Giáo án môn Toán lớp 1 - Tuần 24

Giáo án môn Toán lớp 1 - Tuần 24

Toán

 LUYỆN TẬP

I- MỤC TIÊU :_ Củng cố về đọc, viết so sánh các số tròn chục.

_ Bước đầu nhận ra “cấu tạo” của các số tròn chục (từ 10 90) chẳng hạn số 30 gồm 3 chục và 0 đơn vị.

_ Yêu thích học toán và biết áp dụng vào làm tính hàng ngày .

II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : Thước có vạch chia thành từng cm.

2- Học sinh : SGK, bài tập toán, thước có vạch chia thành từng cm.

III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :

 1- Bài cũ :.

 Điền dấu > <>

 20 10 40 80 90 60

 2- Bài mới : Giới thiệu bài

 

doc 12 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 575Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 1 - Tuần 24", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NguyƠn ThÞ Hoa -Tr­êngTH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n 1, n¨m häc 2008-2009
To¸n
 LUYỆN TẬP 
I- MỤC TIÊU :_ Củng cố về đọc, viết so sánh các số tròn chục..
_ Bước đầu nhận ra “cấu tạo” của các số tròn chục (từ 10 à 90) chẳng hạn số 30 gồm 3 chục và 0 đơn vị.
_ Yêu thích học toán và biết áp dụng vào làm tính hàng ngày .
II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : Thước có vạch chia thành từng cm.
2- Học sinh : SGK, bài tập toán, thước có vạch chia thành từng cm.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
 1- Bài cũ :..........................................................................................................
 Điền dấu > < =
 20 10 40  80 90 60
 2- Bài mới : Giới thiệu bài
giáo viên
học sinh
1/HD làm các BT trong sách.
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu đề
cho HS làm bài vào vở
Nhận xét chữa bài.
Bài 2: Dựa vào mẫu, HS tự làm bài rồi chữa bài.
-Chẳng hạn: Giơ 4 bó que tính và nói: “Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị”
Bài 3: Gạch dưới số lớn nhất.
-Gạch dưới số bé nhất.
- 1 em lên bảng làm, lớp làm vào vở bài tập
Bài 4: Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn: 80, 20, 70, 50, 30
-Viết số thứ tự từ lớn đến bé: 10, 40, 60, 80, 30
Bài 1: Nối theo mẫu:
Tám mươi 90
Chín mươi 10
Ba mươi 80
Sáu mươi 30
Mười 60
Bài 2: Dựa vào mẫu
-Dùng bó chục que tính à HS nhận ra “cấu tạo” của các số tròn chục (từ 10 đến 90).
-HS làm BT tiếp:
Bài 3: Gạch dưới số lớn nhất.
- 1 em lên bảng làm, lớp làm vào vở bài tập
Bài 4: Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn:
20
50
60
70
80
Viết số thứ tự từ lớn đến bé
80
60
40
30
10
4- Củng cố -dặn dò : Về nhà làm tiếp các BT trong vở BT toán. Xem trước bài “Cộng các số tròn chục”.
Ph¹m ThÞ Liªn - Tr­êng tiĨu häc T©n TiÕn Gi¸o ¸n líp 1 ,n¨m häc : 2008- 2009
 To¸n
- LUYỆN TẬP 
I- MỤC TIÊU :_ Củng cố về đọc, viết so sánh các số tròn chục..
_ Bước đầu nhận ra “cấu tạo” của các số tròn chục (từ 10 à 90) chẳng hạn số 30 gồm 3 chục và 0 đơn vị.
_ Yêu thích học toán và biết áp dụng vào làm tính hàng ngày .
II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : Thước có vạch chia thành từng cm.
2- Học sinh : SGK, bài tập toán, thước có vạch chia thành từng cm.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
 1- Bài cũ :..........................................................................................................
 Điền dấu > < =
 20 10 40  80 90 60
 2- Bài mới : Giới thiệu bài
giáo viên
học sinh
1/HD làm các BT trong sách.
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu đề
cho HS làm bài vào vở
Nhận xét chữa bài.
Bài 2: Dựa vào mẫu, HS tự làm bài rồi chữa bài.
-Chẳng hạn: Giơ 4 bó que tính và nói: “Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị”
Bài 3: Gạch dưới số lớn nhất.
-Gạch dưới số bé nhất.
- 1 em lên bảng làm, lớp làm vào vở bài tập
Bài 4: Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn: 80, 20, 70, 50, 30
-Viết số thứ tự từ lớn đến bé: 10, 40, 60, 80, 30
Bài 1: Nối theo mẫu:
Tám mươi 90
Chín mươi 10
Ba mươi 80
Sáu mươi 30
Mười 60
Bài 2: Dựa vào mẫu
-Dùng bó chục que tính à HS nhận ra “cấu tạo” của các số tròn chục (từ 10 đến 90).
-HS làm BT tiếp:
Bài 3: Gạch dưới số lớn nhất.
- 1 em lên bảng làm, lớp làm vào vở bài tập
Bài 4: Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn:
20
50
60
70
80
Viết số thứ tự từ lớn đến bé
80
60
40
30
10
4- Củng cố -dặn dò : Về nhà làm tiếp các BT trong vở BT toán. Xem trước bài “Cộng các số tròn chục”.
Nguþ ThÞ NguyƯt - Tr­êng TH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n líp 1, n¨m häc : 2008-2009
 To¸n
 LUYỆN TẬP 
I- MỤC TIÊU :_ Củng cố về đọc, viết so sánh các số tròn chục..
_ Bước đầu nhận ra “cấu tạo” của các số tròn chục (từ 10 à 90) chẳng hạn số 30 gồm 3 chục và 0 đơn vị.
_ Yêu thích học toán và biết áp dụng vào làm tính hàng ngày .
II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : Thước có vạch chia thành từng cm.
2- Học sinh : SGK, bài tập toán, thước có vạch chia thành từng cm.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
 1- Bài cũ :..........................................................................................................
 Điền dấu > < =
 20 10 40  80 90 60
 2- Bài mới : Giới thiệu bài
giáo viên
học sinh
1/HD làm các BT trong sách.
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu đề
cho HS làm bài vào vở
Nhận xét chữa bài.
Bài 2: Dựa vào mẫu, HS tự làm bài rồi chữa bài.
-Chẳng hạn: Giơ 4 bó que tính và nói: “Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị”
Bài 3: Gạch dưới số lớn nhất.
-Gạch dưới số bé nhất.
- 1 em lên bảng làm, lớp làm vào vở bài tập
Bài 4: Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn: 80, 20, 70, 50, 30
-Viết số thứ tự từ lớn đến bé: 10, 40, 60, 80, 30
Bài 1: Nối theo mẫu:
Tám mươi 90
Chín mươi 10
Ba mươi 80
Sáu mươi 30
Mười 60
Bài 2: Dựa vào mẫu
-Dùng bó chục que tính à HS nhận ra “cấu tạo” của các số tròn chục (từ 10 đến 90).
-HS làm BT tiếp:
Bài 3: Gạch dưới số lớn nhất.
- 1 em lên bảng làm, lớp làm vào vở bài tập
Bài 4: Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn:
20
50
60
70
80
Viết số thứ tự từ lớn đến bé
80
60
40
30
10
4- Củng cố -dặn dò : Về nhà làm tiếp các BT trong vở BT toán. Xem trước bài “Cộng các số tròn chục”.
NguyƠn ThÞ Hoa -Tr­êngTH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n 1, n¨m häc 2008-2009
To¸n
 CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC 
I- MỤC TIÊU :
_ Giúp HS biết cộng một số tròn chục với một số tròn chục trong PV100 (đặt tính, thuc hiện phép tính).
_ Tập cộng nhẫm một số tròn chục với một số tròn chục (trong PV100).
_ Rèn tính nhẩm, tính nhanh, chính xác, yêu thích học toán .
II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên : Các bó mỗi bó có 1 chục que tính (hay các thẻ một chục que tính trong bộ ĐD toán Lớp1).
2- Học sinh : SGK, bài tập toán, bộ hình toán.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
giáo viên
học sinh
1/Giới thiệu cách cộng các số tròn chục:
- HD thao tác trên các que tính.
- HD kỹ thuật làm tính cộng.
Đặt tính: viết 30 rối viết 20 sao cho chục thẳng cột chục, đơn vị thẳng cột đơn vị.
-Viết dấu +
-Kẻ vạch ngang
-Tính: từ phải sang trái.
 2/Thực hành:
Bài 1: Tính 
 40 30 10
+ 30 + 40 + 70
Cho HS làm bảng con
Nhận xét sửa sai
Bài 2: Tính nhẩm
20 + 30 = ?
Nhẩm: 2 chục + 3 chục = 5 chục
Vậy: 20 + 30 = 50
- Cho HS làm bảng con
Bài 3: toán giải
- Gọi HS đọc yêu cầu đề
- Gọi 2 em lên bảng làm : 1 em tóm tắt, 1 em giải
- Lớp làm vào vở
- Nhận xét sửa sai
-Dùng que tính
-30 có: 3 chục và 0 đơn vị.
-Viết 3 ở cột chục
 Viết 0 ở cột đơn vị.
-Lấy tiếp 20 que tính xếp dưới 3 bó que tính trên. Nhận biết 20 có 2 chục, 2 đơn vị.
-Viết 2 ở cột chục dưới 3, viết 0 ở cột đơn vị, dưới 0.
-Gộp lại ta được: 5 bó 
và 0 que rời, viết 5 ở cột chục, o cột đơn vị dưới vạch ngang.
* 0 cộng 0 bằng 0
3 cộng 2 bằng 5
Vậy: 30 + 20 = 50
Bài 1: Tính 
-HS nêu cách cộng.
 40 30 10
 + 30 + 40 + 70
 70 70 80
Bài 2: Tính nhẩm
	20 + 10 =
20 + 20 =
30 + 50 =
40 + 30 =
70 + 20 =
Bài 3: toán giải
Tóm tắt
Thùng 1 có: 20 gói bánh
Thùng 2 có: 30 gói bánh
Cả hai thùng: ? gói bánh
Bài giải
Cả 2 thùng có tất cả là:
20 + 30 = 50 (gói bánh)
Đáp số: 50 gói bánh
4- Củng cố : Trò chơi: ghi nhanh kết quả.
 30 + 20 = 50 + 10 = 40 + 20 =
 60 + 10 = 10 + 30 = 20 + 60 =
5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà làm tiếp BT trong vở BT/TV
Ph¹m ThÞ Liªn - Tr­êng tiĨu häc T©n TiÕn Gi¸o ¸n líp 1 ,n¨m häc : 2008- 2009
To¸n
 CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC 
I- MỤC TIÊU :
_ Giúp HS biết cộng một số tròn chục với một số tròn chục trong PV100 (đặt tính, thuc hiện phép tính).
_ Tập cộng nhẫm một số tròn chục với một số tròn chục (trong PV100).
_ Rèn tính nhẩm, tính nhanh, chính xác, yêu thích học toán .
II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên : Các bó mỗi bó có 1 chục que tính (hay các thẻ một chục que tính trong bộ ĐD toán Lớp1).
2- Học sinh : SGK, bài tập toán, bộ hình toán.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
giáo viên
học sinh
1/Giới thiệu cách cộng các số tròn chục:
- HD thao tác trên các que tính.
- HD kỹ thuật làm tính cộng.
Đặt tính: viết 30 rối viết 20 sao cho chục thẳng cột chục, đơn vị thẳng cột đơn vị.
-Viết dấu +
-Kẻ vạch ngang
-Tính: từ phải sang trái.
 2/Thực hành:
Bài 1: Tính 
 40 30 10
+ 30 + 40 + 70
Cho HS làm bảng con
Nhận xét sửa sai
Bài 2: Tính nhẩm
20 + 30 = ?
Nhẩm: 2 chục + 3 chục = 5 chục
Vậy: 20 + 30 = 50
- Cho HS làm bảng con
Bài 3: toán giải
- Gọi HS đọc yêu cầu đề
- Gọi 2 em lên bảng làm : 1 em tóm tắt, 1 em giải
- Lớp làm vào vở
- Nhận xét sửa sai
-Dùng que tính
-30 có: 3 chục và 0 đơn vị.
-Viết 3 ở cột chục
 Viết 0 ở cột đơn vị.
-Lấy tiếp 20 que tính xếp dưới 3 bó que tính trên. Nhận biết 20 có 2 chục, 2 đơn vị.
-Viết 2 ở cột chục dưới 3, viết 0 ở cột đơn vị, dưới 0.
-Gộp lại ta được: 5 bó 
và 0 que rời, viết 5 ở cột chục, o cột đơn vị dưới vạch ngang.
* 0 cộng 0 bằng 0
3 cộng 2 bằng 5
Vậy: 30 + 20 = 50
Bài 1: Tính 
-HS nêu cách cộng.
 40 30 10
 + 30 + 40 + 70
 70 70 80
Bài 2: Tính nhẩm
	20 + 10 =
20 + 20 =
30 + 50 =
40 + 30 =
70 + 20 =
Bài 3: toán giải
Tóm tắt
Thùng 1 có: 20 gói bánh
Thùng 2 có: 30 gói bánh
Cả hai thùng: ? gói bánh
Bài giải
Cả 2 thùng có tất cả là:
20 + 30 = 50 (gói bánh)
Đáp số: 50 gói bánh
4- Củng cố : Trò chơi: ghi nhanh kết quả.
 30 + 20 = 50 + 10 = 40 + 20 =
 60 + 10 = 10 + 30 = 20 + 60 =
5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà làm tiếp BT trong vở BT/TV
Nguþ ThÞ NguyƯt - Tr­êng TH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n líp 1, n¨m häc : 2008-2009
To¸n
 LUYỆN TẬP 
 I- MỤC TIÊU :_ HS củng cố về làm tính cộng (đặt tính – tính) và cộng nhẩm các số tròn chục (trong PV100).
_ Củng cố về tính chất giao hoán của phép cộng (thông qua các ví dụ cụ thể).
_ Rèn tính chính xác, nhanh, yêu thích học toán.
 II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : Các BT, bảng phụ.
 2- Học sinh : SGK, bài tập toán, bộ hình toán.
 III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
giáo viên
học sinh
Bài 1:Cho HS đọc yêu cầu của đề
-Đặt tính rồi tính
-Nhắc cách đặt tính và tính.
- Cho HS làm bảng con
- Nhận xét đánh giá
 Bài 2: Cho HS đọc yêu cầu của đề
- Cho HS làm miệng
- Nhận xét đánh giá
-Nhắc HS: “khi đổi chỗ các số trong phép cộâng thì kết quả không thay đổi”.
Bài 3: Cho HS đọc yêu cầu của đề
- Cho HS làm vào vở
- Nhận xét sửa saiù
Bài 4:Cho HS chơi trò chơi
 -Nối theo mẫu
- Cho HS thi đua lên nối 
Bài 1: HS đọc yêu cầu của đề -HS làm ở bảng lớp 1 số em.
Bài 2: HS đọc yêu cầu của đề
 -Tính nhẩm:
Bài 3: HS đọc yêu cầu của đề
-Tự nêu đề tóan
-Tóm tắt, giải bài.
Bài 4: HS chơi trò chơi
-Nối theo mẫu
20 + 20 80
60 + 20 60
10 + 40 70
30 + 10 40
4- Củng cố : Trò chơi: Hướng dẫn chơi trò chơi trên.
5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà tập đếm xuôi, ngược từ 10 đến 90, từ 90 đến 10. Làm tiếp BT trong VBT Toán.
Ph¹m ThÞ Liªn - Tr­êng tiĨu häc T©n TiÕn Gi¸o ¸n líp 1 ,n¨m häc : 2008- 2009
To¸n
 LUYỆN TẬP 
 I- MỤC TIÊU :_ HS củng cố về làm tính cộng (đặt tính – tính) và cộng nhẩm các số tròn chục (trong PV100).
_ Củng cố về tính chất giao hoán của phép cộng (thông qua các ví dụ cụ thể).
_ Rèn tính chính xác, nhanh, yêu thích học toán.
 II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : Các BT, bảng phụ.
 2- Học sinh : SGK, bài tập toán, bộ hình toán.
 III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
giáo viên
học sinh
Bài 1:Cho HS đọc yêu cầu của đề
-Đặt tính rồi tính
-Nhắc cách đặt tính và tính.
- Cho HS làm bảng con
- Nhận xét đánh giá
 Bài 2: Cho HS đọc yêu cầu của đề
- Cho HS làm miệng
- Nhận xét đánh giá
-Nhắc HS: “khi đổi chỗ các số trong phép cộâng thì kết quả không thay đổi”.
Bài 3: Cho HS đọc yêu cầu của đề
- Cho HS làm vào vở
- Nhận xét sửa saiù
Bài 4:Cho HS chơi trò chơi
 -Nối theo mẫu
- Cho HS thi đua lên nối 
Bài 1: HS đọc yêu cầu của đề -HS làm ở bảng lớp 1 số em.
Bài 2: HS đọc yêu cầu của đề
 -Tính nhẩm:
Bài 3: HS đọc yêu cầu của đề
-Tự nêu đề tóan
-Tóm tắt, giải bài.
Bài 4: HS chơi trò chơi
-Nối theo mẫu
20 + 20 80
60 + 20 60
10 + 40 70
30 + 10 40
4- Củng cố : Trò chơi: Hướng dẫn chơi trò chơi trên.
5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà tập đếm xuôi, ngược từ 10 đến 90, từ 90 đến 10. Làm tiếp BT trong VBT Toán.
Th©n ThÞ Dung - Tr­êng tiĨu häc T©n TiÕn Gi¸o ¸n líp 1 ,n¨m häc : 2008- 2009
To¸n
 LUYỆN TẬP 
 I- MỤC TIÊU :_ HS củng cố về làm tính cộng (đặt tính – tính) và cộng nhẩm các số tròn chục (trong PV100).
_ Củng cố về tính chất giao hoán của phép cộng (thông qua các ví dụ cụ thể).
_ Rèn tính chính xác, nhanh, yêu thích học toán.
 II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : Các BT, bảng phụ.
 2- Học sinh : SGK, bài tập toán, bộ hình toán.
 III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
giáo viên
học sinh
Bài 1:Cho HS đọc yêu cầu của đề
-Đặt tính rồi tính
-Nhắc cách đặt tính và tính.
- Cho HS làm bảng con
- Nhận xét đánh giá
 Bài 2: Cho HS đọc yêu cầu của đề
- Cho HS làm miệng
- Nhận xét đánh giá
-Nhắc HS: “khi đổi chỗ các số trong phép cộâng thì kết quả không thay đổi”.
Bài 3: Cho HS đọc yêu cầu của đề
- Cho HS làm vào vở
- Nhận xét sửa saiù
Bài 4:Cho HS chơi trò chơi
 -Nối theo mẫu
- Cho HS thi đua lên nối 
Bài 1: HS đọc yêu cầu của đề -HS làm ở bảng lớp 1 số em.
Bài 2: HS đọc yêu cầu của đề
 -Tính nhẩm:
Bài 3: HS đọc yêu cầu của đề
-Tự nêu đề tóan
-Tóm tắt, giải bài.
Bài 4: HS chơi trò chơi
-Nối theo mẫu
20 + 20 80
60 + 20 60
10 + 40 70
30 + 10 40
4- Củng cố : Trò chơi: Hướng dẫn chơi trò chơi trên.
5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà tập đếm xuôi, ngược từ 10 đến 90, từ 90 đến 10. Làm tiếp BT trong VBT Toán.
NguyƠn ThÞ Hoa -Tr­êngTH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n 1, n¨m häc 2008-2009
To¸n
 TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC
I- MỤC TIÊU :
_ HS bước đầu biết làm tính trừ 2 số tròn chục trong PV 100.
 _ Củng cố về giải toán.
 _ Tập nhẩm 2 số tròn chục trong PV100.
 II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Bó 1 chục que tính.
 2- Học sinh : Đồ dùng học toán lớp 1.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
1- Bài cũ :......................................................................................................
 Tính: 60 + 20 40 + 50 70 + 10 30 + 30 20 + 20
2- Bài mới :
giáo viên
học sinh
1/Giới thiệu cách trừ các số tròn chục:
-Bước 1: Giới thiệu thao tác trên que tính.
-Bước 2: HD kỹ thuật làm tính trừ.
: 50 – 20 = 30
 2/Thực hành:
-Bài 1:
 40 80 90
- 20 - 50 - 10
Bài 2: tính nhẩm
Bài 3: Toán giải
Tóm tắt
Có : 30 cái kẹo
Cho thêm: 10 cái kẹo
Có tất cả: ... cái kẹo?
-Lấy bó 1 chục và nói:
 Có 1 chục que tính
-Mười
-Viết số 10 50
 - 20
 30
Vậy: 50 – 20 = 30
-Bài 1:
 40 80 90
- 20 - 50 - 10
 60 30 80
Bài 2: tính nhẩm
40 – 30 = 10
80 – 40 = 40 
70 – 20 = 50 
90 – 60 = 30 
Bài 3: Toán giải
 Bài giải
Số kẹo An có tất cả là:
30 + 10 = 40 (cái)
Đáp số: 40 cái kẹo
3- Củng cố : Trò chơi : thi điền dấu >, < , =
 50 – 10 ... 30 40 – 20 ... 30
5- Nhận xét, dặn dò : Nhận xét tiết học.
Ph¹m ThÞ Liªn - Tr­êng tiĨu häc T©n TiÕn Gi¸o ¸n líp 1 ,n¨m häc : 2008- 2009
To¸n
 TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC
I- MỤC TIÊU :
_ HS bước đầu biết làm tính trừ 2 số tròn chục trong PV 100.
 _ Củng cố về giải toán.
 _ Tập nhẩm 2 số tròn chục trong PV100.
 II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Bó 1 chục que tính.
 2- Học sinh : Đồ dùng học toán lớp 1.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
1- Bài cũ :......................................................................................................
 Tính: 60 + 20 40 + 50 70 + 10 30 + 30 20 + 20
2- Bài mới :
giáo viên
học sinh
1/Giới thiệu cách trừ các số tròn chục:
-Bước 1: Giới thiệu thao tác trên que tính.
-Bước 2: HD kỹ thuật làm tính trừ.
: 50 – 20 = 30
 2/Thực hành:
-Bài 1:
 40 80 90
- 20 - 50 - 10
Bài 2: tính nhẩm
Bài 3: Toán giải
Tóm tắt
Có : 30 cái kẹo
Cho thêm: 10 cái kẹo
Có tất cả: ... cái kẹo?
-Lấy bó 1 chục và nói:
 Có 1 chục que tính
-Mười
-Viết số 10 50
 - 20
 30
Vậy: 50 – 20 = 30
-Bài 1:
 40 80 90
- 20 - 50 - 10
 60 30 80
Bài 2: tính nhẩm
40 – 30 = 10
80 – 40 = 40 
70 – 20 = 50 
90 – 60 = 30 
Bài 3: Toán giải
 Bài giải
Số kẹo An có tất cả là:
30 + 10 = 40 (cái)
Đáp số: 40 cái kẹo
3- Củng cố : Trò chơi : thi điền dấu >, < , =
 50 – 10 ... 30 40 – 20 ... 30
5- Nhận xét, dặn dò : Nhận xét tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an toan 2008.doc