Giáo án Môn Toán 1 - Tuần 14

Giáo án Môn Toán 1 - Tuần 14

Bài 55 : Phép cộng trong phạm vi 9

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :Sau bài học, giúp H:

· Tiếp tục củng cố, khắc sâu khái niệm về phép cộng.

· Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9.

· Biết làm tính cộng trong phạm vi 9

· Giải được các bài toán trong thực tế có liên quan đến phép cộng trong phạm vi 9

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

· Các mẫu vật

· Bộ đồ dùng toán 1.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :

 

doc 9 trang Người đăng thanhlinh213 Lượt xem 914Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Môn Toán 1 - Tuần 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 14
Ngày:.................... 
Bài 55 : Phép cộng trong phạm vi 9
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :Sau bài học, giúp H:
Tiếp tục củng cố, khắc sâu khái niệm về phép cộng.
Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9.
Biết làm tính cộng trong phạm vi 9
Giải được các bài toán trong thực tế có liên quan đến phép cộng trong phạm vi 9
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Các mẫu vật
Bộ đồ dùng toán 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
2’
*Kiểm tra bài cũ:
 -T gọi H đọc phép cộng trong phạm vi 8
-T gọi H đọc phép trừ trong phạm vi 8
-T : đưa lần lượt các phép tính trên bảng 
1 + 4 + 2 = 
8 + 0 – 5 =
4 + 3 + 1 = (T gắn từng phép tính)
-T nhận xét.
*Bài mới:
+ Giới thiệu bài
Hôm nay chúng ta sẽ làm quen với dạng toán có phép tính cộng trong phạm vi 9.T ghi bảng
- 1 H đọc
- 1 H đọc
-H quan sát
-H giơ kết quả : 7, 3, 8
1 H nhắc lại
B/l, ĐDDH
8’
1. Hoạt động 1 :Hướng dẫn H thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9
-T dán lên bảng 8 hình vuông, hỏi: Có bao nhiêu hình vuông?
-T: thêm mấy hình vuông?( T dán 1 hình vuông)
-T:Hỏi có tất cả có mấy hình vuông?
-T: Tại sao em biết có 9 hình vuông? 
-T:Có 8 hình vuông thêm 1 hình vuông, được mấy hình vuông?
-T:8 thêm 1 được mấy?
-T:8 + 1 bằng mấy?
-T ghi bảng và gọi H đọc
 -T: có 1 hình vuông, thêm 8 hình vuông.Hỏi có tất cả mấy hình vuông?
-T: 1 thêm 8 được mấy ?
-T: 1 + 8 bằng mấy?
-T : ghi bảng và gọi H đọc
-T:Đặt trên bàn 7 hình vuông 
-T: lấy thêm 2 hình vuông nữa
-T: gọi H đọc (T cài bảng)
-T nêu cho cô kết quả của phép tính 
2 + 7
-T:cài phép tính 2 + 7 = 9
-T:gọi H đọc lại
-T:Lấy 6 hình vuông
-T:thêm 3 hình vuông
-T: gọi H đặt câu hỏi
-T gọi H nêu phép tính
-T: 3 hình vuông thêm 6 hình vuông được bao nhiêu hình vuông?
-T cài bảng
-T: tiếp tục lấy 5 hình vuông
-T: thêm 4 hình vuông
-T gọi H nêu phép tính
-T cho H nhìn vào phép tính 5 + 4 = 9 nêu phép tính khác ( T cài bảng)
-T:cho H nhận xét 5 + 4 và 4 + 5
-T gọi H đọc ( hàng ngang, hàng dọc)
-T che kết quả cột bên trái , gọi H đọc
-T chỉ cột bên phải hỏi:
+ Mấy cộng 8 bằng 9?
+ 2 cộng mấy bằng 9?
-T che kết quả cột bên phải,gọi H đọc
-T gọi H đọc toàn bài
-H: có 8 hình vuông
-H: thêm 1 hình vuông
-H: Tất cả có 9 hình vuông
-H: em đếm
-H: Có 8 hình vuông thêm 1 hình vuông được 9 hình vuông
-H: 8+1 bằng 9
-H: 8 + 1 = 9 ( 2 H )
-H: Tất cả có 9 hình vuông
-H: 1 thêm 8 được 9
-H: 1 + 8 bằng 9
-H: 1 + 8 = 9 ( 2 H)
8 + 1 = 9 ; 1 + 8 = 9 (2H)
-H lấy 7 hình vuông để trên bàn
-H: lấy 2 hình vuông
-H: 7 + 2 = 9 ( 2H )
-H: 2 + 7 = 9 ( 2H )
- 2 H : 7 + 2 = 9; 2 + 7 = 9
-H lấy 6 hình vuông
-H lấy 3 hình vuông
-H: Hỏi có tất cả có mấy hình vuông?
-H:6 + 3 = 9
-H:3 + 6 = 9
-H lấy 5 hình vuông
-H lấy 4 hình vuông
-2 H: 5 + 4 = 9
-2 H: 4 + 5 = 9
-H: khi đổi chỗ các số trong phép tính cộng thì kết quả vẫn không thay đổi
-1H: 8 + 1 = 9; 1 + 8 = 9
 7 + 2 = 9; 2 + 7 = 9
-1H: 6 + 3 = 9; 3 + 6 = 9
 5 + 4 = 9; 4 + 5 = 9
-1H: 8 + 1 = 9; 7 + 2 = 9
 6 + 3 = 9; 5 + 4 = 9
-1 H: 1 + 8 = 9; 2 + 7 = 9
 3 + 6 = 9; 4 + 5 = 9
thi đua mỗi tổ 1 H
+H: 1 + 8 = 9
+H: 2 + 7 = 9
2 H 
2H
 1 số hình vuông
B/l
3’
 Nghỉ giữa tiết
13’
2.Hoạt động 2: Thực hành
4’
 Bài 1:-Cho H đọc yêu cầu bài toán
-T gọi H lên bảng chữa bài
-T: khi thực hiện bài này, ta lưu ý điều gì ?
-T nhận xét
Bài 2 :-T gọi H đọc yêu cầu bài toán
-T cho cả lớp làm bài
-T cho H đổi phiếu chữa bài
-T nhận xét
Bài 3: -T yêu cầu H đọc đề toán 
-T gọi H lên bảng làm
-T gọi H nhận xét
-T cho H biết : 5 + 4 cũng bằng 
5 + 3 + 1 và cũng bằng 5 + 2 + 2
Bài 4 :T gọi H đọc yêu cầu
-T treo tranh a,hỏi: hãy quan sát tranh cho biết con thấy gì trong tranh?
-T: các con hãy chọn 1 phép tính tương ứng ghi vào ô vuông trong phiếu
-T gọi H đọc phép tính
 -T gọi H đặt đề toán tương ứng với phép tính bạn vừa nêu
-T gọi H nêu phép tính khác và đặt đề toán tương ứng với phép tính
-T nhận xét
 *, Củng cố: 
-T cho H chơi trò chơi nối phép tính với kết quả đúng
-T nêu cách chơi và luật chơi
-T nhận xét , biểu dương đội thắng
*Dặn dò:bài 1:2 bài cuối; bài 2:cột 3,4; bài 3:cột 3; bài 4b sẽ làm vào buổi chiều
H: tính dọc
-H làm 4 bài đầu 
-1 H chữa bài 
-H:Viết các số phải thẳng cột
H đọc kết quả, nhận xét
H: tính ngang
H làm bài:cột 1,2
2 H cùng bàn đổi vở
-H: tính dãy tính
-H làm bài :cột 1,2 
-H chữa bài
-H: Viết phép tính thích hợp 
-H:6 bạn đang chơi và 3 bạn chạy đến
-H làm bài 4a
1 H
 1 H
1H
-H chữa bài
-H chia làm 2 đội, cử mỗi đội 4 H. Đội nào nối đúng và nhanh thì thắng cuộc.
H làm b/c, bài 4b làm vở
 , B/l
phấn
vở bài tập toán,bút
B/l
ĐDDH, B/l
b/c,vở,bút,phấn
 Các ghi nhận lưu ý:
 Tuần : 14
 Ngày 
Bài 56 : Phép trừ trong phạm vi 9
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :Sau bài học, giúp H:
Tiếp tục củng cố, khắc sâu khái niệm về phép trừ.
Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9.
Biết làm tính trừ trong phạm vi 9
Giải được các bài toán trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 9
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Các mẫu vật
Bộ đồ dùng toán 1.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
3’
10’
3’
10’
4’
*Kiểm tra bài cũ:
-T yêu cầu H đọc phép cộng trong phạm vi 9
-T :cài trên bảng 1 số phép tính, gọi H lên cài kết quả tương ứng
-T goị H nhận xét bài của bạn
-T nhận xét và cho điểm.
*Bài mới:
+ Giới thiệu bài
Hôm nay chúng ta sẽ thanøh lập các công thức của bảng trừ trong phạm vi 9
1.Hoạt động 1: Hướng dẫn H thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9
a/ Hướng dẫn H thành lập công thức 
 9 – 1 = 8 và 9 – 8 = 1
-T cài hình ,nêu bài toán : Trên bảng có mấy hình tam giác?
-T:9 hình tam giác, bớt đi 1 hình .Còn lại mấy hình tam giác?
-T:9 trừ 1 bằng mấy?
-T viết công thức, gọi H đọc
-T yêu cầu H quan sát hình vẽ,hỏi: 9 hình tam giác, bớt đi 8 hình.Hỏi còn lại mấy hình?
-T:9 trừ 8 bằng mấy?
-T viết 9 – 8 = 1
-T cho H đọc : 9 – 1 = 8 ; 9 – 8 = 1
b/Hướng dẫn H thành lập các công thức 
9 – 2 = 7 ; 9 – 7 = 2 ; 9 – 3 = 6 ; 
9 – 6 = 3 ; 9 – 5 = 4; 9 – 4 = 5
Cách tiến hành tương tự như bước a
c/ Hướng dẫn H ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9
-T cho H đọc lại bảng trừ trong phạm vi 9.
-T xoá bảng sau đó tổ chức cho cả lớp thi đua lập lại những công thức vừa xoá
( không theo thứ tự )
Nghỉ giữa tiết
2.Hoạt động 2:Thực hành
Bài 1:-T gọi H đọc đề toán
-T yêu cầu cả lớp làm bài
-T gọi H đọc kết quả
-T khẳng định kết quả đúng
Bài 2 : -T gọi H đọc đề toán
-T:trong bài này ta có sử dụng bảng tính nào ?
-T cho H cùng bàn đổi vở kiểm tra
-T nhận xét, cho điểm
Bài 3: -T gọi H đọc đề bài
 -T gọi H nêu cách làm
-T cho H lên bảng làm
Bài 4 a : -T gọi H đọc đề toán
-T yêu cầu cả lớp quan sát tranh vẽ và viết phép tính
-T gọi H nêu phép tính
-T : em nào đặt đề toán ?
-T gọi H nêu phép tính khác
-T gọi H đặt đề toán
-T nhận xét cho diểm
 * Củng cố :
T cho H chơi trò chơi “ Tiếp sức”
T nêu cách chơi và luật chơi 
-T nhận xét, phát thưởng. 
*Dặn dò: bài1: hàng trên;bài 2: cột 3,4 sẽ làm vào buổi chiều
-1 H đọc
- 2H
- 1H
-H: 9 hình tam giác
-H: còn 8 hình
-H: 9 trừ 1 bằng 8
-H : 9 – 1 = 8 (1 H)
-H:còn 1 hình
-H: bằng 1
-H đọc c/n ( 2H)
-H đọc cá nhân ( 2 H)
-H thực hiện
-H đọc c/n
- 10 H
-H: tính
-H làm bài hàng trên
- 1 H đọc , cả lớp nhận xét
-H: tính
-H: sử dụng bảng cộng và trừ trong phạm vi 9 
-H làm bài
- 2H đổi vở
-H điền số
- 2 H 
-H làm bài
-1 H , cả lớp chữa vào vở
-H: Viết phép tính thích hợp
-H làm bài
- H: 9 – 3 = 6
 -H Có 9 con chim trong lòng, 3 con bay đi .Hỏi còn lại mấy con chim?
-H: 9 – 6 = 3
-H: Lúc đầu có 9 con chim, 6 con chim trong lòng.Hỏi bay đi mấy con?
Mỗi đội cử 4 H
H làm b/c
B/l
ĐDDH
Tranh có 9 hình tamgiác,
b/l
Tranh có 9 hình vuông, 9 hìnhtròn,b/l
Vởtoán,
bút
B /l, phấn
B/p, B/l, bút lông
b/c, phấn
 Các ghi nhận lưu ý:
Tuần : 14
Ngày ....................
Bài 54 : Luyện tập
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
H được củng cố về phép trừ, thực hiện phép tính trừ trong phạm vi đã học.
So sánh các số trong phạm vi đã học.
Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Nhìn tranh tập nêu ra bài toán và biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
T: ĐDDH, SGK .
H: ĐD học toán, Vở toán.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
2’
20’
3’
5’
*Kiểm tra bài cũ:
-T tổ chức cho H chơi trò chơi “ ráp cánh hoa”.
-T nhắc lại cách chơi và luật chơi.
-T nhận xét và cho điểm.
*Bài mới:
+ Giới thiệu bài
Hôm nay, chúng ta học tiết luyện tập để củng cố và khắc sâu hơn các kiến thức đã học. T ghi đầu bài
+Hướng dẫn H lần lượt làm các bài tập trong SGK
Bài 1:-T gọi H đọc yêu cầu bài toán
-T gọi H lên bảng chữa bài
-T gọi H dưới lớp nhận xét bài của bạn
-T nhận xét , cho điểm
Bài 2:-T gọi H đọc đầu bài
-T tổ chức bài này thành trò chơi
-T nhận xét , biểu dương đội thắng
Nghỉ giữa tiết
Bài 3: -T gọi H đọc đề toán
-T gọi H nêu cách tính và làm bài
-T gọi H chữa bài
-T nhận xét
Bài 4:-T cho H đọc yêu cầu bài toán
-T treo tranh và gọi H nêu phép tính
-T gọi H đặt đề toán
-T gọi H nêu phép tính khác
-T: em nào có đề toán khác
-T nhận xét, cho điểm
Bài 5: -T yêu cầu H đọc đề toán
 -T gọi H lên bảng làm
 -T nhận xét cho điểm
*.Củng cố:
T cho H chơi trò chơi “ Đúng- sai”
T nêu cách chơi và luật chơi 
-Tnhận xét , phát thưởng
*Dặn dò: bài 1:cột 3,4; bài 3: cột 3,4 sẽ làm vào buổi chiều
Mỗi đội cử 5 H tham gia
-Cả lớp cổ vũ, không nhắc bạn
-Hquan sát
-H: tính
-H làm cột 1,2
-1 H
-H nhận xét
-H: điền số
Mỗi đội cử 3H
-H : tính
-H nêu cách tính ,làm bài cột 1,2
-H đổi phiếu chữa bài
-H : Viết phép tính thích hợp
-H: 8 – 2 = 6
-H Trong giỏ có 8 quả táo, rơi ra ngoài 2 quả ,Hỏi còn lại mấy quả?
-H: 8 – 6 = 2
-H: Tronh giỏï có 8 quả táo, có 6 quả trong giỏï.Hỏi rơi ra ngoài mấy quả?
-H nhận xét của bạn
-H: nối ô vuông với số thích hợp
- 1 H, cả lớp làm vào vở
-H nhận xét bài của bạn
Mỗi đội cử 5 H tham gia
H làm b/c
B/l, 10 cánh hoa
B/c, phấn
Vởtoán,B/l
,phấn,
ĐDDH
B/l
Tranh minh hoạ cho đề toán
B/l,phấn
B/p,B/l,
bút lông
b/c,phấn
 Các ghi nhận lưu ý:
..........................
Tuần 14
Ngày : .......................... 
Bài 53 : Phép trừ trong phạm vi 8
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :Sau bài học, giúp H:
Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8.
Biết làm tính trừ trong phạm vi 8
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Các mẫu vật
Bộ đồ dùng toán 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
3’
10’
3’
10’
4’
*Kiểm tra bài cũ:
-T yêu cầu H đọc phép cộng trong phạm vi 8
-T :cài trên bảng 1 số phép tính, gọi H lên cài kết quả tương ứng
-T goị H nhận xét bài của bạn
-T nhận xét và cho điểm.
*Bài mới:
+ Giới thiệu bài
Hôm nay chúng ta sẽ thanøh lập các công thức của bảng trừ trong phạm vi 8
1.Hoạt động 1: Hướng dẫn H thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8
a/ Hướng dẫn H thành lập công thức 
 8 – 1 = 7 và 8 – 7 = 1
-T cài hình ,nêu bài toán : Tất cả có 8 hình tam giác, bớt đi 1 hình.Hỏi còn lại mấy hình tam giác?
-T:8 bớt 1 còn mấy?
-T:8 trừ 1 bằng mấy?
-T viết công thức, gọi H đọc
-T yêu cầu H quan sát hình vẽ,hỏi: 8 hình tam giác, bớt đi 7 hình.Hỏi còn lại mấy hình?
-T:8 trừ 7 bằng mấy?
-T viết 8 – 7 = 1
-T cho H đọc : 8 – 1 = 7 và 8 – 7 = 1
b/Hướng dẫn H thành lập các công thức 
8 – 2 = 6; 8 – 6 = 2 ; 8 – 3 = 5;
8 – 5 = 3; 8 – 4 = 4
Cách tiến hành tương tự như bước a
c/ Hướng dẫn H bước đầu ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8
-T cho H đọc lại bảng trừ trong phạm vi 8.
-T xoá bảng sau đó tổ chức cho cả lớp thi đua lập lại những công thức vừa xoá
( không theo thứ tự )
Nghỉ giữa tiết
2 Hoạt động 2:Luyện tập
Bài 1:-T gọi H đọc đề toán
-T lưu ý H viết các số phải thẳng cột.
-T gọi H đọc kết quả
-T nhận xét
Bài 2 : -T gọi H đọc đề toán
-T:muốn làm dạng này phải thuộc phép cộng và trừ trong phạm vi 8
-T cho H cùng bàn đổi vở kiểm tra
-T nhận xét, cho điểm
Bài 3: -T gọi H đọc đề toán
-T yêu cầu cả lớp tính nhẩm rồi viết kết quả cuối cùng vào vở
-T gọi H chữa bài
-T nhận xét cho diểm 
Bài 4: T cho H quan sát tranh quả lê và quả táo rồi viết phép tính thích hợp
-T gọi H nêu phép tính
-T gọi H đặt đề toán
-T nhận xét
* Củng cố :
T cho H chơi trò chơi “ Tiếp sức”
T nêu cách chơi và luật chơi 
-T nhận xét, phát thưởng. 
*Dặn dò: bài 1:3 bài cuối; bài 2: cột 3;bài 3: cột 3; bài 4: 2 bài cuối sẽ làm vào buổi chiều
-1 H đọc
- 2H
- 1H
-H: 8 hình tam giác,bớt đi 1 hình tam giác, còn lại 7 hình tam giác
-H: còn 7
-H: 8 – 1 = 7
-H đọc cá nhân, ĐT
-H:còn 1 hình
-H: bằng 1
-H đọc c/n, Đt
-H đọc cá nhân
-H thực hiện
-H đọc c/n
- 10 H
-H: tính
-H làm 4 bài đầu và chữa bài
- 1 H
-H: tính
-H làm bài cột 1,2
-2 H đổi vở
-H: tính
-H làm cột 1,2 
- 3H lên bảng chữa bài
H làm bài: 2 bài trên
2 H
2 H
Mỗi đội cử 5 H
H làm b/c, bài 4 làm vở
B/l
ĐDDH
Tranh có 8 hình tamgiác,b/l
Tranh có 8 hình vuông, 8hìnhtròn,b/l
Vở toán
bút
B /l, phấn
B/p, B/l, bút lông
b/c, vở
phấn,
bút
 Các ghi nhận lưu ý:
.........................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 14.doc