Giáo án môn Toán - Tiết: 84 - Bài: Phép trừ trong phạm vi 10

Giáo án môn Toán - Tiết: 84 - Bài: Phép trừ trong phạm vi 10

GIÁO ÁN BÀI DẠY LỚP 1

Tuần 15

Môn: Toán

Tiết: 84

Bài: Phép trừ trong phạm vi 10

(SCKTKN/52, SGK/83, 84)

I – MỤC TIÊU: Giúp HS:

 - Làm được tính trừ trong phạm vi 10.

- Viết được phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.

II – CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên:

- Bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1.

2. Học sinh:

- SGK, bảng con.

III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

 

doc 2 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 593Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán - Tiết: 84 - Bài: Phép trừ trong phạm vi 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: Thứ sáu, 26/11/2010
GIÁO ÁN BÀI DẠY LỚP 1
Tuần 15
Môn: Toán 
Tiết: 84
Bài: Phép trừ trong phạm vi 10
(SCKTKN/52, SGK/83, 84)
I – MỤC TIÊU: Giúp HS:
 - Làm được tính trừ trong phạm vi 10.
- Viết được phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
II – CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1.
2. Học sinh:
- SGK, bảng con.
III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN (GV)
HỌC SINH (HS)
1. Ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Hát
 - Yêu cầu HS tính: 9+1, 5+5, 4+6, 7+3.
- Thực hiện yêu cầu của GV.
3. Bài mới:
 3.1. Giới thiệu bài:
 - Giới thiệu trực tiếp.
 3.2. Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 10: 
 3.2.1. Hướng dẫn HS học phép trừ 10 – 1 = 9, 10 – 9 = 1:
 - Hướng dẫn HS xem tranh trong bài học và nêu: “Tất cả có 10 hình tròn, bớt đi 1 hình. Hỏi còn lại mấy hình tròn?”
- Nghe.
 - Cho HS nêu lại bài toán.
- Nêu.
 - Yêu cầu HS trả lời.
- Tất cả có 10 hình tròn, bớt đi 1 hình. Còn lại 9 hình tròn.
 - Gợi ý HS nêu: 10 bớt 1 còn 9.
- Nhắc lại 10 bớt 1 còn 9.
 - Gọi HS nêu: Mười trừ một bằng chín.
- Nhắc lại.
 - Vừa nói vừa viết lên bảng 10 – 1 = , yêu cầu HS lên bảng tự điền 9 vào 
- Viết 9.
 - Chỉ bảng cho HS đọc.
- 2, 3 HS đọc lại “Mười trừ một bằng chín”.
 - Gọi 2 HS lên bảng viết “10 – 1 = 9”.
 - Hỏi HS: Chín trừ một bằng mấy?
 - Hướng dẫn phép trừ: 10 – 9 = 1 tương tự dạy 10 – 1 = 9.
- Bằng tám.
 3.2.2. Hướng dẫn HS học phép trừ 10 – 2 = 8 và 10 – 8 = 2, 10 – 3 = 7, 10 – 7 = 3, 10 – 4 = 6, 10 – 6 = 4 và 10 – 5 = 5:
 - Tương tự như hướng dẫn HS học phép trừ ở phần 3.2.1.
F Yêu cầu HS đọc lại các phép tính trên bảng.
- Đọc.
 3.3. Luyện tập:
 a) Bài 1: Tính: (HS Tr.B, yếu)
 - Cho HS làm cá nhân.
 - Lưu ý các em viết ngay cột, ngay hàng.
- Làm bài.
 b) Bài 4: Viết phép tính thích hợp: (HS khá, giỏi)
 - Hướng dẫn các em đặt đề toán để đi đến ghi phép tính đúng.
- Chú ý.
4. Củng cố - Dặn dò:
 - Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 9.
 - Đánh giá giờ học.
- Đọc.
- Lưu ý.
 - Dặn HS về nhà làm bài.
Duyệt:
, ngàythángnăm 20
, ngàythángnăm 20
TỔ TRƯỞNG
HIỆU TRƯỞNG
? Đóng góp ý kiến:
? Đóng góp ý kiến:

Tài liệu đính kèm:

  • doct 84 Phep tru trong pham vi 10 15.doc