Tiết 1+2+3:HỌC VẦN
BÀI 7: Ê - V
I. Mục đích yêu cầu
- HS đọc và viết được ê, v, bê, ve
- Đọc được câu ứng dụng: Bé vẽ bê
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nôị dung: Bế bé
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ, bộ thực hành, thẻ từ
III. Các hoạt động dạy học
Tiết 1+2+3:Học vần Bài 7: Ê - V I. Mục đích yêu cầu - HS đọc và viết được ê, v, bê, ve - Đọc được câu ứng dụng: Bé vẽ bê - Phát triển lời nói tự nhiên theo nôị dung: Bế bé II. Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ, bộ thực hành, thẻ từ III. Các hoạt động dạy học Tiết 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ổn định tổ chức Kiểm tra bài cũ: Bài mới a. Vào bài b. Dạy học chữ * Hoạt động 1: GV cho học sinh hát bài hát: Đi học về - GV dẫn hs vào bài * Hoạt động 2: Nhận diện chữ và tiếng - GV viết lên bảng ê - HD phát âm - GV đọc mẫu ? Có âm ê muốn có tiếng bê phải thêm âm gì? ?Âm b đứng trước hay sau âm ê? - GV đọc mẫu - GV giới thiệu tranh và hỏi ? Tranh vẽ con gì? - GV viết tiếng bê còn lại lên bảng và đọc trơn *Hoạt động 3: Trò chơi nhận diện - GV chia lớp thành 2 nhóm ( tuý theo số lượng học sinh) - GV chuẩn bị 2 chiếc hộp trong hộp có các thẻ từ *Hoạt động 4:Tập viết chữ và tiếng khoá - GV viết mẫu và HDHS viết vừa viết vừa nêu quy trình - GV theo dõi chỉnh sửa * Hoạt động 5: Trò chơi viết đúng - GV chia lớp thành 3 tổ mỗi tổ bầu ra một tổ trưởng, tổ trưởng lên bốc bài bốc vào tiếng nào thì tổ đó viết tiếng đó. - HS viết bảng con tiếng be - Cả lớp hát - HS đọc ĐT - CN - HS gài bảng gài - HS đọc ĐT- CN - Âm b - Đứng trước - HS ghép bảng - HS đọc ĐT- CN, nêu cấu tạo - HS quan sát tranh và trả lời - Con bê - HS đọc ĐT- CN - 2 nhóm thi nhặt ra từ chiếc hộp những tiếng chứa âm ê.Nhóm nào nhặt đúng và nhiều là nhóm thắng cuộc. - HS viết bảng con - HS các tổ thi viết tổ nào viết nhanh và đúng tổ đó thắng cuộc Tiết 2 - GV chỉ bảng * Hoạt động 6:Nhận diện chữ và tiếng - GV viết lên bảng v - HD phát âm - GV đọc mẫu ? Có âm ê muốn có tiếng ve phải thêm âm gì? ?Âm e đứng trước hay sau âm v? - GV đọc mẫu - GV giới thiệu tranh và hỏi ? Tranh vẽ con gì? - GV viết tiếng ve còn lại lên bảng và đọc trơn *Hoạt động7:Trò chơi nhận diện - GV chia lớp thành 2 nhóm ( tuỳsố lượng học sinh) - GV chuẩn bị 2 chiếc hộp trong hộp có các thẻ từ *Hoạt động 8: Tập viết chữ và tiếng khoá - GV viết mẫu và HDHS viết vừa viết vừa nêu quy trình - GV theo dõi chỉnh sửa * Hoạt động 9:Trò chơi viết đúng - GV chia lớp thành 3 tổ mỗi tổ bầu ra một tổ trưởng, tổ trưởng lên bốc bài bốc vào tiếng nào thì tổ đó viết tiếng đó. - HS đọc lại bài trên bảng ĐT-CN - HS đọc ĐT - CN - HS gài bảng gài v - HS đọc ĐT- CN - Âm e - Đứng sau - HS ghép bảng ve - HS đọc ĐT- CN, nêu cấu tạo ve - HS quan sát tranh và trả lời - Con ve - HS đọc ĐT- CN - 2 nhóm thi nhặt ra từ chiếc hộp những tiếng chứa