Giáo án Môn Toán 1 - Tuần 9

Giáo án Môn Toán 1 - Tuần 9

Bài 33 : Luyện tập

I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :

· Phép cộng 1 số với 0.

· Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5.

· So sánh các số và tính chất của phép cộng.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

· T: ĐDDH , SGK, B/l, B/p

· H: vở bài tập toán, ĐD học toán.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 8 trang Người đăng thanhlinh213 Lượt xem 1008Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Môn Toán 1 - Tuần 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 9
Ngày:
Bài 33 : Luyện tập
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
Phép cộng 1 số với 0.
Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5.
So sánh các số và tính chất của phép cộng.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
T: ĐDDH , SGK, B/l, B/p
H: vở bài tập toán, ĐD học toán.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
2’
20’
3’
5’
*Kiểm tra bài cũ :
-T gọi 2 H lên bảng làm các bài tập :
Bài 1: Tính:
0+5= 2+0=
4+0= 1+0=
0+0= 0+3=
Bài 2:Điền dấu >, <, =
3+01+2 
4+12+2
0+33+0
1+33+1
-T nhận xét và cho điểm
*Bài mới:
+Giới thiệu bài :
Các em đã học số 0 cộng cho 1 số. Hôm nay chúng ta luyện tập để khắc sâu hơn.
1.Hoạt động 1:T hướng dẫn H lần lượt làm các bài tập trong SGK
Bài 1:-T gọi H đọc yêu cầu bài toán
-T gọi H lên bảng làm bài
-T nhận xét cho điểm
Bài 2:-T yêu cầu H đọc đầu bài
-T gọi H lên bảng làm bài
-T chỉ vào 2 phép tính 1+4=5 và 4+1=5, hỏi:
+Em có nhận xét gì về kết quả của phép tính?
+Các số trong 2 phép tính như thế nào?
+Vị trí của số 1 và số 2 có giống nhau không?
+Khi đổi chỗ các số hạng trong phép cộng, kết quả của chúng ra sao?
-T: Đó chính là 1 tính chất của phép cộng.
Nghỉ giữa tiết
Bài 3:-T gọi H đọc yêu cầu
-T gọi H lên bảng chữa bài
-T nhận xét cho điểm
Bài 4:-T gọi H đọc yêu cầu bài toán
-T đưa vào trò chơi trong phần củng cố
-T nhận xét , cho điểm
*Củng cố:
 T cho H chơi trò chơi ( bài 4 )
T nêu cách chơi và luật chơi
*Dặn dò :Các bài còn lại sẽ làm vào buổi chiều:
bài 1(cột 3,4); bài 2 ( cột 1,2); bài 3 ( cột 1)
-H thực hiện.
-Cả lớp làm vào phiếu
-H : tính
-H làm bài vào vở( cột 1,2)
-3 H
-1 số H nhận xét bài trên bảng
-H : tính 
-H làm bài ( cột 3,4 )
-2 H, H khác nhận xétù bài của bạn
-H quan sát ,trả lời:
+Bằng 5
+Giống nhau
+Vị trí khác nhau.
+Kết quả không đổi
-H điền >, <, =
-H làm bài ( cột 2, 3 )
-3 H. 2H cùng bàn đổi vở cho nhau để kiểm tra 
-H quan sát
Mỗi đội cử 5 H
H thực hiện vào b/c
B/l, Phiếu LT
SGK,
B/l
Vở Toán
bút
ĐDDH
b/c,
phấn
Các ghi nhận lưu ý:
Tuần : 9
Ngày :
Bài 34 : Luyện tập chung
I.MUC ĐÍCH YÊU CẦU :
H củng cố về bảng cộng và làm phép tính cộng trong phạm vi 5.
Phép cộng 1 số với 0.
So sánh các số.
Nhìn tranh, viết phép tính thích hợp.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
T: đddh, Vở BT toán, B/l, B/p.
H: đd học toán, Vở BT toán , B/c.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
2’
5’
5’
3’
5’
5’
5’
*Kiểm tra bài cũ :
T tổ chức cho H chơi trò chơi “ Ráp cánh hoa tạo thành bông hoa”
T nêu luật chơi và cách chơi
T nhận xét, cho điểm.
*Bài mới:
+ Giới thiệu bài :
Hôm nay chúng sẽ thực hiện tiết luyện tập chung để củng cố lại các phạm vi 3, 4, 5.
+Hướng dẫn H làm các bài tập trong SGK :
Bài 1: -T gọi H đọc yêu cầu bài toán
-T gọi H lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở
-T nhận xét , cho điểm 
Bài 2: -T cho H đọc yêu cầu bài toán
-T hỏi:mỗi dãy tính có 2 phép cộng ta phải làm như thế nào?
-T gọi H lên bảng chữa bài.
-T nhận xét, cho điểm 
Nghỉ giữa tiết
Bài 3:-T gọi H đọc yêu cầu bài toán
-T: muốn điền dấu trước hết ta phải làm gì?
-T cho 2 H cùng bàn đổi vở cho nhau để kiểm tra lẫn nhau
-T nhận xét cho điểm
Bài 4 :-T gọi H đọc yêu cầu bài toán
-T hướng dẫn H quan sát tranh rồi tập nêu bài toán.
-T gọi H lên bảng chữa bài
-T nhận xét, cho điểm
*Củng cố: T tổ chức cho H chơi trò chơi “ Thỏ ăn cà rốt”
*Dặn dò : Các bài còn lại sẽ làm vào buổi chiều:bài 1(3 bài cuối) ; bài 3 ( cột 1);bài 4 ( bài b)
H cử mỗi đội 5 H
-H quan sát
-H: tính
- 2 H , cả lớp làm vào vở(3 bài đầu)
-H : tính
-H:cộng lần lượt từ trái sang phải, đầu tiên lấy số thứ nhất cộng với số thứ hai, sau đó lấy kết quả vừa tìm được cộng với số thứ 3
-H làm bài và chữa bài ( 2 H lên bảng chữa bài)
-H: Điền dấu >, <, =
-H: phải thực hiện phép cộng
-H làm cột 2 ,3
-H đổi vở để kiểm tra
- 1 số H đọc kết quả bài bạn rồi nhận xét.
-H: viết phép tính thích hợp
-H:a/ Có 2 con mgựa, thêm 1 con ngựa. Hỏi tất cả có bao nhiêu con ngựa?
 - 1H
Mỗi đội cử 5 H
H làm bài 1 ,3 : b/c
Bài 4 : vở
Bông hoa, B/l,phép tính
B/c,phấn
Vở bút, 
B/l, phấn
Mẫuvật: 
3 con ngựa 
Mẫu vật : 12 cà rốt, 2 chú thỏ
b/c, phấn, vở,bút
Các ghi nhận lưu ý :
Tuần 9
Ngày :
Bài 36 : Phép trừ trong phạm vi 3
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Sau bài học H :
Có khái niệm ban đầu về phép trừ, hiểu mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng.
Biết làm tính trừ trong phạm vi 3.
Giải được các bài toán đơn giản trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 3.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
T: Que tính, 1 số chấm tròn, hoa giấy, lá cắt bằng giấy, tờ bìa, hồ dán.
H: ĐD học toán, vở BT toán.
III.CÁC HOẠT DỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
2’
5’
5’
5’
2’
10’
3’
*Kiểm tra bài cũ:
-T cài các phép tính lên bảng :
2+1+2=  4+1+0=
3+0+1=  0+2+1=
-T gắn bên góc bảng 1số bông hoa trên đó có gắn kết quả
-T yêu cầu H gắn bông hoa vào chỗ chấm , sao cho số trên bông hoa là kết quả ứng với phép tính.
-T nhận xét, cho điểm
*Bài mới:
+ Giới thiệu bài
Hôm nay chúng ta học phép tính mới đó là phép tính trừ . Bài đầu tiên các em sẽ học là “ Phép trừ trong phạm vi 3”.T ghi đầu bài
1.Hoạt động 1:Hình thành khái niệm về phép trừ
-T gắn lên bảng 2 chấm tròn và hỏi: “ Trên bảng có mấy chấm tròn”
-T bớt đi 1 chấm tròn ,hỏi “Trên bảng còn mấy chấm tròn”
-T cho H nêu lại bài toán
-T cho H nhắc lại
-T: ai có thể thay cho cô từ “bớt” bằng từ gì khác?
-T nói: “ Hai trừ một bằng một” ta viết như sau:
2 – 1 = 1 ( dấu – đọc là trừ )
-T gọi H đọc lại.
2.Hoạt động 2:hướng dẫn H làm phép trừ trong phạm vi 3
-T đưa ra 3 bông hoa và hỏi: “ Tay cô cầm mấy bông hoa?”
-T: cô bớt đi 1 bông hoa còn mấy bông hoa?
-T gọi H nhắc lại
-T hỏi:ta có thể làm phép tính như thế nào?
-T ghi bảng : 3 – 1 = 2
-T tiếp tục cho H quan sát tranh vẽ có 3 con ong, bay đi 2 con ong ,hỏi cònmấy con ong?
-T gọi H nêu phép tính
-T ghi bảng : 3 – 2 = 1
-T gọi H đọc
-T cho H đọc cả 2 phép tính
3.Hoạt động 3:Hướng dẫn H bước đầu nhận biết ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
-T đưa ra tấm bìa có gắn 2 cái lá bằng giấy và hỏi: có 2 cái lá , thêm 1 cái lá thành mấy cái lá? ( T gắn thêm 1 c ái lá)
-T viết :2 + 1 = 3
-T hỏi: Có 3 cái lá bớt 1 cái, còn mấy cái lá?
-T gọi H nêu phép tính
-T cho H đọc 2 phép tính
-Tương tự ,T cho H cầm 1 que tính lên và nói : có 1 que tính , lấy thêm 2 que tính là mấy que tính?
-T cho H đọc phép tính. T ghi bảng
-Tương tự T hỏi: có 3 que tính bớt ra 2 que tính , còn mấy que tính?
-T gọi H đọc phép tính. T ghi bảng
-T cho H đọc lại toàn bộ
-T nói: đó chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Nghỉ giữa tiết
4.Hoạt động 4 :Luyện tập:
Bài 1: -T cho H đọc đề bài
-T gọi H lên bảng làm
-T nhận xét, cho điểm.
Bài 2:-T gọi H đọc đề bài
-T hướng dẫn cách tính trừ theo cột dọc : viết phép trừ thẳng cột với nhau, làm tính rồi viết kết quả thẳng cột với các số trên . T làm mẫu
-T gọi H đọc kết quả
-T nhận xét, cho điểm
Bài 3:-T gọi H đọc yêu cầu bài toán
-T yêu cầu H quan sát tranh rồi nêu toàn văn bài toán
-T cho H điền phép tính
-T gọi H lên bảng chữa bài
*Củng cố:
-T tổ chức cho H chơi trò chơi “ hoạt dộng nối tiếp”:
T nêu phép tính và chỉ định 1 H nói kết quả ngay. H đó nói được kết quả thì lại ra 1 phép tính khác để chỉ định bạn khác trả lời.
-T khen H nào làm đúng và nhanh.
*Dặn dò : còn bài 1 ( cột 3,4 ) sẽ làm vào buổi chiều
- Mỗi đội cử 4 H tham gia.
- Mỗi H lên bảng chọn bông hoa có số thích hợp gắn voà chỗ chấm
-H quan sát
-H: Có 2 chấm tròn.
-H: Còn 1 chấm tròn
-H:có 2 chấm tròn , bớt 1 chấm tròn, còn 1 chấm tròn
-H: hai bớt 1 còn 1 ( cá nhân, ĐT )
-H: bỏ đi, lấy đi, trừ đi
-H quan sát
-Cá nhân, ĐT
-H: 3 bông hoa
-H: còn 2 bông hoa
-H: 3 bông hoa bớt 1 bông hoa còn 2 bông hoa( 4 H )
-H: 3 – 1 = 2
-H: còn 1 con
-H: 3 – 2 = 1
Ba trừ hai bằng một ( 5 H)
3 – 2 = 1 và 3 – 1 = 2 ( cá nhân , ĐT)
-H: thành 3 cái lá
-H: còn 2 cái lá
-H: 3 – 1 = 2 ( 5 H)
-H: 2 + 1 = 3và 3-1 = 2 (nhiều H )
-H: là 3 que tính
-H: 1 + 2 = 3 ( 5 H)
-H: còn 1 que tính
-H: 3 – 2 = 1 ( 5 H)
-H: 2 + 1 = 3; 3 – 1 = 2 ; 
1 + 2 = 3; 3 – 2 = 1 ( c/n ,ĐT )
-H :tính
- 3 H lên bảng, cả lớp làm vào vở.
( cột 1,2 )
-H nhận xét bài trên bảng
-H: tính
-H quan sát
-H làm bài và chữa bài
- 1 H đọc kết quả; 2 H nhận xét
-H: viết phép tính thích hợp
-H: có 3 con chim ,bay đi 2 con. Hỏi còn lại mấy con chim?
-H: 3 - 2 = 1
- 1 H
Cả lớp tham gia
H làm b/c
B/l, B/p,bông hoa
2 chấm, tròn, B/l
ĐDDH
3 bông hoa
ĐDDH
3 con ong
ĐDDH
3 cái lá,
ĐDDH
3 que tính
ĐDDH
Vở toán,bút
B/c, B/l
Tranh có 3 con chim
H cả lớp
b/c, phấn
Các ghi nhận lưu ý : ....
Tuần : 9
Ngày :
Bài 35 : Ôn tập
I.MUC ĐÍCH YÊU CẦU :
H củng cố về bảng cộng và làm phép tính cộng trong phạm vi 5.
Phép cộng 1 số với 0.
So sánh các số.
Nhìn tranh, viết phép tính thích hợp.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
T: đddh, Vở BT toán, B/l, B/p.
H: đd học toán, Vở BT toán , B/c.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
5’
5’
5’
5’
5’
5’
*Kiểm tra bài cũ:
T cho H làm B/c :
 + 1 	 + 0	 + 2
 2 4 3
T gọi H lên bảng chữa bài
T nhận xét , cho điểm
*Bài mới:
Bài 1: Tính
 + 0 + 1 + 2
 5 3 1
Nghỉ giữa tiết
Bài 2 : Điền dấu > , < , = 
2 + 3  6
4 + 0 4
1 1 + 0
2 + 1  1 + 2
Bài 3 : Điền số
  = 5 + 0  + 4 = 5 
 3 + 0 =  + 3 1 + 4 =  + 2
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
Có 5 cà rốt, thêm 0 cà rốt. Tất cả có mấy cà rốt?
-T chấm 1 số vở.
-T nhận xét bài làm của H.
*Củng cố :
T gọi H chữa bài ( nhìn tranh nêu đề toán và viết phép tính vào ô vuông)
H làm vào B/c
3 H
-H làm vào B/c
-H thực hiện vào vở
-H làm vào vở
-H nhìn tranh ,nêu đề toán và điền số
-H nộp vở
2 H lên bảng chữa bài
B/c,B/l, phấn
B/c,phấn
Vở toán ø,bút
Vở 
B/l
Các ghi nhận lưu ý : 

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 9.doc