I. MỤC TIÊU
- Viết đúng các chữ: con ốc, đôi guốc , cá diếc,.kiểu chữ viết thường, cở vừa theo vở Tập viết 1 tập hai
* HS khá giỏi: viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1 tập hai.
II. CHUẨN BỊ:
Bảng phụ kẻ sẳn dòng ô li
Chữ mẫu
Bảng, phấn, vở tập viết
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Dụng cụ học tập viết
- Viết bảng: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc
Nhận xét phần KT
TẬP VIẾT CON ỐC, ĐÔI GUỐC, RƯỚC ĐÈN, KÊNH RẠCH, VUI THÍCH, XE ĐẠP I. MỤC TIÊU - Viết đúng các chữ: con ốc, đôi guốc , cá diếc,.....kiểu chữ viết thường, cở vừa theo vở Tập viết 1 tập hai * HS khá giỏi: viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1 tập hai. II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ kẻ sẳn dòng ô li Chữ mẫu Bảng, phấn, vở tập viết III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - Dụng cụ học tập viết - Viết bảng: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc Nhận xét phần KT 2. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS KHỞI ĐỘNG: Giới thiệu tập viết bài 18. Ghi bảng Hoạt động 1: Cho HS quan sát chữ mẫu và nhận xét: - Gọi HS đọc lại các từ Hướng dẫn viết từ: con ốc + Đây là từ gì? + Tiếng nào viết trước, tiếng nào viết sau? + Tiếng con gồm con chữ gì? + Tiếng ốc gồm con chữ gì? Và dấu gì? ở đâu? + Độ cao các con chữ trong từ thế nào? + Các con chữ trong tiếng được viết thế nào? Hướng dẫn viết tương tự với các từ còn lại Hoạt động 2: GV viết mẫu và nêu quy trình viết - GV uốn nắn - sửa sai Lặp lại - con ốc - con viết trước ốc viết sau - c, o, n - ô, c dấu sắc đặt trên đầu âm ô - c, o, n, ô cao 2 dòng - Viết liền mạch nhau - HS viết vở tập viết- Bảng GIẢI LAO: 5' Hoạt động 3: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết - Cho HS quan sát chữ mẫu ở bảng phụ - GV viết mẫu nói khoảng cách tiếng, từ - Chấm một số vở nhận xét - HS viết vở Tập viết 3. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Cho HS thi đua viết từ nhanh, đúng, đẹp. - Chuẩn bị bài 19 Nhận xét tiết học TẬP VIẾT TUỐT LÚA, HẠT THÓC, MÀU SẮC, GIẤC NGỦ, MÁY XÚC I. MỤC TIÊU - Viết đúng các chữ: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc kiểu chữ viết thường, cở vừa theo vở Tập viết 1 tập hai * HS khá giỏi: viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1 tập hai. II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ kẻ sẳn dòng ô li Chữ mẫu Bảng, phấn, vở tập viết III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - Dụng cụ học tập viết - Viết bảng: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn Nhận xét phần KT 2. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS KHỞI ĐỘNG: Giới thiệu tập viết bài 17. Ghi bảng Hoạt động 1: Cho HS quan sát chữ mẫu và nhận xét: - Gọi HS đọc lại các từ Hướng dẫn viết từ: tuốt lúa + Đây là từ gì? + Tiếng nào viết trước, tiếng nào viết sau? + Tiếng tuốt gồm con chữ gì? + Tiếng lúa gồm con chữ gì? Và dấu gì? ở đâu? + Độ cao các con chữ trong từ thế nào? + Các con chữ trong tiếng được viết thế nào? Hướng dẫn viết tương tự với các từ còn lại Hoạt động 2: GV viết mẫu và nêu quy trình viết - GV uốn nắn - sửa sai Lặp lại - tuốt lúa - tuốt viết trước lúa viết sau - t, u, ô, t - l, u, a dấu sắc đặt trên đầu âm u - t,u.ô, a cao 2 dòng - Viết liền mạch nhau - HS viết vở tập viết- Bảng GIẢI LAO: 5' Hoạt động 3: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết - Cho HS quan sát chữ mẫu ở bảng phụ - GV viết mẫu nói khoảng cách tiếng, từ - Chấm một số vở nhận xét - HS viết vở Tập viết 3. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Cho HS thi đua viết từ nhanh, đúng, đẹp. - Chuẩn bị bài 18 Nhận xét tiết học Thứ............ngày........tháng........năm.............. TOÁN MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM I. MỤC TIÊU - Nhận biết được mỗi số 13, 14, 15 gồm 1 chục và 1 số đơn vị (3, 4, 5); biết đọc, viết các số đó. - Làm được BT 1,2,3 II. CHUẨN BỊ: Các bó que tính và que tính rời III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lên bảng làm BT tiết học trước GV ra đề Nhận xét phần KT 2. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS KHỞI ĐỘNG: Giới thiệu bài: Mười ba, mười bốn, mười lăm. Ghi bảng Hoạt động 1: Giới thiệu số 13 - Được tất cả bao nhiêu que tính - GV ghi bảng: 13 ( Đọc là mười ba ) - Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị. Số 13 có 2 chữ số la 1 và 3 viết liền nhau từ trái sang phải Hoạt động 2 + 3: Giới thiệu số 14, 15 tương tự số 13 Lặp lại - HS lấy 1 chục que tính và 3 que tính rời - Được 13 que tính - HS lặp lại - HS lặp lại GIẢI LAO: 5' Hoạt động 4: Thực hành Bài tập 1: Gọi HS nêu yêu cầu a/ Viết số theo chữ b/ Viết các số vào ô trống theo thứ tự tăng dần Bài tập 2: Gọi HS nêu yêu cầu - Em phải điền như thế nào cho thích hợp? Bài tập 3: Gọi HS nêu yêu cầu - Viết số - 2 HS lên bảng Cả lớp làm SGK - Điền số thích hợp vào ô trống - Đếm số ngôi sao ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống - HS làm bài và chữa bài - Mỗi tranh nối với 1 số thích hợp - HS đếm số con vật ở mỗi tranh vẽ rồi nối với số thích hợp - HS làm bài - chữa bài 3. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Cho HS thi đua viết số nhanh, đúng, đẹp. - Về nhà học bài. Làm vở BT - Xem trước bài 16, 17, 18, 19 Nhận xét tiết học Thứ............ngày........tháng........năm.............. TOÁN MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN I. MỤC TIÊU - Nhận biết được mỗi số 16, 17, 18, 19 gồm 1 chục và 1 số đơn vị (6, 7, 8, 9); biết đọc, viết các số đó; điền được các số 11,12,13,14,15,16,17,18,19 trên tia số. - Làm được BT 1,2,3,4 II. CHUẨN BỊ: Các bó que tính và que tính rời III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc: Mười ba, mười bốn, mười lăm - Cả lớp viết bảng con; 1 HS viết bảng lớp - HS nhìn số nêu hàng chục, hàng đơn vị Nhận xét phần KT 2. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS KHỞI ĐỘNG: Giới thiệu bài: Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín. Ghi bảng Hoạt động 1: Giới thiệu số 16 - Được tất cả bao nhiêu que tính? - GV ghi bảng: 16 ( Đọc là mười sáu ) - Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị. Số 16 có 2 chữ số là 1 và 6 viết liền nhau từ trái sang phải Hoạt động 2 + 3: Giới thiệu số 17, 18, 19 tương tự số 16 Lặp lại - HS lấy 1 chục que tính và 6 que tính rời - Có tất cả 16 que tính - 16 que tính gồm 1 chục que tính và 6 que tính - HS viết số 16: Viết 1 rồi viết 6 bên phải 1 - HS lặp lại - HS lặp lại GIẢI LAO: 5' Hoạt động 4: Thực hành Bài tập 1: Gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu cách làm - Viết được các số từ 1 đến 19 theo thứ tự Bài tập 2: Gọi HS nêu yêu cầu - Gọi HS nêu cách làm Bài tập 3: Gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu cách làm Bài tập 4: Gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu cách làm - Viết số a/ Viết các số từ 1 đến 12 b/ HS điền số vào ô trống từ 10 đến 19 - HS làm bài và chữa bài - Điền số thích hợp vào ô trống - HS đếm số cây nấm ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống - HS làm bài và chữa bài - Nối mỗi tranh với 1 số thích hợp - HS đếm số con vật ở mỗi hình rồi gạch 1 nét nối với số thích hợp - HS làm bài và chữa bài - Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số theo thứ tự lớn dần - HS làm bài và chũa bài 3. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Trò chơi : Đọc, viết số. - Về nhà học bài. Làm vở BT - Xem trước bài : Hai mươi, hai chục Nhận xét tiết học Thứ............ngày........tháng........năm.............. TOÁN HAI MƯƠI - HAI CHỤC I. MỤC TIÊU - Nhận biết được số hai mươi gồm hai chục; biết đọc, viết số 20; phân biệt số chục, số đơn vị. - Làm được BT 1,2,3. II. CHUẨN BỊ: Các bó que tính và que tính rời III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc: Mười sau, mười bảy, mười tám, mười chín - Cả lớp viết bảng con; 1 HS viết bảng lớp - HS nhìn số nêu hàng chục, hàng đơn vị Nhận xét phần KT 2. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS KHỞI ĐỘNG: Giới thiệu bài: Hai mươi - Hai chục Ghi bảng Hoạt động 1: Giới thiệu số 20 - Được tất cả bao nhiêu que tính? - Hai mươi còn gọi là 2 chục - Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. Số 20 có 2 chữ số là chữ số 2 và chữ số 0 Lặp lại - HS lấy 1 bó chục que tính rồi lấy thêm 1 bó chục que tính nữa. - Có tất cả 2 chục que tính - 10 que tính và 10 que tính là 20 que tính - 1 chục que tính và 1 chục que tính là 20 que tính - HS lặp lại - HS viết số 20: viết chữ số 2 rồi viết chữ số 0 ở bên phải chữ số 2 - HS lặp lại GIẢI LAO: 5' Hoạt động 4: Thực hành Bài tập 1: Gọi HS nêu yêu cầu Bài tập 2: Gọi HS nêu yêu cầu - Gọi HS nêu cách làm Bài tập 3: Gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu cách làm Bài tập 4: Gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu cách làm - Viết số từ 10 đến 20 từ 20 đến 10 và đọc - HS làm bài và chữa bài - Trả lời câu hỏi - HS đọc câu hỏi và trả lời - Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị - HS làm bài và chữa bài - Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc - HS làm bài và chữa bài - Trả lời câu hỏi - HS đọc câu hỏi và trả lời: số liền sau số 15 là số 16 - HS làm bài và chũa bài 3. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Trò chơi : Đọc, viết số. - Về nhà học bài. Làm vở BT - Xem trước bài : Phép cộng dạng 14 + 3 Nhận xét tiết học
Tài liệu đính kèm: