Giáo án môn Toán lớp 1 - Tiết 23 đến tiết 27

Giáo án môn Toán lớp 1 - Tiết 23 đến tiết 27

I. Mục tiêu :

- Giúp HS bước đầu biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.

- HS có kỹ năng vẽ đoạn thẳng đúng , nhanh .

II. Đồ dùng dạy học :

1.GV : Thước có chia vạch cm

2.HS : SGK , Thước có chia vạch cm

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :

 

doc 31 trang Người đăng trvimsat Lượt xem 1135Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 1 - Tiết 23 đến tiết 27", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán
Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
I. Mục tiêu : 
- Giúp HS bước đầu biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- HS có kỹ năng vẽ đoạn thẳng đúng , nhanh .
II. Đồ dùng dạy học : 
1.GV : Thước có chia vạch cm
2.HS : SGK , Thước có chia vạch cm
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
Hoạt động của thầy .
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra :
 HS làm vào bảng con 
* 2cm + 3cm = * 8cm + 2cm = 
3. Bài mới : 
a. Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- HD quan sát tranh vẽ ( 123) .
- Thực hiện cách vẽ như SGK 
- Thao tác mẫu : bắt đầu đặt thước từ vạch số 0 từ điểm đầu của thước .Đo độ dài 4cm trên bảng . Hướng dẫn học sinh thao tác trên giấy .
b* Thực hành 
- Bài 1 (123)
- Cho HS nêu yêu cầu .
- Hướng dẫn thực hiện vào vở nháp .
- Gọi HS thực hiện trên bảng con .
Bài 2( 123)
- Cho HS giải bài toán theo tóm tắt 
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn biết cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu cm ta làm thế nào 
- Cho HS giải vở . nêu kết quả .
- Nhận xét.
Bài 3 ( 123 )
- HD HS vẽ đoạn thẳng có độ dài 8cm
- Hát 1 bài 
- Làm bảng con : 2 cm + 3cm= 5cm
 8cm + 2cm = 10cm
- Nhận xét .
- Quan sát cô thao tác.
- Thực hiện trên giấy ,dùng thước kẻ thực hiện bắt đầu từ điểm đặt thước .
- Vẽ đoạn thẳng 5cm , 7cm , 2cm , 9cm vào giấy nháp .
- Đổi vở chữa bài .
- Đọc tóm tắt .
- Đoạn thẳng AB dài 5cm . Đoạn thẳng BC dài 3 cm .
- Cả 2 đoạn thẳng dài bao nhiêu cm?
- Ta làm phép tính cộng 
 Bài giải:
Cả hai đoạn thẳng dài số cm là: 
 5 + 3 = 8 ( cm)
 Đáp số: 8cm
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài 
4. Hoạt động nối tiếp : 
GV nhận xét giờ
b.Dặn dò : về nhà ôn lại bài.
	 .
Toán 
Ôn tiết 89 : Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước 
I. Mục tiêu : 
- Giúp HS biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- HS có kỹ năng vẽ đoạn thẳng đúng , nhanh .
II. Đồ dùng dạy học : 
- GV : Thước có chia vạch cm
- HS : Thước có chia vạch cm, Vở BT Toán
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
Hoạt động của thầy .
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
 Ôn : cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
* Bài 1 (20)
 - Cho HS nêu yêu cầu .
 - Hướng dẫn thực hiện vào vở BT Toán
 - Nhận xét 
* Bài 2( 20)
 - Cho HS giải bài toán theo tóm tắt VBT
Đoạn thẳng AB : 5cm
Đoạn thẳng BC : 4cm
Cả 2 đoạn thẳng: cm?
 - Bài toán cho biết gì ?
 - Bài toán hỏi gì ?
 - Muốn biết cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu cm ta làm thế nào 
 - Cho HS giải vở . nêu kết quả .
 - Nhận xét.
* Bài 3 (20)
 - HD HS vẽ đoạn thẳng A0 có độ dài 3cm , đoạn thẳng 0B dài 5cm để có đoạn thẳng dài 8cm.
 - HD thực hiện vẽ 2 đoạn thẳng liền nhau.
 - Thực hiện vào vở .
- Hát 1 bài 
- Làm vào vở bài tập: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 3cm , 9cm , 5cm , 1cm
- Nhận xét .
- Đọc tóm tắt .
- Đoạn thẳng AB dài 5cm . Đoạn thẳng BC dài 4 cm .
- Cả 2 đoạn thẳng dài bao nhiêu cm?
- Ta làm phép tính cộng 
 Giải vào vở BT
 Bài giải:
Cả hai đoạn thẳng dài số cm là: 
 5 + 4 = 9 ( cm)
 Đáp số: 9cm
- Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8cm
- Nhận xét.
4. Củng cố - dặn dò:
* GV nhận xét giờ
 Tuyên dương các em học tốt
* Dặn dò : về nhà ôn lại bài.
	 .
Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu :
- Giúp HS rèn luyện kỹ năng giải toán và trình bày bài giải của bài toán có lời văn .
- Biết điền số thích hợp vào ô trống theo đúng thứ tự .
II. Đồ dùng dạy học : 
1.GV : Nội dung bài , bảng phụ ghi tóm tắt bài toán 3( 124).
2.HS : SGK , Vở BT toán 1
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
Hoạt động của thầy .
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra :
 Nêu các bước giải 1 bài toán có lời văn 
- GV nhận xét .
3. Bài mới : 
a. Hướng dẫn học sinh tự giải bài toán 
* Bài 1:
 HD học sinh điền các số từ 1 đến 20.
* Bài 2: 
- Gọi HS nêu yêu cầu .
- Cho HS điền số thích hợp vào ô trống 
* Bài 3: 
- Cho HS đọc yêu cầu .
- Nêu tóm tắt.
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Cho HS giải bài toán vào vở.
* Bài 4: 
- Nêu yêu cầu .
- Cho HS thực hiện vào SGK
 Nhận xét
 Quan tâm giúp đỡ các em học kém
- Hát 1 bài 
- Nêu 3 bước .
- Nhận xét .
- Điền các số từ 1 đến 20 vào SGK 
- Nêu kết quả - nhận xét.
 - Nêu yêu cầu
- Điền số thích hợp vào ô trống
- Đổi vở chữa bài cho nhau 
Tóm tắt :
Có : 12 bút xanh
Có : 3 bút đỏ
Có tất cả :  cái bút ?
- Nêu – nhận xét. 
Bài giải :
 Có tất cả số bút là : 
 12 + 3 = 15 ( cái bút) 
 Đáp số : 15 cái bút
- Thực hiện vào SGK.
- Nêu kết quả .
- Đổi vở – nhận xét kết quả .
4. Hoạt động nối tiếp : 
a. GV nhận xét giờ
 Tuyên dương các em học kém
b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài
	.
Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu :
- Giúp HS rèn luyện kỹ năng giải toán có lời văn .
- Biết tìm số lớn nhất , bé nhất trong dãy số đã cho.
II. Đồ dùng dạy học : 
1.GV : Nội dung bài , bảng phụ ghi tóm tắt bài toán 4( 125).
2.HS : SGK , Vở BT toán 1
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
 Hoạt động của thầy .
 Hoạt động của trò 
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra : 
 12 + 3 = 19 – 4 =
- GV nhận xét .
3. Bài mới : 
*Bài 1: HD học sinh tính nhẩm rồi nêu kết quả 
- Nhận xét.
 Quan tâm giúp đỡ các em học kém
*Bài 2: 
- Gọi HS nêu yêu cầu .
- Cho HS khoanh tròn vào số lớn nhất (a) và khoang tròn vào số bé nhất ( b)
- Nhận xét.
*Bài 3: 
- Cho HS đọc yêu cầu .
- HD thực hiện .
- Nhận xét.
Bài 4( 125)
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Cho HS giải bài toán vào vở.
 GV nhận xét
Quan tâm giúp đỡ các em học kém
- Hát 1 bài 
- Thực hiện vào bảng con
- Nhận xét .
- Thực hiện nhẩm – nêu kết quả.
- Nhận xét.
- Nêu yêu cầu
- Nêu kết quả : a(18); ( 10) 
- Nêu yêu cầu 
- Vẽ đoạn thẳng 4 cm vào vở 
Tóm tắt :
- Đoạn AB : 3cm.
- Đoạn BC: 6cm
- Cả 2 đoạn : cm?
Bài giải :
Đoạn thẳng AC dài số cm là :
3 + 6 = 9 ( cm)
Đáp số : 9 cm
4. Hoạt động nối tiếp : 
a. GV nhận xét giờ
 Tuyên dương em có ý thức học tập tốt.
b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài
Toán
Các số tròn chục .
I. Mục tiêu : 
	- Các em biết các số 10 , 20 , 90 là các số tròn chục .
	- Biết các số đó có mấy chục và mấy đơn vị.
	- Điền được các số thích hợp vào ô trống.
	- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học : 
1.GV : Nội dung bài , bảng phụ ghi bài toán 2( 127).
2.HS : SGK , Vở BT toán 1, các bó chục 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
Hoạt động của thầy .
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra : 
 12 + 4 = 17 – 4 =
- GV nhận xét .
3. Bài mới : 
a. Hoạt động 1: GT các số tròn chục 
- Cho HS sử dụng các bó chục que tính
- Viết lần lượt các số tròn chục lên bảng : 10 , 20 , 30 , 40 , 50 , 60 , 70 , 80 , 90.
- Hỏi lần lượt các số này có mấy chục mấy đơn vị?
b. Hoạt động 2: Thực hành
* Bài 1: 
- Gọi HS nêu yêu cầu .
a. Viết theo mẫu 
b. Viết số theo mẫu .
c. Viết số thích hợp theo mẫu . 
- HD thực hiện
 Nhận xét
* Bài 2: (treo bảng phụ)
- Cho HS đọc yêu cầu .
- HD thực hiện - viết kết quả vào ô trống và ô vuông thích hợp
 Bài 3( 127)
- Nêu yêu cầu
- Cho HS điền số thích hợp vào ô trống
( > , < , = )
- HD thực hiện .
- Hát 1 bài 
- Thực hiện vào bảng con 
– Nêu kết quả : 16 , 13
- Nhận xét .
- Lấy bỏ thẻ chục 
- Lần lượt lấy các bó chục
- Đọc : 10 , 20 , 30 , 40 , 50 , 60 , 70 , 80 , 90.
- Trả lời các số đó lần lượt có chụcđơn vị.
- Nêu yêu cầu
- Thực hiện vào SGK – đổi vở chữa bài 
- Nêu yêu cầu 
- Lần lượt viết các số là : 
* 10 , 20 , 30 , 40 , 50 , 60 , 70 , 80
* 90 , 80 , 70 , 60 , 50 , 40 , 30 , 20 , 10
- Điền dấu thích hợp vào ô trống.
- Đổi vở chữa bài cho nhau.
- Nhận xét
4. Hoạt động nối tiếp : 
a. GV nhận xét giờ
b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài
.
Toán (+)
Luyện tập chung
I. Mục tiêu :
 - Giúp HS củng cố về đọc, viết, so sánh các số tròn chục
 - Bước đầu nhận ra “ cấu tạo “ của các số tròn chục từ 10 đến 90
 - Rèn kĩ năng đọc, viết, so sánh nhanh đúng
 - Ham thích học môn toán
II. Đồ dùng dạy học : 
 GV + HS: 9 bó mỗi bó 1 chục que tính
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
Hoạt động của thầy .
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra:
 yêu cầu HS đọc các số tròn chục
 Nhận xét
3. Bài mới:
 HD làm các BT trong VBT
 Bài 1: 
GV yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài
 Bài 2: Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài
 - HD cách viết
 * Nghỉ giữa giờ
 Bài 3: HD cách làm
Bài 4:
 HS nêu cách làm
 QS giúp đỡ các em học kém
- Hát 1 bài 
HS đọc các số tròn chục
- Nêu yêu cầu
 Nối
- Thi nối nhanh, đúng
- Viết
- HS làm vào vở
- Đổi vở chữa bài
- HS tự làm
4. Hoạt động nối tiếp : 
a. GV nhận xét giờ
 Tuyên dương các em học tốt
b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài
Toán (+)
Luyện tập: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước 
I. Mục tiêu : 
- Giúp HS biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- HS có kỹ năng giải toán có lời văn
- Giáo dục học sinh có ý thức học tập và yêu thích bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học : 
1.GV : Thước có chia vạch cm
2.HS : Thước có chia vạch cm, Vở BT Toán
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
 Hoạt động của thầy .
 Hoạt động của trò 
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
 Ôn : cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
Bài 1 (21)
- Cho HS nêu yêu cầu .
- Hướng dẫn thực hiện viết số thích hợp vào ô trống
- Nhận xét 
Bài 3 (21)
- Cho HS giải bài toán theo tóm tắt VBT
Có : 15 bóng đỏ
Có : 3 bóng xanh
Có tất cả : quả bóng ?
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu quả bóng ta làm thế nào ?
- Cho HS giải vở - nêu kết quả .
- Nhận xét.
Bài 5 ( 21)
- HD HS vẽ đoạn thẳng dài 6cm
 Nhận xét
- Hát 1 bài 
- Làm vào vở bài tập – đổi vở chữa bài cho nhau.
- Nhận xét .
- Đọc tóm tắt .
- HS nêu – nhận xét
- Ta làm phép tính cộng 
 Giải vào vở BT
 Bài giải:
Có tất cả số bóng là: 
 15 + 3 = 18 ( quả bóng)
 Đáp số : 18 quả bóng
- Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 6cm
4. Hoạt động nối tiếp : 
a. GV nhận xét giờ
 Tuyên dương em có ý thức học tập tốt.
b.Dặn dò : về nhà ôn lại bài.
Toán
Ôn tiết 93: Luyện tập
I. Mục tiêu : 
	- Ôn các số tròn chục 10 , 20 , 90
	- Biết đếm xuôi và đếm ngược các số tròn chục.
	- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học : 
 - GV ...  24 , 25 , 26 , 27 , 28 , 29 ,30
- Viết số vào mỗi vạch của tia số .
Lần lượt điền là : 29 ,30 , 31 , 32 , 33 , 34 , 35, 36 , 37 , 38 , 39 , 40 , 41 , 42 , 43
- Nêu kết quả: 30 , 31 , 32 , 33 , 34 , 35 , 36 , 37 , 38 , 39, 40 .
- Nêu yêu cầu .
- Viết số thích hợp vào ô trống
a: 27 , 28 , 29 , 30 , 31 , 32, 33 , 34 , 35 , 36 , 37 , 38 , 39
b: 30 , 31, 32 , 33, 34 , 35 , 36 , 37 , 38 , 39 , 40 , 41.
c: 39 , 40 , 41 , 42 , 43 , 44 , 45 , 46 , 47, 48 , 49 ,50
4. Củng cố ,dặn dò : 
* GV nhận xét giờ
 Tuyên dương các em học tốt
* Dặn dò : về nhà ôn lại bài
 .
Toán
Luyện tập
I .Mục tiêu : 
	- Học sinh biết so sánh số có 2 chữ số 
- Biết tìm số liền trước hoặc liền sau của số đã cho.Phân tích được các số tròn chục.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học .
II. Đồ dùng dạy học :
1.GV : Bó chục que tính và que tính rời
2.HS : Bó chục que tính và que tính rời
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức : 
2.Ktra bài cũ: 
Viết số : chín mươi lăm , tám mươi hai
- Nhận xét
3. Bài mới 
* Bài 1: Cho HS viết số 
- Cho HS nêu yêu cầu
- Làm bài vào SGK
 Nhận xét
* Bài 2: Viết theo mẫu 
- Phân tích mẫu.
- Cho HS làm vào SGK
 Nhận xét
* Bài 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
- Cho HS làm bài vào SGK
*Bài 4 : Cho HS nêu yêu cầu rồi viết các số theo mẫu 
- Hướng dẫn thực hiện phân tích số theo số chục và đơn vị 
 Nhận xét
 Quan tâm giúp đỡ các em học kém
- HS hát 1 bài
- Nêu kết quả : 95 , 82
- nhận xét.
- Nêu yêu cầu .
- Làm vào SGK – nêu kết quả: 
a. 30 , 13 , 12 , 20
b. 77 , 44, 96, 69
c. 81 , 10 , 99 , 48
- Nêu kết quả: 
a. 24 ,71
b. 85, 99
c. 55, 70 
d. 40 , 41
- Thực hiện vào SGK .
- Nêu kết quả - nhận xét
- Làm bài vào SGK 
– Nêu kết quả: 59 = 50 + 9
 20 = 20 + 0 99 = 90 + 9
- Đổi vở chữa bài – nhận xét
4. Hoạt động nối tiếp : 
a. GV nhận xét giờ
 Tuyên dương các em học tốt
b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài
	 Thứ năm ngày 19 tháng 3 năm 2009
Toán 
Luyện tập: So sánh các số có 2 chữ số(tiếp)
I .Mục tiêu : 
	- Học sinh biết so sánh số có 2 chữ số 
- Biết tìm số liền trước hoặc liền sau của số đã cho.Phân tích được các số tròn chục.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học .
II. Đồ dùng dạy học :
GV : Nội dung
HS : Bó chục que tính .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức : 
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
 Ôn : so sánh các số có 2chữ số
* Bài 1: Cho HS viết số 
 - Cho HS nêu yêu cầu
 - Làm bài vào SGK
 Nhận xét
* Bài 2: Khoanh tròn vào số lớn nhất
 - Cho HS làm vào vở.
 Nhận xét
* Bài 3: Khoanh tròn vào số bé nhất
 - Cho HS làm bài vào SGK
 Nhận xét
* Bài 4 : Cho HS viết các số theo thứ tự từ :
 a. Bé đến lớn .
 b. Lớn đến bé 
* Bài 5: Nêu yêu cầu 
 - Hướng dẫn thực hiện vào vở.
 Nhận xét
 Quan tâm giúp đỡ các em học kém
- HS hát 1 bài
- Nêu yêu cầu .
- Làm vào VBT( 35)
– Nêu kết quả: 44 57
 46 79 , 
15 = 10 + 5
- Nêu kết quả: 
a. 76
b. 88
c. 92
d. 60
- Làm vào VBT – nêu kết quả.
a. 72
b. 48
c. 59
d. 59
- Thực hiện vào VBT .
- Nêu kết quả : a. 74 , 67 , 46
 b. 46 , 67 , 74
- Làm bài vào vở
– Nêu kết quả: lần lượt là Đ, Đ, S, Đ
4. Củng cố – dặn dò : 
* GV nhận xét giờ
* Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
..
Toán
Bảng các số từ 1 đến 100
I .Mục tiêu : 
	- Học sinh biết thành lập bảng các số từ 1 đến 100
- Biết tìm số có 1 chữ số và số có 2 chữ số.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học .
II. Đồ dùng dạy học :
1.GV : Bảng các số từ 1 đến 100.
2.HS : Bó chục que tính và que tính rời
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức : 
2.Ktra bài cũ: 
Viết số : ba mươi lăm sáu mươi hai
- Nhận xét
3. Bài mới 
*Bài 1: 
- Cho HS nêu yêu cầu
- Làm bài vào SGK
 Nhận xét
 Quan tâm giúp đỡ các em học kém
** Giới thiệu số 100 đọc là : một trăm
* Bài 2: Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100
- HS thực hiện vào SGK
 Nhận xét
 Quan tâm giúp đỡ các em học kém
* Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu 
- HD tìm số có 1 chữ số , 2 chữ số , số tròn chục . Biết tìm số lớn nhất , bé nhất.
Nhận xét
 Quan tâm giúp đỡ các em học kém
- HS hát 1 bài
- Nêu kết quả : 35 , 62
- nhận xét.
- Nêu yêu cầu - làm vào SGK
 – nêu kết quả: 
- Số liền sau của 97 là 98
- Số liền sau của 98 là 99
- Số liền sau của 99 là100 
- Viết lần lượt các số từ 1 đến 100
- Thực hiện vào SGK .
- Nêu kết quả - nhận xét
- Làm bài vào SGK 
- Nêu kết quả: Có 10 số có 1 chữ số là : 0 , 1 , 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 
- Các số tròn chục là : 10 , 20 , 30 , 40 , 50 , 60 , 70 , 80 , 90
- Số bé nhất có 2 chữ số là : 10
- Số lớn nhất có 2 chữ số là : 99
- Các số có 2 chữ số giống nhau là : 11 , 22 , 33 , 44, 55 , 66 , 77, 88 , 99
4. Hoạt động nối tiếp : 
a. GV nhận xét giờ
 Tuyên dương các em học tốt
b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài
	..
Toán
Ôn: Luyện tập
I .Mục tiêu : 
	- Học sinh biết viết số có 2 chữ số 
- Biết tìm số liền trước và liền sau.Củng cố về hình đã học.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học .
II. Đồ dùng dạy học :
- GV : Nội dung bài , bảng phụ bài 2
- HS: Sách Toán
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức : 
2. Kiểm tra bài cũ: 
 Viết số : năm mươi lăm chín mươi hai
 - Nhận xét
3. Bài mới 
* Bài 1: 
 - Cho HS nêu yêu cầu
 - Làm bài vào SGK
 Nhận xét
 Quan tâm giúp đỡ các em học kém
* Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu 
 - Hướng dẫn tìm số liền trước và số liền sau
 Nhận xét
 Quan tâm giúp đỡ các em học kém
* Bài 3: Viết các số 
 - Cho HS đếm rồi viết lần lượt các số từ 50 đến 60 và 85 đến 100
 Nhận xét
 Quan tâm giúp đỡ các em học kém
* Bài 4: Cho HS dùng thước để nối các điểm để tạo thành 2 hình vuông.
 Nhận xét
 Quan tâm giúp đỡ các em học kém
- HS hát 1 bài
- Nêu kết quả : 55 , 92
- nhận xét.
- Nêu yêu cầu - làm vào SGK
 – nêu kết quả: 33, 90 , 99 , 58 , 85 , 21, 71 , 66, 100
- Thực hiện vào SGK .
- Nêu kết quả - nhận xét
- Làm bài vào SGK 
- Nêu kết quả: 
. 50 , 51 , 52 , 53 , 54 , 55 , 56 , 57 , 58 , 59 , 60
. 85 , 86 , 87 , 88 , 89 , 90 , 91 , 92 , 93 , 94 , 95 , 96 , 97 , 98, 99 , 100
- Dùng thước nối các điểm để tạo thành 2 hình vuông lồng vào nhau .
4. Củng cố – dặn dò : 
 + GV nhận xét giờ
 Tuyên dương các em học tốt
+ Dặn dò : về nhà ôn lại bài
	.
Toán
Ôn: Luyện tập chung
I .Mục tiêu : 
	- Học sinh biết viết số có 2 chữ số 
- Biết tìm số liền trước và liền sau.Củng cố về hình đã học.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học .
II. Đồ dùng dạy học :
GV : Nội dung bài 
HS : Sách Toán
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức : 
2. Kiểm tra bài cũ: 
 Viết số từ 50 đến 60 
 - Nhận xét
3. Bài mới 
* Bài 1: 
 - Cho HS nêu yêu cầu
 - Làm bài vào SGK
* Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu 
 - Hướng dẫn đọc các số : 35 , 41 , 64 , 85 , 69 , 70
 Nhận xét
 Chú ý các em học kém
* Bài 3: Điền dấu > , < , = vào ô trống
 Nhận xét
* Bài 4: Cho HS nêu bài toán .Tóm tắt đề bài rồi giải vào vở.
 Nhận xét
 Chú ý các em học kém
- HS hát 1 bài
- Nêu kết quả : 50 , 51 , 52 , 53 , 54 , 55, 56 , 57 , 58 , 59 , 60.
- nhận xét.
- Nêu yêu cầu - làm vào SGK
- Nêu kết quả: 
*15 , 16 , 17 , 18 , 19 , 20 , 21 , 22 , 23 , 24 , 25
* 69 , 70 , 71 , 72 , 73 , 74 , 75 , 76 , 77 , 78 , 79 ,
- Nêu miệng cách đọc các số đã cho – nhận xét.
- Làm bài vào SGK 
- Nêu kết quả: 
- Đọc đề toán .
- Tóm tắt : có 10 cây cam 
 có : 8 cây chanh
 có tất cả : .cây?
 Bài giải :
 Có tất cả số cây là : 
 10 + 8 = 18 ( cây)
 Đáp số : 18 cây
4. Củng cố – dặn dò : 
+ GV nhận xét giờ
 Tuyên dương các em học tốt
+ Dặn dò : về nhà ôn lại bài
Toán (+ )
Luyện tập : Bảng các số từ 1 đến 100
I .Mục tiêu : 
	- Học sinh biết thành lập bảng các số từ 1 đến 100
- Biết tìm số liền sau của 1 số đã cho.Biết số có 1 chữ số và 2 chữ số .
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học .
II. Đồ dùng dạy học :
1.GV : Bảng các số từ 1 đến 100.
2.HS : VBT Toán
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức : 
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
 Ôn : Bảng các số từ 1 đến 100
*Bài 1: 
- Cho HS nêu yêu cầu
- Làm bài vào VBT Toán 
 Nhận xét
 Chú ý các em học kém
* Bài 2: Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100
- HS thực hiện vào SGK
 Nhận xét
 Chú ý các em học kém
* Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu 
- HD tìm số có 1 chữ số , 2 chữ số , số tròn chục .Biết tìm số lớn nhất , bé nhất.
 Nhận xét
 Chú ý các em học kém
- HS hát 1 bài
- Nêu kết quả : 
* Số liền sau của 97 là 98 
* Số liền sau của 98 là 99 
* Số liền sau của 99 là 100 
- Viết lần lượt các số từ 1 đến 100
- Thực hiện vào SGK .
- Nêu kết quả - nhận xét
- Nêu yêu cầu
- Các số tròn chục có 2 chữ số là : 10 , 20 , 30 , 40 , 50 , 60 , 70 , 80 , 90
- Số bé nhất có 2 chữ số là : 10
- Số lớn nhất có 2 chữ số là : 99
- Các số có 2 chữ số giống nhau là : 11 , 22 , 33 , 44, 55 , 66 , 77, 88 , 99
4. Hoạt động nối tiếp : 
a. GV nhận xét giờ
 Tuyên dương các em học tốt
b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài
 ..
 Thứ năm ngày 26 tháng 3 năm 2009
Toán 
Ôn: Luyện tập chung
I. Mục tiêu :
 - Giúp HS củng cố về cộng, trừ các số tròn chục, củng cố điểm ở trong và ở ngoài một hình.
 - Rèn kĩ năng tính toán, giải toán nhanh
 - Ham thích học môn toán
II. Đồ dùng dạy học : 
 GV + HS: các bó 1 chục que tính
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
Hoạt động của thầy .
Hoạt động của trò
 1. ổn định tổ chức :
 2. Kiểm tra:
 3. Bài mới:
 Hướng dânHS làm các bài tập
+ Bài 1: 
 GV yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài
 Củng cố cấu tạo các số từ 1 đến 20
 + Bài 2: 
 Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài
 - Hướng dẫn cách làm
+ Bài 3: Hướng dẫn cách làm 
 Quan sát giúp đỡ các em học kém
+ Bài 4:
 HS nêu cách làm
 Quan sát giúp đỡ các em học kém
- Hát 1 bài 
- Nêu yêu cầu
- HS làm miệng
- HS làm bảng con
- HS làm vào vở
- Đổi vở chữa bài
- HS tự làm
4. Củng cố – dặn dò : 
+ GV nhận xét giờ
 Tuyên dương các em học tốt
+ Dặn dò : về nhà ôn lại bài

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an t23 27.doc