TOÁN
BÀI 86: VẼ ĐOẠN THẲNG CÓ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC
I.MỤC TIÊU:
Biết dùng thước có chia vạch xăng-ti-mét vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới 10cm.
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_GV và HS sử dụng thước có vạch chia thành từng xăngtimet
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1.Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện các thao tác vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước:
Chẳng hạn: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm thì làm như sau:
_Đặt thước (có vạch chia thành từng xăngtimet) lên tờ giấy trắng, tay trái giữ thước; tay phải cầm bút chấm 1 điểm trùng với vạch 0, chấm 1 điểm trùng với vạch 4
_Dùng bút nối điểm ở vạch 0 với điểm ở vạch 4, thẳng theo mép thước
ngày 26 tháng 1 năm 2010 TOÁN BÀI 86: VẼ ĐOẠN THẲNG CÓ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC I.MỤC TIÊU: Biết dùng thước có chia vạch xăng-ti-mét vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới 10cm. II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _GV và HS sử dụng thước có vạch chia thành từng xăngtimet III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐTHS 2’ 1.Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện các thao tác vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước: Chẳng hạn: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm thì làm như sau: _Đặt thước (có vạch chia thành từng xăngtimet) lên tờ giấy trắng, tay trái giữ thước; tay phải cầm bút chấm 1 điểm trùng với vạch 0, chấm 1 điểm trùng với vạch 4 _Dùng bút nối điểm ở vạch 0 với điểm ở vạch 4, thẳng theo mép thước _Nhấc thước ra, viết A bên điểm đầu, viết B bên điểm cuối của đoạn thẳng. Ta vẽ được đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm 2. Thực hành: Bài 1: _Cho HS tự vẽ các đoạn thẳng theo các thao tác như trên Bài 2: Giải toán Bài 3: Vẽ hai đoạn thẳng AB, BC theo độ dài nêu trong bài 2 2.Nhận xét –dặn dò: _Củng cố: _Nhận xét tiết học _Dặn dò: Chuẩn bị bài 87: Luyện tập chung Thực hiện theo từng thao tác mẫu của GV _Đặt thước _Nối điểm 0 với điểm 4 _Viết tên đoạn thẳng _Vẽ các đoạn thẳng dài: 5 cm; 7 cm; 2cm; 9 cm _Nêu tóm tắt _Nêu bài toán _Tự giải Bài giải Cả hai đoạn thẳng có độ dài là: 5 + 3 = 8 (cm) Đáp số: 8 cm _HS tự vẽ: A B C -cả lớp -cả lớp -K -G KẾT QUẢ: Thứ tư, ngày 27 tháng 1 năm 2010 TOÁN BÀI 87: LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: Có kĩ năng đọc, viết, đếm các số đến 20; biết cộng ( không nhớ ) các số trong phạm vi 20; biết giải bài toán. II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _SGK và vở bài tập toán 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐTHS 2’ 1.Thực hành: Bài 1: _Cho HS nêu nhiệm vụ _Khi chữa bài cho HS đọc các số theo thứ tự từ 1 đến 20 Bài 2: _HS tự nêu nhiệm vụ _Khi chữa bài nên cho HS đọc: +2 +3 Mười một cộng hai bằng mười ba, mười ba cộng ba bằng mười sáu Bài 3: Tương tự bài 1 và bài 2 _Cho HS nêu bài toán và tóm tắt Bài 4: _Cho HS tự giải thích mẫu Chẳng hạn: 13 cộng 1 bằng 14, viết 14 vào ô trống 2.Nhận xét –dặn dò: _Củng cố: _Nhận xét tiết học _Dặn dò: Chuẩn bị bài 88: Luyện tập chung _Viết các số từ 1 đến 20 vào ô trống _Tự HS làm và chữa bài _Điền số thích hợp vào ô trống _Tự làm và chữa bài _HS tự đọc bài toán, nêu tóm tắt Có: 12 bút xanh Có: 3 bút đỏ Có tất cả: bút? Bài giải Hộp đó có tất cả: 12 + 3 = 15 (bút) Đáp số: 15 bút _HS tự làm bài rồi chữa bài -G, K -G,K KẾT QUẢ: Thứ năm, ngày 28 tháng 1 năm 2010 TOÁN BÀI 88: LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: Thực hiện được cộng, trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20; vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước; biết giải bài toán có nội dung hình học. II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _SGK và vở bài tập toán 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐTHS 2’ 1.Thực hành: GV hướng dẫn HS tự làm rồi chữa bài: Bài 1: _Cho HS nêu nhiệm vụ _Khi chữa bài cho HS đọc các phép tính và kết quả tính Bài 2: _HS tự nêu nhiệm vụ _Bài giải: Số lớn nhất: 18 Số bé nhất: 10 Bài 3: _Cho HS nêu nhiệm vụ _Cho HS đổi vở để chữa bài Bài 4: _Cho HS tự làm bài và chữa bài Vì bài toán được tóm tắt bằng hình vẽ của SGK thì độ dài đoạn thẳng AC bằng tổng độ dài các đoạn thẳng AB và BC. 2.Nhận xét –dặn dò: _Củng cố: _Nhận xét tiết học _Dặn dò: Chuẩn bị bài 89: Các số tròn chục _Tính _Tự HS làm và chữa bài 11 + 4 + 2 = 17 Mười một cộng bốn bằng mười lăm, mười lăm cộng hai bằng mười bảy _Khoanh tròn vào số lớn nhất Khoanh tròn vào số bé nhất _Tự làm và chữa bài _Vẽ đoạn thẳng dài 4 cm Bài giải Độ dài đoạn thẳng AC là: 3 + 6 = 9 (cm) Đáp số: 9 cm _HS tự làm bài rồi chữa bài -K -TB KẾT QUẢ: Thứ sáu, ngày 29 tháng 1 năm 2010 TOÁN BÀI 89: CÁC SỐ TRÒN CHỤC I.MỤC TIÊU: Bước đầu giúp học sinh: _Nhận biết các số tròn chục . _Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục. II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _9 bó, mỗi bó có một chục que tính (hay 9 thẻ một chục que tính trong bộ đồ dùng học Toán lớp 1) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐTHS 15’ 15’ 2’ 1.Giới thiệu các số tròn chục: (từ 10 đến 90) a) Giới thiệu các số tròn chục: _GV hướng dẫn HS lấy 1 bó (1 chục) que tính và nói: +Có một chục que tính +Một chục còn gọi là bao nhiêu? GV viết: 10 _GV hướng dẫn HS lấy 2 bó (2 chục) que tính và nói: +Có hai chục que tính +Hai chục còn gọi là bao nhiêu? GV viết: 20 _GV hướng dẫn HS lấy 3 bó (3 chục) que tính và nói: +Có ba chục que tính +Ba chục còn gọi là bao nhiêu? GV viết: 30 _Tương tự đối với các số tròn chục từ 40 đến 90 Đếm theo chục: _Cho HS đếm theo chục Giới thiệu: _Các số tròn chục từ 10 đến 90 là số có hai chữ số Ví dụ: số 30 có hai chữ số là 3 và 0 2. Thực hành: Bài 1: _Cho HS nêu cách làm bài rồi làm vào vở Bài 2: _Cho HS nêu yêu cầu của bài _Khi chữa bài, cho HS đọc kết quả bài làm của mình Bài 3: _Cho HS đọc yêu cầu của bài 2.Nhận xét –dặn dò: _Củng cố: _Nhận xét tiết học _Dặn dò: Chuẩn bị bài 90: Luyện tập _Mỗi HS lấy 1 chục que tính +mười _Mỗi HS lấy 2 chục que tính +hai mươi _Mỗi HS lấy 3 chục que tính +ba mươi _Đếm theo thứ tự và ngược lại: + Từ 1 chục đến 9 chục +Từ 10 đến 90 _Làm vào vở _Viết số tròn chục thích hợp vào ô trống _Làm và chữa bài _Làm và chữa bài _Chơi trò chơi -Y -TB -K -cả lớp -K KẾT QUẢ: Thứ ba, ngày 2 tháng 2 năm 2010 TOÁN BÀI 90: LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục; bước đầu nhận biết cấu tạo số tròn chục ( 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị) II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _SGK và vở bài tập toán 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐTHS 2’ 1.Thực hành: GV hướng dẫn HS tự làm rồi chữa bài: Bài 1: _Cho HS nêu nhiệm vụ _Cho HS thi đua nối nhanh, nối đúng Bài 2: _HS nêu nhiệm vụ _GV có thể sử dụng các bó chục que tính để giúp HS dễ nhận ra “cấu tạo” của các số tròn chục (từ 10 đến 90) Bài 3: _Cho HS nêu nhiệm vụ _Cho HS đổi vở để chữa bài Bài 4: _Cho HS nêu cách làm bài _Cho HS tự làm bài và chữa bài Chú ý: a) phải viết số bé nhất vào ô trống đầu tiên b) phải viết số lớn nhất vào ô trống đầu tiên 2.Nhận xét –dặn dò: _Củng cố: _Nhận xét tiết học _Dặn dò: Chuẩn bị bài 91: Cộng các số tròn chục _Tự HS làm và chữa bài _Dựa vào mẫu, HS tự làm và chữa bài _HS tự làm bài rồi chữa bài KẾT QUẢ: Thứ tư, ngày 3 tháng 2 năm 2010 TOÁN BÀI 91: CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC I.MỤC TIÊU: Biết đặt tính, làm tính cộng các số tròn chục, cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90; giải được bài toán có phép cộng. II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Các bó, mỗi bó có một chục que tính (hay các thẻ một chục que tính trong bộ đồ dùng học Toán lớp 1) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐTHS 15’ 2’ 1.Giới thiệu cộng các số tròn chục: (theo cột dọc) Bước 1: Hướng dẫn HS thao tác trên các que tính _Lấy 30 que tính (3 bó que tính). +GV hỏi: 30 gồm mấy chục và mấy đơn vị? GV viết: 3 ở cột chục, 0 ở cột đơn vị, như SGK _Cho HS lấy tiếp 20 que tính (2 bó que tính), xếp dưới 3 bó que tính trên +Hỏi: 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị? _Gộp lại, ta được 5 bó và 0 que rời, viết 5 ở cột chục và 0 ở cột đơn vị (dưới vạch ngang) như sách Toán1 Chục Đơn vị 3 +2 5 0 0 0 Bước 2: Hướng dẫn kĩ thuật làm tính cộng GV hướng dẫn HS thực hiện hai bước (trường hợp 30 + 20) *Đặt tính: _Viết 30 rồi viết 20 sao cho chục thẳng cột với chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị _Viết dấu + _Kẻ vạch ngang *Tính (từ phải sang trái) 30 0 cộng 0 bằng 0, viết 0 3 cộng 2 bằng 5, viết 5 Vậy: 30 + 20 = 50 2. Thực hành: Bài 1: _Cho HS nêu cách làm bài rồi làm vào vở _Khi chữa bài: cho HS nêu cách tính Bài 2: _Cho HS nêu yêu cầu của bài _GV hướng dẫn HS cộng nhẩm một số tròn chục với một số tròn chục +Muốn tính: 20 + 30 +Ta nhẩm: 2 chục + 3 chục = 5 chục +Vậy: 20 + 30 = 50 _Cho HS tiến hành làm _Chữa bài: Đọc kết quả theo từng cột Bài 3: _Cho HS đọc yêu cầu của bài _Làm bài 2.Nhận xét –dặn dò: _Củng cố: _Nhận xét tiết học _Dặn dò: Chuẩn bị bài 92: Luyện tập _Mỗi HS lấy 30 que tính +30 có 3 chục và 0 đơn vị _Mỗi HS lấy 2 0 que tính +20 gồm 2 chục và 0 đơn vị _Gọi vài HS nêu lại cách cộng _Làm vào vở _Làm và chữa bài _Làm và chữa bài _Chơi trò chơi -K -TB -TB, Y KẾT QUẢ: Thứ năm, ngày 4 tháng 2 năm 2010 TOÁN BÀI 92: LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: Biết đặt tính, làm tính, cộng nhẩm số tròn chục; bước đầu biết về tí ... ận xét –dặn dò: _Củng cố: _Nhận xét tiết học _Chuẩn bị bài 130: Ôn tập: Các số đến 100 _Tính nhẩm _HS nhìn phép tính, nêu (bằng nói hoặc viết) kết quả tính rồi chữa bài _Tính _HS tự nêu (nói hoặc viết) kết quả tính rồi chữa bài _Đặt tính rồi tính _HS tự làm bài rồi chữa bài Tóm tắt Sợi dây dài: 72 cm Cắt đi : 30 cm Còn : cm? _Giải toán Sợi dây còn lại có độ dài là: 72 – 30 = 42 (cm) Đáp số: 42 cm _HS giữ nguyên vị trí kim dài chỉ vào số 12 trên mặt đồng hồ, quay kim ngắn để đồng hồ chỉ giờ đúng _HS nhìn đồng hồ và nêu -G, K làm hết bài -G, K làm hết bài KẾT QUẢ: Thứ năm, ngày 6 thang 5 năm 2010 TOÁN BÀI 130: ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100 (tiết 4) I.MỤC TIÊU: Nhận biết được thứ tự các số từ 0 đến 100 ; thực hiện được cộng, trừ các số trong phạm vi 100 (không nhớ) ; giải được bài toán có lời văn ; đo được độ dài đoạn thẳng. II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Vở toán, SGK, thước có vạch xăng ti mét III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐTHS 2’ Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: Bài 1: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài _Khi chữa bài: nên cho HS đọc các số theo thứ tự nêu trong từng hàng của bảng các số đến 100 *Đối với HS giỏi GV có thể yêu cầu HS nêu các số còn thiếu trong mỗi cột của bảng các số đến 100 Bài 2: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài _Khi chữa bài nên cho HS đọc các số, lần lượt từ số đứng đầu đến số đứng cuối trong mỗi hàng Bài 3: _Cho HS nêu yêu cầu _Khi chữa bài: Cho HS nêu cách tính a)Tính b)Thực hiện phép tính qua 2 bước Bài 4: _Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu tóm tắt _Tự giải toán _Cho HS tự chữa bài Bài 5: _HS tự nêu nhiệm vụ _Cho HS tự làm bài _Khi chữa bài: cho HS nêu lại cách đo và kết quả đo 3. Nhận xét –dặn dò: _Củng cố: _Nhận xét tiết học _Chuẩn bị bài 131: Luyện tập chung _Viết số thích hợp vào ô trống _HS viết số vào ô trống rồi chữa bài _Viết số thích hợp vào ô trống _HS tự làm rồi chữa bài _Tính _HS tự làm bài rồi chữa bài _Tóm tắt Tất cả có: 36 con Thỏ : 12 con Gà : con? _Giải toán Số con gà là: 36 – 12 = 24 (con) Đáp số: 24 con gà _Đo độ dài đoạn thẳng AB _HS tự đo độ dài đoạn thẳng AB rồi ghi (nêu) kết quả đo (12 cm) -K, G làm hết bài -K, G làm hết bài -Vở KẾT QUẢ: Thứ sáu, ngày 7 tháng 5 năm 2010 TOÁN BÀI 131: LUYỆN TẬP CHUNG (tiết 1) I.MỤC TIÊU: Đọc , viết , so sánh được các số trong phạm vi 100 ; biết cộng, trừ các số có hai chữ số ; biết đo độ dài đoạn thẳng ; giải được bài toán có lời văn. II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Vở toán, SGK, thước có vạch xăng ti mét III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐTHS 2’ Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: Bài 1: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài _Khi chữa bài: Cho HS nhìn các số mới viết để đọc số Bài 2: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài _Khi chữa bài nên cho HS a)Đọc kết quả b)Nêu cách tính Bài 3: _Cho HS nêu yêu cầu _Khi chữa bài: Cho HS nêu cách tính và kết quả Bài 4: _Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu tóm tắt _Tự giải toán _Cho HS tự chữa bài Bài 5: _HS tự nêu nhiệm vụ _Cho HS tự làm bài _Khi chữa bài: cho HS nêu lại cách đo và kết quả đo 3. Nhận xét –dặn dò: _Củng cố: _Nhận xét tiết học _Chuẩn bị bài 132: Luyện tập chung _Viết số _HS tự viết số rồi chữa bài _Tính _HS tự làm rồi chữa bài a)Tự tính nhẩm rồi nêu kết quả b)Thực hiện phép cộng trừ theo cột dọc _Điền dấu >, <, = _HS tự làm bài rồi chữa bài _Tóm tắt Có : 75 cm Cắt bỏ : 25 cm Còn lại: cm? _Giải toán Băng giấy còn lại có độ dài là: 75 – 25 = 50 (cm) Đáp số: 50 cm _Thực hành đo độ dài từng đoạn thẳng rồi viết số đó vào chỗ chấm _HS tự đo độ dài các đoạn thẳng rồi ghi (nêu) kết quả đo -K, G làm thêm phần a -K, G làm hết bài KẾT QUẢ: Thứ ba, ngày 11 tháng 5 năm 2010 TOÁN BÀI 132: LUYỆN TẬP CHUNG (tiết 2) I.MỤC TIÊU: Biết đọc , viết , xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100 ; biết cộng, trừ các số có hai chữ số ; biết đặc điểm số 0 trong phép cộng, phép trừ ; giải được bài toán có lời văn. II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Vở toán, SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐTHS 2’ Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: Bài 1: _Cho HS nêu yêu cầu bài _Khi chữa bài: Cho HS đọc các số trong mỗi dãy số, nên đọc xuôi và đọc theo thứ tự ngược lại Bài 2: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài _Khi chữa bài nên cho HS nêu cách đặt tính rồi tính Bài 3: _Cho HS nêu yêu cầu _Khi chữa bài: Cho HS nêu kết quả Bài 4: _Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu tóm tắt _Tự giải toán Bài 5: _HS tự nêu nhiệm vụ _Khi chữa bài: Cho HS ôn đặc điểm của số 0 trong phép cộng và trong phép trừ: “Số nào cộng với 0 cũng bằng chính số đó; một số trừ đi 0 bằng chính số đó” 3. Nhận xét –dặn dò: _Củng cố: _Nhận xét tiết học _Chuẩn bị bài 133: Luyện tập chung _Viết số thích hợp vào ô trống _HS tự viết số (căn cứ vào thứ tự của các số trong dãy các số tự nhiên để viết số thích hợp vào từng ô trống) _Đặt tính rồi tính _HS tự làm rồi chữa bài _Viết các số theo thứ tự _HS tự so sánh để viết các số theo thứ tự a)Từ lớn đến bé: 76, 74, 54, 28 b)Từ bé đến lớn: 28, 54, 74, 76 _Tóm tắt Có : 34 con gà Bán đi : 12 con gà Còn lại: con gà? _Giải toán Nhà em còn lại số gà là: 34 – 12 = 22 (con) Đáp số: 22 con _Viết số thích hợp vào ô trống _HS tự làm bài và chữa bài KẾT QUẢ: Thứ tư, ngày 12 tháng 5 năm 2010 TOÁN BÀI 133: LUYỆN TẬP CHUNG (tiết 3) I.MỤC TIÊU: Biết đọc, viết số liền trước, số liền sau của một số ; thực hiện được cộng, trừ các số có hai chữ số ; giải được bài toán có lời văn. II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Vở toán, SGK, bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐTHS 2’ Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: Bài 1: _Cho HS nêu yêu cầu bài _Khi chữa bài: Cho HS nêu: “số liền trước của số 35 là 34” hoặc “số 34 là số liền trước số 35” Bài 2: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài _Khi chữa bài: Cho HS nêu kết quả Có thể cho HS thi đua nói nhanh kết quả Bài 3: _Cho HS nêu yêu cầu _Khi chữa bài nên cho HS nêu cách đặt tính rồi tính Bài 4: _Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu tóm tắt _Tự giải toán * Lưu ý: Nên tập cho HS tự tóm tắt bài toán để làm quen với cách viết ngắn gọn của bài toán có lời văn Bài 5: _HS tự nêu nhiệm vụ _Khi chữa bài: Cho HS nêu các bước vẽ đoạn thẳng 3. Nhận xét –dặn dò: _Củng cố: _Nhận xét tiết học _Chuẩn bị bài 134: Luyện tập chung _Viết số liền trước, liền sau của mỗi số _HS tự viết số rồi chữa bài _Tính nhẩm _HS tự làm rồi chữa bài _Đặt tính rồi tính _HS làm và chữa bài _Tóm tắt Có : 24 bi đỏ Có : 20 bi xanh Tất cả có: viên bi? _Giải toán Số viên bi của Hà có tất cả là 24 + 20 = 44 (viên) Đáp số: 44 viên bi _Vẽ đoạn thẳng dài 9 cm _HS tự vẽ -K, G làm thêm KẾT QUẢ: Thứ năm , ngày 21 tháng 5 năm 2009 TOÁN BÀI 134: LUYỆN TẬP CHUNG (tiết 4) I.MỤC TIÊU: Biết viết, đọc đúng số dưới mỗi vạch của tia số ; thực hiện được cộng, trừ ( không nhớ) các số trong phạm vi 100 ; đọc giờ đúng trên đồng hồ ; giải được bài toán có lời văn. II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Vở toán, SGK, bảng con, mô hình đồng hồ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐTHS 2’ Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: Bài 1: _Cho HS nêu yêu cầu bài _Khi chữa bài: Cho HS đọc các số từ 86 đến 100 và từ 100 đến 86 Bài 2: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài _Khi chữa bài: Tập cho HS nêu “số lớn nhất trong các số 72, 69, 85, 47 là số 85” Bài 3: _Cho HS nêu yêu cầu _Khi chữa bài nên cho HS nêu cách đặt tính rồi tính. * Lưu ý HS viết các số đúng qui định khi đặt tính của 5 + 62 hoặc 88 – 6 để “đơn vị thẳng cột với đơn vị, chục thẳng cột với chục” Bài 4: _Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu tóm tắt _Tự giải toán * Lưu ý: Nên tập cho HS tự tóm tắt bài toán để làm quen với cách viết ngắn gọn của bài toán có lời văn Bài 5: _HS tự nêu nhiệm vụ _Khi chữa bài: Cho HS tự nêu một số hoạt động của HS lớp 1 3. Nhận xét –dặn dò: _Củng cố: _Nhận xét tiết học _Chuẩn bị: Kiểm tra cuối năm học _Viết số dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó _HS tự làm rồi chữa bài _Khoanh vào số: lớn nhất; bé nhất _HS tự làm rồi chữa bài _Đặt tính rồi tính _HS làm và chữa bài _Tóm tắt Có : 48 trang Đã viết : 22 trang Còn lại : trang? _Giải toán Số trang chưa viết của quyển vở là: 48 – 22 = 26 (trang) Đáp số: 26 trang _Nối đồng hồ với tranh thích hợp _HS tự làm rồi chữa bài KẾT QUẢ: DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU Nhận xét của BGH Nhận xét của TTCM
Tài liệu đính kèm: