Giáo án Môn Toán 1 bài 19: Số 9

Giáo án Môn Toán 1 bài 19: Số 9

 Môn: Toán

 Bài 19 : SỐ 9.

I. Mục đích, yêu cầu:

 -Biết 8 thêm 1 được 9 , viết số 9 ,đọc , đếm được từ 1 đến 9 ;biết so sánh các số trong phạm vi 9 , biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9 .

II. Đồ dùng dạy học:

-Mẫu chư số 9. Các nhóm đồ vật (có số lượng là 9)

III. Các hoạt động dạy và học:

1/ Kiểm tra bài cũ:

 - Đếm từ 1 đến 8 và từ 8 đến 1

 - Viết số 8 vào bảng con

 - Nhận xét .

 2/ Bài mới:

a/ Giới thiệu số 9

+Cho HS thực hành bằng que tính

-Lấy cho cô 8 que tính

-Lấy thêm 1que tính nữa, như vậy 8 que tính thêm 1 que tính là mấy que tính ?

-Cho HS đếm từ 1 đến 9

-Kết luận: 8 que tính thêm 1 que tính là 9 que tính

+Cho HS xem tranh:

 

doc 2 trang Người đăng thanhlinh213 Lượt xem 797Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Môn Toán 1 bài 19: Số 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 	Thứ , ngày  tháng  năm 
 Môn: Toán 
 Bài 19 : SỐ 9.
I. Mục đích, yêu cầu:
 -Biết 8 thêm 1 được 9 , viết số 9 ,đọc , đếm được từ 1 đến 9 ;biết so sánh các số trong phạm vi 9 , biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9 .
II. Đồ dùng dạy học:
-Mẫu chư sốõ 9. Các nhóm đồ vật (có số lượng là 9)
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ:
 - Đếm từ 1 đến 8 và từ 8 đến 1
 - Viết số 8 vào bảng con 
 - Nhận xét .
 2/ Bài mới:
a/ Giới thiệu số 9
+Cho HS thực hành bằng que tính 
-Lấy cho cô 8 que tính 
-Lấy thêm 1que tính nữa, như vậy 8 que tính thêm 1 que tính là mấy que tính ?
-Cho HS đếm từ 1 đến 9
-Kết luận: 8 que tính thêm 1 que tính là 9 que tính 
+Cho HS xem tranh:
-Có 8 bạn đang chơi, có thêm 1 bạn nữa đến chơi, vậy cô có tất cả mấy bạn?
-Cho HS vừa chỉ vừa đếm từ 1 đến 9
-Kết luận: 8 bạn thêm 1 bạn là 9 bạn. Cô vừa giới thiệu 9 que tính , 9 bạn. Hôm nay ta học bài số 9- GV ghi tựa.
b/ Viết số, đọc số:
 - Giơ số 9 ,gọi HS đọc 
-Hướng dẫn viết ( giới thiệu và hướng dẫn viết bảng con )
c/ Phân tích để thấy cấu tạo số 9: (Cho HS dùng que)
-Lấy cho cô 9 que tính- cho HS đếm.
-Tách thành 2 phần: mỗi tay cầm mấy que tính? Vậy 9 gồm mấy với mấy? Ai có cách tách khác? 
-1 HS giỏi nói lại tất cả.
d/ Đếm số:
-9 là 8 với 1, vậy thêm 1 vào 8 ta được số mấy? Vậy cô viết số 9 ở đâu? 
-HS đếm từ 1- 9, từ 9- 1
e/ So sánh:
-Trong dãy số từ 1- 8, số nào lớn nhất? 9 như thế nào với8? Như vậy 9 như thế nào với các số còn lại? Vậy trong dãy số từ 1- 9, số nào lớn nhất?
f/Liên hệ thực tế: 
-Những đồ vật có số 9?
3/ Thực hành:
-Bài 1: Viết số
 - Hướng dẫn HS viết số 9 .
-Bài 2: Số
 - Hướng dẫn HS làm bài 
 - Gợi ý để HS nhận ra cấu tạo của số 9 
-Bài 3: > < =
 -Gọi HS nêu yêu cầu . 
 - Hướng dẫn HS làm bài .
 - Chấm tập .
-Bài 4: Số 
 - Hướng dẫn tương tự như bài 3 
-Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống .
 -Hướng dẫn HS đếm xuôi , đếm ngược để tìm ra số cần điền vào ô trống .
 * HS khá giỏi 
 - Đếm số 
 - Viết bảng con 
-Lấy 8 que tính 
-Là 9 que tính 
-Cá nhân (3 HS)- nhóm- lớp
-Là 9 bạn
-Cá nhân (3 HS)- nhóm- lớp
-HS nhắc tựa.
- HS đọc số
-Viết trên không- bảng con
-HS lấy 6 que.
-9 gồm 1 với 8, 8- 1, 2- 7, 7- 2, 3- 6, 6- 3, 5- 4, 4- 5.
-Số 9, viết liền sau số 8
-Cá nhân- nhóm- lớp.
-Số 9
-9 bạn gái, 9 con gà,
-Viết vào vở
-Đếm số chấm tròn- điền vào
- Sửa bài- lớp nhận xét
-Điền theo thứ tự.
- Sửa bài- lớp nhận xét
HS nêu yêu cầu 
HS làm bài 
HS làm bài 
Sửa bài 
HS làm bài 
Sửa bài .
IV. Củng cố, dặn dò: -Về nhà tập đếm, tập tìm các vật có số lượng 9

Tài liệu đính kèm:

  • doc19(so9).doc