I/ Mục tiêu:
*Kiến thức: Học sinh đọc viết được vần: ach, cuốn sách.
*Kỹ năng: Đọc được các từ ứng dụng: viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn. Đọc được bài ứng dụng: Mẹ, mẹ ơi cô dạy
Phải giữ sạch đôi tay
Bàn tay mà dây bẩn
Sách, áo cũng bẩn ngay.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
*Thái độ: Yêu quý đồ dùng học tập của mình.
II/ Đồ dùng dạy học:
Học vần Bài 81: Vần ach I/ Mục tiêu: *Kiến thức: Học sinh đọc viết được vần: ach, cuốn sách. *Kỹ năng: Đọc được các từ ứng dụng: viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn. Đọc được bài ứng dụng: Mẹ, mẹ ơi cô dạy Phải giữ sạch đôi tay Bàn tay mà dây bẩn Sách, áo cũng bẩn ngay. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữ gìn sách vở. *Thái độ: Yêu quý đồ dùng học tập của mình. II/ Đồ dùng dạy học: Tranh vẽ phóng to. III/ Các hoạt động dạy và học: Giáo viên Học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Đọc SGK: gọi HS lên đọc. - Viết: cá diếc, cái lược - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: Tiết 1: a. Giới thiệu bài: vần ach Yêu cầu HS đọc. b. Nội dung: * Dạy vần ach: - Vần “ach” gồm mấy âm ghép lại? - Yêu cầu lớp biểu diễn? - Phân tích vần “ach” ? - Vần “ach” đọc ntn ? - Đánh vần mẫu: a – ch – ach - Gọi HS đánh vần, đọc trơn. - Muốn có tiếng “ sách ” em phải thêm âm, dấu nào? - Yêu cầu lớp ghép tiếng: “ sách” - Em hãy phân tích tiếng “ sách”? - Gọi HS đánh vần đọc trơn - GV đưa ra cuốn sách và giảng: Cuốn sách dùng để cho chúng ta học tập, nghiên cứu tri thức - Muốn có từ “ cuốn sách ” em phải thêm tiếng nào ? - Yêu cầu lớp ghép từ “ cuốn sách ”. - Gọi HS đọc từ, GV ghi - Cô vừa dạy vần gì, tiếng gì, từ gì ? - Yêu cầu HS đọc lại. ach sách cuốn sách - Yêu cầu HS đọc lại bài. Giải lao c. Luyện đọc từ ứng dụng - GV ghi từ ứng dụng: viên gạch kênh rạch sạch sẽ cây bạch đàn - Yêu cầu HS đọc từ ứng dụng - Gọi cá nhân đọc - Giải nghĩa từ: Viên gạch: được nung từ đất, dùng để xây nhà. Kênh rạch: chỉ những con sông nhỏ ở đồng bằng - Tìm tiếng chứa vần mới học? - Em hãy phân tích tiếng đó ? - Gọi đọc sinh đọc lại từ. d. Luyện viết bảng con: - GV hướng dẫn viết vần: ach, sách, cuốn sách. - Yêu cầu viết bảng. - GV quan sát sửa sai Tiết 2 a. Luyện đọc lại bài tiết 1: - Gọi cá nhân đọc lại bài - Nhận xét, ghi điểm. b. Luyện đọc bài ứng dụng: - Cho học sinh quan sát tranh. - Bức tranh vẽ gì ? - Gọi HS đọc bài ứng dụng - 2 bạn trong tranh đang làm gì ? - Em có được mẹ rửa cho không ? - Phải giữ gìn đôi tay sạch sẽ để làm gì ? - Đọc mẫu: Mẹ, mẹ ơi cô dạy Phải giữ sạch đôi tay Bàn tay mà dây bẩn Sách, áo cũng bẩn ngay. - Gọi cá nhân đọc lại. c. Luyện viết vở: - Cho học sinh mở vở tập viết, viết bài - Trước khi ngồi viết các em phải lưu ý điều gì ? - Hướng dẫn HS viết từng dòng một. - Yêu cầu lớp viết bài. - Chấm và nhận xét bài 5 bài d. Luyện nói: - Gọi HS đọc chủ đề luyện nói: Giữ gìn sách vở - Cho HS quan sát tranh và luyện nói theo tranh. Hỏi học sinh: - - Bức tranh vẽ gì ? - Bạn trong tranh đang làm gì ? - Giữ gìn sách vở để làm gì ? - Em làm gì để giữ gìn sách vở ? - Nếu bạn chưa biết giữ gìn sách vở thì em phải làm gì để giúp bạn? 3. Củng cố, dặn dò: - Tổ chức trò chơi: tìm từ có vần ach - 01 HS đọc lại bài - Nhận xét, tuyên dương. - GV nhận xét giờ học. - 3 em đọc. - Lớp viết bảng con. - 2 em đọc - Gồm 2 âm a + ch - Lớp biểu diễn: ach - gồm a + ch - “a” đọc trước, “ch” đọc sau. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Nhiều em đánh vần + đọc trơn - Thêm âm s và dấu sắc - Lớp biểu diễn: sách - có âm : s + ach + dấu sắc - Đánh vần và đọc trơn. - Thêm tiếng: cuốn - HS biểu diễn và đọc cá nhân. - Vần: ach, sách, cuốn sách - 02 HS đọc từ trên xuống - Nhiều em đọc - 15 em đọc. - gạch, sạch, rạch, bạch - 1 em phân tích - 2 em đọc, lớp đồng thanh. - Quan sát và viết bảng con 2 lần. - 7 em đọc - Tranh vẽ cảnh bạn đang rửa tay - 15 em đọc. - 1 em đọc lại. - Lớp mở vở viết bài. - Ngồi đúng tư thế, vở để thẳng. - Viết bài - 2 em đọc - Lớp chơi: lách cách, ngựa bạch, khách hàng, . - 1 em đọc Rút kinh nghiệm giờ dạy: .....................................................................................
Tài liệu đính kèm: