Giáo án môn Toán 3 - Tuần 28

Giáo án môn Toán 3 - Tuần 28

TOÁN

SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100000

A- Mục tiêu:

- Luyện tập về quy tắc so sánh các số có nhiều chữ số:

B- Các hoạt động dạy học chủ yếu

* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

* Hoạt động 2: Dạy bài mới

1- So sánh các số trong phạm vi 100000

- Gv viết bảng: 999. 1012

- GV viết bảng: 9790.9786.

HD so sánh từng cặp các chữ số ở cùng 1 hàng

- Gọi Hs so sánh tiếp:

3772. 3605

4597.9574

8513.8502

655.1032

- So sánh 99999 và 100000

So sánh: 76200 và 76199

=> Kết luận về cách so sánh

2- Thực hành:

Bài 1

- Gọi 1 số Hs lên bảng làm bài

Bài 2: Gv phát phiếu cho các nhóm

Bài 3: Gọi hs nêu miệng kết quả

Bài 4:

- Gv chấm bài

* Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò

Nhận xét, đánh giá giờ học

- Hs nhận xét: số 999 có 3 chữ số

 số 1012 có 4 chữ số

Vậy: 999 <>

- Hs nhận xét: Cả 2 số đều có 4 chữ số

Vậy: 9786>

 9790 > 9786

- HS nhận xét: số 99999 có 5 chữ số

 số 100000 có 6 chữ số

Vậy số: 100000 > 99999

- HS nhận xét: Cả 2 số đều có 5 chữ số

So sánh từng hàng

Hàng chục nghìn: 7 = 7

Hàng nghìn: 6 = 6

Hàng trăm: 2> 1

Vậy 76200 > 76199

- Hs trao đổi trong nhóm đôi vaf tự làm bài ra nháp.

- HS làm xong dán phiếu lên bảng.

- Cả lớp cùng chữa bài

- Hs làm bài vào vở

 

doc 4 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 825Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán 3 - Tuần 28", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán
So sánh các số trong phạm vi 100000
A- Mục tiêu: 
- Luyện tập về quy tắc so sánh các số có nhiều chữ số:
B- Các hoạt động dạy học chủ yếu 
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
* Hoạt động 2: Dạy bài mới
1- So sánh các số trong phạm vi 100000
- Gv viết bảng: 999..... 1012
- GV viết bảng: 9790....9786.
HD so sánh từng cặp các chữ số ở cùng 1 hàng
- Gọi Hs so sánh tiếp:
3772............ 3605
4597..........9574
8513.............8502
655.............1032
- So sánh 99999 và 100000
So sánh: 76200 và 76199
=> Kết luận về cách so sánh 
2- Thực hành: 
Bài 1
- Gọi 1 số Hs lên bảng làm bài 
Bài 2: Gv phát phiếu cho các nhóm
Bài 3: Gọi hs nêu miệng kết quả 
Bài 4: 
- Gv chấm bài 
* Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
Nhận xét, đánh giá giờ học
- Hs nhận xét: số 999 có 3 chữ số 
 số 1012 có 4 chữ số
Vậy: 999 < 1012
- Hs nhận xét: Cả 2 số đều có 4 chữ số 
Vậy: 9786>
 9790 > 9786
- HS nhận xét: số 99999 có 5 chữ số 
 số 100000 có 6 chữ số 
Vậy số: 100000 > 99999
- HS nhận xét: Cả 2 số đều có 5 chữ số 
So sánh từng hàng 
Hàng chục nghìn: 7 = 7 
Hàng nghìn: 6 = 6
Hàng trăm: 2> 1
Vậy 76200 > 76199
- Hs trao đổi trong nhóm đôi vaf tự làm bài ra nháp.
- HS làm xong dán phiếu lên bảng.
- Cả lớp cùng chữa bài 
- Hs làm bài vào vở 
Toán
luyện tập
A- Mục tiêu: 
- Giúp Hs: 
+ Luyện tập đọc và nắm được thứ tự cảu các s có 5 chữ số tròn nghìn, tròn trăm
+ Luyện tập so sánh số 
+ Luyện tập tính nhẩm và tính viết 
B- Đồ dùng dạy học 
Bộ mảnh bìa có ghi các chữ số từ 0 -> 9 
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu 
1- Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
2- Hoạt động 2: Dạy bài mới
Bài 1: Gv viết dãy số đầu tiên lên bảng 
- Gv yêu cầu HS làm các phần còn lại
- HS nhận xét rút ra quy luật: số sau hơn số trước 1 đơn vị
- 1 HS lên bảng làm bài
Bài 2: 
- Gv hướng dẫn mẫu so sánh một cặp số.
- Gv yêu cầu HS tính nhẩm kết quả vế trái rồi so sánh với vế phải.
- HS so sánh các cặp số còn lại
8357 > 8257
36478 > 36488
89429 > 89420
8398 < 10101
Bài 3: Yêu cầu HS nêu miệng kết quả
Bài 4: 
- HS nêu kết quả
+ Số lớn nhất có 5 chữ số: 99999
+ Số nhỏ nhất có 5 chữ số 
Bài 5: HS làm bài vào vở 
 3254 8326 1326 8460 6 
 2473 4916 x 3 24 1410
 5727 3410 3978 06
 00
 0

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 28.doc