn:
ap, sạp, múa sạp
op: cọp, góp
ap: nháp, đạp
_HS đọc từ ngữ ứng dụng
_Quan sát và nhận xét tranh
_Tiếng mới: đạp
_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
+Đọc toàn bài trong SGK
_Tập viết: op, ap
_Tập viết: họp nhóm, múa sạp
_Viết vào vở
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát, thảo luận nhóm về nội dung bức tranh rồi lên trước lớp giới thiệu
_Làm bài tập
_Chữa bài
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài85
-SGK
-Bảng con
-SGK
-bảng con
-bảng con
-Vở tập viết
-Tranh đề tài luyện nói
KẾT QUẢ:
Thứ , ngày tháng năm 200 
Bài 85: ăp - âp
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
 _ HS đọc và viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập
 _ Đọc được đoạn thơ ứng dụng
 _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Trong cặp sách của em
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_Tranh minh hoạ: cải bắp, cá mập
_Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
2’
22’
11’
11’
25’
5’
10’
10’
3’
2’
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc 
_Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần op, ap
_Viết: GV chọn từ
1.Giới thiệu bài:
_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
_ Hôm nay, chúng ta học vần ăp, âp. GV viết lên bảng ăp- âp
_ Đọc mẫu: ăp ,âp
2.Dạy vần: 
ăp
_GV giới thiệu vần: ăp
_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn
_Cho HS viết bảng
_Cho HS viết thêm vào vần ăp chữ b và dấu sắc để tạo thành tiếng bắp
_Phân tích tiếng bắp?
_Cho HS đánh vần tiếng: bắp
_GV viết bảng: bắp
_Em hãy kể tên một số rau cải mà em biết?
_GV viết bảng:
_Cho HS đọc trơn: 
 ăp, bắp, cải bắp
âp
 Tiến hành tương tự vần ăp
* So sánh âp và ăp?
* Đọc từ và câu ứng dụng:
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
 gặp gỡ tập múa
 ngăn nắp bập bênh
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng
+Đọc trơn từ
_ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc: 
_Cho HS xem tranh 1, 2, 3
_Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới có trong đoạn thơ
_Cho HS luyện đọc
b) Luyện viết:
_Viết mẫu bảng lớp: ăp, âp
Lưu ý nét nối từ ă sang p, từ â sang p
_Hướng dẫn viết từ: cải bắp, cá mập
 Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ
GV nhận xét chữa lỗi
_Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói theo chủ đề:
_ Chủ đề: Trong cặp sách của em
_GV cho HS xem tranh và hỏi:
+Cặp sách của bạn trong tranh có những đồ dùng gì?
+Em hãy giới thiệu đồ dùng đồ dùng học tập trong cặp sách của em?
_Cho HS trả lời và gợi ý để HS có nhiều cách diễn đạt khác nhau.
d) Hướng dẫn HS làm bài tập: (nếu có thể)
_Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề
_Cho HS đọc nội dung từng bài
_Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc
* Chơi trò chơi: 
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
_Khen ngợi HS, tổng kết tiết học
_Dặn dò: 
+HS đọc bài 84
+Đọc thuộc câu ứng dụng
_Cho mỗi dãy viết một từ đã học
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_Đánh vần: ă-p-ăp
 Đọc trơn: ăp
_Viết: ăp
_Đánh vần: b-ăp-băp-sắc-bắp
_Viết: bắp
 _Đọc: cải bắp
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_HS thảo luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng p
+Khác: âp mở đầu bằng â
* Đọc trơn:
âp, mập, cá mập
ăp: gặp, nắp
âp: tập, bập
_HS đọc từ ngữ ứng dụng
_Quan sát và nhận xét tranh
_Tiếng mới: thấp, ngập
_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
+Đọc toàn bài trong SGK
_Tập viết: ăp, âp
_Tập viết: cải bắp, cá mập
_Viết vào vở
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát, thảo luận nhóm về nội dung bức tranh rồi lên trước lớp trả lời
_Làm bài tập
_Chữa bài
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài86
-SGK
-Bảng con
-SGK
-bảng con
-bảng con
-Vở tập viết
-Tranh đề tài luyện nói
KẾT QUẢ:
Thứ , ngày tháng năm 200 
Bài 86: ôp- ơp
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
 _ HS đọc và viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học
 _ Đọc được đoạn thơ ứng dụng
 _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Các bạn lớp em
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_Vật thực: hộp sữa
_Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
2’
22’
11’
11’
25’
5’
10’
10’
3’
2’
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc 
_Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần ăp, âp
_Viết: GV chọn từ
1.Giới thiệu bài:
_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
_ Hôm nay, chúng ta học vần ôp, ơp. GV viết lên bảng ôp-ơp
_ Đọc mẫu: ôp, ơp
2.Dạy vần: 
ôp
_GV giới thiệu vần: ôp
_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn
_Cho HS viết bảng
_Cho HS viết thêm vào vần ôp chữ h và dấu nặng để tạo thành tiếng hộp
_Phân tích tiếng hộp?
_Cho HS đánh vần tiếng: hộp
_GV viết bảng: hộp
_GV viết bảng:
_Cho HS đọc trơn: 
 ôp, hộp, hộp sữa
ơp
 Tiến hành tương tự vần ôp
* So sánh ôp và ơp?
* Đọc từ và câu ứng dụng:
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
 tốp ca hợp tác
 bánh xốp lợp nhà
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng
+Đọc trơn từ
_ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc: 
_Cho HS xem tranh 1, 2, 3
_Cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học 
_Cho HS luyện đọc
b) Luyện viết:
_Viết mẫu bảng lớp: ôp, ơp
Lưu ý nét nối từ ô sang p, từ ơ sang p
_Hướng dẫn viết từ: hộp sữa, lớp học
 Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ
GV nhận xét chữa lỗi
_Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói theo chủ đề:
_ Chủ đề: Các bạn lớp em
_GV cho HS xem tranh và hỏi:
+Tranh vẽ gì?
+Hãy kể về các bạn trong lớp em:
-Bạn tên gì?
-Bạn học thế nào?
-Em có thích chơi với bạn không? Vì sao?
_Cho HS trả lời và gợi ý để HS có nhiều cách diễn đạt khác nhau (cần luyện cho HS nói 1 câu hoàn chỉnh)
d) Hướng dẫn HS làm bài tập: (nếu có thể)
_Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề
_Cho HS đọc nội dung từng bài
_Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc
* Chơi trò chơi: 
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc  ... ch nghĩa của từ)
* Trò chơi: Chọn đúng từ để ghi nhớ vần uynh, uych
Lưu ý: Đối với tiếng quỳnh, đọc là: quờ-uynh-quynh-huyền-quỳnh, song khi viết thì lược bỏ 1 chữ u
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc: 
*Củng cố bài ở tiết 1:
_Cho HS đọc trơn lại vần, từ khoá, từ ứng dụng ở SGK 
*Đọc câu và đoạn ứng dụng:
_Cho HS xem tranh 1, 2, 3
_Cho HS luyện đọc:
+GV đọc mẫu
+Cho HS đọc từng dòng thơ
+Cho HS đọc liền 2 dòng thơ
+Đọc trơn cả bài
+Tìm tiếng có chứa vần uynh hoặc vần uych
b) Luyện viết:
_Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói theo chủ đề:
_ Chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang
_GV cho HS quan sát tranh minh hoạ và trả lời câu hỏi:
+Tên của mỗi loại đèn làgì?
+Đèn nào dùng điện để thắp sáng?
+Đèn nào dùng dầu để thắp sáng?
+Nhà em có những loại đèn gì?
+Nói về một loại đèn em vẫn dùng để đọc sách hoặc học ở nhà:
-Tên loại đèn là gì?
-Nó dùng gì để thắp sáng?
-Khi muốn cho đèn sáng hoặc thôi không sáng nữa, em phải làm gì?
-Khi không cần dùng đèn nữa có nên để đèn sáng không? Vì sao?
d) Hướng dẫn HS làm bài tập: (nếu có thể)
_Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề
_Cho HS đọc nội dung từng bài
_Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc
4.Củng cố – dặn dò: 
*Trò chơi: Chọn đúng từ tìm từ có chứa vần uynh và vần uych
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
_Khen ngợi HS, tổng kết tiết học
_Dặn dò: 
+HS tiến hành ghép vần uât, uyêt
_HS viết: uât, uyêt, tuyệt đối, quyết tâm
_Ghép vần uy
_Đọc theo GV
_Quan sát và trả lời
_Đọc theo GV
_HS đọc: uynh
_Đánh vần: u-y-nh-uynh
 Đọc trơn: uynh
_Đánh vần: h-uynh-huynh
_Đọc: phụ huynh
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_Viết: uynh, huynh, phụ huynh
_HS thảo luận và trả lời 
+Giống: mở đầu bằng uy 
+Khác: uych kết thúc bằng ch 
* Đọc trơn:
uych, huỵch, ngã huỵch
uynh: luýnh quýnh, khuỳnh
uych: huỵch, uỵch
_HS đọc từ ngữ ứng dụng
_Cá nhân, lớp
_Quan sát và nhận xét tranh
_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
+Đồng thanh, cá nhân
+Đồng thanh, cá nhân
+Đọc toàn bài trong SGK
_Tập viết: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát và giới thiệu 
theo nhóm, lớp
+HS kể tên vài cuốn truyện
_Làm bài tập
_Chữa bài
+HS theo dõi và đọc theo. 
_Tìm tiếng có chứa vần uynh, uych đọc lại cả bài trong SGK, viết từ phụ huynh, ngã huỵch vào vở
_ Xem trước bài 103
-Bảng con
-Bảng con
-SGK
-Vở tập viết
-Tranh đề tài luyện nói
-Bài tập TV 1
KẾT QUẢ:
Thứ , ngày tháng năm 200 
Bài 103: Ôn tập
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
_ HS nhớ cách đọc và viết đúng các vần: uê, uy, uơ, uya, uân, uyên, uât, uyêt, uynh, uych đã học trong các bài từ bài 98 đến bài 102 
_Biết ghép các âm để tạo vần đã học
_Biết đọc đúng các từ: uỷ ban, hoà thuận, luyện tập và những từ khác chứa các vần có trong bài. Biết đọc trơn đoạn thơ ứng dụng trong bài 
_ Nghe câu chuyện Chuyện kể mãi không hết, nhớ được tên các nhân vật chính, nhớ được các tình tiết chính của câu chuyện được gợi ý bằng các tranh minh hoạ trong SGK
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_Tranh ảnh minh họa và các phiếu từ của các bài từ bài 98 đến bài 102 và các phiếu từ: uỷ ban, hoà thuận, luyện tập
_Bảng ôn (trong SGK)
_Bảng ôn kẻ sẵn trên giấy hoặc trên bảng lớp theo mẫu sau:
uê
uơ
uân
uât
uy
uya
uyên
uyêt
uynh
uych
 _Các phiếu trắng để HS điền từ (10cm x 30cm)
 _Tranh minh hoạ cho câu chuyện truyện kể mãi không hết (có thể phóng to 4 bức tranh trong SGK)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
2’
22’
8’
4’
10’
30’
5’
25’
5’
10’
10’
2’
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc:
_ Viết: GV đọc cho HS viết 
1.Ôn các vần uê, uy, uơ: 
*Trò chơi: Xướng hoạ
_Luật chơi:
+Nhóm A: Cử người hô to hoặc vần uê hoặc vần uy, uơ
+Nhóm B: Phải đáp lại 2 từ có vần mà nhóm A đã hô
 Sau đó nhóm B thay nhóm A hô tiếp một vần uê hoặc uy, uơ và nhóm A lại làm công việc như nhóm B đã làm
 Nhóm nào đáp không đủ hoặc không đúng 2 từ thì mỗi từ thiếu hoặc đáp sai phải bị loại 1 người trong nhóm ra ngoài vòng chơi. Sau 5 lần mỗi nhóm được quyền hô 10 lần thì trò chơi kết thúc, nhóm nào đến cuối cuộc chơi có số người chơi nhiều hơn thì nhóm đó thắng
_GV quản trò
2.Ôn tập: 
_Cho HS kể tên những vần đã học từ bài 98 đến bài 102, GV ghi trên bảng
a) Luyện đọc các vần đãhọc: 
_GV viết sẵn 2 bảng ôn vần trong SGK
_Cho HS ghép vần
b) HS tự làm việc với bảng ôn theo từng cặp:
_Đọc vần
_Đọc từ ngữ ứng dụng:
+GV viết lên bảng: 
 uỷ ban, hoà thuận, luyện tập 
_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
c) Viết:
_Cho HS thi viết đúng giữa các nhóm
_Cho HS viết trên phiếu trắng do GV chuẩn bị và dán kết quả của nhóm lên bảng lớp
_Đánh giá: đúng vần, đúng kiểu chữ và có nét nối
Tiết 2
d) Cho HS chơi tìm từ có chứa các vần đã học để luyện đọc các từ và mở rộng vốn từ có chứa các vần ôn
_Quy định: Mỗi nhóm phải tìm đủ từ có chứa 10 vần ôn, số lượng từ tìm cho mỗi vần không hạn chế
_Cho 1 HS lên bảng làm trọng tài để nhận xét, ghi kết quả của các nhóm và chọn ra nhóm thắng cuộc
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
_Luyện đọc trơn đoạn thơ trong bài 
_GV đọc mẫu cả đoạn
+GV quan sát HS đọc và giúp đỡ HS yếu
_Cho HS chơi trò đọc tiếp nối giữa các nhóm: mỗi bàn đọc 1 hoặc 2 dòng, sau đó mỗi tổ đọc cả đoạn
b) Luyện viết:
_Cho HS viết trong vở tập viết
_GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Kể chuyện: Truyện kể mãi không hết
_GV kể lại câu chuyện lần 1 theo nội dung từng bức tranh: 
 Ngày xưa, có một ông vua rất thích nghe kể chuyện. Ông ra lệnh cho cả vương quốc phải tìm ra được những người có tài kể chuyện và điều quan trọng là truyện phải kể mãi, không có kết thúc. Ai làm được thì sẽ được trọng thưởng, còn nếu không sẽ bị tống giam
 Đã bao nhiêu người lên Kinh đô thử tài và rút cục câu chuyện kể dẫu hay và hấp dẫn đến đâu vẫn có kết thúc. Ngày kết thúc câu chuyện cũng là ngày người kể chuyện bị tống vào ngục.
 Ở một làng kia, có một anh nông dân rất thông minh. Được biết có một cuộc thi kì quặc như vậy, anh liền lên Kinh đô và xin được vua cho thử tài. Anh liền bắt đầu câu chuyện như thế này:
 Một con chuột bò từ hang vào một kho lương. Nó đào xuyên qua tường kho đến được nơi chứa các bao thóc. Con chuột liền tha thóc từ kho về hang. Rồi nó lại từ hang bò đến kho thóc và lại tha thóc về hang. Rồi nó lại từ hang đến kho thóc và lại tha thóc về hang. Rồi nó lại 
 Anh nông dân cứ kể như thế mãi. Nhà vua muốn nghỉ, anh cũng không cho nghỉ, vì chưa kể hết câu chuyện.
 Cuối cùng, vua đành xin anh thôi kể và thưởng cho anh thật nhiều thứ để anh sớm trở về.
 Cũng từ đấy ông vua không còn hay ra những lệnh kì quặc nữa
_GV kể chuyện lần thứ hai (kể riêng từng đoạn vừa kể vừa kết hợp hỏi HS để giúp HS nhớ từng đoạn)
+Câu hỏi cho đoạn 1: Nhà đã ra lệnh cho những người kể chuyện phải kể những câu chuyện như thế nào?
+Câu hỏi cho đoạn 2: Những người kể chuyện cho vua nghe đã bị vua làm gì? Vì sao họ lại bị đối xử như thế?
+Câu hỏi cho đoạn 3: Em hãy kể lại câu chuyện mà anh nông dân đã kể cho vua nghe. Câu chuyện em kể đã hết chưa?
+Câu hỏi cho đoạn 4: Trao đổi với các bạn trong nhóm để cùng đưa ra câu trả lời cho câu hỏi sau: Vì sao anh nông dân lại được vua thưởng?
d) Hướng dẫn làm bài tập: (nếu có thể)
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ Cho HS nhắc lại bảng ôn 
_Dặn dò: 
_Cho HS đọc bài 102
 _Đọc câu ứng dụng
_ Cho mỗi dãy viết một từ
_Chia lớp thành 2 nhóm đứng đối diện
_HS thực hiện trò chơi
_HS ghép âm ở cột dọc với từng âm ở dòng ngang để tạo vần, sau đó đọc trơn từng vần đã ghép
_Một em chỉ, vào bảng ôn, em kia đọc theo bạn chỉ
_HS đọc thầm và tìm tiếng có chứa vần vừa ôn: uỷ, thuận, luyện
_Luyện đọc từ ứng dụng
_Chia lớp thành 4 nhóm và viết:
+Nhóm 1: uê, uơ
+Nhóm 2: uân, uât
+Nhóm 3: uy, uya, uyên
+Nhóm 4: uyêt, uynh, uych 
_Các nhóm cử người lên đọc kết quả viết của nhóm
_Đại diện nhóm lên nhận xét
_Luyện đọc toàn bài trên bảng
_HS thực hiện trò chơi
_HS lắng nghe
_Luyện đọc theo từng cặp
+Đọc từng dòng thơ, đọc cả đoạn thơ có nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ
+Tìm tiếng có chứa vần đang ôn: thuyền
_HS đọc cả đoạn
_Đọc trơn bài thơ
_HS viết: uỷ ban, hoà thuận, luyện tập, luýnh quýnh, huỳnh huỵch
_Quan sát và lắng nghe
_HS kể lại từng đoạn câu chuyện dựa vào từng bức tranh và câu hỏi gợi ý
+HS đọc trơn vần trên bảng ôn. 
+Ghép lại một số vần và đọc một số từ mà các nhóm đã tìm được trong trò chơi tìm từ  
_Đọc lại các vần và các từ, đoạn thơ trong bài
_Kể lại câu chuyện Truyện kể mãi không hết cho bạn hoặc người thân nghe
_ Chuẩn bị bài mới cho tuần 23 
-Bảng con
-Bảng ôn SGK
-Tranh vẽ câu ứng dụng
-Vở TV 1
-Tranh kể chuyện SHS
KẾT QUẢ:
DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU
Nhận xét của BGH
Nhận xét của TTCM

Tài liệu đính kèm:

  • docHV4.doc