âm v. Nhóm nào nhặt đúng và nhiều là nhóm thắng cuộc. - HS viết bảng con - HS các tổ thi viết tổ nào viết nhanh và đúng tổ đó thắng cuộc Tiết 3 c. Luyện tập * Hoạt động 10: + Đọc chữ và tiếng khoá + Đọc từ ngữ ứng dụng - GV viết các từ ứng dụng lên bảng - GV đọc mẫu - GV giảng từ có thể bằng tranh minh hoạ + Đọc câu ứng dụng - GV treo tranh và hỏi - GV chốt lại và đưa ra câu ứng dụng - GV đọc mẫu( 2 lần) * Hoạt động 11: Viết chữ và tiếng chứa chữ mới - GV nêu yêu cầu viết và cho hs xem vở của hs năm trước - 1 dòng chữ ê - 1 dòng chữ v - 1 dòng chữ bê - 1 dòng chữ ve - GV theo dõi giúp đỡ học sinh - GV thu chấm 1 số bài và nhận xét * Hoạt động 12: Luyện nói - GV treo tranh và hỏi ? Tranh vẽ gì? ? Ai đang bế bé? ? Em bé vui hay buồn? ? Mẹ thường làm gì khi bế em bé? ? Mẹ rất vất vả chăm sóc chúng ta, chúng ta phải làm gì cho bố mẹ vui lòng? * Hoạt động 13: GV cho hs hát bài Mẹ và cô 4 . Củng cố dặn dò - GV chỉ bảng - GV nhận xét tiết học- Dặn hs chuẩn bị bài sau - HS đọc lại bài trên bảng ĐT-CN - HS đọc CN - ĐT - HS tìm âm vừa học và gạch chân - HS quan sát tìm hiểu nội dung tranh và trả lời - HS đọc ĐT-CN - HS viết bài trong vở tập viết - HS đọc tên bài luyện nói: bế bé - HS trả lời - Cả lớp hát bài hát mẹ và cô - HS đọc lại toàn bài trên bảng hoặc sgk 1-2 lần Tiết 1+2+3:Học vần Bài 8: L-H I. Mục đích yêu cầu - HS đọc và viết được l, h, lê, hè - Đọc được câu ứng dụng: Ve ve ve, hè về - Phát triển lời nói tự nhiên theo nôị dung: le le II. Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ, bộ thực hành, thẻ từ III. Các hoạt động dạy học Tiết 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Bài mới a. Vào bài b. Dạy học chữ * Hoạt động 1: GV cho học sinh hát bài hát: lí cây xanh - GV dẫn hs vào bài * Hoạt động 2: Nhận diện chữ và tiếng - GV viết lên bảng l - HD phát âm - GV đọc mẫu ? Có âm l muốn có tiếng lê phải thêm âm gì? ?Âm ê đứng trước hay sau âm l? - GV đọc mẫu - GV giới thiệu tranh và hỏi ? Tranh vẽ quả gì? - GV viết tiếng lê còn lại lên bảng và đọc trơn *Hoạt động 3: Trò chơi nhận diện - GV chia lớp thành 2 nhóm ( tuý theo số lượng học sinh) - GV chuẩn bị 2 chiếc hộp trong hộp có các thẻ từ *Hoạt động 4:Tập viết chữ và tiếng khoá - GV viết mẫu và HDHS viết vừa viết vừa nêu quy trình - GV theo dõi chỉnh sửa * Hoạt động 5: Trò chơi viết đúng - GV chia lớp thành 3 tổ mỗi tổ bầu ra một tổ trưởng, tổ trưởng lên bốc bài bốc vào tiếng nào thì tổ đó viết tiếng đó. - HS viết bảng con tiếng bê,ve - Cả lớp hát - HS đọc ĐT - CN - HS gài bảng gài - HS đọc ĐT- CN - Âm ê - Đứng sau - HS ghép bảng - HS đọc ĐT- CN, nêu cấu tạo - HS quan sát tranh và trả lời - quả lê - HS đọc ĐT- CN - 2 nhóm thi nhặt ra từ chiếc hộp những tiếng chứa âm l.Nhóm nào nhặt đúng và nhiều là nhóm thắng cuộc. - HS viết bảng con - HS các tổ thi viết tổ nào viết nhanh và đúng tổ đó thắng cuộc Tiết 2 - GV chỉ bảng * Hoạt động 6:Nhận diện chữ và tiếng - GV viết lên bảng h - HD phát âm - GV đọc mẫu ? Có âm h muốn có tiếng hè phải thêm âm gì? ?Âm e đứng trước hay sau âm h? - GV đọc mẫu - GV giới thiệu tranh và hỏi ? Tranh vẽ gì? - GV viết tiếng hè còn lại lên bảng và đọc trơn *Hoạt động7:Trò chơi nhận diện - GV chia lớp thành 2 nhóm ( tuỳ số lượng học sinh) - GV chuẩn bị 2 chiếc hộp trong hộp có các thẻ từ *Hoạt động 8: Tập viết chữ và tiếng khoá - GV viết mẫu và HDHS viết vừa viết vừa nêu quy trình - GV theo dõi chỉnh sửa * Hoạt động 9:Trò chơi viết đúng - GV chia lớp thành 3 tổ mỗi tổ bầu ra một tổ trưởng, tổ trưởng lên bốc bài bốc vào tiếng nào thì tổ đó viết tiếng đó. - HS đọc lại bài trên bảng ĐT-CN - HS đọc ĐT - CN - HS gài bảng gài h - HS đọc ĐT- CN - Âm e, dấu sắc - Đứng sau - HS ghép bảng hè - HS đọc ĐT- CN, nêu cấu tạo hè - HS quan sát tranh và trả lời - Các bạn đi tắm biển - HS đọc ĐT- CN - 2 nhóm thi nhặt ra từ chiếc hộp những tiếng chứa âm h. Nhóm nào nhặt đúng và nhiều là nhóm thắng cuộc. - HS viết bảng con - HS các tổ thi viết tổ nào viết nhanh và đúng tổ đó thắng cuộc Tiết 3 c. Luyện tập * Hoạt động 10: + Đọc chữ và tiếng khoá + Đọc từ ngữ ứng dụng - GV viết các từ ứng dụng lên bảng - GV đọc mẫu - GV giảng từ có thể bằng tranh minh hoạ + Đọc câu ứng dụng - GV treo tranh và hỏi - GV chốt lại và đưa ra câu ứng dụng - GV đọc mẫu( 2 lần) * Hoạt động 11: Viết chữ và tiếng chứa chữ mới - GV nêu yêu cầu viết và cho hs xem vở của hs năm trước - 1 dòng chữ l - 1 dòng chữ h - 1 dòng chữ lê - 1 dòng chữ hè - GV theo dõi giúp đỡ học sinh - GV thu chấm 1 số bài và nhận xét * Hoạt động 12: Luyện nói - GV treo tranh và hỏi ? Tranh vẽ gì? ?Hai con vật đang bơi trông giống con gì? ? Loài vịt sống tự do không có người chăn gọi là vịt gì? * Hoạt động 13: GV cho hs hát bài Một con vịt 4 . Củng cố dặn dò - GV chỉ bảng - GV nhận xét tiết học- Dặn hs chuẩn bị bài sau - HS đọc lại bài trên bảng ĐT-CN - HS đọc CN - ĐT - HS tìm âm vừa học và gạch chân - HS quan sát tìm hiểu nội dung tranh và trả lời - HS đọc ĐT-CN - HS viết bài trong vở tập viết - HS đọc tên bài luyện nói: le le - HS trả lời - Cả lớp hát bài hát một con vịt - HS đọc lại toàn bài trên bảng hoặc sgk 1-2 lần _________________________________________________ Tuần 3: Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010 Tiết 1+2+3:Học vần Bài 9: o - c I. Mục đích yêu cầu - HS đọc và viết được o, c, bò, cỏ - Đọc được câu ứng dụng: Bò bê có bó cỏ - Phát triển lời nói tự nhiên theo nôị dung: Vó bè II. Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ, bộ thực hành, thẻ từ III. Các hoạt động dạy học Tiết 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ: Bài mới a. Vào bài b. Dạy học chữ * Hoạt động 1: GV cho học sinh hát bài hát: Con cò bé bé - GV dẫn hs vào bài * Hoạt động 2: Nhận diện chữ và tiếng - GV viết lên bảng o - HD phát âm - GV đọc mẫu ? Có âm o muốn có tiếng bò phải thêm âm gì? ?Âm b đứng trước hay sau âm o? - GV đọc mẫu - GV giới thiệu tranh và hỏi ? Tranh vẽ con gì? - GV viết tiếng bò còn lại lên bảng và đọc trơn *Hoạt động 3: Trò chơi nhận diện - GV chia lớp thành 2 nhóm ( tuý theo số lượng học sinh) - GV chuẩn bị 2 chiếc hộp trong hộp có các thẻ từ *Hoạt động 4:Tập viết chữ và tiếng khoá - GV viết mẫu và HDHS viết vừa viết vừa nêu quy trình - GV theo dõi chỉnh sửa * Hoạt động 5: Trò chơi viết đúng - GV chia lớp thành 3 tổ mỗi tổ bầu ra một tổ trưởng, tổ trưởng lên bốc bài bốc vào tiếng nào thì tổ đó viết tiếng đó. - HS viết bảng con tiếng lê, hè - Cả lớp hát - HS đọc ĐT - CN - HS gài bảng gài - HS đọc ĐT- CN - Âm b, dấu huyền - Đứng trước - HS ghép bảng - HS đọc ĐT- CN, nêu cấu tạo - HS quan sát tranh và trả lời - Con bò - HS đọc ĐT- CN - 2 nhóm thi nhặt ra từ chiếc hộp những tiếng chứa âm o.Nhóm nào nhặt đúng và nhiều là nhóm thắng cuộc. - HS viết bảng con - HS các tổ thi viết tổ nào viết nhanh và đúng tổ đó thắng cuộc Tiết 2 - GV chỉ bảng * Hoạt động 6:Nhận diện chữ và tiếng - GV viết lên bảng c - HD phát âm - GV đọc mẫu ? Có âm c muốn có tiếng cỏ phải thêm âm gì? ?Âm o đứng trước hay sau âm c? - GV đọc mẫu - GV giới thiệu tranh và hỏi ? Tranh vẽ gì? - GV viết tiếng cỏ còn lại lên bảng và đọc trơn *Hoạt động7:Trò chơi nhận diện - GV chia lớp thành 2 nhóm ( tuỳsố lượng học sinh) - GV chuẩn bị 2 chiếc hộp trong hộp có các thẻ từ *Hoạt động 8: Tập viết chữ và tiếng khoá - GV viết mẫu và HDHS vi ... ược những tiếng này ta phải biết âm g. Hôm nay cô sẽ giới thiệu với cả lớp âm g. * Hoạt động 2: Nhận diện chữ và tiếng - GV viết lên bảng g - HD phát âm - GV đọc mẫu ? Có âm g muốn có tiếng gà phải thêm âm gì? ?Âm a đứng trước hay sau âm g? - GV đọc mẫu - GV giới thiệu tranh và hỏi ? Tranh vẽ gì? - GV viết từ gà ri lên bảng và đọc trơn *Hoạt động 3: Trò chơi nhận diện - GV chia lớp thành 3 nhóm ( tuý theo số lượng học sinh) - GV chuẩn bị 3 chiếc hộp trong hộp có các thẻ từ *Hoạt động 4:Tập viết chữ và tiếng khoá - GV viết mẫu và HDHS viết vừa viết vừa nêu quy trình - GV theo dõi chỉnh sửa * Hoạt động 5: Trò chơi viết đúng - GV chia lớp thành 3 tổ mỗi tổ bầu ra một tổ trưởng, tổ trưởng lên bốc bài bốc vào tiếng nào thì tổ đó viết tiếng đó. - HS viết bảng con từ nhà lá - HS hát - HS đọc ĐT - CN - HS gài bảng gài - HS đọc ĐT- CN - Âm a - Đứng sau - HS ghép bảng - HS đọc ĐT- CN, nêu cấu tạo - HS quan sát tranh và trả lời - con gà - HS đọc ĐT- CN - 3 nhóm thi nhặt ra từ chiếc hộp những tiếng chứa âm g.Nhóm nào nhặt đúng và nhiều là nhóm thắng cuộc. - HS viết bảng con - HS các tổ thi viết tổ nào viết nhanh và đúng tổ đó thắng cuộc Tiết 2 - GV chỉ bảng * Hoạt động 6:Nhận diện chữ và tiếng - GV viết lên bảng gh- HD phát âm - GV đọc mẫu ? Có âm gh muốn có tiếng ghế phải thêm âm gì? ?Âm ê đứng trước hay sau âm gh? - GV đọc mẫu - GV giới thiệu tranh và hỏi ? Tranh vẽ gì? - GV viết từ ghế gỗ lên bảng và đọc trơn *Hoạt động7:Trò chơi nhận diện - GV chia lớp thành 3 nhóm ( tuỳsố lượng học sinh) - GV chuẩn bị 3 chiếc hộp trong hộp có các thẻ từ *Hoạt động 8: Tập viết chữ và tiếng khoá - GV viết mẫu và HDHS viết vừa viết vừa nêu quy trình - GV theo dõi chỉnh sửa * Hoạt động 9:Trò chơi viết đúng - GV chia lớp thành 3 tổ mỗi tổ bầu ra một tổ trưởng, tổ trưởng lên bốc bài bốc vào tiếng nào thì tổ đó viết tiếng đó. - HS đọc lại bài trên bảng ĐT-CN - HS đọc ĐT - CN - HS gài bảng gài gh - HS đọc ĐT- CN - Âm ê - Đứng sau - HS ghép bảng ghế - HS đọc ĐT- CN, nêu cấu tạo ghế - HS quan sát tranh và trả lời - ghế gỗ - HS đọc ĐT- CN và nêu cấu tạo từ - 3 nhóm thi nhặt ra từ chiếc hộp những tiếng chứa âm gh. Nhóm nào nhặt đúng và nhiều là nhóm thắng cuộc. - HS viết bảng con - HS các tổ thi viết tổ nào viết nhanh và đúng tổ đó thắng cuộc Tiết 3 c. Luyện tập * Hoạt động 10: + Đọc chữ và tiếng khoá + Đọc từ ngữ ứng dụng - GV viết các từ ứng dụng lên bảng - GV đọc mẫu - GV giảng từ có thể bằng tranh minh hoạ + Đọc câu ứng dụng - GV treo tranh và hỏi - GV chốt lại và đưa ra câu ứng dụng - GV đọc mẫu( 2 lần) * Hoạt động 11: Viết chữ và tiếng chứa chữ mới - GV nêu yêu cầu viết và cho hs xem vở của hs năm trước - 1 dòng chữ g - 1 dòng chữ gh - 1 dòng chữ gà ri - 1 dòng chữ ghế gỗ - GV theo dõi giúp đỡ học sinh - GV thu chấm 1 số bài và nhận xét * Hoạt động 12: Luyện nói - GV treo tranh và hỏi ? Tranh vẽ gì? ?Gà gô thường sống ở đâu? ? Kể tên các loại gà mà em biết? ? Gà của nhà em là loại gà nào? ?Gà thường ăn gì? ?Con gà ri trong tranh vẽ là gà trống hay gà mái? * Hoạt động 13: GV cho hs hát một bài 4 . Củng cố dặn dò - GV chỉ bảng - GV nhận xét tiết học- Dặn hs chuẩn bị bài sau - HS đọc lại bài trên bảng ĐT-CN - HS đọc CN - ĐT - HS tìm âm vừa học và gạch chân - HS quan sát tìm hiểu nội dung tranh và trả lời - HS đọc ĐT-CN - HS viết bài trong vở tập viết - HS đọc tên bài luyện nói: gà ri, gà gô - HS trả lời - Cả lớp hát bài hát: gà mà không biết gáy ... - HS đọc lại toàn bài trên bảng hoặc sgk 1-2 lần Tiết 4: Toán Số 6 I. Mục tiêu: - HS có khái niệm ban đầu về số 6 - Biết đọc viết số 6 đếm so sánh các số trong phạm vi 6. - Nhận biết số lượng trong phạm vi 6 . Vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. II. Đồ dùng. GV: SGK, giáo án, các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại, các mẫu số 1 đến 6. HS : SGK, bảng con, vở ô li III. Các hoạt động dạy và học. I) ổn định tổ chức 2) Kiểm tra bài cũ Nhận xét 3) Dạy bài mới. 1) Giới thiệu số 6. - HS tìm trong hộp đồ dùng - Cho HS nhận xét từng phần. - Các nhóm này đều có số lượng là 6. - Giới thiệu số 6 in6 viết. Số 6 được biểu diễn Viết bằng chữ số 6 - Ghi bảng: 1, 2, 3, 4, 5, 6. 3, Thực hành. * Bài 1: * Bài 2: - Có mấy chùm nho xanh ? mấy chùm nho chín ? tất cả có mấy chùm nho ? - Nói 6 gồm 5 và 1 - Gồm 1 và 5 * Bài 3 : 4, củng cố. - Trò chơi. - Hát đầu giờ - Kiểm tra sĩ số - Làm bảng con: - điền dấu số thích hợp vào chỗ chấm 2 > 1 4 = 4 4 < 5 - Lấy 5 QT thêm 1que tính được 6 que tính 5 hình tròn thêm 1hình tròn được 6 hình tròn - Mở SGK:quan sát. 5 em thêm 1 em là 6 em 5 con tính thêm 1 con tính là 6 con tính - Có 6 em, 6 chấm tròn, 6 con tính - Đọc: số 6 in số 6 viết - Nhận xét: số 6 đứng liền sau số 5 Đếm xuôi: 1, 2, 3, 4, 5, 6 6, 5, 4, 3, 2, 1. * Viết số 6: 1 - Hs viết 1dòng số 6 theo mẫu. * Viết ( theo mẫu): - Có 6 chùm nho. Có 5 chùm xanh có 1 chùm chín. Tất cả có 6 nhùm nho - Đọc CN , ĐT: 6 gồm 5 và 1. Gồm 1 và 5 -Tương tự các tranh còn lại. * Viết số thích hợpvào ô trống: - Đếm số ô vuông. viết số. 1 2 3 4 5 6 6 5 4 3 2 1 - Đọc CN - ĐT - So sánh từng cặp 2 số liền nhau.để nhận ra 6 là số lớn nhấ ttrong các số đã học. - Tìm 6 que tính giỏ lên * Điền dấu > < = - Hs tự làm bài. - Thi tiếp sức: 6 > 5 6 > 2 1 > 3 6 > 4 6 > 1 3 = 3 6 = 6 4 < 6 5 < 6 - NX, bình chọn Thứ tư ngày 25 tháng 8 năm 2010 Tiết 1+2+3: Học Vần bàI 11: ÔN TậP I.Mục tiêu - HS nắm chắc các âm và chữ: ê, o, ô, ơ, c, v, l, h. - HS đọc được các tiếng ứng dụng và một số tiếng thông dụng khác có chứa các âm và chữ: ê, o, ô, ơ, c, v, l, h. - HS đọc hiểu bài ứng dụng: Bé vẽ cô, bé vẽ cờ. - HS nghe hiểu nội dung câu chuyện: hổ II.Đồ dùng dạy học - Bảng ôn, tranh minh hoạ, thẻ từ III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt độngk của học sinh 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Bài mới a. Vào bài b. ôn tập * Hoạt động 1: +Nhớ lại các chữ đã học: - GV chỉ bảng các chữ: ê, o, ô, ơ, c, v, l, h +Ghép chữ với vần thành tiếng: - GV làm mẫu: b- e = be * Hoạt động 2: Trò chơi Nhóm A và nhóm B thi đua nhóm nào ghép được nhiều tiếng có chứa chữ vừa học VD: GV ghép các tiếng bắt đầu bằng chữ c hoặc ơ *Hoạt động 3: Tập viết một từ ứng dụng - GVHDHS viết từ vơ cỏ, vừa viết vừa nêu quy trình viết * Hoạt động 4: Trò chơi viết đúng GV chuẩn bị các tấm thẻ có ghi các nguyên âm: ê, e, o, ô, ơ GV nhặt bất kì trong hộp và đọc lên - HS nhắc lại các âm đã học: ê, v, o, ô, ơ, l, h, c. - HS đọc ĐT-CN - HS lên bảng chỉ và đọc - 1 hs chỉ cho 1 hs đọc - HS đọc các khung tiếng còn lại trong bảng ôn đầu CN-ĐT. - HS đọc tiếp các tiếng trong bảng ôn thứ hai - HS chơi trò chơi nhóm nào tìm được nhiều là nhóm thắng cuộc. HS viết bảng con - 2 nhóm hs lên bảng , nhóm nào ghi nhanh và đúng là nhóm đó thắng. Tiết 2 * Hoạt động 5: Từ ngữ ứng dụng - GV chỉ bảng - GV nhận xét chỉnh sửa * Hoạt động 6: Lắp ghép toa tàu từ ngữ Chuẩn bị các miếng gỗ vuông sơn màu khác nhau cho từng mặt. Một miếng ghi các âm đầu b, v,l, h,c.Một miếng ghi các nguyên âm e, ê, o, ô, ơ. Một miếng ghi dấu thanh. Các nhóm thi đua xếp thành các tiếng. * Hoạt động 7:Tập viết các từ ngữ ứng dung còn lại - GVHDHS viết - GV nhận xét tuyên dương hs * Hoạt động 8: Trò chơi viết đúng -Tương tự hoạt động 4 thay viết chữ rời bằng các tiếng trong bảng ôn. - HS đọc ĐT- CN - HS chơi trò chơi - HS viết bảng con - HS chơi trò chơi Tiết 3: *Hoạt động 9: +Đọc vần vừa ôn +Đọc từ ngữ ứng dụng - GV viết các từ ứng dụng lên bảng và đọc mẫu ( mỗi từ 2 lần nếu gặp từ khó cần dùng tranh để minh hoạ) + Đọc câu ứng dụng ? Tranh vẽ gì? GV tóm tắt đưa ra câu ứng dụng và đọc mẫu chậm * HoạT động 10:Tập viết vần và các từ ngữ ứng dụng - GV nêu yêu cầu viết - GV chấm và nhận xét * Hoạt động 11: Kể chuyện Mèo dạy hổ - GV kể cho hs nghe 2-3 lần - GV nhận xét tuyên dương hs *Hoạt động 12: GV bắt nhịp bài hát: Con chim non Củng cố dặn dò - Dổn hs chuẩn bị bài sau - HS đọc lại bảng ôn CN- ĐT - HS đọc ĐT-CN - HS đọc ĐT-CN - HS viết bài trong vở tập viết - HS nghe kể nhớ cốt truyện - HS sắp xếp lại trật tự các bức tranh theo nội dung câu chuyện - HS nhìn tranh kể lại nội dung câu chuyện - HS hát bài hát - HS đọc lại bài ôn trong SHS Tiết 4: Tiết 10 : Bé Hơn, dấu < I. Mục tiêu: - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ khi so sánh các số . - Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn. II. Đồ dùng . - GV : SGK . tranh vẽ tương tự SGK . các tấm bìa ghi số 1.2.3.4.5 và dấu < - HS: SGK . vở bộ dùng dạy học III. Các hoạt động dạy và học. 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ 3. Dạy bài mới *. nhận biết quan hệ bé lớn CH :bên trái có mấy ô tô? ? Bên phải có mấy ô tô ? CH : So sánh 1 ô tô và2 ô tô Tương tự số ô vuông = ) 1 bé hơn 2 - viết : 1< 2 dấu < đọc là" bé hơn " * Làm tương tự với 2 < 3. - Viết bảng 1< 3 2< 5 3< 4 4< 5 - Lưu ý: đầu nhọnchỉ vào số bé hơn 4. Thực hành: * Bài 1 : * Bài 2: HS làm phiếu nhóm đôi * Bài 3: HS làm phiếu nhóm đôi * Bài 4: GV chấm và chữa bài - Hát đầu giờ . - Kiểm tra sĩ số. - Điền số thích hợp vào ô trống . 1, 2 , 4, 5, , 3, , 1 - Quan sát tranh trả lời câu hỏi - bên trái có 1 ô tô . - Bên phải có 2 mấy ô tô. - 1 ô tô ít hơn 2ô tô - 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông - Học sinh đọc lại 1 ít hơn 2 1< 2 - HS nhìn vào tranh đọc 2 bé hơn 3 2<3 - Hs đọc lại 1 bé hơn 3 3 bé hơn 4 2 bé hơn 5 4 bé hơn 5 * Viết dấu < : - Hs nhìn mẫu viết 1 dòng dấu < * nêu yêu cầu: viết số bé hơn thực hành viết - Nêu cách làm : Ghi số hình bên trái ? phải rồi so sánh. 3 < 5 2 < 4 4 < 5 * nêu yêu cầu: viết số bé hơn thực hành viết - Nêu cách làm : Ghi số hình bên trái ? phải rồi so sánh. 1 < 3 2 < 5 3 < 4 1 < 5 - Thực hành làm bài vào vở 1 < 2 2 < 3 3 < 4 4 <5 2 < 4 3 < 5 5.Củng cố , đặn dò : - Về viết 3 dòng dấu < vào vở ô li - làm bài trong vở BT
Tài liệu đính kèm: