Tuần 14 : Tiết 28: Tiếng Việt ( Tăng cường 1B + 1A)
Bài 28 : Ôn bài : eng - iêng
I. Mục tiêu :
- HS đọc và viết đựợc eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.
- HS đọc- viết đựợc các từ ứng dụng, câu ứng dụng .
- HS làm các bài tập: Điền vần.
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học :
Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi bài tập
HS : Bảng con – SGK – Vở ô li.
Ngày soạn : Thứ bảy ngày 17 tháng 11 năm 2012. Ngày dạy : Thứ hai ngày 19tháng 11 năm 2012. ( Chuyển day : ./ .. /..) Tuần 14 : Tiết 28: Tiếng Việt ( Tăng cường 1B + 1A) Bài 28 : Ôn bài : eng - iêng I. Mục tiêu : - HS đọc và viết đựợc eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng. - HS đọc- viết đựợc các từ ứng dụng, câu ứng dụng . - HS làm các bài tập: Điền vần. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi bài tập HS : Bảng con – SGK – Vở ô li. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Cả lớp viết bảng con: eng, iêng, xẻng, chiêng. - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn ôn bài. * Đọc bài trong SGK. - GV cho HS mở SGK đọc bài - GV cho HS đọc thầm 1 lần . - GV cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - GV cho HS đọc cá nhân bài đọc - GV nhận xét . * Luyện viết bảng con . - GV đọc cho HS viết bảng con: cái kẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng. - GV uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - GV nhận xét . * Làm bài tập + Bài tập 1: Điền eng hay iêng? - GV cho HS quan sát tranh, nêu yêu cầu cái x.... cái k....... bay l....... - Tổ chức cho hs chơi trò chơi, thi giữa các tổ xem tổ nào điền nhanh và đúng - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . + Bài tập 3: Viết vở ô li. - GV nêu yêu cầu . - GV đọc cho HS viết : Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững nh kiềng ba chân. - GV giúp đỡ những HS viết còn yếu - Chấm 4-5 bài, nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: - Thi tìm, viết tiếng có vần eng, iêng - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - HS hát 1 bài - HS viết bảng con theo tổ - HS mở SGK - HS đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - HS thi đọc cá nhân – nhận xét . - HS nghe-viết vào bảng con : - HS nhận xét bài của nhau . - HS nêu yêu cầu - Thi làm trên bảng con - Kết quả : cái xẻng, cái kiềng, bay liệng - HS nghe – viết bài vào vở theo yêu cầu - HS viết bài. Dự ai núi ngả núi nghiờng Lũng ta vẫn vững như kiềng ba chõn - HS thi viết tiếng có vần eng, iêng Tuần 14 : Tiết 14: Chào cờ Ngày soạn : Thứ hai ngày 119 tháng 11 năm 2012. Ngày dạy : Thứ ba ngày 20 tháng 11 năm 2012. ( Chuyển day : Ngày . / ./) Tuần 14 : Tiết 29: Tiếng Việt ( Tăng cường 1A) Bài 29 : Ôn bài : uông - ương I. Mục tiêu : - HS đọc và viết đựợc: uông, ương, quả chuông, ven đường. - HS đọc- viết đựợc các từ ứng dụng, câu ứng dụng . - HS làm các bài tập: Nối, điền uông hay ương. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi bài tập, tranh vẽ bài tập 1 HS : Bảng con – SGK – Vở ô li. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Cả lớp viết bảng con: uông, ương, quả chuông, ven đường. - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn ôn bài. * Đọc bài trong SGK. - GV cho HS mở SGK đọc bài - GV cho HS đọc thầm 1 lần . - GV cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - GV cho HS đọc cá nhân bài đọc - GV nhận xét . * Luyện viết bảng con . - GV đọc cho HS viết bảng con: rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy. - GV uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - GV nhận xét . * Làm bài tập + Bài tập 1 : Nối - GV cho HS nêu yêu cầu, cho HS quan sát tranh. - GV cho HS đọc từ - GV cho HS nối từ với tranh thích hợp - Cho HS thực hiện trên bảng lớp - GV nhận xét + Bài tập 2: Điền uông hay ương? t...... vôi trắng ruộng rau m....... con đ....... làng - Nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách điền - Tổ chức cho hs chơi trò chơi, thi giữa các tổ xem tổ nào điền nhanh và đúng - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . + Bài tập 3: Viết vở ô li. - GV nêu yêu cầu . - GV đọc cho HS viết : uông, ương Nắng đã lên. Lúa trên nương đã chín. Trai gái bản mường cùng vui vào hội. - GV giúp đỡ những HS viết còn yếu - GV nhận xét chấm bài 4. Củng cố, dặn dò: - Thi tìm tiếng có vần uông, ương - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - HS hát 1 bài - HS viết bảng con theo tổ - HS mở SGK - HS đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - HS thi đọc cá nhân – nhận xét . - HS nghe-viết vào bảng con : - HS nhận xét bài của nhau . - HS nêu yêu cầu- HS quan sát tranh - HS đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối - HS nhận xét - HS nêu yêu cầu - Thi làm trên bảng con - Kết quả : tường vôi trắng, ruộng rau muống, con đường làng - HS nghe – viết bài vào vở theo yêu cầu - HS viết bài. uụng uụng uụng ương ương ương Nắng đó lờn. Lỳa trờn nương đó chớn. Trai gỏi bản mường cựng vui vào hội. - HS tìm tiếng có vần vừa học. Tuần 14: Tiết 27 : Toán ( Tăng cường 1B + 1 A) Bài 27: Ôn : Phép cộng trong phạm vi 8 I. Mục tiêu : - Phép cộng trong phạm vi 8. - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV: Bảng phụ ghi bài tập, hình vẽ bài tập 4 HS : Bảng con –Vở toán chiều. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng làm bài 1 + 7 = .... 7 + 1 = .... 7 – 3 = .... 2 + 6 = .... 6 + 2 = .... 4 + 1 = .... Cả lớp làm bảng con + 5 3 + 2 6 ... ... - GV nhận xét cho điểm 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1. Tính: + 7 1 + 6 2 + 5 3 + 4 4 + 3 5 + 2 6 + 1 7 ... ... ... ... ... ... ... - Cho HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm - Cho HS làm bảng con - Nhận xét * Bài 2. Tính: 1+7=... 7+1=... 7-1=... 2+6=... 6+2=... 6-2=... 3+5=... 5+3=... 5-3=... 4+4=... 8+0=... 0+4=... - Cho HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm - Cho HS làm miệng, GV viết kết quả lên bảng. - Nhận xét * Bài 3. Tính: 1 + 3 + 4 = ... 1 + 2 + 5 = ... 2 + 3 + 3 = ... 4 + 1 + 1 = ... 3 + 2 + 2 = ... 2 + 2 + 4 = ... - Cho HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm - Cho HS làm vào vở, 2 HS lên bảng chữa bài. - Nhận xét * Bài 4. Viết phép tính thích hợp: - Cho HS quan sát tranh - Nêu yêu cầu, nêu bài toán, nêu phép tính - Cho HS viết phép tính lên bảng con - Nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: - HS thi đua nhau đọc thuộc bảng cộng 8 - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - Hát - HS làm bài trên bảng lớp và bảng con - Nhận xét bài của bạn - HS nêu yêu cầu - HS nêu miệng cách làm - HS làm bài trên bảng con + 7 1 + 6 2 + 5 3 + 4 4 + 3 5 + 2 6 + 1 7 8 8 8 8 8 8 8 - HS nêu yêu cầu, nêu cách làm - HS làm bài miệng 1+7= 8 7+1= 8 7-1= 6 2+6= 8 6+2= 8 6-2 = 4 3+5= 8 5+3= 8 5- 3= 2 4+4= 8 8+0= 8 0+4= 4 - HS làm bài vào vở - HS đổi vở nhận xét 1 + 3 + 4 = 8 1 + 2 + 5 = 8 2 + 3 + 3 = 8 4 + 1 + 1 = 6 3 + 2 + 2 = 7 2 + 2 + 4 = 8 - Nêu bài toán, phép tính a) Có 5 bạn, thêm 3 bạn chạy tới. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn? 5 + 3 = 8 b) Có 7 cái mũ, thêm 1 cái mũ. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái mũ? 7 + 1 = 8 HS đọc thuộc bảng cộng 8 - HS chú ý lắng nghe Ngày soạn : Thứ ba ngày 20tháng 11 năm 2012. Ngày dạy : Thứ tư ngày 21tháng 11 năm 2012. ( Chuyển day : Ngày / /) Tuần 14 : Tiết 29: Tiếng Việt ( Tăng cường 1B) Bài 29: Ôn bài: uông - ương I. Mục tiêu : - HS đọc và viết đựợc: uông, ương, quả chuông, ven đường. - HS đọc- viết đựợc các từ ứng dụng, câu ứng dụng . - HS làm các bài tập: Nối, điền uông hay ương. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi bài tập, tranh vẽ bài tập 1 HS : Bảng con – SGK – Vở ô li. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Cả lớp viết bảng con: uông, ương, quả chuông, ven đường. - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn ôn bài. * Đọc bài trong SGK. - GV cho HS mở SGK đọc bài - GV cho HS đọc thầm 1 lần . - GV cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - GV cho HS đọc cá nhân bài đọc - GV nhận xét . * Luyện viết bảng con . - GV đọc cho HS viết bảng con: rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy. - GV uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - GV nhận xét . * Làm bài tập + Bài tập 1 : Nối - GV cho HS nêu yêu cầu, cho HS quan sát tranh. - GV cho HS đọc từ - GV cho HS nối từ với tranh thích hợp - Cho HS thực hiện trên bảng lớp - GV nhận xét + Bài tập 2: Điền uông hay ương? t...... vôi trắng ruộng rau m....... con đ....... làng - Nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách điền - Tổ chức cho hs chơi trò chơi, thi giữa các tổ xem tổ nào điền nhanh và đúng - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . + Bài tập 3: Viết vở ô li. - GV nêu yêu cầu . - GV đọc cho HS viết : uông, ương Nắng đã lên. Lúa trên nương đã chín. Trai gái bản mường cùng vui vào hội. - GV giúp đỡ những HS viết còn yếu - GV nhận xét chấm bài 4. Củng cố, dặn dò: - Thi tìm tiếng có vần uông, ương - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - HS hát 1 bài - HS viết bảng con theo tổ - HS mở SGK - HS đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - HS thi đọc cá nhân – nhận xét . - HS nghe-viết vào bảng con : - HS nhận xét bài của nhau . - HS nêu yêu cầu- HS quan sát tranh - HS đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối - HS nhận xét - HS nêu yêu cầu - Thi làm trên bảng con - Kết quả : tường vôi trắng, ruộng rau muống, con đường làng - HS nghe – viết bài vào vở theo yêu cầu - HS viết bài. uụng uụng uụng ương ương ương Nắng đó lờn. Lỳa trờn nương đó chớn. Trai gỏi bản mường cựng vui vào hội. - HS tìm tiếng có vần vừa học. Tuần 14 : Tiết 28: Toán ( Tăng cường 1A ) Bài 28: Phép trừ trong phạm vi 8 I. Mục tiêu : - Phép trừ trong phạm vi 8. - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập, hình vẽ bài tập 5 HS : Bảng con –Vở toán chiều. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng làm bài 8 - 1 = 8 - 4 = 8 - 2 = 8 - 5 = 8 – 3 = 8 – 6 = - Kiểm tra đọc bảng trừ 8 - GV nhận xét cho điểm 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hớng dẫn làm bài tập. * Bài 1. Tính: - 8 7 - 8 6 - 8 5 - 8 4 - 8 3 - 8 2 ... này? - Cho HS làm miệng một cột tính, GV viết kết quả lên bảng. - GV tổ chức cho HS thi tiếp sức - Nhận xét * Bài 3. Tính: a) 8 - 3 = ... 8 - 1 - 2 = ... 8 - 2 - 1 = ... b) 8 - 6 = ... 8 - 5 - 1 = ... 8 - 1 - 5 = ... - Cho HS nêu yêu cầu - Hớng dẫn cách làm cột a - Cho HS làm vào vở, 1 HS lên bảng chữa bài. - Nhận xét * Bài 4. Viết phép tính thích hợp: - Nêu yêu cầu - Làm thế nào để viết đợc phép tính thích hợp? Tranh vẽ gì? - Hớng dẫn cách nêu bài toán - Cho HS nêu miệng - GV nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: - HS thi đua nhau đọc thuộc bảng trừ 8 - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - Hát - HS làm bài trên bảng lớp - HS đọc bảng trừ 8 - Nhận xét - HS nêu yêu cầu - HS nêu miệng cách làm - HS làm bài trên bảng con - 8 7 - 8 6 - 8 5 - 8 4 - 8 3 - 8 2 - 8 1 ... ... ... ... ... ... ... - HS nêu yêu cầu - Dựa vào bảng cộng và bảng trừ 8, dựa vào mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - HS làm bài miệng, thi tiếp sức 7+1= 8 8- 1= 8 8- 7= 1 6+2=8 8-2 =6 8-6 =2 5+3=8 8- 3=5 8- 5=3 - HS làm bài vào vở - HS đổi vở nhận xét a) 8 - 3 = 5 8 - 1 - 2 = 5 8 - 2 - 1 = 5 b) 8 - 6 = 2 8 - 5 - 1 = 6 8 - 1 - 5 = 5 - HS nêu yêu cầu - Nhìn tranh, tranh vẽ 8 con thỏ - HS nêu cách làm - HS nêu miệng bài toán *Có 8 con thỏ đang chơi, 2 con bỏ chạy ra ngoài. Hỏi còn lại mấy con thỏ? - HS viết phép tính trên bảng con 8 - 2 = 6 - HS đọc thuộc bảng trừ 8 Ngày soạn : Thứ tư ngày 21 tháng 11 năm 2012. Ngày dạy : Thứ năm ngày 22 tháng 11 năm 2012 . ( Chuyển dạy : Ngày ... / . /) Tuần 14: Tiết 28: Toán ( Tăng cường 1B ) Bài 28: Phép trừ trong phạm vi 8 I. Mục tiêu : - Phép trừ trong phạm vi 8. - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập, hình vẽ bài tập 5 HS : Bảng con –Vở toán chiều. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng làm bài 8 - 1 = 8 - 4 = 8 - 2 = 8 - 5 = 8 – 3 = 8 – 6 = - Kiểm tra đọc bảng trừ 8 - GV nhận xét cho điểm 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1. Tính: - 8 7 - 8 6 - 8 5 - 8 4 - 8 3 - 8 2 - 8 1 ... ... ... ... ... ... ... - Cho HS nêu yêu cầu - Hớng dẫn cách làm - Cho HS làm bảng con - Nhận xét * Bài 2. Số? 7+1=... 8- ...=7 ...- 7=1 ...+2=8 8-... =6 ...-6 =2 5+...=8 8- ...=5 ...- 5=3 - Cho HS nêu yêu cầu - Hớng dẫn cách làm: Dựa vào đâu để làm đợc bài tập này? - Cho HS làm miệng một cột tính, GV viết kết quả lên bảng. - GV tổ chức cho HS thi tiếp sức - Nhận xét * Bài 3. Tính: a) 8 - 3 = ... 8 - 1 - 2 = ... 8 - 2 - 1 = ... b) 8 - 6 = ... 8 - 5 - 1 = ... 8 - 1 - 5 = ... - Cho HS nêu yêu cầu - Hớng dẫn cách làm cột a - Cho HS làm vào vở, 1 HS lên bảng chữa bài. - Nhận xét * Bài 4. Viết phép tính thích hợp: - Nêu yêu cầu - Làm thế nào để viết đợc phép tính thích hợp? Tranh vẽ gì? - Hớng dẫn cách nêu bài toán - Cho HS nêu miệng - GV nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: - HS thi đua nhau đọc thuộc bảng trừ 8 - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - Hát - HS làm bài trên bảng lớp - HS đọc bảng trừ 8 - Nhận xét - HS nêu yêu cầu - HS nêu miệng cách làm - HS làm bài trên bảng con - 8 7 - 8 6 - 8 5 - 8 4 - 8 3 - 8 2 - 8 1 ... ... ... ... ... ... ... - HS nêu yêu cầu - Dựa vào bảng cộng và bảng trừ 8, dựa vào mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - HS làm bài miệng, thi tiếp sức 7+1= 8 8- 1= 8 8- 7= 1 6+2=8 8-2 =6 8-6 =2 5+3=8 8- 3=5 8- 5=3 - HS làm bài vào vở - HS đổi vở nhận xét a) 8 - 3 = 5 8 - 1 - 2 = 5 8 - 2 - 1 = 5 b) 8 - 6 = 2 8 - 5 - 1 = 6 8 - 1 - 5 = 5 - HS nêu yêu cầu - Nhìn tranh, tranh vẽ 8 con thỏ - HS nêu cách làm - HS nêu miệng bài toán *Có 8 con thỏ đang chơi, 2 con bỏ chạy ra ngoài. Hỏi còn lại mấy con thỏ? - HS viết phép tính trên bảng con 8 - 2 = 6 - HS đọc thuộc bảng trừ 8 Tuần 14 :Tập viết : Tiết 27+ 28 ( Lớp 1A) Bài 14: Bài 14 Đỏ thắm, mầm non, chôm chôm trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm I. Mục tiêu: - HS nắm được cấu tạo, độ cao, khoảng cách giữa các con chữ trong trong 1 chữ, cách viết liền nét. - Viết được các chữ: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm đúng mẫu. - Trình bày bài sạch sẽ. II. Đồ dùng dạy học : - Chữ mẫu, phấn màu - HS Vở tập viết III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc cho HS viết: nhà trường, buôn làng, bệnh viện - GV nhận xét, sửa sai 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài - ghi bảng: b. HD quan sát nhận xét: - GV đưa chữ mẫu: - Có từ gì? Gồm mấy chữ? - Chữ nào trước, chữ nào sau? - Con chữ nào có độ cao 5 ly? - Con chữ nào có độ cao 4 ly? - Con chữ nào có độ cao 2 ly? - Dấu hỏi trên con chữ nào? - Dấu sắc trên con chữ nào? - Các con chữ được viết như thế nào? - Chữ cách chữ bao nhiêu? GV viết mẫu và nêu quy trình. - GV sửa chữa cho học sinh khi viết *GV đưa các chữ khác và HD tương tự. - GV theo dõi, sửa sai. 4. Củng cố: Nhắc lại nội dung bài viết. Khoảng cách các chữ được viết như thế nào?. Tiết 2: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS viết bảng: đỏ thắm, chôm chôm, mũn mĩm. - GV nhận xét, cho điểm 3. Bài mới: a. Cho HS đọc lại các từ trong bài viết. b. Hướng dẫn viết vở: - Nêu nội dung bài viết ? - Bài viết mấy dòng? - GV tô (viết) lại chữ mẫu - Hướng dẫn viết từng dòng - GV chỉnh sửa cho học sinh những chỗ viết sai. 4. Củng cố - dặn dò: - Thu chấm bài - nhận xét - Nhận xét giờ học. - Về tập viết ra bảng con. - Chuẩn bị bài sau. - HS nghe viết bảng con - HS quan sát - đọc - Từ Đỏ thắm gồm 2 chữ - HS nêu - Chữ h - Chữ đ - Chữ o, ă, m - Chữ o - Chữ ă - Nối liền, cách đều nhau nửa thân chữ - 1 thân chữ - HS viết bảng con: đỏ thắm - HS nhận xét, viết bảng - HS viết bảng con. - HS nêu - HS nêu - HS quan sát. - HS viết bài. Ngày soạn : Thứ năm ngày 22 tháng 11 năm 2012 Ngày dạy : Thứ sáu ngày 23 tháng 11 năm 2012 ( Chuyển dạy : Ngày / ./) Tuần 14 :Tập viết : Tiết 27+ 28 ( Lớp 1B) Bài 14: Bài 14 Đỏ thắm, mầm non, chôm chôm trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm I. Mục tiêu: - HS nắm được cấu tạo, độ cao, khoảng cách giữa các con chữ trong trong 1 chữ, cách viết liền nét. - Viết được các chữ: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm đúng mẫu. - Trình bày bài sạch sẽ. II. Đồ dùng dạy học : - Chữ mẫu, phấn màu - HS Vở tập viết III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc cho HS viết: nhà trường, buôn làng, bệnh viện - GV nhận xét, sửa sai 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài - ghi bảng: b. HD quan sát nhận xét: - GV đưa chữ mẫu: - Có từ gì? Gồm mấy chữ? - Chữ nào trước, chữ nào sau? - Con chữ nào có độ cao 5 ly? - Con chữ nào có độ cao 4 ly? - Con chữ nào có độ cao 2 ly? - Dấu hỏi trên con chữ nào? - Dấu sắc trên con chữ nào? - Các con chữ được viết như thế nào? - Chữ cách chữ bao nhiêu? GV viết mẫu và nêu quy trình. - GV sửa chữa cho học sinh khi viết *GV đưa các chữ khác và HD tương tự. - GV theo dõi, sửa sai. 4. Củng cố: Nhắc lại nội dung bài viết. Khoảng cách các chữ được viết như thế nào?. Tiết 2: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS viết bảng: đỏ thắm, chôm chôm, mũn mĩm. - GV nhận xét, cho điểm 3. Bài mới: a. Cho HS đọc lại các từ trong bài viết. b. Hướng dẫn viết vở: - Nêu nội dung bài viết ? - Bài viết mấy dòng? - GV tô (viết) lại chữ mẫu - Hướng dẫn viết từng dòng - GV chỉnh sửa cho học sinh những chỗ viết sai. 4. Củng cố - dặn dò: - Thu chấm bài - nhận xét - Nhận xét giờ học. - Về tập viết ra bảng con. - Chuẩn bị bài sau. - HS nghe viết bảng con - HS quan sát - đọc - Từ Đỏ thắm gồm 2 chữ - HS nêu - Chữ h - Chữ đ - Chữ o, ă, m - Chữ o - Chữ ă - Nối liền, cách đều nhau nửa thân chữ - 1 thân chữ - HS viết bảng con: đỏ thắm - HS nhận xét, viết bảng - HS viết bảng con. - HS nêu - HS nêu - HS quan sát. - HS viết bài. Tuần 14: Tiết 14: Sinh hoạt Bài 14 : Sơ kết hoạt động tuần 14 I. mục tiêu: - Thấy được các ưu điểm tồn tại của các hoạt động trong tuần . - Biêt thảo luận tìm ra biện pháp , phương hướng khắc phục những hạn chế , khó khăn và tồn tại . - Có ý thức trung thực phê và tự phê bình nhằm xây dựng tập thể đoàn kết, tiến bộ , ngoan ngoãn và tự quản . II. Đồ dùng dạy học: -Lớp trưởng và các tổ trưởng tổng hợp sơ kết tuần . III. Các hoạt động dạy học: 1 . ổn định tổ chức : Văn nghệ tổ đầu giờ 3tổ / 3tiết mục .. 2 . Kiểm tra bài cũ : - Xem xét sự chuẩn bị của HS . - GV và tập thể lớp kiểm tra sự tiến bộ của các trường hợp vi phạm tuần trước . - GV động viên kịp thời các HS có tiến bộ 3 . Tiến hành buổi sơ kết : a) Lớp trưởng điều khiển cấc tổ báo cáo hoạt động của tổ trong tuần . - Tập thể lớp góp ý bổ sung cho các tổ b) Lớp nghe báo cáo sơ kết của lớp và thống nhất đề nghị tuyên dương nhắc nhở trước cờ (nếu có ) - Biểu quyết = giơ tay. I . Sơ kết : 1 . Đạo đức : - Ưu điểm : ... - Tồn tại : .. 2 . Học tập : - Ưu điểm :. - Tồn tại :. c ) Lớp thảo luận và thống nhất biện pháp xử lí các trường hợp vi phạm nội quy ( nếu có ) - Biểu quyết = giơ tay. 3 . Nề nếp : - Ưu điểm & Tồn tại :. - Chuyên cần : .. - Các hoạt động tự quản :. - Các hoạt động ngoài giờ ..thể dục –vệ sinh : d ) Lớp bình xét xếp loại thi đua hàng tuần /tháng& từng tháng . 4 . Đề nghị : - Tuyên dương : - Phê bình ,nhắc nhở :. 4. Phương hướng tuần 15 -Lớp thảo luận, thống nhất phương hướng cho tuần sau: - Khắc phục những điểm còn yếu trong tuần 1phát huy những mặt mạnh để kết quả đạt cao hơn ( Biểu quyết = giơ tay) - Đánh giá nhận xét chung về giờ học . - Đánh giá nhận xét chung về các hoạt động trong tuần của lớp . - GV : Biểu dương , khen ngợi (nếu có ) trước lớp . - GV rút kinh nghiệm cho bộ máy tự quản của lớp . .... . ................................................
Tài liệu đính kèm: