Giáo án môn Toán học khối 4

Giáo án môn Toán học khối 4

Tuần: 1 tiết 1

 - Ngày soạn:

 - Ngày dạy: Tên bài dạy: Ôn tập các số đến 100. 000

 I. Mục tiêu:

 Giúp HS ôn tập về:

 - Cách đọc, viết các số đến 100 nghìn

 - Phân tích cấu tạo số

 II. Đồ dùng dạy học:

- Vẽ sẳn tia số ở bảng

III. Các hoạt động dạy – học

 

doc 172 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 558Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Toán học khối 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	- Tuần: 1 tiết 1 
	- Ngày soạn: 
	- Ngày dạy: Tên bài dạy: Ôn tập các số đến 100. 000
	I. Mục tiêu:
	Giúp HS ôn tập về:
 	- Cách đọc, viết các số đến 100 nghìn
	- Phân tích cấu tạo số
	II. Đồ dùng dạy học: 
Vẽ sẳn tia số ở bảng
III. Các hoạt động dạy – học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. Ổn định:
 2. Kiểm tra bài cũ:
- KT dụng cụ học tập của HS
3. Dạy bài mới:
 a. Giới thiệu:
 - Viết tựa bài: Ôn tập các số đến 100. 000	 
 b. HD tìm hiểu:
 1.Ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng:
* GV ghi bảng số 83251:
- Nhận xét KL
* GV ghi bảng giới thiệu: 83 001, 80201, 80,001
- HD như ở mục a
- GV KL – gọi HS nhắc lại
* GV ghi bảng giới: thiêu phần c như SGK
 -GV HD nêu quan hệ hai hàng liền kề
 - Nhận xét KL
	2. GV nêu yêu cầu gợi ý HD cách nêu chữ số
- Nhận xét kết luận.
c. Luyện tập:
Bài 1: Gọi Hs làm vào bảng con,GV Nhận xét kết luận
Bài 2, : Nhóm 1,2 thực hiện. Bài 3: nhóm 3,4
- Gọi đại diện trình bày kết quả, Nhận xét KL, tuyên dương
- Hát 
- HS đọc
- Lắng nghe
- Nhắc lại
- Theo dõi, nêu chữ số
-Trả lời, so sánh số.
- Lắng nghe
- Thực hiện theo yêu cầu GV
- Lắng nghe
- Thảo luận cặp đôi, làm bài
- HS lắng nghe
-HS nêu các số tròn chục, trăm, nghìn...
- HS lắng nghe
- Làm bài cá nhân, nhận xét
- Thực hiện theo yêu cầu
- Trình bày, nhận xét bổ sung
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nêu câu hỏi củng cố, 
- Nhận xét GD tính cẩn thận.
-Nhận xét tiết học, về xem lại bài làm.
	- Chuẩn bị: Ôn tập các số đến 100. 000
- Tuần: 1 tiết 2 
	- Ngày soạn: 
	- Ngày dạy: Tên bài dạy: Ôn tập các số đến 100. 000 (TT)
	I. Mục tiêu:
	Giúp HS ôn tập về:
 	- Tính nhẩm, cộng trừ các số có đến năm chữ số; nhân chiacác số có đến năm chữ số với số có một chữ số
	- So sánh các số đến 100 000. đọc bảng thống kê và tính toán rút ra nhận xét.
	II. Đồ dùng dạy học: 
	- SGK
III. Các hoạt động dạy – học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. Ổn định:
 2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS chữa bài tập 4
- GV nhận xét KL
3. Dạy bài mới:
 a. Giới thiệu:
 - Viết tựa bài: Ôn tập các số đến 100. 000 (tt)	 
 b. HD tìm hiểu:
 1.Luyện tính nhẩm
 * GV HD HS cách tính đơn giản ( theo SGK)
-GV đọc phép tính yêu cầu HS tính
- Nhận xét KL
* GV yêu cầu HS chia nhóm thi tính
- GV đọc phép tính gọi bất kì nhóm tính
( 7000 – 3000) ( 8000 + 70000)...
c. Luyện tập:
Bài 1:GV yêu cầu HS tính nhẩm
- Nhận xét kết luận
Bài 2, : Nhóm 1,2 thực hiện. Bài 3: nhóm 3,4
- Gọi đại diện trình bày kết quả, Nhận xét KL, tuyên dương
Bài 4,5:
- HD Hs tự làm – Nhận xét kết quả đúng
- Hát 
- HS thực hiện
- HS lắng nghe
- Lắng nghe
- Nhắc lại
- Lắng nghe
- Thực hiện theo yêu cầu GV
- Lắng nghe
- Thảo luận cặp đôi thi tính
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe
- HS thực hiện
- HS lắng nghe
- Làm bài cá nhân, nhận xét
- Thực hiện theo yêu cầu
- Trình bày, nhận xét bổ sung
- HS thực hiện
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nêu câu hỏi củng cố, 
- Nhận xét GD tính cẩn thận.
-Nhận xét tiết học, về xem lại bài làm.
	- Chuẩn bị: Ôn tập các số đến 100. 000
- Tuần: 1 tiết 3 
	- Ngày soạn: 
	- Ngày dạy: Tên bài dạy: Ôn tập các số đến 100. 000 (TT)
	I. Mục tiêu:
	Giúp HS ôn tập về:
 	- Luyện tính, giá trị của biểu thức, luyệntìm thành phần chưa biết của phép tính.
	- Luyện giải bài toán có lời văn
	II. Đồ dùng dạy học: 
Vẽ sẳn tia số ở bảng
III. Các hoạt động dạy – học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. Ổn định:
 2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi Hs làm bài tập 5
- GV nhận xét cho điểm
3. Dạy bài mới:
 a. Giới thiệu:
 - Viết tựa bài: Ôn tập các số đến 100. 000 (tt)	 
 b. HD thực hành
 Bài 1: GV yêu cầHS tính nhẩm
 - GV Nhận xét kết luận
 Bài 2: 
- GV yêu cầu HS đặt tính vào bảng con
- Nhận xét KL, tuyên dương.
Bài 3:
- GV HD HS tính giá trị của biểu thức.
- Nhận xét KL.
Bài 4: 
-HD HS xác định chữ x cần tìm trong phép tính
- GV nhận xét kết quả – KL
Bài 5: Yêu cầu HS đọc đề
- Gọi Hs làm vào vở 1 HS giải ở bảng
- GV nhận xét gọi Hs chữa kết quả đúng
- Hát 
- HS thực hiện
- HS lắng nghe
- Lắng nghe
- Nhắc lại
- HS thực hiện
- Lắng nghe
- HS thực hiện
- HS lắng nghe
-HS thực hiện
- HS lắng nghe
- HS thực hiện
- HS lắng nghe
- HS thực hiện
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nêu câu hỏi củng cố, 
- Nhận xét GD tính cẩn thận.
-Nhận xét tiết học, về xem lại bài làm.
	- Chuẩn bị: Biểu thức có chứa một chữ
	- Tuần: 1 tiết 4
	- Ngày soạn: 
	- Ngày dạy: Tên bài dạy: Biểu thức có chứa một chữ
	I. Mục tiêu:
	Giúp HS:
 	- Bước đầu nhận biết về biểu thức có chứa một chữ. 
	- Biết cách tính giá trị của biểu thức khi thay chữ bằng số cụ thể.
	II. Đồ dùng dạy học: 
	- Vẽ sẳn bảng như SGK
III. Các hoạt động dạy – học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. Ổn định:
 2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS sửa bài tập 5
- GV nhận xét cho điểm
3. Dạy bài mới:
 a. Giới thiệu:
 - Viết tựa bài: Biểu thức có chứa một chữ
 b. HD tìm hiểu:
 1. Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ:
 * GV treo bảng nêu VD đặt vấn đề như(SGK)
- GV giới thiệu biểu thức 3+a ( chữ ở đây là chữ a)
* GV ghi bảng yêu cầu HS tính
Nếu a = 1 thì 3+a = 3+1= 4 
- GV kết luận 4 là GTCBT 3+a
- GV yêu cầu HS tính các phần còn lại như trên
- GV KL – gọi HS nhắc lại
c. Luyện tập:
Bài 1: Gọi Hs làm vào bảng con,GV Nhận xét kết luận
Bài 2, : Nhóm 1,2 thực hiện. Bài 3: nhóm 3,4
- Gọi đại diện trình bày kết quả, Nhận xét KL, tuyên dương
- Hát 
- HS thực hiện
- Lắng nghe
- Nhắc lại
- HS theo dõi
- Thực hiện theo yêu cầu GV
- HS lắng nghe
- HS thực hiện
- HS lắng nghe
- Làm bài cá nhân, nhận xét
- Thực hiện theo yêu cầu
- Trình bày, nhận xét bổ sung
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nêu câu hỏi củng cố, 
- Nhận xét GD tính cẩn thận.
-Nhận xét tiết học, về xem lại bài làm.
	- Chuẩn bị: Luyện tập
Tuần: 1 tiết 5
Tên bài dạy: Luyện tập
- Ngày dạy: 
	I. Mục tiêu:
	- Giúp HS	
 	- Luyện tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ
 - Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a.
	II. Đồ dùng dạy học: 
 	- HS bảng con, bảng nhóm
III. Các hoạt động dạy – học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. Ổn định:
 2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS nêu cách tính giá trị của biểu thức 
- Nhận xét cho điểm
 3. Dạy bài mới:
 a. Giới thiệu:
 - Viết tựa bài: Luyện tập	 
 b. HD luyện tập ở lớp:
 Bài 1:
 - Gọi 1HS nêu cách làm. HD HS làm vào bảng gắn bảng
 Bài 3: HD làm theo nhóm
- Gọi đại diện trình bày kết quả, Nhận xét KL, tuyên dương
 Bài 4:
 - Gọi đọc1 em làm ở bảng, lớp làm vào nháp
 - Nhận xét kết luận
 Bài 5: HD làm vào vở
 -Nhận xét – cho điểm
- Hát 
- HS trả lời, cho ví dụ.
- Lắng nghe
- Nhắc lại
- Đọc trả lời
- Làm bài vào bảng, gắn bảng
- Thực hiện theo yêu cầu GV
- Đại diện báo cáo kết quả
- Thực hiện
- Trình bày, nhận xét bổ sung.
- Làm vào vở
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nêu câu hỏi củng cố, Nhận xét GD tính cẩn thận.
-Nhận xét tiết học, về xem lại bài làm.
- Chuẩn bị bài: Các số có sáu chữ số
 Tuần: 2 tiết 6 
	 - Ngày dạy: Tên bài dạy: Các số có sáu chữ số
	I. Mục tiêu:
	Giúp HS:
 	- Ôn lại quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
	- Biết viết và đọc các số có tới sáu chữ số
	II. Đồ dùng dạy học: 
- Bộ đồ dùng dạy học toán 3
III. Các hoạt động dạy – học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. Ổn định:
 2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS làm bài tập 4
- Nhận xét cho điểm
 3. Dạy bài mới:
 a. Giới thiệu:
 - Viết tựa bài: Các số có sáu chữ số.	 
 b. HD tìm hiểu:
 1.Số có sáu chữ số
* GV ghi bảng giới thiêu phần a như SGK:
- Gợi ý HS nêu quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
- KL: 10 đv =1 chục; 10 chục=100...
* GV ghi bảng giới: thiêu phần b như SGK
- GV giới thiệu: 10 chục = 1trăm nghìn
- HD cách viết - 100 000
- GV KL – gọi HS nhắc lại
* GV ghi bảng giới: thiêu phần c như SGK
 - GVHD cách viết đọc số có sáu chữ số
- Nhận xét kết luận.
c. Luyện tập:
Bài 1: Gọi HS phân tích mẫu ,GV Nhận xét kết luận
Bài 2,Gọi Hs đọc số xác định hàng ứng với chữ số.
Bài 3,4: HS tự làm theo nhóm – trình bày kết quả
- GV nhận xét KL
- Hát 
- HS đọc
- Lắng nghe
- Nhắc lại
- Theo dõi
-Trả lời, so sánh số.
- Lắng nghe, nhắc lại
- Đọc lại
- Lắng nghe thực hiện
- Lắng nghe, nhắc lại
- Lắng nghe thực hiện
- HS lắng nghe
- HS thực hiện
- HS lắng nghe
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nêu câu hỏi củng cố,
- Nhận xét GD tính cẩn thận.
-Nhận xét tiết học, về xem lại bài làm.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập
Tuần: 2 tiết 7 Tên bài dạy: Luyện tập
- Ngày dạy: 
	I. Mục tiêu:
	- Giúp HS	
 	- Luyện viết và đọc số có tới sáu chữ số ( cả các trường hợp có các chữ số 0)
 	II. Đồ dùng dạy học: 
 	- HS bảng con, bảng nhóm
III. Các hoạt động dạy – học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. Ổn định:
 2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS nêu cách tính giá trị của biểu thức 
- Nhận xét cho điểm
 3. Dạy bài mới:
 a. Giới thiệu:
 - Viết tựa b ... iết 170
- Ngày soạn: / / 200 Tên bài dạy: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- Ngày dạy: / / 200 
	I. Mục tiêu:	
- Giúp HS rèn kỹ năng giải toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
	II. Đồ dùng dạy học:
	- Bảng con, bảng nhóm. 
II. Các hoạt động dạy – học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. Ổn định:
 2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS làm BT4 
- Nhận xét cho điểm
 3. Dạy bài mới:
 a. Giới thiệu: 
 - Viết tựa bài: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
 b.HD thực hiện . 
Bài 1: yêu cầu HS điền vào bảng lớp
- GV Nhận xét kết luận cho điểm. 
 Bài 2: HD HS thực hiện vào bảng con
+ Đội I trồng: ( 1375 + 285): 2= 830 cây
+ Đội thứ II trồng: 830 – 285= 545 ( cây) 
 - Nhận xét KL
Bài 3: HD HS tính.
- Gv nhận xét KL
Bài 4: Yêu cầu HS quan sát hình nêu kết quả
- Theo dõi Hs thực hiện – nhận xét KL
- Nhận xét tuyên dương, động viên
Bài 5: yêu cầu HS đọc tóm tắt giải theo nhóm.
- Nhận xét tuyên dương.
- Hát 
- HS thực hiện
- HS lắng nghe
- Lắng nghe
- Nhắc lại
- HS thực hiện
- HS lắng nghe
- HS thực hiện
- HS lắng nghe
- Thực hiện
- HS lắng nghe.
- HS thực hiện
- HS lắng nghe
- HS thực hiện
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nêu câu hỏi củng cố 
- Nhận xét GD tính cẩn thận.
- Chuẩn bị bài: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ của hai số đó.
Tuần: 35 tiết 171
- Ngày soạn: / / 200 Tên bài dạy: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- Ngày dạy: / / 200 
	I. Mục tiêu:	
- Giúp HS rèn kỹ năng giải toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
	II. Đồ dùng dạy học:
	- Bảng con, bảng nhóm. 
II. Các hoạt động dạy – học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. Ổn định:
 2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS làm BT4 
- Nhận xét cho điểm
 3. Dạy bài mới:
 a. Giới thiệu: 
 - Viết tựa bài: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
 b.HD thực hiện . 
Bài 1, 2: yêu cầu HS điền vào bảng lớp
- GV Nhận xét kết luận cho điểm. 
Bài 3: HD HS tính theo sơ đồ 
Tổng số phần bằng nhau là: 4 + 5 = 9 phần
Số thóc kho thứ nhất: 1350 : 9 x 4 = 600 ( tấn)
Số thóc kho thứ hai là: 1350 : 9 x4 = 750 (tấn)
- Gv nhận xét KL
Bài 4: Yêu cầu HS quan sát hình nêu kết quả
- Theo dõi Hs thực hiện – nhận xét KL
Tuổi con hiện nay là: 27: ( 4- 1) = 9 (tuổi)
Tuổi con hiện nay là: 9 – 3 = 6 (tuổi)
Tuổi mẹ hiện nay là: 27 + 6 = 33 (tuổi)
- Nhận xét tuyên dương, động viên
- Hát 
- HS thực hiện
- HS lắng nghe
- Lắng nghe
- Nhắc lại
- HS thực hiện
- HS lắng nghe
- HS thực hiện
- HS lắng nghe
- Thực hiện
- HS lắng nghe.
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nêu câu hỏi củng cố 
- Nhận xét GD tính cẩn thận.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập chung
Tuần: 35 tiết 172
- Ngày soạn: / / 200 	 Tên bài dạy: Luyện tập chung
- Ngày dạy: / / 200 
	I. Mục tiêu:	
 Giúp HS củng cố
 - Sắp xếp các số đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn
 - Tính giá trị biểu thức có chứa phân số. Tìm một thành phần chưa biết của phép tính.
 Giải các bài toán có liên quan đến tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ của hai số đó.
II. Đồ dùng dạy học:
	- Bảng con, bảng nhóm
II. Các hoạt động dạy – học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. Ổn định:
 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS làm BT 4
- Nhận xét cho điểm
 3. Dạy bài mới:
 a. Giới thiệu: 
 - Viết tựa bài: Luyện tập chung
 b.HD thực hiện .
* Thực hành:
Bài 1: Yêu cầu HS tự làm nêu kết quả 
 - GV nhận xét kết luận 
Bài 2: Yêu cầu HS thực hiện bảng lớp, bảng con
- Treo bảng kết quả - Nhận xét KL 
 Bài 3: - GV yêu cầu HS diền dấu = vào chỗ chấm.
- Gọi đại diện báo cáo kết quả.
- Nhận xét kết luận 
Bài 4: Yêu cầu HS làm vào vở
- Gv gọi HS sửa sai chấm bài
Ba lần số thứ nhất: 84 – ( 1+1+1) =81
Số thứ nhất là: 81 : 3 = 27
Số thứ hai là: 27 + 1 = 28
Số thứ ba là: 28 + 1 = 29
- GV nhận xét tuyên dương 
Bài 5: Thực hiện theo qui tắc tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số hai số đó.
- Hát 
- HS thực hiện
- HS lắng nghe
- Lắng nghe
- Nhắc lại
- Theo dõi thực hiện
- HS đọc, trả lời, thực hiện
- HS lắng nghe
- Thực hiện
-Đại diện trình bày
- Hs thực hiện
- HS lắng nghe
- HS thực hiện
- HS lắng nghe
- Hs thực hiện
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nêu câu hỏi củng cố 
- Nhận xét GD tính cẩn thận.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập chung
Tuần: 35 tiết 173
- Ngày soạn: / / 200 	 Tên bài dạy: Luyện tập chung
- Ngày dạy: / / 200 
	I. Mục tiêu:	
 Giúp HS củng cố
 - Đọc số xácđịnh giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong mỗi số.
 - Thực hiện các phép tính với số tự nhiên, so sánh hai phân số
 Giải các bài toán có liên quan đến DTHCN và các số đo khối lượng
II. Đồ dùng dạy học:
	- Bảng con, bảng nhóm
II. Các hoạt động dạy – học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. Ổn định:
 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS làm BT 4
- Nhận xét cho điểm
 3. Dạy bài mới:
 a. Giới thiệu: 
 - Viết tựa bài: Luyện tập chung
 b.HD thực hiện .
* Thực hành:
Bài 1: Yêu cầu HS tự làm nêu kết quả 
 - GV nhận xét kết luận 
Bài 2: Yêu cầu HS thực hiện bảng lớp, bảng con
- Treo bảng kết quả - Nhận xét KL 
 Bài 3: - GV yêu cầu HS diền dấu = vào chỗ chấm.
- Gọi đại diện báo cáo kết quả.
- Nhận xét kết luận 
Bài 4: Yêu cầu HS làm vào vở
- Gv gọi HS sửa sai chấm bài
- GV nhận xét tuyên dương 
Bài 5: chia nhóm thi dán bảng 
- Hát 
- HS thực hiện
- HS lắng nghe
- Lắng nghe
- Nhắc lại
- Theo dõi thực hiện
- HS đọc, trả lời, thực hiện
- HS lắng nghe
- Thực hiện
-Đại diện trình bày
- Hs thực hiện
- HS lắng nghe
- HS thực hiện
- HS lắng nghe
- Hs thực hiện
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nêu câu hỏi củng cố 
- Nhận xét GD tính cẩn thận.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập chung
Tuần: 35 tiết 174
- Ngày soạn: / / 200 Tên bài dạy: Luyện tập chung
- Ngày dạy: / / 200 
	I. Mục tiêu:	
 Giúp HS củng cố
 - - Viết số, 
- Chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng.
 - Tính giá trị của biếu thức có chứa phân số.
	- Giải toán có liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng và tỉ của hai số đó.
	- Mối quan hệ giữa hình vuông và hình chữ nhật; hình CN và hình BH
II. Đồ dùng dạy học:
	- Bảng con, bảng nhóm
II. Các hoạt động dạy – học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. Ổn định:
 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS làm BT 4
- Nhận xét cho điểm
 3. Dạy bài mới:
 a. Giới thiệu: 
 - Viết tựa bài: Luyện tập chung
 b.HD thực hiện .
* Thực hành:
Bài 1: Yêu cầu HS viết số rồi đọc số
 - GV nhận xét kết luận 
Bài 2: Yêu cầu HS thực hiện bảng lớp, bảng con
- Treo bảng kết quả - Nhận xét KL 
 Bài 3: - GV yêu cầu HS tính.
- Gọi đại diện báo cáo kết quả.
- Nhận xét kết luận 
Bài 4: Yêu cầu HS làm vào vở
- Gv gọi HS sửa sai chấm bài
- GV nhận xét tuyên dương 
Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 4 = 7 phần
Số HS gái của lớp học đó là: 35 : 7 x 4 = 20 HS
Bài 5: chia nhóm thực hiện nhận dạng hình thi dán bảng 
- Hát 
- HS thực hiện
- HS lắng nghe
- Lắng nghe
- Nhắc lại
- Theo dõi thực hiện
- HS đọc, trả lời, thực hiện
- HS lắng nghe
- Thực hiện
-Đại diện trình bày
- Hs thực hiện
- HS lắng nghe
- HS thực hiện
- HS lắng nghe
- Hs thực hiện
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nêu câu hỏi củng cố 
- Nhận xét GD tính cẩn thận.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập chung
Tuần: 35 tiết 135
- Ngày soạn: / / 200 Tên bài dạy: Luyện tập chung
- Ngày dạy: / / 200 
	I. Mục tiêu:	
 Giúp HS củng cố
 - Xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể
- Nhân với số có hai chữ số.
 - Khái niệm ban đầu về phân so, phân số bằng nhau, các phép tính với phân sốá.
	- Giải toán có liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng và tỉ của hai số đó.
	- Đơn vị đo độ dài, khối luợng thời gian. Tính diện tích hình.
II. Đồ dùng dạy học:
	- Bảng con, bảng nhóm
II. Các hoạt động dạy – học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. Ổn định:
 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS làm BT 5
- Nhận xét cho điểm
 3. Dạy bài mới:
 a. Giới thiệu: 
 - Viết tựa bài: Luyện tập chung
 b.HD thực hiện .
* Thực hành:
Bài 1: Yêu cầu HS chọn kết quả đúng
 - GV nhận xét kết luận 
Bài 2: Yêu cầu HS thực hiện bảng lớp, bảng con
- Treo bảng kết quả - Nhận xét KL 
 Bài 3: - GV yêu cầu HS liên hệ tranh điền số thích hợp.
- Gọi đại diện báo cáo kết quả.
- Nhận xét kết luận 
Bài 4: Yêu cầu HS làm vào vở
- Gv gọi HS sửa sai chấm bài
- GV nhận xét tuyên dương 
 Hiệu số phần bằng nhau là: 5 – 2= 3 phần
Chiều dài mảnh vườn: 24 : 3 x 5 = 40m
Chiều rộng mảnh vườn: 40 – 24 =16 m
Diện tích mảnh vườn là: 40 x 16 = 640m2
Bài 5: chia nhóm thực hiện nhận dạng hình thi dán bảng 
- Hát 
- HS thực hiện
- HS lắng nghe
- Lắng nghe
- Nhắc lại
- Theo dõi thực hiện
- HS đọc, trả lời, thực hiện
- HS lắng nghe
- Thực hiện
-Đại diện trình bày
- Hs thực hiện
- HS lắng nghe
- HS thực hiện
- HS lắng nghe
- Hs thực hiện
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nêu câu hỏi củng cố 
- Nhận xét GD tính cẩn thận.- Chuẩn bị bài: 

Tài liệu đính kèm:

  • docToan lop4.doc