Giáo án môn Toán + Tiếng Việt - Tuần 26

Giáo án môn Toán + Tiếng Việt - Tuần 26

Học vần:

Bài 64:

im um

A. Mục tiêu:

 - Đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn ; từ và đoạn thơ ứng dụng.

 - Viết được : im, um, chim câu, trùm khăn.

 - Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.

B. Đồ dùng dạy- học:

 * Giáo viên:

 - Bảng phụ viết từ ngữ và câu ứng dụng , tranh: L/ TV1. 64/ T16.

 - Một cái khăn vuông.

 * Học sinh:

 - Bảng con, bộ đồ dùng Học vần, vở tập viết.

C. Các hoạt động dạy- học:

 

doc 24 trang Người đăng haihoa92 Lượt xem 612Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Toán + Tiếng Việt - Tuần 26", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16
Thứ hai ngày 14 tháng 12 năm 2009
 Giáo dục ngoài giờ lên lớp:
Toàn trường chào cờ
Học vần:
Bài 64: 
im um
A. Mục tiêu: 
 - Đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
 - Viết được : im, um, chim câu, trùm khăn.
 - Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.
B. Đồ dùng dạy- học:
 * Giáo viên:
 - Bảng phụ viết từ ngữ và câu ứng dụng , tranh: L/ TV1. 64/ T16.
 - Một cái khăn vuông.
 * Học sinh:
 - Bảng con, bộ đồ dùng Học vần, vở tập viết.
C. Các hoạt động dạy- học:
 I. Kiểm tra bài cũ:
 - Yêu cầu HS viết và đọc.
- 3 HS viết bảng con, cả lớp viết bảng phụ:
 trẻ em, ghế đệm, mềm mại
 - Đọc bài trong SGK.
- 3 HS đọc bài.
  - GV nhận xét, đánh giá.
 II. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học
 2. Dạy vần: 
 a. Dạy vần im: 
 + Em hãy phân tích vần im ?
+ Vần im có i đứng trước, m đứng sau.
 + Hãy so sánh vần im với em?
+ Giống: đều kết thúc bằng m. 
 Khác nhau: im bắt đầu bằng i.
 - Gọi HS đánh vần- đọc vần
- HS đánh vần- đọc cá nhân, nhóm, cả lớp:
i – mờ – im / im
 - Yêu cầu HS tìm và gài
- HS gài: im , chim
 + Em hãy phân tích tiếng chim? 
+ chim ( ch đứng trước, im đứng sau) 
 - Gọi HS đánh vần- đọc tiếng 
- HS đánh vần- đọc cá nhân, nhóm, cả lớp:
 chờ- im- chim / chim
 - GV giới thiệu tranh vẽ chim câu.
- HS quan sát tranh.
 - GV viết bảng, cho HS đọc từ 
- HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp: chim câu
 - Cho HS đọc bài:
- HS đọc : im, chim, chim câu 
 b, Dạy vần um:
 ( Quy trình tương tự dạy vần im)
 + Em hãy phân tích vần um?
+ Vần um được bắt đầu bằng u kết thúc bằng m.
 + Em hãy so sánh vần um với vần im?
+ Giống: Cùng kết thúc bằng m.
 Khác: vần um bắt đầu bằng u.
 - Gọi HS đánh vần , đọc vần.
- u - mờ - um / um
 - Cho HS cài và phân tích tiếng.
- trùm ( tr trước, um sau, dấu huyền trên u)
 - Gọi HS đánh vần , đọc tiếng
- trờ - um- trum- huyền- trùm / trùm 
 - Giới thiệu tranh vẽ trùm khăn, giới thiệu cái khăn 
 - Cho HS đọc bài.
- HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp: trùm khăn
- Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp:
um, trùm, trùm khăn.
 c, Hướng dẫn viết:
 - GV viết mẫu, nêu quy trình viết.
- HS quan sát mẫu
 im chim cõu 
 um trựm khăn 
- 3 HS nêu lại cách viết.
 - Cho HS viết bảng con. GV chỉnh sửa
- Viết bảng con: 
im, um, chim câu, trùm khăn
 - Lưu ý nét nối giữa các con chữ.
 d, Đọc từ ứng dụng:
 - GVgắn bảng phụ viết từ ứng dụng.
- HS đọc thầm.
 - Yêu cầu HS tìm tiếng có vần mới học và gạch chân
- 2 HS tìm tiếng có vần và gạch chân.
  - Cho HS đọc GV theo dõi, chỉnh sửa
- HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
 con nhím tủm tỉm
 trốn tìm mũm mĩm
 - GVgiải thích một số từ- giới thiệu con nhím, mũm mĩm.
 đ, Củng cố:
 *Trò chơi: Tìm tiếng có vần im hoặc um.
- Các nhóm cử đại diện lên tham gia chơi.
 - Nhận xét chung giờ học.
Tiết 2
 3. Luyện tập:
 a, Luyện đọc:
 * Đọc lại bài tiết 1:
 - Gọi HS đọc bài trên bảng lớp.
- HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
 - GV nhận xét, chỉnh sửa.
 * Đọc câu ứng dụng:
 - Cho HS quan sát tranh.
- HS quan sát tranh và nhận xét.
 + Tranh vẽ gì ?
+ Tranh vẽ bé chào mẹ khi đi học về.
 + Em hãy đọc các dòng thơ dưới tranh?
- 3 HS đọc bài.
 - GVđọc mẫu 
- HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
 - GV nhận xét, chỉnh sửa.
 Khi đi em hỏi
 Khi về em chào
 Miệng em chúm chím
 Mẹ có yêu không nào?
 b, Luyện viết:
 + Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em cần chú ý điều gì ?
+ Nét nối giữa các con chữ, vị trí của các dấu thanh.
 - Hướng dẫn HS viết bài vào vở.
- HS viết trong vở tập viết: 
 - GV theo dõi, uốn nắn HS yếu.
 im, um, chim câu, trùm khăn
 - GV chấm một số bài viết, nhận xét.
 c, Luyện nói:
 + Em hãy đọc tên bài luyện nói?
* Xanh , đỏ, tím, vàng 
 - Hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ
- HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 4.
 * Gợi ý:
Nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
 + Trong tranh vẽ gì?
+ Tranh vẽ lá cây, quả gấc, quả cà, quả cam.
 + Em biết những vật gì có màu đỏ?
- HS trình bày ý kiến.
 + Em biết những vật gì có màu xanh?
- HS trình bày ý kiến.
 + Em biết những vật gì có màu tím?
 + Em biết những vật gì có màu vàng?
 + Tất cả các màu nói trên được gọi là gì?
- Quả cà tím, hoa cà, áo màu tím, thước kẻ màu tím...
+ Quả chuối chín, quả cam sành, quả xoài, chiếc khăn...
+ Tất cả các màu nói trên gọi là màu sắc.
 - Mời đại diện một số nhóm trình bày, nhận xét.
- HS trình bày trước lớp, nhận xét.
III. Củng cố - dặn dò:
 * Trò chơi: “ Tiếp sức”:Thi viết tiếng có vần im, um.
- HS tham gia 2 đội , mỗi đội 10 em.
 - Cho HS đọc lại bài.
- Một số em đọc tiếp nối bài trong SGK.
 - Nhận xét chung giờ học.
 - Dặn HS về học bài, xem trước bài 65: 
iêm yêm.
 - HS nhớ và làm theo 
Toán:
Tiết 61: 
 Luyện tập
A. Mục tiêu:
 Giúp học sinh:
 - Thực hiện được phép tính trừ trong phạm vi 10.
 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
B. Đồ dùng dạy - học:
 * Giáo viên:
 - SGK, bảng phụ bài 2, bài 3(85)
 * Học sinh:
 - Vở toán, bảng con. 
C. Các hoạt động dạy - học:
 I. Kiểm tra bài cũ: 
 - Gọi HS lên bảng làm:
- 2 HS làm bài
10 - 2 = 8 10 - 4 = 6
10 - 8 = 2 10 - 6 = 4
 - Gọi HS đọc bảng trừ trong phạm vi 10
- 3 HS đọc bảng trừ.
 - GV nhận xét và cho điểm.
II. Bài mới: 
 1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học
 2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
 * Bài 1(85):
 + Bài yêu cầu gì ?
* Tính:
 - Yêu cầu HS làm bài , tiếp nối đọc kết quả. 
- Làm bài đọc kết quả
a,
10 - 2 = 8 10 - 4 = 6 10 - 3 = 7
 - Gọi HS khác nhận xét.
10 - 9 = 1 10 - 6 = 4 10 - 1 = 9
 10 - 7 = 3 10 - 5 = 5
 10 - 0 = 10 10 – 10 = 0
 - Yêu cầu HS làm bài vào bảng con.
 - Gọi HS đọc kết quả , nhận xét.
 - Lưu ý: Viết đơn vị thẳng cột đơn vị. 
b, 
-
-
-
-
-
-
 10 10 10 10 10 10
 5 4 8 3 2 6
 5 6 2 7 8 4 
 * Bài 2 (85): 
 + Bài yêu cầu gì ?
* Điền số ?
 + Làm thế nào để điền được số vào chỗ chấm?
+ Dựa vào bảng cộng, trừ trong phạm vi các số đã học.
 - Tổ chức HS chơi trò chơi: Truyền điện 
- Mỗi đội tham gia 8 HS .
 - Gắn bảng phụ và hướng dẫn cách chơi
- Chữa bài.
luật chơi
5 + 5 = 10 8 - 2 = 6
 - Chữa bài , nhận xét và công bố kết quả. 
8 – 7 = 1 10 + 0 = 10
10 - 6 = 4 2 + 7 = 9
10 – 2 = 8 4 + 3 = 7
 * Bài 3 (85): 
 + Bài yêu cầu gì ?
* Viết phép tính thích hợp:
 - GV hướng dẫn và giao việc.
+ Quan sát tranh, đặt đề toán theo tranh .
- Yêu cầu HS viết phép tính tương ứng vào 
- HS làm bài vào vở.
vở (1 HS làm ở bảng phụ)
- HS gắn bài lên bảng, chữa bài
 - GV thu một số bài chấm bài chấm
a, 
 - Chữa bài, nhận xét chung bài làm của 
7
+
3
=
10
HS
b,
10
-
2
=
8
III. Củng cố - dặn dò: 
 - Nhận xét chung giờ học.
 - Dặn HS về xem lại bài, học thuộc 
- HS nhớ và thực hiện.
bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.
Thứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2009
Toán:
Tiết 62: 
 Bảng cộng và trừ trong phạm vi 10
A. Mục tiêu:
 - HS thuộc bảng cộng, trừ ; biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10
 - Các em làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
B. Đồ dùng dạy - học:
 * Giáo viên:
 - SGK, bảng phụ bảng cộng, bảng trừ, bài 2, bài 3(87)
 * Học sinh:
 - Vở toán, SGK, bảng con, bút dạ.
C. Các hoạt động dạy - học:
I. Kiểm tra bài cũ:
 - Cho HS làm bài trên bảng
- 2 HS làm bài:
 8 - 2 = 6 10 - 6 = 4
 - GV nhận xét, đánh giá.
 10 + 0 = 10 10 - 2 = 8
II. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học
 2. Hướng dẫn HS ôn tập các bảng cộng, trừ đã học:
 - GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK.
 - Gắn bảng cộng, trừ viết trên bảng phụ
- HS quan sát tranh.
 - GV chia lớp ra làm 2 đội sau đó tổ chức cho hai đội thi tiếp sức, lập lại bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 tương ứng tranh vẽ trong SGK.
- Hai đội , mỗi đội 10 HS thi tiếp sức, một đội lập bảng cộng, một đội lập bảng trừ.
 1 + 9 = 10 10 – 1 = 9
 2 + 8 = 10 10 – 2 = 8
 - Hướng dẫn HS nhận biết :
 + Cách sắp xếp các công thức trong bảng vừa lập.
 + Quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
 - Yêu cầu HS học thuộc bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10.
 3 + 7 = 10 10 – 3 = 7
 4 + 6 = 10 10 – 4 = 6
 5 + 5 = 10 10 – 5 = 5
 6 + 4 = 10 10 – 6 = 4
 7 + 3 = 10 10 – 7 = 3
 8 + 2 = 10 10 – 8 = 2
 9 + 1 = 10 10 - 9 = 1
3. Thực hành:
 * Bài 1( 86): 
 - Cho HS nêu yêu cầu của bài
 - Yêu cầu HS làm bài , đọc kết quả.
* Tính:
- HS làm bài , tiếp nối đọc kết quả.
 - Gọi HS khác nhận xét.
 - GV nhận xét.
a, 
 3 + 7 = 10 4 + 5 = 9
 6 + 3 = 9 10 - 5 = 5
b,
 - Yêu cầu cả lớp hực hiện ý b vào bảng con.
 - Gọi 4 HS chữa bài trên bảng lớp.
 - GV nhận xét chung bài làm của HS.
 * Bài 2( 87):
+
-
+
-
+
-
+
 5 8 5 10 2 5 3
 4 1 3 9 2 4 7
 9 7 8 1 4 1 10
 + Bài toán yêu cầu gì?
 - Cho HS quan sát bài toán 
* Số?
- Cả lớp quan sát bài trong SGK.
 - Yêu cầu HS nêu cách làm.
+ Điền số vào ô trống sao cho khi lấy số ở cột bên trái cộng với số tương ứng ở cột bên phải thì được kết quả là số ghi ở trên đầu mỗi bảng.
 Hay: Hoàn thành bảng cấu tạo số: 10, 9, 8, 7.
 - Cho HS làm bài, chữa bài trên bảng.
 - Gọi HS tiếp nối nêu cấu tạo số
- Cả lớp làm bài, 4 HS chữa bài trên bảng phụ.
- HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
 * Bài 3( 87): 
 - Gọi HS nêu yêu cầu.
 - Hướng dẫn HS xem tranh, đặt đề toán 
10
1
9
9
8
2
8
1
8
2
6
7
3
7
2
7
7
1
1
6
4
6
3
6
5
3
2
5
5
5
4
5
4
4
4
3
* Viết phép tính thích hợp 
và ghi phép tính thích hợp vào vở.
a, Hàng trên có 4 chiếc thuyền, hàng dưới có 3 chiếc thuyền. Hỏi cả 2 hàng có tất cả mấy chiếc thuyền ?
4
+
3
=
7
b,
 - GV gắn tóm tắt lên bảng
- HS đọc tóm tắt, đặt đề toán.
- Cho HS ghi phép tính thích hợp vào vở.
 - GV chấm một số bài. Gọi HS chữa bài.
 - GV nhận xét chung bài làm của HS.
 Có : 10 quả bóng
 Cho : 3 quả bóng
 Còn :  quả bóng ?
- HS viết phép tính
10
-
3
=
7
III. Củng cố - dặn dò: 
 - GV đưa ra một số phép tính
 10 - 5 = 7 + 3 =
- HS nêu miệng kết quả.
10 - 5 = 5 7 + 3 =10
 9 + 1 = 10 - 6 = 
 9 + 1 =10 10 - 6 = 4
 - Gọi một số HS Trung bình nói ngay kết quả của các phép tính trên. 
 - Nhận xét chung giờ học
 - Dặn HS ôn lại các bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. Chuẩn bị bài: L ... n.
 Tổ 1 : 6 bạn
 Tổ 2 : 4 bạn
 Cả hai tổ: ... bạn?
 - Yêu cầu HS nhìn vào tóm tắt nêu đề toán.
+ Tổ Một có 6 bạn, tổ Hai có 4 bạn. Hỏi cả hai tổ có tất cả bao nhiêu bạn?
 - Yêu cầu HS viết phép tính tương ứng vào vở (1 HS làm ở bảng phụ)
- HS làm bài
 - GV thu một số bài chấm
- HS gắn bài lên bảng, chữa bài
 - Chữa bài, nhận xét.
6
+
4
=
10
III. Củng cố - dặn dò: 
 - Nhận xét chung giờ học.
 - Dặn HS về xem lại bài, học thuộc bảng
- HS nhớ và thực hiện.
cộng, trừ trong phạm vi 10. Chuẩn bị bài: Luyện tập chung.
Thứ sáu ngày 18 tháng 12 năm 2009
Học vần:
Bài 68: 
ot at
A. Mục tiêu: 
 - Đọc được: ot, at, tiếng hót, ca hát ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
 - Viết được : ot, at, tiếng hót, ca hát.
 - Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
B. Đồ dùng dạy- học:
 * Giáo viên:
 - Bảng phụ viết từ ngữ và câu ứng dụng , tranh: L/ TV1. 68/ T16.
 - Quả nhót, lạt tre.
 * Học sinh:
 - Bảng con, bộ đồ dùng Học vần, vở tập viết.
C. Các hoạt động dạy- học:
 I. Kiểm tra bài cũ:
 - Yêu cầu HS viết và đọc.
- 3 HS viết bảng con, cả lớp viết bảng phụ:
 lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa
 - Đọc bài trong SGK.
- 4 HS đọc bài.
  - GV nhận xét, đánh giá.
 II. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học
 2. Dạy vần: 
 a. Dạy vần ot: 
 + Em hãy phân tích vần ot ?
+ Vần ot có o đứng trước, t đứng sau.
 + Hãy so sánh vần ot với om?
+ Giống: đều bắt đầu bằng o. 
 Khác nhau: ot kết thúc bằng t.
 - Gọi HS đánh vần- đọc vần
- HS đánh vần- đọc cá nhân, nhóm, cả lớp:
o – tờ – ot / ot
 - Yêu cầu HS tìm và gài
- HS gài: ot , hót
 + Em hãy phân tích tiếng hót? 
+ hót ( h đứng trước, ot đứng sau, dấu sắc trên o)
 - Gọi HS đánh vần- đọc tiếng 
- HS đánh vần- đọc cá nhân, nhóm, cả lớp:
 hờ- ot- hot- sắc- hót / hót
 - GV giới thiệu tranh vẽ chim hót.
- HS quan sát tranh.
 - GV viết bảng, cho HS đọc từ 
- HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp: tiếng hót
 - Cho HS đọc bài:
- HS đọc : ot, hót, tiếng hót 
 b, Dạy vần at:
 ( Quy trình tương tự dạy vần ot)
 + Em hãy phân tích vần at?
+Vần at được bắt đầu bằng a kết thúc bằng t.
 + Em hãy so sánh vần at với vần ot?
+ Giống: Cùng kết thúc bằng t.
 Khác: vần at bắt đầu bằng a.
 - Gọi HS đánh vần , đọc vần.
- a - tờ - at / at
 - Cho HS cài và phân tích tiếng.
- hát ( h trước, at sau, dấu sắc trên a)
 - Gọi HS đánh vần , đọc tiếng
- hờ - at- hat- sắc- hát / hát 
 - Giới thiệu tranh vẽ các bạn đang ca hát. 
 - Cho HS đọc bài.
- HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp: ca hát
- Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp:
at, hát, ca hát
 c, Hướng dẫn viết:
 - GV viết mẫu, nêu quy trình viết.
- HS quan sát mẫu
 ot tiếng hút 
 at ca hỏt 
- 4 HS nêu lại cách viết.
 - Cho HS viết bảng con. GV chỉnh sửa
- Viết bảng con: 
ot, at, tiếng hót, ca hát
 - Lưu ý nét nối giữa các con chữ.
 d, Đọc từ ứng dụng:
 - GVgắn bảng phụ viết từ ứng dụng.
- HS đọc thầm.
 - Yêu cầu HS tìm tiếng có vần mới học và gạch chân
- 2 HS tìm tiếng có vần và gạch chân.
  - Cho HS đọc GV theo dõi, chỉnh sửa
- HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
bánh ngọt bãi cát
 trái nhót chẻ lạt
 - GVgiải thích một số từ- giới thiệu quả nhót, lạt tre.
 đ, Củng cố:
 *Trò chơi: Tìm tiếng có vần ot hoặc at.
- Các nhóm cử đại diện lên chơi.
 - Nhận xét chung giờ học.
Tiết 2
 3. Luyện tập:
 a, Luyện đọc:
 * Đọc lại bài tiết 1:
 - Gọi HS đọc bài trên bảng lớp.
- HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
 - GV nhận xét, chỉnh sửa.
 * Đọc câu ứng dụng:
 - Cho HS quan sát tranh.
- HS quan sát tranh và nhận xét.
 + Tranh vẽ gì ?
 + Trồng cây có ích lợi gì?
+ Tranh vẽ các bạn đang trồng cây.
+ Cây làm báng mát, chống sói mòn, hút bụi, làm sạch môi trường, làm cảnh đẹp...
 + Em hãy đọc các dòng thơ dưới tranh?
- 3 HS đọc bài.
 - GVđọc mẫu 
- HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp:
 - GV nhận xét, chỉnh sửa.
 Ai trồng cây
 Người đó có tiếng hát
 Trên vòm cây
 Chim hót lời mê say.
 b, Luyện viết:
 + Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em cần chú ý điều gì ?
+ Nét nối giữa các con chữ, vị trí của các dấu thanh.
 - Hướng dẫn HS viết bài vào vở.
- HS viết trong vở tập viết theo mẫu: 
ot, at, tiếng hót, ca hát
 - GV theo dõi, uốn nắn HS yếu.
 - GV chấm một số bài viết, nhận xét.
 c, Luyện nói:
 + Em hãy đọc tên bài luyện nói?
* Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
 - Hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ
- HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 4.
 * Gợi ý:
Nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
 + Trong tranh vẽ gì?
+ Tranh vẽ Hai bạn HS đang hát, con chim hót, con gà đang gáy.
 + Chim hót như thế nào?
- HS trình bày ý kiến.
 + Em hãy đóng vai chú gà để cất tiếng gáy cho cả lớp cùng nghe ?
- 3 hoặc 4 HS đóng vai trước lớp.
 + Em thường ca hát vào lúc nào?
+ Em thường ca hát khi vui, khi được điểm 10, khi biểu diễn văn nghệ, khi vào tiết Âm nhạc...
 - Mời đại diện một số nhóm trình bày, nhận xét.
- HS trình bày trước lớp, nhận xét.
III. Củng cố - dặn dò:
 * Trò chơi: “ Tiếp sức”:Thi viết tiếng có vần ot, at.
- HS tham gia 2 đội , mỗi đội 12 em.
 - Cho HS đọc lại bài.
- Một số em đọc tiếp nối trong SGK.
 - Nhận xét chung giờ học.
 - Dặn HS về học bài, xem trước bài 69: 
ăt ât.
 - HS nhớ và làm theo 
Toán:
Tiết 64: 
 Luyện tập chung
A. Mục tiêu:
 - HS biết đếm, so sánh, thứ tự các số từ 0 đến 10.
 - Biết làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10. 
 - Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
B. Đồ dùng dạy - học:
 * Giáo viên:
 - SGK, bảng phụ viết bài 1, bài 4, bài 5(89)
C. Các hoạt động dạy - học:
 I. Kiểm tra bài cũ: 
 - Gọi HS lên bảng làm:
- 2 HS làm bài 
 6 - 4 2 + 4
 2 + 2 > 4 - 2 4 + 5 = 5 + 4
 - GV nhận xét và cho điểm.
II. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học
2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
 * Bài 1 (89): 
 + Bài yêu cầu gì ?
* Viết số thích hợp (theo mẫu)
 - Yêu cầu HS đếm số chấm tròn, viết số thích hợp tương ứng ( 1 em làm ở bảng phụ).
 - Gắn bài, gọi HS nhận xét.
 - Gọi HS đọc dãy số.
.
. .
. .
.
. .
. .
. .
...
...
...
...
....
....
....
....
.....
.....
.....
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
 + Em có nhận xét gì đặc điểm dãy số?
+ Theo thứ tự từ bé đến lớn.
 * Bài 2 (89): 
 - Gọi HS nêu yêu cầu.
* Đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0.
 - Yêu cầu HS đọc dãy số, nêu vị trí của mỗi số( do GV yêu cầu).
- HS đọc: cá nhân, cả lớp
- HS đọc theo yêu cầu của GV.
 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10
10; 9; 8; 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1; 0
 * Bài 3 (89):
 - Cho HS nêu yêu cầu của bài.
* Tính:
 - Yêu cầu HS làm bài vào bảng con.
- HS làm bài, tiếp nối đọc kết quả.
 - Gọi HS tiếp nối đọc kết quả và nêu cách viết kết quả. 
 - Lưu ý: Viết các số phải thẳng cột.
+
+
+
+
+
+
+
 5 4 7 2 4 10 9
 2 6 1 2 4 0 1
 7 10 8 4 8 10 10
-
-
-
-
-
-
-
 10 9 8 7 5 4 3
 4 2 5 6 1 4 0
 6 7 3 1 4 0 3
 *Bài 4 (89): 
 - Cho HS nêu yêu cầu của bài.
* Số?
 - Yêu cầu HS nêu cách làm bài và làm bài.
- HS làm bài, 2 HS làm bài vào bảng phụ.
 - Cho HS gắn bài, nhận xét
- Chữa bài.
8
5
9
 - 3 + 4
6
10
2
 + 4 - 8 
 * Bài 5 (89): 
 + Bài yêu cầu gì ?
* Viết phép tính thích hợp:
 - Gọi HS đọc tóm tắt.
a, b,
 Có : 5 quả Có : 7 viên bi
 Thêm : 3 quả Bớt : 3 viên bi
 Có tất cả :... quả? Còn : ... viên bi?
 - Yêu cầu HS nhìn vào tóm tắt nêu đề toán.
a, Hải có 5 quả bóng bay, mẹ cho thêm 3 quả bóng bay. Hỏi Hải có tất cả mấy quả bóng bay?
b, Nam có 7 viên bi, Nam cho em trai 3 viên bi. Hỏi Nam còn mấy viên bi?
 - Yêu cầu HS viết phép tính tương ứng vào vở 
- HS làm bài vào vở, 2 HS làm ở bảng phụ.
 - GV thu một số bài chấm
- HS gắn bài lên bảng, chữa bài
 - Chữa bài, nhận xét bài làm của HS.
 a, 
5
+
3
=
8
 b, 
7
-
3
=
4
III. Củng cố - dặn dò: 
 - GV đưa ra một số phép tính
 10 - 4 = 6 + 4 = 8 – 3 =
- HS nêu miệng kết quả.
 10 - 4 = 6 6 + 4 = 10 8 – 3 = 5
 1 + 9 = 10 - 2 = 7 – 5 =
 1 + 9 = 10 10 - 2 = 8 7 – 5 = 2
 - Gọi một số HS TB nói ngay kết quả của các phép tính trên. 
 - Nhận xét chung giờ học.
 - Dặn HS về xem lại bài, học bảng cộng, trừ đã học. Chuẩn bị bài: Luyện tập chung(90)
Sinh hoạt:
Kiểm điểm thực hiện nền nếp lớp
A. Mục tiêu:
 - Giúp HS nắm được toàn bộ những diễn biến và tình hình học tập , rèn luyện, việc
 tham gia các hoạt động của lớp trong tuần .
 - Biết tìm ra nguyên nhân của các nhược điểm để có hướng phấn đấu cho tuần sau. 
 - Giáo dục HS tự giác, tích cực học tập, rèn luyện.
B. Nội dung sinh hoạt:
 I. Nhận xét chung:
 1. Ưu điểm:
 - Nền nếp lớp ổn định, được duy trì tốt . Thực hiện tốt kế hoạch tuần 15 của lớp, của 
trường, của Đội.
 - Các em ngoan lễ phép, kính trọng thầy giáo, cô giáo. Đoàn kết , giúp đỡ bạn bè.
 - Cả lớp đi học đúng giờ quy định, nghỉ học có giấy phép.
 - Sách vở sắp xếp gọn gàng, giữ gìn sạch sẽ, đồ dùng học tập đầy đủ.
 - Chăm chỉ, tự giác học tập, tích cực phát biểu xây dựng bài. Thi đua dành nhiều 
điểm khá- giỏi. Tiêu biểu: Vân Khánh, Minh Phương, Thuỳ Linh, Minh Tâm, Khánh Duy, 
 Minh Thuý, ...
 - Vệ sinh lớp học, khu vực sân trường được phân công sạch sẽ; trang phục gọn gàng, đúng qui định, phù hợp với thời tiết.
 - Tập bài múa Thiếu nhi Lạc Việt và bài thể dục nhịp điệu, bài thể dục giữa giờ.
 - Tổ chức chơi trò chơi dân gian theo lịch qui định và chuẩn bị cho cuộc thi trò chơi dân gian do hội đồng dội tổ chức.
 - Rèn luyện tác phong nhanh nhẹn của anh bộ đội Cụ Hồ.
 2. Tồn tại: 
 - Một số em viết chưa đẹp . 
 II. Phương hướng tuần tới:
 + Phát huy ưu điểm đã đạt được và khắc phục những tồn tại trong tuần qua.
 + Rèn luyện tác phong chú bộ đội . Học thuộc và làm theo 5 điều Bác Hồ dạy.	 
+ Tích cực, tự giác học tập , thi đua dành nhiều điểm giỏi tặng chú bộ đội.
+ Tiếp tục luyện viết chữ đẹp, giữ vở sạch và rèn chữ đẹp cho 2 em dự thi chữ đẹp cấp thị.
+ Văn nghệ với chủ đề “ Chú bộ đội”. Tham gia một số báo ảnh chào mừng ngày thành lập quân đội nhân dân 22 - 12.
+ Tích cực tham gia các hoạt động tập thể.
+ Thực hiện tốt An toàn giao thông và phòng chống ma tuý	.
* Cả lớp tiếp tục vui văn nghệ 
 - Nhắc nhở các em thi đua thực hiện theo lời cô giáo.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Toan Tieng Viet rat ki.doc