Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 1 đến tuần 22

Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 1 đến tuần 22

I .Mục tiêu:

Kiến thức:

- Đọc được : l, h, lê, hè ; từ và câu ứng dụng.

- Viết được : l, h, lê, hè ( viết được 1/2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một )

- Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : le le

 Thái độ:

- Học sinh thích thú học tập môn Học vần.

Kỹ năng:

 - Biết ghép âm tạo tiếng

 - Rèn víêt đúng , đều nét đẹp

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: le le .

 II. Chuẩn bị:

- GV:

 Tranh minh họa từ khoá

 Tranh minh hoạ câu ứng dụng phần luyện nói

- HS: bảng con, sách Tiếng Việt, vở Tiếng Việt, bảng cài

 III. Hoạt động dạy và học:

 

doc 252 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1734Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 1 đến tuần 22", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 3, Tiết : 15,16 	 	
Ngày soạn :04/09/2011
Ngày dạy :05/09/2011
Bài 8 : l - h
I .Mục tiêu:
Kiến thức: 
- Đọc được : l, h, lê, hè ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : l, h, lê, hè ( viết được 1/2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một )
- Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : le le
 Thái độ:
- Học sinh thích thú học tập môn Học vần.
Kỹ năng: 
 - Biết ghép âm tạo tiếng
 - Rèn víêt đúng , đều nét đẹp
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: le le .
 II. Chuẩn bị:
GV: 
Tranh minh họa từ khoá
Tranh minh hoạ câu ứng dụng phần luyện nói
HS: bảng con, sách Tiếng Việt, vở Tiếng Việt, bảng cài
 III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ổn định
Kiểm tra bài cũ
 - Viết bảng con: ê, v, bê, ve . 
 - Đọc câu ứng dụng: Bé vẽ bê .
 - Nhận xét và ghi điểm .
3. Bài mới
 A. Giới thiệu bài : Tiết trước cô đã hướng dẫn cho các em bài : ê, v . vậy Hôm nay cô và các em cùng tìm hiểu âm mới nhé ! đó là : âm “l - h GV ghi bảng “l - h”
 B. Dạy chữ ghi âm l, h 
 a. Hoạt động 1: dạy chữ ghi âm l
 * Nhận diện chữ
 - GV gắn bảng âm l
 - Âm l gồm 2 nét : nét khuyết trên và nét móc dưới ( móc ngược ) .
 - So sánh âm l với b ..
 GV chốt lại : 
 + Giống nhau : đều có nét khuyết trên
 + Khác nhau : âm b có thêm nét thắt
 * Phát âm và đánh vần tiếng
 Phát âm :
 - Phát âm mẫu l ( lưỡi cong lên chạm lợi, hơi đi ra phía hai bên rìa lưỡi, xát nhẹ)
 - Gọi HS đọc cá nhân
 - GV chỉnh sửa phát âm cho HS
 Đánh vần
 - Gv gắn lên bảng lê và đọc 
 - Gọi HS đọc
 - GV hỏi HS để phân tích tiếng lê
 + Các em hãy cho cô biết tiếng lê gồm có mấy âm ghép lại ? ( 2 âm )
 + Gồm những âm nào ?( l và ê )
 + Âm nào đứng trước ? ( l ) 
 + Âm nào đứng sau ?( ê )
 - Hướng dẫn HS đánh vần : lờ - ê - lê
 - Gọi HS đánh vần( cá nhân,bàn, nhóm, lớp).
 - Chỉnh sửa cách đánh vần cho HS.
 - Gắn tranh lên bảng và hỏi:Các em cho cô biết tranh này vẽ gì?(lê)
 - Gắn tiếng lê lên bảng.
 - Gọi HS nhìn bảng đọc trơn.
 - Chỉnh sửa phát âm cho HS.
 b.Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm h:
 * Nhận diện chữ
 - GV gắn bảng âm h
 - Âm h gồm 2 nét : nét khuyết trên và nét móc hai đầu .
 - So sánh âm h với l ..
 GV chốt lại : 
 + Giống nhau : đều có nét khuyết trên
 + Khác nhau : âm b có nét móc hai đầu, l có nét móc dưới
 * Phát âm và đánh vần tiếng
 Phát âm :
 - Phát âm mẫu b ( hơi đi ra từ họng, xát nhẹ)
 - Gọi HS đọc cá nhân
 - GV chỉnh sửa phát âm cho HS
 Đánh vần
 - Gv gắn lên bảng hè và đọc 
 - Gọi HS đọc
 - GV hỏi HS để phân tích tiếng hè
 + Các em hãy cho cô biết tiếng lê gồm có mấy âm ghép lại ? ( 2 âm )
 + Gồm những âm nào ? và dấu gì ?( h, e và dấu huyền)
 + Âm nào đứng trước ? ( h ) 
 + Âm nào đứng sau ?( ê )
 + Dấu huyền để ở đâu ? ( trên đầu âm e )
 - Hướng dẫn HS đánh vần: hờ - e - he - huyền - hè
 - Gọi HS đánh vần( cá nhân,bàn, nhóm, lớp).
 - Chỉnh sửa cách đánh vần cho HS.
 - Gắn tranh lên bảng và hỏi:Các em cho cô biết tranh này vẽ gì?(mùa hè)
 - Gắn tiếng hè lên bảng.
 - Gọi HS nhìn bảng đọc trơn.
 - Chỉnh sửa phát âm cho HS.
 * Đọc tiếng ứng dụng: 
 - Gắn các tiếng ứng dụng lên bảng lê, lề, lễ, he, hè, hẹ
 - Gọi HS đọc
 - Chỉnh sửa phát âm cho HS
 - Gọi HS lên bảng tìm tiếng có âm vừa học.
 - Nhận xét
 * Hoạt động 3: Hướng dẫn viết bảng con:
 - GV viết mẫu từng con chữ: l,h,lê,hè lên bảng
 - Vừa viết vừa nêu qui trình viết
 - Nhận xét
HS viết bảng con 
HS nhắc lại tựa bài (Nối tiếp)
HS nhận diện âm l
HS thảo luận và so sánh âm l với h ..
HS chú ý
HS đọc cá nhân
HS đọc cá nhân
HS trả lời
HS chú ý
HS đánh vần
HS trả lời
HS đọc
HS nhận diện âm h
HS thảo luận và so sánh âm h với l ..
HS chú ý
HS đọc cá nhân
HS đọc cá nhân
HS trả lời
HS chú ý
HS đánh vần
HS trả lời
HS đọc
HS chú ý
HS đọc
HS thực hiện
HS viết bảng con 
Tiết 2: LUYỆN TẬP
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 C. Luyện tập:
 * Luyện đọc:
 - GV cho HS đọc bài ở tiết 1
 - Chỉnh sửa phát âm cho HS
 * Đọc câu ứng dụng:
 - GV treo tranh minh họa và hỏi :
 + Tranh vẽ gì ?( Vẽ các bạn nhỏ )
 + Các bạn nhỏ đang làm gì ? ( đang bắt con ve)
 + Con ve báo cho ta biết tới mùa nào ? ( mùa hè)
 + Vây cô có câu : ve ve ve, hè về
 - Gọi HS đọc.
 - GV nhận xét, sửa lỗi
 - GV cho hs gạch dưới các tiếng trong câu ứng dụng có âm vừa học.
 * Luyện viết
 - GV nhắc lại qui trình viết, hướng dẫn viết theo từng dòng.
 - GV theo dõi, giúp đỡ hs
 - GV lưu ý cách nối nét
 - Nhận xét
 * Luyện nói
 Chủ đề: le le
GV treo tranh
Trong tranh em thấy gì?
Hai con vật đang bơi giống con gì?
Vịt , ngan được con người nuôi ở ao nhưng có loài vịt sống tự do không có người chăm sóc gọi là vịt gì?
Trong tranh là con lele . Con le le hình dáng giống vịt trời nhưng nhỏ hơn, chỉ có ở một vài nơi ở nước ta.
 GV nhận xét và tuyên dương .
4. củng cố : 
Đọc lại bài ở SGK
Tìm tiếng có chữ vừa học
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học 
Dặn về đọc bài và chuẩn bị bài : o , c
- HS đọc cá nhân, nóm, lớp
- HS trả lời
- HS đọc 
- HS thực hiện
- HS chú ý
- HS viết vào vở tập viết
- HS quan sát và trả lời.
- HS thực hành luyện nói bằng cách trả lời các câu hỏi của GV
- HS thực hiện
- HS chú ý
Tuần : 3, Tiết : 17,18 	 	
Ngày soạn :04/09/2011
Ngày dạy :06/09/2011
Bài 9 : o - c
I .Mục tiêu:
Kiến thức: 
- Đọc được : o,c,bò,cỏ ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : o,c,bò,cỏ 
- Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : vó bè
 Thái độ:
- Học sinh thích thú học tập môn Học vần.
Kỹ năng: 
 - Biết ghép âm tạo tiếng
 - Rèn víêt đúng , đều nét đẹp
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: vó bè .
 II. Chuẩn bị:
GV: 
Tranh minh họa từ khoá
Tranh minh hoạ câu ứng dụng phần luyện nói
HS: bảng con, sách Tiếng Việt, vở Tiếng Việt, bảng cài
 III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ổn định
Kiểm tra bài cũ
 - Viết bảng con: l,h,lê,hè . 
 - Đọc câu ứng dụng: ve ve ve, hè về .
 - Nhận xét và ghi điểm .
3. Bài mới
 A. Giới thiệu bài : Tiết trước cô đã hướng dẫn cho các em bài : l, h . vậy Hôm nay cô và các em cùng tìm hiểu âm mới nhé ! đó là : âm “o - c 
GV ghi bảng “o - c”
 B. Dạy chữ ghi âm o - c
 a. Hoạt động 1: dạy chữ ghi âm o
 * Nhận diện chữ
 - GV gắn bảng âm o
 - Âm o gồm 1 nét cong kín
 - So sánh âm o với quả bóng ..
 * Phát âm và đánh vần tiếng
 Phát âm :
 - Phát âm mẫu o ( miệng mở rộng, môi tròn )
 - Gọi HS đọc cá nhân
 - GV chỉnh sửa phát âm cho HS
 Đánh vần
 - Gv gắn lên bảng bò và đọc 
 - Gọi HS đọc
 - GV hỏi HS để phân tích tiếng bò
 + Các em hãy cho cô biết tiếng bò gồm có mấy âm ghép lại ? ( 2 âm )
 + Gồm những âm nào ? và dấu gì ?( b, o và dấu huyền )
 + Âm nào đứng trước ? ( b ) 
 + Âm nào đứng sau ?( o )
 + Dấu huyền để ở đâu ? ( trên đầu âm o )
 - Hướng dẫn HS đánh vần : bờ - o - bo - huyền - bò
 - Gọi HS đánh vần( cá nhân,bàn, nhóm, lớp).
 - Chỉnh sửa cách đánh vần cho HS.
 - Gắn tranh lên bảng và hỏi:Các em cho cô biết tranh này vẽ gì?(bò)
 - Gắn tiếng bò lên bảng.
 - Gọi HS nhìn bảng đọc trơn.
 - Chỉnh sửa phát âm cho HS.
 b.Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm c:
 * Nhận diện chữ
 - GV gắn bảng âm c
 - Âm c gồm 1 nét cong hở phải
 - So sánh âm c với o ..
 GV chốt lại : 
 + Giống nhau : đều có nét cong
 + Khác nhau : âm c có nét cong hở phải, o có nét cong kín.
 * Phát âm và đánh vần tiếng
 Phát âm :
 - Phát âm mẫu c ( hơi đi ra từ họng, xát nhẹ)
 - Gọi HS đọc cá nhân
 - GV chỉnh sửa phát âm cho HS
 Đánh vần
 - Gv gắn lên bảng cỏ và đọc 
 - Gọi HS đọc
 - GV hỏi HS để phân tích tiếng cỏ
 + Các em hãy cho cô biết tiếng cỏ gồm có mấy âm ghép lại ? ( 2 âm )
 + Gồm những âm nào ? và dấu gì ?( c, o và dấu hỏi)
 + Âm nào đứng trước ? ( c ) 
 + Âm nào đứng sau ?( o )
 + Dấu hỏi để ở đâu ? ( trên đầu âm o )
 - Hướng dẫn HS đánh vần: cờ - o - co - hỏi - cỏ
 - Gọi HS đánh vần( cá nhân,bàn, nhóm, lớp).
 - Chỉnh sửa cách đánh vần cho HS.
 - Gắn tranh lên bảng và hỏi:Các em cho cô biết tranh này vẽ gì?(cỏ)
 - Gắn tiếng cỏ lên bảng.
 - Gọi HS nhìn bảng đọc trơn.
 - Chỉnh sửa phát âm cho HS.
 * Đọc tiếng ứng dụng: 
 - Gắn các tiếng ứng dụng lên bảng, bo, bò, bó, co, cò, cọ
 - Gọi HS đọc
 - Chỉnh sửa phát âm cho HS
 - Gọi HS lên bảng tìm tiếng có âm vừa học.
 - Nhận xét
 * Hoạt động 3: Hướng dẫn viết bảng con:
 - GV viết mẫu từng con chữ: o,c,bò,cỏ lên bảng
 - Vừa viết vừa nêu qui trình viết
 - Nhận xét
- HS viết bảng con 
- HS nhắc lại tựa bài (Nối tiếp)
- HS nhận diện âm o
- HS so sánh. 
- HS chú ý
- HS đọc cá nhân
- HS đọc cá nhân
- HS trả lời
- HS chú ý
- HS đánh vần
- HS trả lời
- HS đọc
- HS nhận diện âm c
- HS thảo luận và so sánh âm c với o ..
- HS chú ý
- HS đọc cá nhân
- HS đọc cá nhân
- HS trả lời
- HS chú ý
- HS đánh vần
- HS trả lời
- HS đọc
- HS chú ý
- HS đọc
- HS thực hiện
- HS viết bảng con 
Tiết 2: LUYỆN TẬP
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 C. Luyện tập:
 * Luyện đọc:
 - GV cho HS đọc bài ở tiết 1
 - Chỉnh sửa phát âm cho HS
 * Đọc câu ứng dụng:
 - GV treo tranh minh họa và hỏi :
 + Tranh vẽ gì ?( Vẽ con bò )
 + Con bò đang làm gì ? ( đang ăn cỏ ) 
 + Vậy cô có câu : bò bê có bó cỏ
 - Gọi HS đọc.
 - GV nhận xét, sửa lỗi
 - GV cho hs gạch dưới các tiếng trong câu ứng dụng có âm vừa học.
 * Luyện viết
 - GV nhắc lại qui trình viết, hướng dẫn viết theo từng dòng.
 - GV theo dõi, giúp đỡ hs
 - GV lưu ý cách nối nét
 - Nhận xét
 * Luyện nói
 Chủ đề: vó bè
 ...  chú ý
- Hs thực hiện
- HS so sánh
- Hs chú ý
- Hs phân tích
- Hs trả lời
- HS đọc
- HS đọc
- HS đọc
- Viết bảng con
Tiết 2: LUYỆN TẬP
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
C. Luyện tập:
*. Luyện đọc:
Đọc lại bài tiết 1.
Cho hs đọc từ, tiếng ứng dụng
Nhận xét
* Đọc đoạn thơ ứng dụng:
GV treo tranh minh họa và giới thiệu đoạn thơ ứng dụng: 
Tháng chạp là tháng trồng khoai
Tháng giêng trồng đậu, tháng hai trồng cà
Tháng ba cày vỡ ruộng ra
Tháng tư làm mạ, mưa sa đầy đồng.
GV nhận xét chung và cho hs đọc đoạn thơ ứng dụng.
GV nhận xét, sửa lỗi
GV đọc đoạn thơ ứng dụng.
GV cho hs gạch dưới các tiếng có âm vần vừa học.
* Luyện viết
GV nhắc lại qui trình viết
GV theo dõi, giúp đỡ hs
GV lưu ý cách nối nét
Nhận xét
* Luyện nói
 Chủ đề: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa.
GV treo tranh :
 · Trong tranh vẽ gì ?
 · Hãy kể tên từng cái ghế trong tranh ?
 · Những cái ghế dùng để làm gì ?
 · Em thường ngồi học bài trên ghế nào ?
 GV nhận xét và tuyên dương .
4. Củng cố : 
Hôm nay chúng ta học vần gì?
Tìm tiếng có vần vừa học( GV chuẩn bị )
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học. 
Dặn về đọc bài và chuẩn bị bài oan, oăn.
- HS đọc cá nhân
- Cá nhân, đồng thanh
- Cá nhân, đồng thanh
- HS gạch dưới các tiếng có chứa vần vừa học .
HS tập viết các chữ vào vở
- HS quan sát và trả lời.
- HS thực hành luyện nói 
- HS thực hiện
- HS chú ý	
Tuần : 22, Tiết: 187,188
Ngày soạn :29/01/2012
Ngày dạy :02/02/2012	Bài 93: oan - oăn
I . Mục tiêu:
Kiến thức: 
 - Đọc được : oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn ; từ và các câu ứng dụng.
 - Viết được : oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn. 
 - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Con ngoan, trò giỏi.
 Thái độ:
 - Học sinh thích thú học tập môn Học vần.
Kỹ năng: 
 - Biết ghép vần tạo tiếng.
 - Rèn víêt đúng , đều nét, đẹp.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Con ngoan, trò giỏi.
 II. Chuẩn bị:
GV: 
Tranh minh họa từ khoá
Tranh minh hoạ câu ứng dụng phần luyện nói
HS: bảng con, sách Tiếng Việt, vở Tiếng Việt,bảng cài.
 III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ổn định
Kiểm tra bài cũ
 - HS đọc và viết bảng con : oai, oay, điện thoại, gió xoáy.
 - Đọc từ ứng dụng : quả xoài, khoai lang, hí hoáy, loay hoay.
 - Nhận xét và ghi điểm .
3. Bài mới
A. Giới thiệu bài : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần : oan - oăn 
GV ghi bảng “oan - oăn”
 a. Hoạt động 1: 
Dạy vần : oan
* Nhận diện vần
 - GV hỏi:vần oan được tạo nên từ âm gì? (o,a,n)
 - HD HS tìm vần oan trong bảng cài và gắn lên bảng
 - So sánh vần oan với oai
 + Giống nhau : Đều bắt đầu bằng oa
 + Khác nhau : oan kết thúc bằng n, oai kết thúc bằng i.
GV nhận xét, sửa sai .
* Phát âm và đánh vần tiếng
- GV gắn: khoan và phát âm mẫu khờ - oan - khoan.
- Phân tích tiếng khoan.
- GV chỉnh sửa phát âm cho hs
- GV gắn tranh lên bảng cho hs quan sát và trả lời câu hỏi nhằm giới thiệu từ giàn khoan.
- GV gắn giàn khoan lên bảng cho hs đọc
- GV chỉnh sửa phát âm cho hs.
Dạy vần : oăn
* Nhận diện vần
 - GV hỏi:vần oăn được tạo nên từ âm gì?(o,ă,n)
 - HD HS tìm vần oăn trong bảng cài và gắn lên bảng.
 So sánh vần oăn với oan
 + Giống nhau : Kết thúc bằng n.
 + Khác nhau : oăn bắt đầu bằng o và ă, oan bắt đầu bắt đầu bằng o và a.
GV nhận xét, sửa sai .
* Phát âm và đánh vần tiếng
- GV gắn: xoăn và phát âm mẫu xờ - oăn - xoăn.
Phân tích tiếng xoăn.
GV chỉnh sửa phát âm cho hs
- GV gắn tranh lên bảng cho hs quan sát và trả lời câu hỏi nhằm giới thiệu từ tóc xoăn.
- GV gắn tóc xoăn lên bảng cho hs đọc
- GV chỉnh sửa phát âm cho hs.
b.Hoạt động 2: Dạy từ ứng dụng
 - GV gắn các từ ứng dụng lên bảng và đọc : 
phiếu bé ngoan, học toán, khỏe khoắn, xoắn thừng.
- GV chỉnh sửa phát âm cho Hs
- GV giải nghĩa từ ứng dụng
 - Nhận xét
 * Hoạt động 3: Hướng dẫn viết chữ:
- GV viết : oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn.
- Nêu qui trình viết	
- Nhận xét
Hát vui
HS thực hiện
HS nhắc lại tựa bài“oan - oăn ” (Nối tiếp) 
HS trả lời
HS thực hiện
HS So sánh và đọc 
- HS phát âm
- HS phân tích dưới sự hd của GV
- HS đọc
- HS đọc
- HS chú ý
- HS chú ý
- Hs thực hiện
- HS so sánh
- Hs chú ý
- Hs phân tích
- Hs trả lời
- HS đọc
- HS đọc
- HS đọc
- Viết bảng con
Tiết 2: LUYỆN TẬP
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
C. Luyện tập:
*. Luyện đọc:
Đọc lại bài tiết 1.
Cho hs đọc từ, tiếng ứng dụng
Nhận xét
* Đọc các câu ứng dụng:
GV treo tranh minh họa và giới thiệu các câu ứng dụng: 
Khôn ngoan đối đáp người ngoài
Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau.
GV nhận xét chung và cho hs đọc các câu ứng dụng.
GV nhận xét, sửa lỗi
GV đọc các câu ứng dụng.
GV cho hs gạch dưới các tiếng có âm vần vừa học.
* Luyện viết
GV nhắc lại qui trình viết
GV theo dõi, giúp đỡ hs
GV lưu ý cách nối nét
Nhận xét
* Luyện nói
 Chủ đề: Con ngoan, trò giỏi.
GV treo tranh :
 · Trong tranh vẽ gì ?
 · Ở lớp, bạn học sinh đang làm gì ?Ở nhà, bạn đang làm gì ?
 · Người học sinh như thế nào sẽ được khen là con ngoan, trò giỏi ?
 · Nêu tên những bạn đoạt danh hiệu : " Con ngoan, Trò giỏi" ở lớp mình ?
 GV nhận xét và tuyên dương .
4. Củng cố : 
Hôm nay chúng ta học vần gì?
Tìm tiếng có vần vừa học( GV chuẩn bị )
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học. 
Dặn về đọc bài và chuẩn bị bài oang, oăng.
- HS đọc cá nhân
- Cá nhân, đồng thanh
- Cá nhân, đồng thanh
- HS gạch dưới các tiếng có chứa vần vừa học .
HS tập viết các chữ vào vở
- HS quan sát và trả lời.
- HS thực hành luyện nói 
- HS thực hiện
- HS chú ý	
Tuần : 22, Tiết: 189,190
Ngày soạn :29/01/2012
Ngày dạy :03/02/2012	Bài 94: oang - oăng
I . Mục tiêu:
Kiến thức: 
 - Đọc được : oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng; từ và đoạn thơ ứng dụng.
 - Viết được : oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng. 
 - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Áo choàng, áo len, áo sơ mi.
 Thái độ:
 - Học sinh thích thú học tập môn Học vần.
Kỹ năng: 
 - Biết ghép vần tạo tiếng.
 - Rèn víêt đúng , đều nét, đẹp.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Áo choàng, áo len, áo sơ mi.
 II. Chuẩn bị:
GV: 
Tranh minh họa từ khoá
Tranh minh hoạ câu ứng dụng phần luyện nói
HS: bảng con, sách Tiếng Việt, vở Tiếng Việt,bảng cài.
 III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ổn định
Kiểm tra bài cũ
 - HS đọc và viết bảng con : oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn.
 - Đọc từ ứng dụng : phiếu bé ngoan, học toán, khỏe khoắn, xoắn thừng .
 - Nhận xét và ghi điểm .
3. Bài mới
A. Giới thiệu bài : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần : oang - oăng 
GV ghi bảng “oang - oăng”
 a. Hoạt động 1: 
Dạy vần : oang
* Nhận diện vần
 - GV hỏi:vần oang được tạo nên từ âm gì? (o,a,ng)
 - HD HS tìm vần oang trong bảng cài và gắn lên bảng
 - So sánh vần oang với oan
 + Giống nhau : Đều bắt đầu bằng oa
 + Khác nhau : oang kết thúc bằng ng, oan kết thúc bằng n.
GV nhận xét, sửa sai .
* Phát âm và đánh vần tiếng
- GV gắn: hoang và phát âm mẫu hờ - oang - hoang.
- Phân tích tiếng hoang.
- GV chỉnh sửa phát âm cho hs
- GV gắn tranh lên bảng cho hs quan sát và trả lời câu hỏi nhằm giới thiệu từ vỡ hoang.
- GV gắn vỡ hoang lên bảng cho hs đọc
- GV chỉnh sửa phát âm cho hs.
Dạy vần : oăng
* Nhận diện vần
 - GV hỏi:vần oăng được tạo nên từ âm gì?(o,ă,ng)
 - HD HS tìm vần oăng trong bảng cài và gắn lên bảng.
 So sánh vần oăng với oang
 + Giống nhau : Kết thúc bằng ng.
 + Khác nhau : oăng bắt đầu bằng o và ă, oang bắt đầu bắt đầu bằng o và a.
GV nhận xét, sửa sai .
* Phát âm và đánh vần tiếng
- GV gắn: hoẵng và phát âm mẫu hờ - oăng - hoăng - ngã - hoẵng.
Phân tích tiếng hoẵng.
GV chỉnh sửa phát âm cho hs
- GV gắn tranh lên bảng cho hs quan sát và trả lời câu hỏi nhằm giới thiệu từ con hoẵng.
- GV gắn con hoẵng lên bảng cho hs đọc
- GV chỉnh sửa phát âm cho hs.
b.Hoạt động 2: Dạy từ ứng dụng
 - GV gắn các từ ứng dụng lên bảng và đọc : 
áo choàng, oang oang, liến thoắng, dài ngoẵng.
- GV chỉnh sửa phát âm cho Hs
- GV giải nghĩa từ ứng dụng
 - Nhận xét
 * Hoạt động 3: Hướng dẫn viết chữ:
- GV viết : oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng.
- Nêu qui trình viết	
- Nhận xét
Hát vui
HS thực hiện
HS nhắc lại tựa bài“oang - oăng ” (Nối tiếp) 
HS trả lời
HS thực hiện
HS So sánh và đọc 
- HS phát âm
- HS phân tích dưới sự hd của GV
- HS đọc
- HS đọc
- HS chú ý
- HS chú ý
- Hs thực hiện
- HS so sánh
- Hs chú ý
- Hs phân tích
- Hs trả lời
- HS đọc
- HS đọc
- HS đọc
- Viết bảng con
Tiết 2: LUYỆN TẬP
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
C. Luyện tập:
*. Luyện đọc:
Đọc lại bài tiết 1.
Cho hs đọc từ, tiếng ứng dụng
Nhận xét
* Đọc đoạn thơ ứng dụng:
GV treo tranh minh họa và giới thiệu đoạn thơ ứng dụng: 
Cô dạy em tập viết
Gió đưa thoảng hương nhài
Nắng ghé vào cửa lớp
Xem chúng em học bài.
GV nhận xét chung và cho hs đọc đoạn thơ ứng dụng.
GV nhận xét, sửa lỗi
GV đọc đoạn thơ ứng dụng.
GV cho hs gạch dưới các tiếng có âm vần vừa học.
* Luyện viết
GV nhắc lại qui trình viết
GV theo dõi, giúp đỡ hs
GV lưu ý cách nối nét
Nhận xét
* Luyện nói
 Chủ đề: Áo choàng, áo len, áo sơ mi.
GV treo tranh :
 · Trong tranh vẽ gì ?
 · HS quan sát tranh và nêu tên các loại áo có trong tranh .
 · Những loại áo này được mặc vào lúc thời tiết như thế nào ?
 · Cho hs quan sát áo của từng bạn trong nhóm về kiểu áo, về loại vải, kiểu tay dài hay tay ngắn.
 GV nhận xét và tuyên dương .
4. Củng cố : 
Hôm nay chúng ta học vần gì?
Tìm tiếng có vần vừa học( GV chuẩn bị )
5. Dặn dò :
 Nhận xét tiết học. 
 - Dặn về đọc bài và chuẩn bị bài oanh, oach.
- HS đọc cá nhân
- Cá nhân, đồng thanh
- Cá nhân, đồng thanh
- HS gạch dưới các tiếng có chứa vần vừa học .
HS tập viết các chữ vào vở
- HS quan sát và trả lời.
- HS thực hành luyện nói 
- HS thực hiện
- HS chú ý	

Tài liệu đính kèm:

  • docTieng Viet Tuan 1 den 22 2012.doc