Giáo án môn Toán 1 - Tuần học 3

Giáo án môn Toán 1 - Tuần học 3

Bài: SỐ 10

I. MỤC TIÊU:

- Giúp HS biết 9 thêm 1 bằng 10, viết số 10 đọc, đếm được từ 0 đến 10.

- Biết so sánh các số trong phạm vi 10

- Biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10

- Bài tập cần làm: Bài 1, 4, 5(SGK – 36, 37).

II. CHUẨN BỊ:

- Các nhóm đồ vật có số lượng bằng 10.

 

doc 18 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 650Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán 1 - Tuần học 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài: SỐ 10
I. MỤC TIÊU:
- Giúp HS biết 9 thêm 1 bằng 10, viết số 10 đọc, đếm được từ 0 đến 10.
- Biết so sánh các số trong phạm vi 10
- Biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10
- Bài tập cần làm: Bài 1, 4, 5(SGK – 36, 37). 
II. CHUẨN BỊ:
- Các nhóm đồ vật có số lượng bằng 10.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ:
- Điền dấu , = vào chỗ"..." thích hợp
 4 ... 5 2 ... 8 9 ... 1
 7 ... 3 6 ... 6 0 ... 1
- GV nhận xét – ghi điểm
2. Bài mới: 
a.Giới thiệu bài
b. Giới thiệu số 10
- GV đính lên bảng 9 con Thỏ bằng giấy xốp rồi đính thêm 1 con Thỏ nữa và hỏi:
+ Có tất cả bao nhiêu con Thỏ?
+ Có bao nhiêu bạn làm rắn? Có bao nhiêu bạn làm thầy thuốc? Tất cả có bao nhiêu bạn?
- Yêu cầu HS lấy 9 que tính rồi lấy thêm 1 que tính nữa và hỏi:
+ Có tất cả mấy que tính ?
+ Có mấy con tính? Mấy chấm tròn?
* Có 10 bạn, 10 que tính... Các nhóm đồ vật này đều có số lượng là 10, số 10 được viết bằng chữ số 10
- Giới thiệu số 10 in số 10 viết
- Hướng dẫn HS viết số 10 vào bảng con
- Nhận xét và sửa sai cho HS
- Cho HS đếm từ 0 đến 10, từ 10 đến 0
c. Thực hành
Bài 1(36): Viết số 10
- Yêu cầu hs viết số 10 trong vở ô ly.
- Theo dõi giúp đỡ HS
- Chấm một số vở. Nhận xét
Bài 4(37): Viết số thích hợp vào ô trống
+ Dãy số trên ô đầu tiên là số nào?
+ Liền sau số 0 là số nào?
+ Ta phải điền số nào sau số 1? Vì sao?
- Dãy số hàng dưới HD tương tự.
- Yêu cầu 1 hs lên bảng làm, cả lớp làm bài trong phiếu học tập.
- Chấm một số phiếu. 
- Nhận xét bài trên bảng
- Cho HS đọc lại 2 dãy số đó
Bài 5(37) Khoanh vào số lớn nhất (theo mẫu)
- Yêu cầu học sinh đọc các số ý a.
+ Các số đó số nào lớn nhất?
+ Bài mẫu số 7 như thế nào? 
- Yêu cầu hs làm bảng con.
- Theo dõi giúp đỡ thêm 
- Nhận xét.
3. Củng cố dặn dò
- Đếm từ 0 đến 10, từ 10 đến 0
- Dặn dò: HS về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị bài sau.
4. Nhận xét giờ học
- 3 hs lên bảng thực hiện yêu cầu.
 4 1
 7 > 3 6 = 6 0 < 1
- Đọc yêu cầu bài.
- Đếm từ 0 đến 9, từ 9 đến 0
- HS quan sát và trả lời câu hỏi
- Có tất cả 10 con thỏ.
- Quan sát tranh vẽ và trả lời: Có 9 bạn làm rắn, 1 bạn làm thầy thuốc. Có tất cả 10 bạn. 
- Lấy 9 que tính, lấy thêm 1 que tính nữa
- Có tất cả 10 que tính
- Có 10 con tính, có 10 chấm tròn.
- Lắng nghe.
- Đọc " Số mười"
- Viết số 10 vào bảng con
- Đếm 0 đến 10, từ 10 đến 0
- Đọc yêu cầu bài theo giáo viên
- Viết một dòng số 10
- Đọc yêu cầu bài theo giáo viên
- Số 0
- Liền sau số 0 là số 1.
- Ta phải điền số 2 vì liền sau số 1 là số 2.
- 1 HS làm trên bảng, cả lớp làm bài trong phiếu học tập.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
- Đổi chéo phiếu kiểm tra bài bạn bên cạnh . Nhận xét
- Đọc lại hai dãy số (CN – ĐT)
- Đọc yêu cầu bài theo giáo viên.
- 1 hs đọc: 4, 2, 7.
- Số 7.
- Số 7 lớn nhất nên được khoanh tròn.
- Hs làm vào bảng con.
10
0000
b) 8 , , 9.
6
0000
c) , 3 , 5.
- Đếm 0 đến 10, từ 10 đến 0
: Toán	
Bài: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Giúp HS nhận biết được số lượng trong phạm vi 10.
- Biết đọc viết và so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. 
- Bài tập cần làm: 1, 3, 4 (SGK – 38, 39).
II. CHUẨN BỊ:
- Tranh nội dung bài tập 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Bài cũ:
- Yêu cầu 2 hs lên bảng đếm từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0.
- Yêu cầu hs trả lời miệng:
+ Liền trước số 5 là số mấy?
+ Liền trước số 1 là số mấy?
+ Liền sau số 9 là số mấy?
+ Liền sau số 4 là số mấy?
- GV nhận xét ghi điểm
2. Bài mới: 
a.Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1(38): Nối (theo mẫu)
- Tranh vẽ mấy con vịt?
- Mười con vịt ứng với số nào? Ta nối với số nào?
- Yêu cầu 1 hs lên bảng nối, cả lớp nối những tranh còn lại trong SGK – 38.
- Theo dõi giúp đỡ HS
- Yêu cầu hs đổi chéo vở kiểm tra bài nhau.
Bài 3(39): Có mấy hình tam giác?
- Để trả lời câu hỏi của bài ta làm thế nào?
- Yêu cầu học sinh hỏi đáp theo cặp
- Yêu cầu một số cặp trình bày.
- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 4(39): 
a) Điền dấu >, <, = vào ô trống.
- Làm mẫu: 01. Điền dấu nào?
- Yêu cầu hs làm vở ô ly. 3 hs lên bảng làm.
- Chấm một số vở.
- Nhận xét. 
- Ý b và c yêu cầu hs làm bài trong SGK – 39. 3 hs đứng trước lớp trả lời.
3. Củng cố - dặn dò:
- Đếm từ 0 đến 10, từ 10 đến 0
- Dăn dò: HS về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị bài sau.
4. Nhận xét giờ học
- 2 hs lên bảng thực hiện yêu cầu. 
- 4 hs trả lời.
+ Liền trước số 5 là số 4
+ Liền trước số 1 là số 0
+ Liền sau số 9 là số 10
+ Liền sau số 4 là số 5
- Đọc đề bài.
- Nêu yêu cầu.
- Tranh vẽ mười con vịt.
- Mười con vịt tương ứng với số 10. Nối tranh vẽ con vịt với số 10.
- 1 hs lên bảng nối, dưới lớp nối trong sgk:
+ Tranh con heo nối với số 10.
+ Tranh con mèo nối với số 8.
+ Tranh con thỏ nối với 9.
- Hs đổi chéo vở kiểm tra bài nhau.
- Nêu yêu cầu.
- Đếm số tam giác ở từng hình rồi ghi số tương ứng vào ô trống.
- Hỏi đáp theo cặp:
+ Hình a có 10 hình tam giác.
+ Hình b có 10 hình tam giác.
- Một số cặp trình bày trước lớ
- Điền dấu <
- Hs làm vở ô ly, 3 hs lên bảng làm: 
0 < 1 1 < 2 2 < 3 3 < 4
8 > 7 7 > 6 6 = 6 4 < 5
 10 > 9 9 > 8
- Cả lớp nhận xét chữa bài trên bảng.
- Hs làm trong SGK – 39 và 3 hs lần lượt trả lời:
b) Các số bé hơn 10 là: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
c) Trong các số từ 0 đến 10: 
 Số bé nhất là: số 0.
 Số lớn nhất là: số 10.
- HS đếm cá nhân ,đồng thanh
Tiết: Toán 	 
Bài: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
- So sánh được các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10.
- Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10
- Bài tập cần làm: 1, 3, 4(SGK – 40, 41).
II. CHUẨN BỊ:
- Tranh minh họa bài tập 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Bài cũ:
- Điền dấu , = vào chỗ"..." thích hợp
 10 ... 9 5 ... 5 0 ... 4
 8 ... 9 10 ... 1 1 ... 2
- GV nhận xét - ghi điểm
2.Bài mới: 
a. Giới thiệu bài
b.Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1(40): Nối(theo mẫu):
- Tranh vẽ mấy con gà?
- Ba con gà ứng với số nào? Ta nối với số nào?
- Yêu cầu 1 hs lên bảng nối, cả lớp nối những tranh còn lại trong SGK – 40.
- Theo dõi giúp đỡ HS
- Yêu cầu hs đổi chéo vở kiểm tra bài nhau.
Bài 3(41): Số?
- HD cho HS cách làm ý a:
+ Ô đầu tiên là số nào?
+ Ô cuối cùng là số nào?
+ Ta viết dãy số theo thứ tự như thế nà
- Ý b HD tương tự.
- Yêu cầu hs làm bài trong SGK - 41
- GV chấm bài nhận xét.
Bài 4(41): Viết các số 6 , 1 , 3 , 7 , 10
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé
- Yêu cầu hs làm bảng con.
- Nhận xét bảng con.
3. Củng cố - dặn dò:
- Đếm từ 0 đến10, từ 10 đến 0
- Nêu câu hỏi yêu cầu hs tìm số bé số lớn trong dãy số từ đến 10
- Hệ thống nội dung bài. 
- Dặn dò: HS về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau
4. Nhận xét giờ học
- 3 HS lên bảng làm:
10 > 9 5 = 5 0 < 4
 8 1 1 < 2
- Đọc đầu bài.
- Nêu yêu cầu.
- Tranh vẽ ba con gà.
- Ba con gà tương ứng với số 3. Nối tranh vẽ con gà với số 3.
- 1 hs lên bảng nối, dưới lớp nối trong sgk:
+ Tranh bút chì nối với số 5.
+ Tranh bông hoa nối với số10.
+ Tranh quả nối với số 6.
+ Tranh cây kem nối với số7.
+ Tranh thuyền với số 4.
+ Tranh con cá với số 9.
- Hs đổi chéo vở kiểm tra bài nhau.
- Nêu yêu cầu
- Ô đầu tiên là số 10.
- Ô cuối cùng là số 1
- Ta viết dãy số theo thứ tự từ lớn đến bé.
- Làm bài trong SGK – 41:
a) 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1
b) 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
- Nêu yêu cầu
- Hs làm bài vào bảng con:
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:
1 -> 3 -> 6-> 7 -> 10
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé
10 -> 7 -> 6-> 3 -> 1
- HS đếm xuôi, đếm ngược
- Hs tìm.
: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
- So sánh được các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10.
- Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10
- Bài tập cần làm: 1, 2, 3, 4(SGK – 42).
II. CHUẨN BỊ:
- Tranh minh họa bài tập 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Bài cũ:
- Viết các số: 3, 2, 7, 5, 9
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé.
- GV nhận xét - ghi điểm
2.Bài mới: 
a. Giới thiệu bài
b.Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1(42)Số?
- HD: 0->.->2, ta điền số mấy?
- Yêu cầu học sinh làm bài trong SGK – 42.
- Mời 4 hs lên bảng làm.
- Nhận xét, ghi điểm
Bài 2(42): Điền dấu >, < , = vào ô trống.
- Yêu cầu hs làm bài trong vở ô ly.
- GV chấm bài, nhận xét.
Bài 3(42): Số?
- Yêu cầu hs làm SGK – 42, mời 3 học sinh lên bảng làm.
- Nhận xét, tuyên dương bài làm đúng
Bài 3(42) Viết các số 8, 5, 2, 9, 6.
Theo thứ tự từ bé đến lớn.
Theo thứ tự từ lớn đến bé.
- Yêu cầu học sinh làm bảng con.
- Nhận xét bảng con.
3. Củng cố - dặn dò:
- Đếm từ 0 đến10, từ 10 đến 0
- Nêu câu hỏi yêu cầu hs tìm số bé số lớn trong dãy số từ đến 10
- Hệ thống nội dung bài. 
- Dặn dò: HS về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau
4. Nhận xét giờ học
- Viết bảng con- 2 học sinh lên bảng làm
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn.
2, 3, 5, 7, 9.
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé.
9, 7, 5, 3, 2.
- Đọc đầu bài.
- Nêu yêu cầu.
- Ta điền số 1, vì theo thứ tự 0 đến 1, 1 đến 2.
- Làm bài trong SGK. Hs đổi chéo sách kiểm tra bài nhau.
- 4 hs lên bảng làm:
0 ->1->2; 1->2->3; 8->9->10 
0 ->1->2->3->4; 8<-7<-6 <-5
- Nêu yêu cầu
- Làm bài trong vở ô ly, 2 học sinh lên bảng làm:
4 2
7 > 5 4 = 4 10 > 9 7 0
- Nêu yêu cầu
- Hs làm SGK – 42, 3 học sinh lên bảng làm:
- Nêu yêu cầu bài.
- Học sinh làm bảng con:
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:
2 -> 5 -> 6-> 8 -> 9
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé
9 -> 8 -> 6-> 5 -> 2
- HS đếm xuôi, đếm ngược
- Hs tìm.
: Toán
KIỂM TRA
I. MỤC TIÊU
- Kiểm tra kết quả học tập của hs về: 
+ Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
+ Đọc, viết các số từ 0 đến 10. Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
+ Nhận biết hình vuông hình tam giác
II. CHUẨN BỊ
- Các phiếu đề kiểm tra
III. ĐỀ KIỂM TRA
Bài 1: Số?
Bài 2: Số?	
2
0
9
6
7
3
5
Bài 3: Viết các số 5 , 2, 1, 8 , 4 ... ng cài
- Nhận xét chữ bài.
3.Củng cố - Dặn dò
- Yêu cầu hs đọc lại các phép cộng trong phạm vi 4.
- Hệ thống lại bài.
- Dặn học sinh xem lại bài và học thuộc các bảng cộng.
4. Nhận xét tiết học.
- 3 hs lên bảng đọc bài. Cả lớp theo dõi.
- Có ba con chim cánh cụt thêm một con chim cánh cụt nữa, có tất cả bốn con chim cánh cụt.
- Chú ý lắng nghe.
- Chú ý lắng nghe
- Đọc 3 + 1 = 4
- Viết phép tính 3 + 1 = 4 vào bảng con.
- Ba cộng một bằng bốn.
- Đọc phép tính 3 + 1 = 4
 2 + 2 = 4
 1 + 3 = 4
- Quan sát
- Ba chấm tròn thêm một chấm tròn bằng bốn chấm tròn.
- Một chấm tròn thêm ba chấm tròn bằng bốn chấm tròn.
- Làm vở ô ly
- Ba hs lên bảng làm:
 1 + 3 = 4 3 + 1 = 4 1 + 1 = 2
 2 + 2 = 2 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3
- Đọc lại các phép tính trong bài tập
- Cả lớp làm bảng con.
 + 2 + 3 +1 + 1 + 1
 2 1 2 3 1
 4 4 3 4 2
- Quan sát tranh và nêu bài toán: Có một con chim đang bay đến với ba con chim đang đậu trên cành. Hỏi có tất cả bao nhiêu con chim?
- Một hs trả lời: Có một con chim đang bay đến với ba con chim đang đậu trên cành. Có tất cả bốn con chim.
- Cả lớp thực hiện vào bảng cài: 
1
+
3
=
4
- Đọc lại các phép cộng trong phạm vi 4.
: Toán
Bài: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU
- Giúp HS biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng
- Bài tập cần làm: 1, 2 (dòng 1); 3(SGK – 48).
II.CHUẨN BỊ
- Tranh bài tập 3.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Bài cũ: Yêu cầu 2 hs lên bảng thực hiện phé tính:
 1 + 1 = 3 + 1 =
 2 + 2 = 1 + 3 =
- Nhận xét và ghi điểm.
- Yêu cầu hs đọc bảng cộng trong phạm vi 4.
2.Bài mới: 
a.Giới thiệu bài
b.Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1(48): Tính
- Hướng dẫn tính và viết kết quả thẳng hàng.
- Cho HS làm bài vào vở
- Chấm bài - Nhận xét
Bài 2(48): Số? (dòng 1)
- GV hướng dẫn cách làm: lấy số ở ngoài cộng với số trên mũi tên được kết quả ghi vào ô trống.
- Yêu cầu hs làm bài trong phiếu học tập.
- Chấm phiếu. Nhận xét và bổ sung
Bài 3(48): Tính
- Yêu cầu hs quan sát tranh.
- Hướng dẫn lập phép tính: 1 + 1 + 1 = 3.
- Yêu cầu làm hai phép tính khác vào bảng cài.
- Nhận xét chữa bài
3. Củng cố dặn dò
- Cho HS đọc lại bảng cộng 4
- Về nhà học thuộc bảng cộng 4 , chuẩn bị bài sau
4.Nhận xét giờ học
- Hai hs lên bảng thực hiện. Cả lớp thực hiện nháp.
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 4(ĐT)
- Nêu tên bài.
- Nêu yêu cầu bài.
- Chú ý.
- Làm bài vào vở ô ly. Sau đó đọc kết quả nối tiếp.
 + 3 + 2 + 2 +1 + 1
 1 1 2 2 3
 4 3 4 3 4
- Nêu yêu cầu
- Theo dõi hướng dẫn.
- Làm bài trong phiếu HT, 3 hs lên bảng làm.
7
6
8
 + 1 + 2
2
3
 1 1
 + 3 + 2
4
4
 1 2
- Nêu yêu cầu.
- Quan sát tranh và nêu bài toán.
- HS chú ý theo dõi
- Làm bài trên bảng cài:
2 + 1 + 1 = 4.
1 + 2 + 1 = 4.
- Đọc bảng cộng 4
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5
I.MỤC TIÊU:
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5.
- Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5.
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
- Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 4(a) (SGK – 49)
II.CHUẨN BỊ 
- Tranh minh họa phép tính.
- Bộ đồ dùng dạy học toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Bài cũ
- Yêu cầu hs lên đọc bảng cộng trong phạm vi 4.
- Nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4.
* Hướng dẫn phép cộng 4 + 1 = 5
- Treo tranh con cá và nêu bài toán: Có bốn con cá, thêm một con cá nữa. Hỏi có tất cả mấy con cá?
- Nêu: Bốn con cá thêm một con cá được năm con cá. Bốn thêm một bằng năm.
- Ghi bảng: 4 + 1 = 5; đọc là bốn cộng một bằng năm.
- Yêu cầu hs đọc phép tính 4 + 1 = 5.
- Yêu cầu hs viết bảng con phép tính 4 + 1 = 5.
+ 4 cộng 1 bằng mấy?
* Hướng dẫn phép cộng 1 + 4 = 5;3 + 2 = 5; 2 + 3 = 5 tương tự phép cộng 4 + 1 = 5.
- Yêu câu hs đọc các phép cộng vừa lập.
- Hướng dẫn hs quan sát hình vẽ chấm tròn.
+ Bốn chấm tròn thêm một chấm tròn bằng mấy chấm tròn?
+ Một chấm tròn thêm bốn chấm tròn bằng mấy chấm tròn?
- Nêu: 4 + 1 = 5; 1 + 4 = 5 vậy4 + 1 = 1 + 4 vì cùng bằng 5.
- Ba chấm tròn và hai chấm tròn tượng tự.
c. Thực hành.
Bài 1(49) Tính
- Yêu cầu hs làm vở ô ly
- Gọi bốn hs lên bảng làm
- Chấm một số vở
- Nhận xét, chữa bài trên bảng. 
- Yêu cầu hs đọc lại phép tính.
Bài 2(49) Tính
- Hướng dẫn hs đặt tính cột dọc.
- Yêu cầu hs làm bảng con.
- Nhận xét bài.
Bài 4(47)
- Yêu cầu hs quan sát tranh và nêu bài toán.
- Gọi một hs trả lời bài toán.
- Yêu cầu hs gài phép tính vào bảng cài
- Nhận xét chữ bài.
3.Củng cố - Dặn dò
- Yêu cầu hs đọc lại các phép cộng trong phạm vi 5.
- Hệ thống lại bài.
- Dặn học sinh xem lại bài và học thuộc các bảng cộng.
4. Nhận xét tiết học.
- 3 hs lên bảng đọc bài. Cả lớp theo dõi.
- Có bốn con cá thêm một con cá nữa, có tất cả năm con cá.
- Chú ý lắng nghe.
- Chú ý lắng nghe
- Đọc 4 + 1 = 5
- Viết phép tính 4 + 1 = 5 vào bảng con.
- Bốn cộng một bằng năm.
- Đọc phép tính 1 + 4 = 5
 4 + 1 = 5
 3 + 2 = 5
 2 + 3 = 5
- Quan sát
- Bốn chấm tròn thêm một chấm tròn bằng năm chấm tròn.
- Một chấm tròn thêm bốn chấm tròn bằng năm chấm tròn.
- Làm vở ô ly
- Bốn hs lên bảng làm:
4 + 1 = 5; 2 + 3 = 5; 2 + 2 = 4; 4 + 1 = 5
3 + 2 = 5; 1 + 4 = 5; 2 + 3 = 5; 3 + 1 = 4
- Đọc lại các phép tính trong bài tập
- Cả lớp làm bảng con.
 + 4 + 2 + 2 + 3 + 1 + 1
 1 3 2 2 4 3
 5 5 4 5 5 4
- Quan sát tranh và nêu bài toán: Có bốn con hươu xanh và một con hươu trắng. Hỏi có tất cả bao nhiêu con hươu?
- Một hs trả lời: Có bốn hươu xanh và một con hươu trắng. Có tất cả năm con hươu.
- Cả lớp thực hiện vào bảng cài: 
4
+
1
=
5
- Đọc lại các phép cộng trong phạm vi 5.
: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
- Giúp HS biết làm tính cộng trong phạm vi 5
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính cộng
- Bài tập cần làm: 1, 2, 3(dòng 1), 5 (SGK – 50).
II. CHUẨN BỊ
- Tranh minh họa bài 5.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Bài cũ: Yêu cầu hs lên đọc bảng cộng trong phạm vi 5.
- Nhận xét và ghi điểm.
2.Bài mới: 
a.Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1(50) Tính
- Yêu cầu hs làm vở ô ly
- Gọi hs đọc kết quả nối tiếp.
- Chấm một số vở
- Nhận xét, chữa bài trên bảng. 
- Yêu cầu hs đọc lại phép tính.
Bài 2(50): Tính
- Hướng dẫn tính và viết kết quả thẳng hàng.
- Cho HS làm bài vào vở
- Chấm bài - Nhận xét
Bài 3(50): Tính
- Hướng dẫn làm phép tính: 2 + 1 + 1 = 5.
- Yêu cầu làm hai phép tính còn lại vào bảng con.
- Nhận xét chữa bài.
Bài 5(50)
- Yêu cầu hs quan sát tranh và nêu bài toán.
- Gọi một hs trả lời bài toán.
- Yêu cầu hs gài phép tính vào bảng cài
- Nhận xét chữa bài.
3. Củng cố dặn dò
- Cho HS đọc lại bảng cộng 5
- Về nhà học thuộc bảng cộng 5 , chuẩn bị bài sau
4.Nhận xét giờ học
- Hai hs lên bảng đọc. Cả lớp theo dõi.
- Nêu tên bài.
- Làm vở ô ly
- Đọc kết quả nối tiếp:
1 + 1 = 2; 2 + 1 = 3; 3 + 1 = 4; 4 + 1 = 5
1 + 2 = 3; 2 + 2 = 4; 3 + 2 = 5
1 + 3 = 4; 2 + 3 = 5
1 + 4 = 5
- Đọc lại các phép tính trong bài tập
- Nêu yêu cầu bài.
- Chú ý.
- Làm bài vào vở ô ly. Sau đó đọc kết quả nối tiếp.
 + 2 + 1 + 3 + 2 + 4
 2 4 2 3 1
 4 5 5 5 5
- Nêu yêu cầu.
- HS chú ý theo dõi
- Làm bài vào bảng con:
3 + 1 + 1 = 5.
1 + 2 + 2 = 5.
- Quan sát tranh và nêu bài toán: Có ba con mèo và một con mèo. Hỏi có tất cả bao nhiêu con mèo?
- Một hs trả lời: Có ba con mèo và hai co mèo. Có tất cả năm con mèo.
- Cả lớp thực hiện vào bảng cài: 
3
+
2
=
5
- Đọc bảng cộng 5.
SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG
I.MỤC TIÊU
- Biết kết quả phép cộng một số với số 0.
- Biết số nào cộng với số 0 cũng bằng chính số đó.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp
- Bài tập cần làm: 1, 2, 3 (SGK – 51)
II.CHUẨN BỊ:
- Hình minh họa bài học mới.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Bài cũ:
 1 + 4 = 2 + 3 =
 1 + 2 = 4 + 1 =
- Nhận xét ghi điểm.
- Yêu cầu hs đọc bảng cộng 5.
2. Bài mới: 
a.Giới thiệu bài
b.Giới thiệu phép cộng một số với 0 
- GV cho HS quan sát cành cây có 3 lá và cành cây không có lá nào. Yêu cầu học sih nêu bài toán.
- GV nêu : 3 lá và 0 lá là mấy lá?
- Ghi bảng: 3 + 0 = 3
- Tương tự nêu và giới thiệu : 0 + 3 = 3
- GV ghi phép tính 0 + 3 = 3
c.Giới thiệu 3+ 0 = 3 và 0 + 3 = 3
- Cho HS quan sát tranh vẽ cuối bài học
- GV hỏi 3 chấm tròn thêm 0 chấm tròn là mấy chấm tròn? 
- GV hỏi 0 chấm tròn thêm 3 chấm tròn là mấy chấm tròn? 
- HD hs lập phép tính: 0 + 3 = 3 
 3 + 0 = 3
- Vậy : 3 + 0 = 0 + 3
- Kết luận: Một số cộng với 0 bằng chính số đó . O cộng với một số cũng bằng chính số đó
d. Thực hành
Bài 1(51): Tính
- GV hướng dẫn cách làm. Yêu cầu hs làm vở ô ly. Tổ chức chữa bài bằng hình thức thi tiếp sức giữa các tổ.
- Nhận xét, chữa bài, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
Bài 2(51): Tính
- GV cho HS làm bài vào bảng con
- Nhận xét – chữa bài.
Bài 3(51): Số ?
- GV hướng dẫn cách làm: 1 cộng với mấy để bằng 1?
- Vậy viết số mấy vào chỗ chấm ?
- Yêu cầu HS làm bài vào sách.
- Nhận xét.
3.Củng cố ,dặn dò
- Cho HS đọc lại các bảng cộng
- Về nhà học thuộc các bảng cộng , Xem bài sau
4.Nhận xét giờ học.
- 2 hs lên bảng làm. Cả lớp làm nháp.
 1 + 4 = 5 2 + 3 = 5
 1 + 2 = 3 4 + 1 = 5
- Đọc bảng cộng 5
- Quan sát và nêu bài toán: Có hai cành cây, một cành có ba lá, một cành không có lá nào. Hỏi cả hai cành cây có tất cả mấy lá?
- Ba lá và không lá là ba lá.
- Đọc lại phép tính
- Đọc lại phép tính.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: Ba chấm tròn thêm 0 chấm tròn là ba chấm tròn. 
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: Không chấm tròn thêm ba chấm tròn là ba chấm tròn. 
- Đọc lại 2 phép tính
- HS nhắc lại
- HS nêu yêu cầu
-HS làm bài vào vở ô ly.
- Các tổ thi tiếp sức:
1+ 0 = 1; 5 + 0 = 5; 0 + 2 = 2; 4 + 0 = 4
0 + 1 = 1; 0 + 5 = 5; 2 + 0 = 2; 0 + 4 = 4
- Nêu yêu cầu
- Làm bài vào bảng con:
 + 5 + 3 + 0 + 0 + 1 
 0 0 2 4 0 
 5 3 2 4 1 
- Nêu yêu cầu
- 1 cộng với 0 để bằng 1
- Số 1
- HS làm bài trong sgk và nêu kết quả nối tiếp:
1+ 0 = 1; 1 + 1= 2; 2 + 2 = 4
0 + 3 = 3; 2 + 0 = 2; 0 + 0 = 0
- Đọc bảng cộng trong PV 3,4,5

Tài liệu đính kèm:

  • docthủ công xong.doc