Học vần:
Bài 64:
im um
A. Mục tiêu:
- Đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : im, um, chim câu, trùm khăn.
- Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.
B. Đồ dùng dạy- học:
* Giáo viên:
- Bảng phụ viết từ ngữ và câu ứng dụng , tranh: L/ TV1. 64/ T16.
- Một cái khăn vuông.
* Học sinh:
- Bảng con, bộ đồ dùng Học vần, vở tập viết.
C. Các hoạt động dạy- học:
Tuần 16 Thứ hai ngày 14 tháng 12 năm 2009 Giáo dục ngoài giờ lên lớp: Toàn trường chào cờ Học vần: Bài 64: im um A. Mục tiêu: - Đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : im, um, chim câu, trùm khăn. - Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng. B. Đồ dùng dạy- học: * Giáo viên: - Bảng phụ viết từ ngữ và câu ứng dụng , tranh: L/ TV1. 64/ T16. - Một cái khăn vuông. * Học sinh: - Bảng con, bộ đồ dùng Học vần, vở tập viết. C. Các hoạt động dạy- học: I. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS viết và đọc. - 3 HS viết bảng con, cả lớp viết bảng phụ: trẻ em, ghế đệm, mềm mại - Đọc bài trong SGK. - 3 HS đọc bài. - GV nhận xét, đánh giá. II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học 2. Dạy vần: a. Dạy vần im: + Em hãy phân tích vần im ? + Vần im có i đứng trước, m đứng sau. + Hãy so sánh vần im với em? + Giống: đều kết thúc bằng m. Khác nhau: im bắt đầu bằng i. - Gọi HS đánh vần- đọc vần - HS đánh vần- đọc cá nhân, nhóm, cả lớp: i – mờ – im / im - Yêu cầu HS tìm và gài - HS gài: im , chim + Em hãy phân tích tiếng chim? + chim ( ch đứng trước, im đứng sau) - Gọi HS đánh vần- đọc tiếng - HS đánh vần- đọc cá nhân, nhóm, cả lớp: chờ- im- chim / chim - GV giới thiệu tranh vẽ chim câu. - HS quan sát tranh. - GV viết bảng, cho HS đọc từ - HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp: chim câu - Cho HS đọc bài: - HS đọc : im, chim, chim câu b, Dạy vần um: ( Quy trình tương tự dạy vần im) + Em hãy phân tích vần um? + Vần um được bắt đầu bằng u kết thúc bằng m. + Em hãy so sánh vần um với vần im? + Giống: Cùng kết thúc bằng m. Khác: vần um bắt đầu bằng u. - Gọi HS đánh vần , đọc vần. - u - mờ - um / um - Cho HS cài và phân tích tiếng. - trùm ( tr trước, um sau, dấu huyền trên u) - Gọi HS đánh vần , đọc tiếng - trờ - um- trum- huyền- trùm / trùm - Giới thiệu tranh vẽ trùm khăn, giới thiệu cái khăn - Cho HS đọc bài. - HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp: trùm khăn - Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp: um, trùm, trùm khăn. c, Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết. - HS quan sát mẫu im chim cõu um trựm khăn - 3 HS nêu lại cách viết. - Cho HS viết bảng con. GV chỉnh sửa - Viết bảng con: im, um, chim câu, trùm khăn - Lưu ý nét nối giữa các con chữ. d, Đọc từ ứng dụng: - GVgắn bảng phụ viết từ ứng dụng. - HS đọc thầm. - Yêu cầu HS tìm tiếng có vần mới học và gạch chân - 2 HS tìm tiếng có vần và gạch chân. - Cho HS đọc GV theo dõi, chỉnh sửa - HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp. con nhím tủm tỉm trốn tìm mũm mĩm - GVgiải thích một số từ- giới thiệu con nhím, mũm mĩm. đ, Củng cố: *Trò chơi: Tìm tiếng có vần im hoặc um. - Các nhóm cử đại diện lên tham gia chơi. - Nhận xét chung giờ học. Tiết 2 3. Luyện tập: a, Luyện đọc: * Đọc lại bài tiết 1: - Gọi HS đọc bài trên bảng lớp. - HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp. - GV nhận xét, chỉnh sửa. * Đọc câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh. - HS quan sát tranh và nhận xét. + Tranh vẽ gì ? + Tranh vẽ bé chào mẹ khi đi học về. + Em hãy đọc các dòng thơ dưới tranh? - 3 HS đọc bài. - GVđọc mẫu - HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp - GV nhận xét, chỉnh sửa. Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chím Mẹ có yêu không nào? b, Luyện viết: + Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em cần chú ý điều gì ? + Nét nối giữa các con chữ, vị trí của các dấu thanh. - Hướng dẫn HS viết bài vào vở. - HS viết trong vở tập viết: - GV theo dõi, uốn nắn HS yếu. im, um, chim câu, trùm khăn - GV chấm một số bài viết, nhận xét. c, Luyện nói: + Em hãy đọc tên bài luyện nói? * Xanh , đỏ, tím, vàng - Hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ - HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 4. * Gợi ý: Nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. + Trong tranh vẽ gì? + Tranh vẽ lá cây, quả gấc, quả cà, quả cam. + Em biết những vật gì có màu đỏ? - HS trình bày ý kiến. + Em biết những vật gì có màu xanh? - HS trình bày ý kiến. + Em biết những vật gì có màu tím? + Em biết những vật gì có màu vàng? + Tất cả các màu nói trên được gọi là gì? - Quả cà tím, hoa cà, áo màu tím, thước kẻ màu tím... + Quả chuối chín, quả cam sành, quả xoài, chiếc khăn... + Tất cả các màu nói trên gọi là màu sắc. - Mời đại diện một số nhóm trình bày, nhận xét. - HS trình bày trước lớp, nhận xét. III. Củng cố - dặn dò: * Trò chơi: “ Tiếp sức”:Thi viết tiếng có vần im, um. - HS tham gia 2 đội , mỗi đội 10 em. - Cho HS đọc lại bài. - Một số em đọc tiếp nối bài trong SGK. - Nhận xét chung giờ học. - Dặn HS về học bài, xem trước bài 65: iêm yêm. - HS nhớ và làm theo Toán: Tiết 61: Luyện tập A. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Thực hiện được phép tính trừ trong phạm vi 10. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. B. Đồ dùng dạy - học: * Giáo viên: - SGK, bảng phụ bài 2, bài 3(85) * Học sinh: - Vở toán, bảng con. C. Các hoạt động dạy - học: I. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng làm: - 2 HS làm bài 10 - 2 = 8 10 - 4 = 6 10 - 8 = 2 10 - 6 = 4 - Gọi HS đọc bảng trừ trong phạm vi 10 - 3 HS đọc bảng trừ. - GV nhận xét và cho điểm. II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học 2. Hướng dẫn HS làm bài tập: * Bài 1(85): + Bài yêu cầu gì ? * Tính: - Yêu cầu HS làm bài , tiếp nối đọc kết quả. - Làm bài đọc kết quả a, 10 - 2 = 8 10 - 4 = 6 10 - 3 = 7 - Gọi HS khác nhận xét. 10 - 9 = 1 10 - 6 = 4 10 - 1 = 9 10 - 7 = 3 10 - 5 = 5 10 - 0 = 10 10 – 10 = 0 - Yêu cầu HS làm bài vào bảng con. - Gọi HS đọc kết quả , nhận xét. - Lưu ý: Viết đơn vị thẳng cột đơn vị. b, - - - - - - 10 10 10 10 10 10 5 4 8 3 2 6 5 6 2 7 8 4 * Bài 2 (85): + Bài yêu cầu gì ? * Điền số ? + Làm thế nào để điền được số vào chỗ chấm? + Dựa vào bảng cộng, trừ trong phạm vi các số đã học. - Tổ chức HS chơi trò chơi: Truyền điện - Mỗi đội tham gia 8 HS . - Gắn bảng phụ và hướng dẫn cách chơi - Chữa bài. luật chơi 5 + 5 = 10 8 - 2 = 6 - Chữa bài , nhận xét và công bố kết quả. 8 – 7 = 1 10 + 0 = 10 10 - 6 = 4 2 + 7 = 9 10 – 2 = 8 4 + 3 = 7 * Bài 3 (85): + Bài yêu cầu gì ? * Viết phép tính thích hợp: - GV hướng dẫn và giao việc. + Quan sát tranh, đặt đề toán theo tranh . - Yêu cầu HS viết phép tính tương ứng vào - HS làm bài vào vở. vở (1 HS làm ở bảng phụ) - HS gắn bài lên bảng, chữa bài - GV thu một số bài chấm bài chấm a, - Chữa bài, nhận xét chung bài làm của 7 + 3 = 10 HS b, 10 - 2 = 8 III. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. - Dặn HS về xem lại bài, học thuộc - HS nhớ và thực hiện. bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. Thứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2009 Toán: Tiết 62: Bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 A. Mục tiêu: - HS thuộc bảng cộng, trừ ; biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10 - Các em làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. B. Đồ dùng dạy - học: * Giáo viên: - SGK, bảng phụ bảng cộng, bảng trừ, bài 2, bài 3(87) * Học sinh: - Vở toán, SGK, bảng con, bút dạ. C. Các hoạt động dạy - học: I. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS làm bài trên bảng - 2 HS làm bài: 8 - 2 = 6 10 - 6 = 4 - GV nhận xét, đánh giá. 10 + 0 = 10 10 - 2 = 8 II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học 2. Hướng dẫn HS ôn tập các bảng cộng, trừ đã học: - GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK. - Gắn bảng cộng, trừ viết trên bảng phụ - HS quan sát tranh. - GV chia lớp ra làm 2 đội sau đó tổ chức cho hai đội thi tiếp sức, lập lại bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 tương ứng tranh vẽ trong SGK. - Hai đội , mỗi đội 10 HS thi tiếp sức, một đội lập bảng cộng, một đội lập bảng trừ. 1 + 9 = 10 10 – 1 = 9 2 + 8 = 10 10 – 2 = 8 - Hướng dẫn HS nhận biết : + Cách sắp xếp các công thức trong bảng vừa lập. + Quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Yêu cầu HS học thuộc bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10. 3 + 7 = 10 10 – 3 = 7 4 + 6 = 10 10 – 4 = 6 5 + 5 = 10 10 – 5 = 5 6 + 4 = 10 10 – 6 = 4 7 + 3 = 10 10 – 7 = 3 8 + 2 = 10 10 – 8 = 2 9 + 1 = 10 10 - 9 = 1 3. Thực hành: * Bài 1( 86): - Cho HS nêu yêu cầu của bài - Yêu cầu HS làm bài , đọc kết quả. * Tính: - HS làm bài , tiếp nối đọc kết quả. - Gọi HS khác nhận xét. - GV nhận xét. a, 3 + 7 = 10 4 + 5 = 9 6 + 3 = 9 10 - 5 = 5 b, - Yêu cầu cả lớp hực hiện ý b vào bảng con. - Gọi 4 HS chữa bài trên bảng lớp. - GV nhận xét chung bài làm của HS. * Bài 2( 87): + - + - + - + 5 8 5 10 2 5 3 4 1 3 9 2 4 7 9 7 8 1 4 1 10 + Bài toán yêu cầu gì? - Cho HS quan sát bài toán * Số? - Cả lớp quan sát bài trong SGK. - Yêu cầu HS nêu cách làm. + Điền số vào ô trống sao cho khi lấy số ở cột bên trái cộng với số tương ứng ở cột bên phải thì được kết quả là số ghi ở trên đầu mỗi bảng. Hay: Hoàn thành bảng cấu tạo số: 10, 9, 8, 7. - Cho HS làm bài, chữa bài trên bảng. - Gọi HS tiếp nối nêu cấu tạo số - Cả lớp làm bài, 4 HS chữa bài trên bảng phụ. - HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp. * Bài 3( 87): - Gọi HS nêu yêu cầu. - Hướng dẫn HS xem tranh, đặt đề toán 10 1 9 9 8 2 8 1 8 2 6 7 3 7 2 7 7 1 1 6 4 6 3 6 5 3 2 5 5 5 4 5 4 4 4 3 * Viết phép tính thích hợp và ghi phép tính thích hợp vào vở. a, Hàng trên có 4 chiếc thuyền, hàng dưới có 3 chiếc thuyền. Hỏi cả 2 hàng có tất cả mấy chiếc thuyền ? 4 + 3 = 7 b, - GV gắn tóm tắt lên bảng - HS đọc tóm tắt, đặt đề toán. - Cho HS ghi phép tính thích hợp vào vở. - GV chấm một số bài. Gọi HS chữa bài. - GV nhận xét chung bài làm của HS. Có : 10 quả bóng Cho : 3 quả bóng Còn : quả bóng ? - HS viết phép tính 10 - 3 = 7 III. Củng cố - dặn dò: - GV đưa ra một số phép tính 10 - 5 = 7 + 3 = - HS nêu miệng kết quả. 10 - 5 = 5 7 + 3 =10 9 + 1 = 10 - 6 = 9 + 1 =10 10 - 6 = 4 - Gọi một số HS Trung bình nói ngay kết quả của các phép tính trên. - Nhận xét chung giờ học - Dặn HS ôn lại các bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. Chuẩn bị bài: L ... n. Tổ 1 : 6 bạn Tổ 2 : 4 bạn Cả hai tổ: ... bạn? - Yêu cầu HS nhìn vào tóm tắt nêu đề toán. + Tổ Một có 6 bạn, tổ Hai có 4 bạn. Hỏi cả hai tổ có tất cả bao nhiêu bạn? - Yêu cầu HS viết phép tính tương ứng vào vở (1 HS làm ở bảng phụ) - HS làm bài - GV thu một số bài chấm - HS gắn bài lên bảng, chữa bài - Chữa bài, nhận xét. 6 + 4 = 10 III. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. - Dặn HS về xem lại bài, học thuộc bảng - HS nhớ và thực hiện. cộng, trừ trong phạm vi 10. Chuẩn bị bài: Luyện tập chung. Thứ sáu ngày 18 tháng 12 năm 2009 Học vần: Bài 68: ot at A. Mục tiêu: - Đọc được: ot, at, tiếng hót, ca hát ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : ot, at, tiếng hót, ca hát. - Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. B. Đồ dùng dạy- học: * Giáo viên: - Bảng phụ viết từ ngữ và câu ứng dụng , tranh: L/ TV1. 68/ T16. - Quả nhót, lạt tre. * Học sinh: - Bảng con, bộ đồ dùng Học vần, vở tập viết. C. Các hoạt động dạy- học: I. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS viết và đọc. - 3 HS viết bảng con, cả lớp viết bảng phụ: lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa - Đọc bài trong SGK. - 4 HS đọc bài. - GV nhận xét, đánh giá. II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học 2. Dạy vần: a. Dạy vần ot: + Em hãy phân tích vần ot ? + Vần ot có o đứng trước, t đứng sau. + Hãy so sánh vần ot với om? + Giống: đều bắt đầu bằng o. Khác nhau: ot kết thúc bằng t. - Gọi HS đánh vần- đọc vần - HS đánh vần- đọc cá nhân, nhóm, cả lớp: o – tờ – ot / ot - Yêu cầu HS tìm và gài - HS gài: ot , hót + Em hãy phân tích tiếng hót? + hót ( h đứng trước, ot đứng sau, dấu sắc trên o) - Gọi HS đánh vần- đọc tiếng - HS đánh vần- đọc cá nhân, nhóm, cả lớp: hờ- ot- hot- sắc- hót / hót - GV giới thiệu tranh vẽ chim hót. - HS quan sát tranh. - GV viết bảng, cho HS đọc từ - HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp: tiếng hót - Cho HS đọc bài: - HS đọc : ot, hót, tiếng hót b, Dạy vần at: ( Quy trình tương tự dạy vần ot) + Em hãy phân tích vần at? +Vần at được bắt đầu bằng a kết thúc bằng t. + Em hãy so sánh vần at với vần ot? + Giống: Cùng kết thúc bằng t. Khác: vần at bắt đầu bằng a. - Gọi HS đánh vần , đọc vần. - a - tờ - at / at - Cho HS cài và phân tích tiếng. - hát ( h trước, at sau, dấu sắc trên a) - Gọi HS đánh vần , đọc tiếng - hờ - at- hat- sắc- hát / hát - Giới thiệu tranh vẽ các bạn đang ca hát. - Cho HS đọc bài. - HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp: ca hát - Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp: at, hát, ca hát c, Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết. - HS quan sát mẫu ot tiếng hút at ca hỏt - 4 HS nêu lại cách viết. - Cho HS viết bảng con. GV chỉnh sửa - Viết bảng con: ot, at, tiếng hót, ca hát - Lưu ý nét nối giữa các con chữ. d, Đọc từ ứng dụng: - GVgắn bảng phụ viết từ ứng dụng. - HS đọc thầm. - Yêu cầu HS tìm tiếng có vần mới học và gạch chân - 2 HS tìm tiếng có vần và gạch chân. - Cho HS đọc GV theo dõi, chỉnh sửa - HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp. bánh ngọt bãi cát trái nhót chẻ lạt - GVgiải thích một số từ- giới thiệu quả nhót, lạt tre. đ, Củng cố: *Trò chơi: Tìm tiếng có vần ot hoặc at. - Các nhóm cử đại diện lên chơi. - Nhận xét chung giờ học. Tiết 2 3. Luyện tập: a, Luyện đọc: * Đọc lại bài tiết 1: - Gọi HS đọc bài trên bảng lớp. - HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp. - GV nhận xét, chỉnh sửa. * Đọc câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh. - HS quan sát tranh và nhận xét. + Tranh vẽ gì ? + Trồng cây có ích lợi gì? + Tranh vẽ các bạn đang trồng cây. + Cây làm báng mát, chống sói mòn, hút bụi, làm sạch môi trường, làm cảnh đẹp... + Em hãy đọc các dòng thơ dưới tranh? - 3 HS đọc bài. - GVđọc mẫu - HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp: - GV nhận xét, chỉnh sửa. Ai trồng cây Người đó có tiếng hát Trên vòm cây Chim hót lời mê say. b, Luyện viết: + Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em cần chú ý điều gì ? + Nét nối giữa các con chữ, vị trí của các dấu thanh. - Hướng dẫn HS viết bài vào vở. - HS viết trong vở tập viết theo mẫu: ot, at, tiếng hót, ca hát - GV theo dõi, uốn nắn HS yếu. - GV chấm một số bài viết, nhận xét. c, Luyện nói: + Em hãy đọc tên bài luyện nói? * Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. - Hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ - HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 4. * Gợi ý: Nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. + Trong tranh vẽ gì? + Tranh vẽ Hai bạn HS đang hát, con chim hót, con gà đang gáy. + Chim hót như thế nào? - HS trình bày ý kiến. + Em hãy đóng vai chú gà để cất tiếng gáy cho cả lớp cùng nghe ? - 3 hoặc 4 HS đóng vai trước lớp. + Em thường ca hát vào lúc nào? + Em thường ca hát khi vui, khi được điểm 10, khi biểu diễn văn nghệ, khi vào tiết Âm nhạc... - Mời đại diện một số nhóm trình bày, nhận xét. - HS trình bày trước lớp, nhận xét. III. Củng cố - dặn dò: * Trò chơi: “ Tiếp sức”:Thi viết tiếng có vần ot, at. - HS tham gia 2 đội , mỗi đội 12 em. - Cho HS đọc lại bài. - Một số em đọc tiếp nối trong SGK. - Nhận xét chung giờ học. - Dặn HS về học bài, xem trước bài 69: ăt ât. - HS nhớ và làm theo Toán: Tiết 64: Luyện tập chung A. Mục tiêu: - HS biết đếm, so sánh, thứ tự các số từ 0 đến 10. - Biết làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10. - Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. B. Đồ dùng dạy - học: * Giáo viên: - SGK, bảng phụ viết bài 1, bài 4, bài 5(89) C. Các hoạt động dạy - học: I. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng làm: - 2 HS làm bài 6 - 4 2 + 4 2 + 2 > 4 - 2 4 + 5 = 5 + 4 - GV nhận xét và cho điểm. II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học 2. Hướng dẫn HS làm bài tập: * Bài 1 (89): + Bài yêu cầu gì ? * Viết số thích hợp (theo mẫu) - Yêu cầu HS đếm số chấm tròn, viết số thích hợp tương ứng ( 1 em làm ở bảng phụ). - Gắn bài, gọi HS nhận xét. - Gọi HS đọc dãy số. . . . . . . . . . . . . ... ... ... ... .... .... .... .... ..... ..... ..... 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 + Em có nhận xét gì đặc điểm dãy số? + Theo thứ tự từ bé đến lớn. * Bài 2 (89): - Gọi HS nêu yêu cầu. * Đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0. - Yêu cầu HS đọc dãy số, nêu vị trí của mỗi số( do GV yêu cầu). - HS đọc: cá nhân, cả lớp - HS đọc theo yêu cầu của GV. 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10 10; 9; 8; 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1; 0 * Bài 3 (89): - Cho HS nêu yêu cầu của bài. * Tính: - Yêu cầu HS làm bài vào bảng con. - HS làm bài, tiếp nối đọc kết quả. - Gọi HS tiếp nối đọc kết quả và nêu cách viết kết quả. - Lưu ý: Viết các số phải thẳng cột. + + + + + + + 5 4 7 2 4 10 9 2 6 1 2 4 0 1 7 10 8 4 8 10 10 - - - - - - - 10 9 8 7 5 4 3 4 2 5 6 1 4 0 6 7 3 1 4 0 3 *Bài 4 (89): - Cho HS nêu yêu cầu của bài. * Số? - Yêu cầu HS nêu cách làm bài và làm bài. - HS làm bài, 2 HS làm bài vào bảng phụ. - Cho HS gắn bài, nhận xét - Chữa bài. 8 5 9 - 3 + 4 6 10 2 + 4 - 8 * Bài 5 (89): + Bài yêu cầu gì ? * Viết phép tính thích hợp: - Gọi HS đọc tóm tắt. a, b, Có : 5 quả Có : 7 viên bi Thêm : 3 quả Bớt : 3 viên bi Có tất cả :... quả? Còn : ... viên bi? - Yêu cầu HS nhìn vào tóm tắt nêu đề toán. a, Hải có 5 quả bóng bay, mẹ cho thêm 3 quả bóng bay. Hỏi Hải có tất cả mấy quả bóng bay? b, Nam có 7 viên bi, Nam cho em trai 3 viên bi. Hỏi Nam còn mấy viên bi? - Yêu cầu HS viết phép tính tương ứng vào vở - HS làm bài vào vở, 2 HS làm ở bảng phụ. - GV thu một số bài chấm - HS gắn bài lên bảng, chữa bài - Chữa bài, nhận xét bài làm của HS. a, 5 + 3 = 8 b, 7 - 3 = 4 III. Củng cố - dặn dò: - GV đưa ra một số phép tính 10 - 4 = 6 + 4 = 8 – 3 = - HS nêu miệng kết quả. 10 - 4 = 6 6 + 4 = 10 8 – 3 = 5 1 + 9 = 10 - 2 = 7 – 5 = 1 + 9 = 10 10 - 2 = 8 7 – 5 = 2 - Gọi một số HS TB nói ngay kết quả của các phép tính trên. - Nhận xét chung giờ học. - Dặn HS về xem lại bài, học bảng cộng, trừ đã học. Chuẩn bị bài: Luyện tập chung(90) Sinh hoạt: Kiểm điểm thực hiện nền nếp lớp A. Mục tiêu: - Giúp HS nắm được toàn bộ những diễn biến và tình hình học tập , rèn luyện, việc tham gia các hoạt động của lớp trong tuần . - Biết tìm ra nguyên nhân của các nhược điểm để có hướng phấn đấu cho tuần sau. - Giáo dục HS tự giác, tích cực học tập, rèn luyện. B. Nội dung sinh hoạt: I. Nhận xét chung: 1. Ưu điểm: - Nền nếp lớp ổn định, được duy trì tốt . Thực hiện tốt kế hoạch tuần 15 của lớp, của trường, của Đội. - Các em ngoan lễ phép, kính trọng thầy giáo, cô giáo. Đoàn kết , giúp đỡ bạn bè. - Cả lớp đi học đúng giờ quy định, nghỉ học có giấy phép. - Sách vở sắp xếp gọn gàng, giữ gìn sạch sẽ, đồ dùng học tập đầy đủ. - Chăm chỉ, tự giác học tập, tích cực phát biểu xây dựng bài. Thi đua dành nhiều điểm khá- giỏi. Tiêu biểu: Vân Khánh, Minh Phương, Thuỳ Linh, Minh Tâm, Khánh Duy, Minh Thuý, ... - Vệ sinh lớp học, khu vực sân trường được phân công sạch sẽ; trang phục gọn gàng, đúng qui định, phù hợp với thời tiết. - Tập bài múa Thiếu nhi Lạc Việt và bài thể dục nhịp điệu, bài thể dục giữa giờ. - Tổ chức chơi trò chơi dân gian theo lịch qui định và chuẩn bị cho cuộc thi trò chơi dân gian do hội đồng dội tổ chức. - Rèn luyện tác phong nhanh nhẹn của anh bộ đội Cụ Hồ. 2. Tồn tại: - Một số em viết chưa đẹp . II. Phương hướng tuần tới: + Phát huy ưu điểm đã đạt được và khắc phục những tồn tại trong tuần qua. + Rèn luyện tác phong chú bộ đội . Học thuộc và làm theo 5 điều Bác Hồ dạy. + Tích cực, tự giác học tập , thi đua dành nhiều điểm giỏi tặng chú bộ đội. + Tiếp tục luyện viết chữ đẹp, giữ vở sạch và rèn chữ đẹp cho 2 em dự thi chữ đẹp cấp thị. + Văn nghệ với chủ đề “ Chú bộ đội”. Tham gia một số báo ảnh chào mừng ngày thành lập quân đội nhân dân 22 - 12. + Tích cực tham gia các hoạt động tập thể. + Thực hiện tốt An toàn giao thông và phòng chống ma tuý . * Cả lớp tiếp tục vui văn nghệ - Nhắc nhở các em thi đua thực hiện theo lời cô giáo.
Tài liệu đính kèm: