TIẾT 29: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh:
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vị 4
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng
_GD HS tính nhanh và chính xác
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV: :_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
HS: _ Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
A. Bài cũ : (5)Miệng : Đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 4, 4 bằng mấy cộng mấy? Bảng con : 1 + 3 =? , 2 + 2 = ? 1 3
3 1
TUẦN 8 Thứ hai , ngày 15 tháng 10 năm 2012 TIẾT 29: LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh: - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vị 4 - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng _GD HS tính nhanh và chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV: :_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 HS: _ Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: + + A. Bài cũ : (5’)Miệng : Đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 4, 4 bằng mấy cộng mấy? Bảng con : 1 + 3 =? , 2 + 2 = ? 1 3 3 1 B. Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1:(6’) _Hướng dẫn HS nhìn tranh vẽ _Sau khi HS tính xong cho HS nêu bằng lời từng phép tính:* Nhắc HS viết các số thẳng cột với nhau Bài 2:(dòng 1)(6’)_Cho HS nêu cách làm bài_GV hướng dẫn: +Lấy 1 cộng 1 bằng 2, viết 2 vào ô trống +Tương tự những bài còn lại(HSKG: làm dòng 2) Bài 3:(6’)_Cho HS nêu cách làm bài - _Hướng dẫn: +Ta phải làm bài 1 + 1 + 1 như thế nào? +Tương tự với các bài còn lại _Cho HS làm bài * Lưu ý: Không gọi 1+1+1 là phép cộng, chỉ nói: “ta phải tính một cộng một cộng một? Bài 4:(HSKG)(7’) _Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán _Cho HS trao đổi xem nên viết gì vào ô trống _Cho HS tự viết phép cộng vào ô trống 3.Nhận xét –dặn dò:(5’) _ Gọi 2 HS lên bảng tính 2+2= 3+1= 1+2= 1+1= _ Dặn dò: Về nhàxem lại bài Chuẩn bị bài 29: Phép cộng trong phạm vi 5 _HS nêu bài toán: tính theo cột dọc _Làm bài _Viết số thích hợp vào ô trống_Làm bài vào vở _Chữa bài Tính +Lấy 1 cộng 1 bằng 2; lấy 2 cộng 1 bằng 3 viết 3 vào sau dấu bằng _HS làm bài và chữa bài _Một bạn cầm bóng, ba bạn nữa chạy đến. Hỏi có tất cả mấy bạn? 1 + 3 = 4 Thứ ba , ngày 16tháng 10 năm 2012 Tiết 30: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh: - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 - Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5 ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng 5 _GD HS tính nhanh và chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV:_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 _Có thể chọn các mô hình phù hợp với các tranh vẽ trong bài học HS: bộ đồ dùng học toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: A. Bài cũ : (5’) Gọi 2HS lên bảng tính 2+1+1= 1+2+1= B. Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5:(10’) a) Hướng dẫn HS học phép cộng * 4 + 1= 5 Bước1: _Hướng dẫn quan sát hình trong sách , GV nêu:+Có bốn con cá thêm một con cá nữa. Hỏi có mấy con cá? Bước 2:__GV chỉ vào mô hình và nêu: +Bốn con cá thêm một con cá nữa được năm con cá. Bốn thêm một bằng năm Bước 3: _GV viết bảng: ta viết bốn thêm một bằng năm như sau: 4 + 1= 5 -Đọc là: bốn cộng một bằng năm _Hỏi HS: Bốn cộng một bằng mấy? * 1 + 4= 5 Bước 1:_GV hướng dẫn HS nhìn hình vẽ và tự nêu bài toán cần giải quyết Bước 2:_Cho HS nêu câu trả lời _GV chỉ vào mô hình và nêu: Bốn thêm một bằng năm Bước 3:_GV viết bảng: 1 + 4 = 5, gọi HS đọc lại _Gọi HS lên bảng viết và đọc lại * 3 + 2 = 5 và 2 + 3 = 5 b) Cho HS đọc các phép cộng trên bảng _Tiến hành xóa từng phần hoặc toàn bộ công thức rồi cho HS thi đua lập lại nhằm giúp HS ghi nhớ công thức cộng theo hai chiều c) Cho HS xem hình vẽ sơ đồ trong SGK và nêu câu hỏi:_4 cộng 1 bằng mấy? _1 cộng 4 bằng mấy? _Vậy: 4 + 1 có bằng 1 + 4 không? * Tương tự đối với sơ đồ dưới 2. Hướng dẫn học sinh thực hành cộng trong phạm vi 5:(15’) Bài 1: Tính_Gọi HS nêu cách làm bài. Bài 2: Tính_Cho HS nêu cách làm bài _Cho HS làm bài vào vở. Nhắc HS viết kết quả thẳng cột Bài 3: _Cho HS nêu cách làm bài (HSKG) _GV hướng dẫn HS nhìn vào kết quả bài làm ở hai dòng đầu:4 + 1 = 5 1 + 4 = 5 Để nhận ra: “nếu đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi” Bài 4(a):_Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán _Cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống * Cũng từ hình vẽ này GV gợi ý cho HS nêu bài toán theo cách khác * Có 1 con hươu trắng và 4 con hươu xanh. Hỏi có tất cả có mấy con hươu? * Tương tự đối với tranh còn lại (3 + 2 = 5) 3.Nhận xét –dặn dò:(5’) _ Gọi HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 6 _ Dặn dò: Về nhàxem lại bài Chuẩn bị bài 30: Luyện tập +HS nêu lại bài toán _Bốn con cá thêm một con cá nữa được năm con cá Cho HS tự trả lời +HS nhắc lại: Bốn thêm một bằng năm _HS viết và đọc lại ở bảng lớp: 4 + 1= 5 _4 cộng 1 bằng 5 HS lên bảng viết _Có một cái nón thêm bốn cái nữa. Hỏi có mấy cái nón? _Một cái nón thêm bốn cái nữa được năm cái nón _HS nhắc lại _2-3 HS đọc: 1 côïng 4 bằng 5 _Viết 1 + 4 = 5 _HS đọc các phép tính: 4 + 1 = 5; 1 + 4 = 5 3 + 2 = 5; 2 + 3 = 5 _HS đọc bảng _4 + 1 = 5 1 + 4 = 5 Bằng vì cùng bằng 5 _Tính , ghi kết quả vào sau dấu = _HS làm bài và chữa bài _Tính theo cột dọc _HS làm bài và chữa bài _Viết số thích hợp vào chỗ chấm _HS làm bài rồi đổi bài cho bạn chữa _4 + 1 = 5 HS viết phép tính _1 + 4 = 5 Thứ tư , ngày 17 tháng 10 năm 2012 TIẾT 31 : LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Biết làm tính cộng trong phạm vi 5, - Biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng - GD HS tính nhanh và chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:GV: :_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 HS: _ Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: A. Bài cũ :(5’) Miệng : Đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 5, 5 bằng mấy cộng mấy? Bảng con : 2 + 3 =? , 4 + 1 = ? 1 2 4 3 B. Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1:(5’) _Hướng dẫn HS nhìn tranh vẽ _Sau khi chữa bài, GV cho HS nhìn vào 2 + 3 = 3 + 2 và 4 + 1 = 1 + 4 và giúp HS nhận xét: “Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi” * Cho HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 Bài 2:(5’) Tính _Cho HS nêu cách làm bài _GV nhắc HS: Viết các số thẳng cột với nhau Bài 3:(dòng 1) (5’) Tính _Cho HS nêu cách làm bài _Hướng dẫn: +Ta phải làm bài 2 + 1 + 1 như thế nào? +Tương tự với các bài còn lại _Cho HS làm bài Bài 4:(HSKG)(5’) _Cho HS đọc thầm bài tập và nêu cách làm 2 + 3 £ 3 + 2 có thể điền ngay dấu = vào ô trống, không cần phải tính Bài 5(5’)_Cho HS xem tranh, nêu từng bài toán viết phép tính Tranh a: Có 3 con mèo đang đứng, có thêm 2 con chạy đến. Hỏi có tất cả mấy con? +Tranh b: Có 4 con chimđang đậu trên cành, 1 con chim bay tới. Hỏi tất cả có mấy con chim? 3.Nhận xét –dặn dò:(5’) _ Gọi HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 5 _ Dặn dò: Về nhàxem lại bài Chuẩn bị bài 31: Số 0 trong phép cộng _HS nêu bài toán: Tính _Làm bài _Tính theo cột dọc _Làm bài vào vở (HSKG làm các dòng còn lại) _Tính +Lấy 2 cộng 1 bằng 3; lấy 3 cộng 1 bằng 4. Vậy 2 + 1 + 1 = 4 _HS làm bài và chữa bài _Viết số thích hợp vào chỗ chấm _Làm bài rồi chữa bài _HS viết: 3 + 2 = 5; 1 + 4 = 5 vào ô trống phù hợp với tình huống của bài toán Thứ năm , ngày 18 tháng 10 năm 2012 TIẾT 32: SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Biết kết quả phép cộng một số với số 0 ; biết số nào cộng với số 0 cũng bằng chính nó - Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp . _ GD HS tính nhanh và chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV:_Sử dụng bộ đồ dùng dạy Toán lớp 1 _Các mô hình phù hợp với các hình vẽ trong bài họcHS: bộ đồ dùng học toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: A/BÀI CŨ:(5’) Gọi 3 HS lên bảng điền dấu >,<,= : 3+2...5 4...2+1 2+3...3+2 B/BÀI MỚI Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu phép cộng một số với số 0:(10’) a) Giới thiệu các phép cộng 3 + 0 = 3; 0 + 3 = 3 * 3 + 0 = 3 _Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ thứ nhất trong bài học _Cho HS nêu lại bài toán _GV hỏi: 3 con chim thêm 0 con chim là mấy con chim? _Vậy 3 cộng 0 bằng mấy? _GV viết bảng: 3 + 0 = 3, gọi HS đọc lại * 0 + 3 = 3 _GV hướng dẫn HS nhìn hình vẽ và tự nêu bài toán cần giải quyết Đĩa thứ nhất có 0 quả táo, đĩa thứ hai có 3 quả táo. Hỏi cả hai đĩa có mấy quả táo? _GV chỉ vào mô hình và nêu: 0 thêm 3 bằng mấy? _Vậy: 0 cộng 3 bằng mấy? _GV viết bảng: 0 + 3 = 3, gọi HS đọc lại _Cho HS xem hình vẽ sơ đồ trong SGK và nêu câu hỏi: +3 cộng 0 bằng mấy? +0 cộng 3 bằng mấy? +Vậy: 3 + 0 có bằng 0 + 3 không? +Cho HS đọc: 3 + 0 = 0 + 3 b) GV nêu thêm một số phép cộng với 0 cho HS tính kết quả 2 + 0 ; 0 + 2 ;4 + 0 ; 0 + 4; 5 + 0 ; 0 + 5 * GV nhận xét: Một số cộng với số 0 bằng chính số đó; 0 cộng với một số bằng chính số đó 2.Thực hành:(15’) Bài 1: Tính _Gọi HS nêu cách làm bài. _Cho HS làm bài và chữa bài Bài 2: Tính _Cho HS nêu cách làm bài _Cho HS làm bài vào vở. Nhắc HS viết số phải thẳng cột Bài 3: _Cho HS nêu yêu cầu của bài * Lưu ý: Phép tính: 0 + 0 = 0 (không cộng không bằng không) Bài 4:(HSKG) Tranh a: _GV hướng dẫn HS quan sát tranh rồi nêu bài toán _Cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống Tranh b: _Cho HS quan sát tranh và nêu bài toán _Cho HS viết phép tính * Lưu ý HS có thể viết 3 + 0 = 3 hoặc 0 + 3 = 3 Đi ... ép tính: 2 – 1 = 1; 3 – 1 = 2 ; 3 – 2 = 1 _ Nhận xét tiết học_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 37: Luyện tập _HS nêu lại bài toán +Vài HS nhắc lại: Hai bớt một còn một _Hai trừ một bằng một _HS đọc các phép tính: 2 – 1 = 1; 3 – 1 = 2 ; 3 – 2 = 1 _HS trả lời +2 thêm 1 thành 3 2 + 1 = 3 +1 thêm 2 thành 3 1 + 2 = 3 +3 bớt 1 còn 2 3 – 1 = 2 +3 bớt 2 còn 1 3 – 2 = 1 _3 trừ 1 được 2: 3 -1 = 2 3 trừ 2 được 1: 3 -2 = 1 _Tính và ghi kết quả vào sau dấu = _Tính theo cột dọc _HS làm bài và chữa bài _Có 3 con chim, bay đi 2 con. Hỏi còn lại mấy con chim? _HS ghi: 3 –2 = 1 TUẦN 10 Thứ hai ngày 29 tháng 10 năm 2012 TIẾT 37 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 , biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ . - GDHS tính toán chính xác, tư duylogic II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV : bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 – HS : Bộ học Toán - SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A. Bài cũ (5’) 2 HS làm bảng : 3 -1 = 2 ; 2 – 1 = 1 ; 3 – 2 = 1; 3= 1 + . ; 2 = 1 + . ; 3= 2 + B. Bài mới ( 25’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: (cột 2,3) (cộât1,4: HSKG) _Cho HS nêu cách làm bài _GV giúp HS nhận xét về phép tính ở cột thứ ba: 1 + 2 = 3 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 _Đối với cột cuối cùng: 1 + 1 + 1 = 3 – 1 – 1 = 3 – 1 + 1 = GV hướng dẫn: Muốn tính 3 – 1 – 1, ta lấy 3 trừ 1 trước, được bao nhiêu trừ tiếp đi 1 Bài 2: Viết số _Cho HS nêu cách làm bài _GV hướng dẫn: lấy 3 – 1 = 2, viết 2 vào ô trống hình tròn Bài 3: (cột 2,3) (cộât1,4: HSKG) Tính _Cho HS nêu cách làm bài _Hướng dẫn: +2 cộng 1 bằng 3 nên viết dấu “+” để 2 + 1 = 3, viết 2 – 1 = 3 không được vì 2 trừ 1 bằng 1 _Cho HS làm bài Bài 4: _Cho HS xem tranh, nêu yêu cầu bài toán _Cho HS nêu từng bài toán viết phép tính C.Nhận xét –dặn dò: (5’)_HS đọc các phép tính: 2 – 1 = 1; 3 – 1 = 2 ; 3 – 2 = 1 _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 31: Số 0 trong phép cộng _ Tính _Làm bài và chữa bài _Viết số thích hợp vào ô trống _Làm bài vào vở _Viết phép tính thích hợp(+ hoặc -) vào chỗ chấm _HS làm bài và chữa bài _Viết phép tính thích hợp vào ô trống _Làm bài rồi chữa bài Thứ ba ngày 30 tháng 10 năm 2012 TIẾT 38: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh: - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4 - GDHS tính toán chính xác, cẩn thận II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV : bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 – HS : Bộ học Toán - SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Bài cũ : (5’) Lớp làm bảng con : 3 = 1 + ; 2= +1 ; 1 = - 2 ; 1 = - 1 Bài mới (27’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4: a) Hướng dẫn HS học các phép trừ : * 4 – 1 = 3 Bước1: _Hướng dẫn HS xem tranh, tự nêu bài toán Bước 2:_GV nhắc lại và giới thiệu: +4 quả bớt (rơi) 1 quả, còn 3 quả: bốn bớt một còn ba Bước 3:_GV nêu: Bốn bớt một còn ba. Ta viết (bảng) như sau: 4 – 1 = 3 - -Dấu “-” đọc là trừ b) Hướng dẫn HS học phép trừ 4 – 2 = 2 ; 4 – 3 = 1 Tiến hành tương tự như đối với 4-1= 3 _Cho HS đọc các phép trừ trên bảng c) Hướng dẫn HS nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa cộng và trừ: _Cho HS xem sơ đồ trong SGK và nêu câu hỏi để HS trả lời:+3 chấm tròn thêm 1 chấm tròn thành mấy chấm tròn? 3 cộng 1 bằng mấy? +1 chấm tròn thêm 3 chấm tròn thành mấy chấm tròn? 1 cộng 3 bằng mấy? +4 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn mấy chấm tròn? 4 trừ 1 bằng mấy? +4 chấm tròn bớt 3 chấm tròn còn mấy chấm tròn? 4 trừ 3 bằng mấy? _GV viết: 3 + 1 = 4. Tương tự với 1 + 3 = 4 d)Viết bảng con: 2. Thực hành: Bài 1: Tính_Gọi HS nêu cách làm bài. Bài 2:(cột 1,2) _Cho HS nêu cách làm bài _Cho HS làm bài vào vở. Û(HSKG làm phần còn lại) Bài 3: _Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán _Cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống 3.Nhận xét –dặn dò: (3’)_HS đọc các phép tính: 4 – 1 = 3, 4 – 2 = 2 , 4 – 3 = 1 Nhận xét tiết học -Dặn dò: Chuẩn bị bài 39: Luyện tập _HS nêu lại bài toán Lúc đầu trên cành có 4 quả táo, có 1 quả rụng đi. Hỏi trên cành còn lại mấy quả? _Lúc đầu có 4 quả, 1 quả rụng đi. Còn lại 3 quả +Vài HS nhắc lại: Bốn bớt một còn ba _ HS đọc bảng_Bốn trừ một bằng ba _HS đọc các phép tính: 4 – 1 = 3, 4 – 2 = 2 , 4 – 3 = 1 +3 thêm 1 thành 4 3 + 1 = 4 +1 thêm 3 thành 4 1 + 3 = 4 +4 bớt 1 còn 3 4 – 1 = 3 +4 bớt 3 còn 1 4 – 3 = 1 _4 trừ 1 được 3: 4 -1 = 3 4 trừ 3 được 1: 4 -3 = 1 4 – 1 = ,4 – 2 = ,4 – 3 = _Tính và ghi kết quả thẳng cột _Tính theo cột dọc _HS làm bài và chữa bài _Có 4 bạn đang chơi nhảy dây, 1 bạn chạy đi. Hỏi còn lại mấy bạn? _HS ghi: 4 – 1 = 3 Thứ tư ngày 31 tháng 10 năm 2012 TIẾT 39: LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: _- Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học ; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp - GDHS tính toán chính xác, yêu thích môn Toán II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV : bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 – HS : Bộ học Toán - SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A. Bài cũ: (5’) Miệng đọc công thức trừ trong phạm vi 4 – Bảng con : 4-2=? 4-1=? 4 4 - 3 - 1 B.Bài mới ((25’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: _Cho HS nêu cách làm bài * Nhắc HS viết các số thật thẳng cột Bài 2:(dòng 1) Viết số_Cho HS nêu cách làm bài _GV hướng dẫn: lấy 4 – 1 = 3, viết 3 vào ô trống hình tròn(HSKG làm dòng 2) Bài 3: Tính _Hướng dẫn: Muốn tính 4 – 1 – 1, ta lấy 4 trừ 1 trước, được bao nhiêu trừ tiếp đi 1 Bài 4:(HSKG) _Yêu cầu: HS tính kết quả phép tính, so sánh hai kết quảrồi điền dấu thích hợp (> ,< , = ) vào chỗ chấm Chẳng hạn: 4 – 1 < 3 + 1 Bài 5(b):(HSKG làm phần a) _Cho HS xem tranh, nêu yêu cầu bài toán _Cho HS nêu từng bài toán viết phép tính Tranh a: Có 3 con vịt đang bơi, 1 con nữa chạy tới. Hỏi tất cả có mấy con vịt? Tranh b: Có 4 con vịt đang bơi, 1 con chạy lên bờ. Hỏi còn lại mấy con vịt? C.Nhận xét –dặn dò: (5’)_ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài : Phép trừ trong phạm vi 5 _ Tính (theo cột dọc) _Làm bài và chữa bà _Viết số thích hợp vào ô trống _Làm bài vào vở HS nêu cách làm bài _Tính _HS làm bài và chữa bài HS nêu cách làm bài _Điền dấu thích hợp (> ,<, =) _Làm bài rồi chữa bài _Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh _Viết: 3 + 1 = 4 _Viết: 4 – 1 = 3 Thứ NĂM ngày 01 tháng 11 năm 2012 TIẾT 40 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . - Thuộc bảng trừ , biết làm tính trừ trong phạm vi 5 - GDHS tính toán cẩn thận, chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: – HS : Bộ học Toán - SGK GV : bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 _Các mô hình phù hợp với nội dung bài học - - - - - III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A. Bài cũ : (5’) Lớp làm bảng con : 4 3 2 4 4 3 0 1 1 2 B. Bài mới: (25’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5: a) Hướng dẫn HS học các phép trừ * 5 – 1 = 4 Bước1: _Hướng dẫn HS xem tranh, tự nêu bài toán Bước 2:_GV nhắc lại và giới thiệu: +5 quả bớt (rơi) 1 quả, còn 4 quả: năm bớt một còn bốn Bước 3:_GV nêu: Năm bớt một còn bốn. Ta viết (bảng) như sau: 5 – 1 = 4 * Hướng dẫn HS học phép trừ 5 – 2 = 3 5 – 3 = 2 Tiến hành tương tự như đối với 5-1= 4 b)Cho HS đọc các phép trừ trên bảng Tiến hành xóa dần bảng c) Hướng dẫn HS nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ: _Cho HS xem sơ đồ trong SGK và nêu câu hỏi để HS trả lời: +4 chấm tròn thêm 1 chấm tròn thành mấy chấm tròn? 4 cộng 1 bằng mấy? +1 chấm tròn thêm 4 chấm tròn thành mấy chấm tròn? 1 cộng 4 bằng mấy? +5 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn mấy chấm tròn? 5 trừ 1 bằng mấy? +5 chấm tròn bớt 4 chấm tròn còn mấy chấm tròn? 5 trừ 4 bằng mấy? _GV viết: 4+1 = 5. Tương tự với 1 + 4 = 5 d)Viết bảng con: 4 – 1 = ; 4 – 2 = ;4 – 3 = 2. Thực hành: Bài 1: Tính_Củng cố bảng trừ trong phạm vi 5 _Gọi HS nêu cách làm bài. Bài 2: Tính (Cột 1:HSKG)_ - làm bài vào vở. Bài 3: Tính Bài 4(a): HS quan sát tranh rồi nêu bài toán,viết phép tính (HSKG làm phần b) C.Nhận xét –dặn dò: (5’)Gọi HS đọc bảng trừ trong phạm vi 5 _ Nhận xét tiết học_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 39: Luyện tập _HS nêu lại bài toán Lúc đầu trên cành có 5 quả táo, có 1 quả rụng đi. Hỏi trên cành còn lại mấy quả? _Lúc đầu có 5 quả, 1 quả rụng đi. Còn lại 4 quả + HS nhắc lại: Năm bớt một còn bốn _Năm trừ một bằng bốn HS đọc các phép tính: 5 – 1 = 4, 5 – 2 = 3 , 5 – 3 = 2 +4 thêm 1 thành 5 4 + 1 = 5 +1 thêm 4 thành 5 1 + 4 = 5 +5 bớt 1 còn 4 5 – 1 = 4 +5 bớt 4 còn 1 5 – 4 = 1 _5 trừ 1 được 4: 5 -1 = 4 5 trừ 4 được 1: 5 –4 = 1 _Tính _HS làm bài và chữa bài HS nêu cách làm bài HS làm bài và chữa bài HS nêu yêu cầu bài toán- làm bài _Tính_Làm và chữa bài _Viết phép tính thích hợp a) 5 – 2 = 3 b) 5 – 1 = 4
Tài liệu đính kèm: