TẬP ĐỌC (T1) TRƯỜNG EM
I.Mục đích yêu cầu:
Đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng, từ khó
VD: Tiếng có vần ai, ay, ương. Từ ngữ: cô giáo, bạn bè, thân thiết, anh em, dạy em, điều hay, mái trường
n câc vần ai, ay, tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ai, ay
Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu, dấu chấm, dấu chấm phẩy
Hiểu câc từ ngữ trong băi: ngi nhă thứ hai, thđn thiết
Nhắc lại được nội dung bài: Hiểu được sự thân thiết của ngôi trường đối với bạn học sinh. Bồi dưỡng tnh cảm yêu mến của học sinh đối với mái trường
Biết hỏi-đáp theo mẫu về trường, lớp của em
II.Đồ dùng dạy học:
Tranh ảnh minh hoạ bài tập đọc trong SGK
Bộ chữ học sinh – giâo viín
III.Các hoạt động dạy học:
TẬP ĐỌC (T1) TRƯỜNG EM I.Mục đích yêu cầu: Đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng, từ khó VD: Tiếng có vần ai, ay, ương. Từ ngữ: cô giáo, bạn bè, thân thiết, anh em, dạy em, điều hay, mái trường n câc vần ai, ay, tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ai, ay Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu, dấu chấm, dấu chấm phẩy Hiểu câc từ ngữ trong băi: ngi nhă thứ hai, thđn thiết Nhắc lại được nội dung bài: Hiểu được sự thân thiết của ngôi trường đối với bạn học sinh. Bồi dưỡng tnh cảm yêu mến của học sinh đối với mái trường Biết hỏi-đáp theo mẫu về trường, lớp của em II.Đồ dùng dạy học: Tranh ảnh minh hoạ bài tập đọc trong SGK Bộ chữ học sinh – giâo viín III.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CB HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Tiết 1: 1.K.tra băi cũ: 2.Băi mới: Nghỉ giải lao Trò chơi: Tiết 2: 3.Dặn d: - Đọc bài bảng con: uyên, uynh và từ - Cho hs viết b.con: khai hoang, hoă thuận - Đọc câu ứng dụng: SGK 1.Theo tranh giới thiệu - Ghi đề bài 2.Đọc mẫu - Đánh số câu - Giao việc T1: tr, gi T3: ay T2: ai T4: iíu - Gạch chân các tiếng: hai, hay, mái, dạy, giáo, điều - Gạch từ: thứ hai, điều hay, mái trường - Chỉ học sinh đọc kết hợp giảng +Thứ hai: là ngày đầu tiên +điều hay: điều nên làm +mái trường Ch ý nghỉ lấy hơi ở câu có dấu phẩy - Luyện đọc lại từng câu - Chia đoạn: có 3 đoạn Đoạn 1: câu 1 Đoạn 2: Từ câu 2 đến câu 4 Đoạn 3: Câu 5 Đọc lại từng câu. Luyện đọc đoạn, cả bài Từng nhóm đọc. 3.n vần ai – ay Tìm tiếng trong bài có vần Tìm tiếng ngoài bài có vần - So sánh 2 vần - Đọc mẫu: Máy bay, con trai. Thi nói câu chứa tiếng có vần ai, ay. 4.Luyện đọc SGK kết hợp tìm hiểu bài và luyện nói. a) Đọc SGK - Giới thiệu tranh trong SGK. - HD học sinh luyện đọc nối tiếp. - Nhận xét ghi điểm. - HD đọc đồng thanh cả bài. b)Tìm hiểu bài Đoạn 1: - Trong bài trường học được gọi là gì? Đoạn 2: - Em nào có thể nói tiếp câu: Trường học là ngôi nhà thứ hai của em vì.... - Đọc mẫu. c)Luyện nói: Đọc nội dung nói . - Mời học sinh lên trước lớp. - Hướng dẫn thêm: + Trường của bạn tên gì? + Bạn có thích đi học không? + Ở trường bạn yêu ai nhất? + Bạn chơi thân với bạn tên gì? + Hôm nay ở lớp bạn thích học môn gì? + Hôm nay bạn được điểm cao nhất môn gì? + Hôm nay bạn học được điều gì hay? + Hôm nay ở lớp có điều gì làm bạn không vui? Nhận xét tuyên dương. - Chuẩn bị bài sau: Tặng cháu - 3 hs - Viết bảng con - Đọc thầm phát hiện một số câu -Tm tiếng c vần đm tr, gi, ay, ai, iíu - Đọc cá nhân và nhiều em (HSY) - Đọc từ -Đọc câu (nhiều em) từ câu 1 đến câu 5 -Nhiều HSY đọc - Đọc đoạn ® cả băi - Đọc ai – ay - Tìm, phân tích - Tìm tiếng cco ghi - Đọc cá nhân, đ.thanh Tự nói câu ó chứa vần ai, ay - Quan sát tranh - Học sinh đọc cá nhân. - Đọc đồng thanh. - 1 hs đọc - Trường học là ngôi nhà thứ hai của em. (HSY nhắc lại) - 1 hs đọc. - Ở trường có cô giáo hiền như mẹ. Có nhiều bạn bè thân thiết như anh em. Trường học dạy em những điều hay. - Đọc cả bài 3 HSG thi đọc. - Hỏi nhau về trường lớp.1 bạn hỏi, 1 bạn trả lời. TẬP ĐỌC (T2) TẶNG CHÂU I.Mục đích yêu cầu: - Đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng có vần yêu, tiếng mang thanh hỏi (vở, tỏ) - Câc từ ngữ: tặng châu, lng yíu, gọi lă, nước non - Biết nghỉ hơi sau mỗi dng thơ - n câc vần ao, au, tm được tiếng, nói được câu chứa tiếng c vần ao, au - Hiểu câc từ ngữ trong băi - Hiểu được tnh cảm của Bâc Hồ đối với thiếu nhi: Bác rất yêu thiếu nhi, Bác mong muốn các cháu thiếu nhi phải học giỏi để trở thành người có ích cho đất nước - Tm vă hât được các bài hát về Bác Hồ - Học thuộc lng băi thơ II.Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK Bộ chữ học sinh – giâo viín III.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CB HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.K.tra bài cũ: 2.Bài mới: Nghỉ giải lao - 2 hs đọc bài trường em. Trả lời 2 câu hỏi trong SGK. GV nhận xét 1.G.thiệu bài 2.HD luyện đọc - Đọc bài lần 1 - Đánh dấu số dng - Giao việc - Gạch chđn tiếng, từ - Luyện đọc câu. - Luyện đọc đoạn bài 3.n vần ao, au a)HS thi tìm nhanh tiếng trong bài có vần au b)Nêu yêu cầu 2 trong SGK. - 2hs đọc - Đọc phát hiện số dng thơ (4 dng) - Tm tiếng c vần kh: tặng, yíu, gọi lă, nước non -Phđn tch tiếng (HSY) - Đọc tiếng - đọc từ mai sau *Ưu tiên nhiều HSY đọc Mỗi học sinh đọc một dng thơ th đọc nối tiếp cđu. - Đọc 2 dòng thơ- Đọc hết bài. - Các tổ thi đua đọc. Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài một lần - Tm tiếng trong băi c chứa vần ao, au (châu, sau) Giải lao 3.Dặn d: - Trò chơi: Thi tìm tiếng, từ có vần ao, au c)GV nêu yêu cầu 3, trong SGK. Trò chơi thi nói câu chứa tiếng có vần ao, au. - Nhận xĩt tiết học Học sinh mở SGK đọc thầm: - Cho học sinh đọc nối tiếp theo các dòng thơ. - Từng cặp hai học sinh đọc hết bài Cả lớp đồng thanh Tm hiểu băi 6-8' - 2 học sinh đọc 2 dng thơ đầu, trả lời câu hỏi Bâc Hồ tặng vở cho ai ? - 2 học sinh đọc 2 dng thơ cn lại - Trả lời cđu hỏi + Bác mong bạn nhỏ làm điều g? GD: Bài thơ nói lên tình cảm, quan tâm yêu mến của Bác Hồ với bạn nhỏ : Hãy cố gắng chăm học, để trở thành người có ích, mai sau xây dựng nước nhà. Giảng thím: - GV đọc diễn cảm lại bài thơ. - Luyện đọc thuộc lng băi thơ bằng cách xoá dần - Hât băi hât về Bâc Hồ - Thi hât câc tổ_ Tổ nào hát đúng, hay tuyên dương - Nhận xét tiết học: tuyên dương những học sinh học tốt - Học thuộc bài thơ - Dặn băi sau: Câi nhên vở - Đọc từ tặng cháu, mai sau - Tm tiếng ngoăi băi c vần ao, au, cđy cau, chim chăo măo - Phđn tch: cau = c +au măo: m + ao + huyền - HS đọc thầm - HS đọc tiếp sức theo dãy - Từng đôi một đọc - Cả lớp đọc đồng thanh 2 hs đọc dòng thơ đầu - Bâc Hồ tặng vở cho bạn hs. (HSY nhắc lại cđu trả lời) - Bác mong bạn nhỏ ra công học tập để sau này giúp nước nhă sau này thành người có ích cho đất nước. - 2 học sinh đọc lại - Lớp đọc đt. - Các tổ thi hát TẬP ĐỌC (T3) CÁI NHÃN VỞ I.Mục đích yêu cầu: - Đọc trơn cả bài, phát âm đúng các từ ngữ: quyển vở, nắn nót, viết, ngay ngắn, khen - n câc vần ang, ac, tm được tiếng có vần ang, ac - Hiểu câc từ ngữ trong băi: nắn nt, ngay ngắn. - Biết viết nhên vở: hiểu tâc dụng của nhên vở. Tự lăm vă trang tr được nhên vở II.Đồ dùng dạy học: - Bút màu để trang trí nhên vở - Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK - Bộ chữ HVTH (học sinh) vă bộ chữ của giâo viín III.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CB HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Tiết 1 1.Kiểm tra băi cũ: 2.Băi mới: Tiết 2: 3.Dặn d: - Đọc thuộc lng băi thơ: “Tặng cháu và trả lời câu hỏi 1, 2 SGK + Bâc Hồ tặng vở cho ai ? + Bác mong các cháu làm điều g ? 1.Giới thiệu băi 2.Giáo viên đọc mẫu - Đánh dấu số câu - Giao việc T1: an, ăn T3: ang T2: ot, iêt. T4: en - Đọc, kết hợp phân tích. - HD hs phân biệt: nắn nót - trời nắng. - Luyện đọc lại từng câu - HD đọc từng câu. Giải lao. - Luyện đọc câu. - Luyện đọc đoạn, bài. -Bài chia làm 2 đoạn. đoạn 1: 3câu đầu đoạn 2: câu cn lại n vần ang – ac - Gạch chđn gang, trang - gắn ang – ac - Ghi bảng câc từ tm được ang: cđy băng, câi thang, căng cua, dang tay, mâng lợn, mạng nhện ac: bâc châu, văng bạc, thịt nạc, con vạc - HD hs chơi trò chơi: Tìm từ có vần ang, ac. 3.Luyện tập a)Luyện đọc: - Giới thiệu tranh SGK - Luyện học sinh đọc nối tiếp theo dêy b)Tm hiểu băi: - Cho học sinh đọc đoạn + Bạn Giang viết những g lín nhên vở ? - Đọc đoạn 2: + Bố bạn khen bạn ấy thế năo ? + Hỏi thím về tâc dụng của nhên vở? -Tr chơi: Không nhầm lẫn - Cho xem nhên vở SGK - Nhận xĩt - Cho câc nhm thi lăm nhên vở c trang tr - Các nhóm đính lên bảng để cả lớp xem xét - Tiếp tục lăm nhên vở Băi sau: Băn tay mẹ - 3 hs đọc - Đọc thầm phát hiện một số câu - Tm tiếng c đm an, ăn, ang, ot, iít, en. - Đọc tiếng cá nhân - Đọc cn ®đồng thanh - Đọc từng câu (*HSY đọc) giải lao - Đọc không theo thứ tự - Đọc từng đoạn, cả bài - Cả lớp đọc đồng thanh một lần - Tm tiếng trong băi c vần ang - ac - HS tham gia tìm - Đọc thầm bài SGK - Đọc từng câu (cá nhân) 1 – 2 em đọc toàn bài ® cả lớp đồng thanh - Đọc và trả lời câu hỏi - Viết tên trường, tên lớp, vở, họ tên của mnh, năm học vào nhên vở - Đọc và trả lời câu hỏi - Khen bạn đê biết tự viết lín nhên vở *(HSY nhắc lại cđu trả lời) - Giúp ta biết đó là vở Toán, Tiếng Việt hay Đạo đức - T.gia chơi - 3 – 4 em thi đọc bài văn Mỗi học sinh tự lăm một nhên vở thật đẹp có trang trí TẬP ĐỌC (T4) BÀN TAY MẸ I. Mục tiêu:- Hs đọc trơn cả bài. Chú ý phát âm đúng các từ ngữ dễ sai: Yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương. - Biết nghỉ hơi dài khi gặp dấu chấm câu. Nghỉ hơi ít khi gặp dấu phẩy. - Ôn các vần an, at. Tìm các tiếng có vần an, vần at. - Hiểu được các từ ngữ: Rám nắng, xương xương. - Nói được ý nghĩa và tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đôi bàn tay mẹ. Hiểu được tấm lòng yêu quý biết ơn của bạn. - Trả lời được các câu hỏi theo tranh nói về sự chăm sóc của bố mẹ với con. II. Đồ dùng dạy học: - Đồ dùng: Tranh minh họa như SGK. III.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CB HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS Tiết 1 1.K.tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động 1: Hoạt động 2 Tiết 2: Hoạt động 3: Giải lao. 3.Dặn dò - Gọi đọc "Cái nhãn vở" và trả lời. - Nhận xét - ghi điểm. Giới thiệu bài: Hướng dẫn luyện đọc. a)Đọc mẫu b)Luyện đọc. - Giao việc cho học sinh. Tổ 1: Tìm tiếng có âm gi, r. Tổ 2: vần âm, ăng. Tổ 3: vần ương - Tổ 4: vần ât, âu - Gạch chân tiếng HS tìm và hướng dẫn luyện đọc từ khó trên. - Chỉ HS đọc - ph.tích một số tiếng. - Đọc 4 từ và so sánh từ dễ viết sai: yêu nhất ¹ nhấc lên xương xương ¹ giọt sương nấu cơm ¹ náo nức - Giải thích từ: + Rám nắng : Da bị nắng làm cho đen lại. + Xương xương: Bàn tay gầy. - Luyện đọc câu. - Gọi HS đọc. - Đọc lại từng câu (không thứ tự) - Thi đọc nối tiếp. - Luyện đọc đoạn: + Câu 1, 2 (đoạn 1) + Câu 3, 4 (đoạn 2) ; Câu 5 (đoạn 3 - Luyện đọc toàn bài. Ôn vần an - at - Tìm tiếng có vần an trong bài. - Tìm tiếng ngoài bài có vần an, at. - GV ghi bảng. Hướng dẫn đọc lại. - Luyện đọc SGK kết hợp tìm hiểu bài và luyện nói. a) ... g dòng thơ. - Hướng dẫn đọc từng dòng thơ. Khổ 1, 2, 3, 4. Cả bài. c) Ôn các vần: ia - uya. - Tìm tiếng trong bài có vần ia. - Tìm tiếng ngoài bài có vần it -uya. - Hướng dẫn đọc. Nhận xét tiết 1. d) Luyện đọc: * Luyện đọc SGK. - Giới thiệu sơ qua tranh. - Đọc mẫu. - Hướng dẫn luyện đọc nối tiếp: 16 dòng thơ. 4 khổ thơ. Cả bài. * Tìm hiểu bài. Hỏi: - Anh phải làm gì khi em bé khóc ? Khi em bé ngủ ?. Hỏi: - Khi chia quà cho em anh phải chia như thế nào ? Anh phải làm gì khi có đồ chơi đẹp ?. Hỏi: - Muốn làm anh phải có tình cảm như thế nào với em bé ?. - Thi đua đọc diễn cảm. - Học thuộc một khổ thơ mà em thích. * Luyện nói: Kể về anh (chị, em) của em. Tổng kết bài. - Về nhà học thuộc lòng khổ thơ em thích hoặc cả bài. - Bài sau: Người trồng na. *Ưu tiên HSY phát hiện và luyện đọc - 16 dòng thơ. - Tìm tiếng. Đọc. - Đọc nối tiếp từ dòng 1 đến dòng 16. - Đọc. - Tìm tiếng: chia. - Quan sát tranh: Đọc mẫu. - Tìm tiếng, từ. - Đọc. - Đọc thầm. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - 2 h/s đọc khổ 1, khổ 2 và trả lời. - 2 h/s đọc khổ 3. Trả lời. - 2 h/s đọc khổ 4. Trả lời. - Thi đua đọc, HSG luyện đọc hay - Đọc đồng thanh. - Q.sát tranh ở SGK/ 140. - Luyện nói. *Động viên khuyến khích HS kể thành đoạn TẬP ĐỌC ( T 33) NGƯỜI TRỒNG NA I.Mục tiêu: 1.Đọc đúng, nhanh cả bài: Người trồng na. Đọc đúng các tiếng có vần: ui, oai, ông và âm r. Đọc đúng giọng các câu đối thoại. 2.Ôn các vần: oai, oay. 3. - Hiểu nghĩa các từ : lúi húi, ngoài vườn, trồng na, ra quả. - Hiểu được: Cụ già trồng na lo cho con cháu hưởng. Con cháu không quên công ơn của người đã trồng. - Luyện nói theo chủ đề: Kể về ông (bà) của em. II.Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ ở SGK. III.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CB HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Tiết 1 1.Bài cũ: 2.Bài mới: Giải lao Tiết 2 3.Dặn dò: - Gọi H/s đọc bài: Làm anh và trả lời các câu hỏi 1, 2/ 140 SGK. - Cho HS viết bảng con: người lớn, dỗ dành. a) Giới thiệu bài: b) H/d luyện đọc: - Đọc mẫu. - Hướng dẫn H/s luyện đọc. - Hướng dẫn đếm số câu. Ghi số câu. - Giao việc: Tổ 1: Tìm tiếng có vần ui. Tổ 2: Tìm tiếng có vần oai. Tổ 3: Tìm tiếng có vần ông. Tổ 4: Tìm tiếng có âm r. - Hướng dẫn tìm tiếng, đọc tiếng, từ. Giải thích. - Hướng dẫn luyện đọc từng câu. - Hướng dẫn đọc lại từng câu. Đoạn. Cả bài. c) Ôn các vần: oai - oay. - Tìm tiếng có vần oai trong bài . - Tìm tiếng ngoài bài có vần oai - oay. - Điền tiếng có vần oai hoặc oay. - Hướng dẫn quan sát tranh. - Nhận xét tiết 1. Luyện đọc: * Luyện đọc SGK. - Giới thiệu sơ qua tranh trong SGK. - Đọc mẫu. - Hướng dẫn đọc câu, đoạn. Cả bài. * Tìm hiểu bài. Hỏi: - Cụ già đang làm gì ? Người hàng xóm khuyên cụ điều gì ?. Hỏi: - Cụ trả lời thế nào ?. Hỏi: - Bài có mấy câu hỏi ? Em hãy đọc các câu hỏi đó ?. - Hướng dẫn đọc diễn cảm. * Luyện nói. - Đề tài: Kể về ông (bà) của em. - Hướng dẫn xem tranh (143). - Gọi1 h/s đọc lại toàn bài. - Nhận xét. - Về nhà đọc lại bài. - Bài sau: Anh hùng biển cả. *Ưu tiên HSY tìm và luyện đọc nhiều - Tìm tiếng, đọc tiếng, từ. - Luyện đọc nối tiếp - Đọc câu, đoạn, cả bài. - Đồng thanh. - Đọc: oai. - Tìm tiếng: ngoài. Đọc. Phân tích. Đọc: ngoài vườn. - Tìm tiếng. - Đọc các câu mẫu. - Điền vào SGK bằng bút chì. - Theo dõi. - Đọc thầm. - Luyện đọc. - 2 h/s đọc đoạn 1. Trả lời. - 2 h/s đọc đoạn 2. Trả lời. - 2 h/s đọc toàn bài. *HSG luyện đọc diễn cảm - H/s đọc tên bài luyện nói. - Quan sát tranh. Nói câu mẫu. - Từng nhóm đôi thảo luận, trình bày. *Động viên HSG nói thành đoạn Thứ hai ngày 08 / 05/ 2006 TẬP ĐỌC ( T34) ANH HÙNG BIỂN CẢ I.Mục tiêu: 1.Đọc đúng, nhanh được cả bài: Anh hùng biển cả. Phát âm đúng các tiếng có vần ut, iên, ung, ay. 2.Ôn các vần: ân - uân. 3.Hiểu nghĩa các từ : nhanh vun vút, bờ biển, săn lùng, nhảy dù. - Hiểu được cá heo là sinh vật thông minh, là bạn của con người. Cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển. - Nói theo chủ đề: Hỏi nhau về cá heo. II.Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ ở SGK. III.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CB HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠ ĐỘNG CỦA HS Tiết 1 1.Bài cũ: 2.Bài mới: Tiết 2 3.Dặn dò: - Gọi HS đọc bài: Người trồng na, trả lời các câu hỏi 1, 2, 3/ 143. - Cho HS viết bảng con: lúi húi. a) Giới thiệu bài: Ghi đề bài. b) H/d luyện đọc: - Đọc mẫu. - Giới thiệu tác giả: Lê Quang Long. - Hướng dẫn tìm số câu: Đánh số câu và nói: Bài có 7 câu, chia làm 2 đoạn. - Giao việc: Tổ 1: Tìm tiếng có vần ut. Tổ 2: Tìm tiếng có vần iên. Tổ 3: Tìm tiếng có vần ung. Tổ 4: Tìm tiếng có vần ay. - H.dẫn tìm tiếng, đọc tiếng, từ. G thích - H.dẫn đọc từng câu, đoạn. Cả bài. - Hướng dẫn đọc lại câu. Đoạn. Cả bài. c) Ôn các vần: ân - uân. a) Tìm tiếng trong bài có vần uân. b) Tìm tiếng ngoài bài có vần ân - uân. - Nhận xét tiết 1. d) Luyện đọc: * Đọc ở SGK. - Giới thiệu sơ qua tranh. - Đọc mẫu. - Hướng dẫn đọc câu, đoạn. Cả bài. * Tìm hiểu bài. Hỏi: Cá heo bơi giỏi như thế nào ?. Hỏi: Người ta dạy cá heo làm những việc gì Hỏi: Chú cá heo ở biển Đen được thưởng gì Vì sao chú lại được thưởng huân chương ?. - Thi đọc diễn cảm. * Luyện nói. - Hỏi nhau về cá heo theo nội dung bài. Tổng kết bài. - Đọc lại bài. - Xem bài: Ò .... ó .... o ..... 3 HS - Có 7 câu. - Tìm tiếng - Đọc, tiếng, từ - Đọc câu, đoạn. Cả bài. - Đọc nối tiếp. - Đồng thanh toàn bài. - đọc: uân. Tìm tiếng. Đọc: huân - huân chương. - Xem tranh. Đọc 2 câu mẫu. - Luyện nói. - Đọc thầm. - Đọc. - Đọc đoạn 1. Trả lời. - Đọc đoạn 2. Trả lời. - Đọc cả bài. Trả lời. - Đọc tên bài. Xem tranh. - Nhóm đôi hỏi - đáp. + H/s 1: Cá heo sống ở biển hay ở hồ ?. + H/s 2: Cá heo sống ở biển. Thứ tư ngày 10 / 05 / 2006 TẬP ĐỌC ( T 35) Ò ...... Ó ..... O I.Mục tiêu: 1.Đọc đúng, nhanh được cả bài: Ò .... ó .... o ..... Phát âm đúng các tiếng có âm qu, vần: uôc, uôn, âu. 2.Ôn các vần: oăt - oăc. 3. Hiểu nghĩa các từ : quả na, trứng cút, uốn câu, con trâu. - Hiểu được tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến, muôn vật đang lớn lên, đơm hoa kết qua - Nói theo đề tài: Các con vật nuôi trong nhà. - Học thuộc lòng bài thơ. II.Đồ dùng dạy học: - Tranh ở SGK. III.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CB HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CUAT HS Tiết 1 1.Bài cũ: 2.Bài mới: Tiết 2 3.Dặn dò: - Gọi h/s đọc bài: Anh hùng biển cả. Trả lời được 3 câu hỏi ở SGK/ 146. - Viết bảng con: vun vút. 1.Giới thiệu bài: 2.H/d luyện đọc: a) Đọc mẫu. - Giới thiệu tác giả: Trần Đăng Khoa. b) Hướng dẫn luyện đọc. - Đếm số dòng thơ. Đánh dấu số dòng thơ và nói có 30 dòng. - Giao việc: Tổ 1: Tìm tiếng có âm qu. Tổ 2: Tìm tiếng có vần uôc Tổ 3: Tìm tiếng có vần uôn. Tổ 4: Tìm tiếng có vần âu. - Hướng dẫn tìm tiếng, đọc tiếng, từ. Giải thích. - Đọc nối tiếp từng dòng thơ. - Luyện đọc từng dòng thơ. Cả bài. 3.Ôn các vần: oăt - oăc. a) Tìm tiếng trong bài có vần oăt. b) Nói câu chứa tiếng có vần oăt hoặc oăc. - Theo dõi. Nhận xét tiết 1. 4.Luyện tập: a) Luyện đọc SGK. - Giới thiệu tranh. - Đọc mẫu. - Luyện đọc từng dòng. Cả bài. b) Tìm hiểu bài. Hỏi: - Gà gáy vào lúc nào trong bài ?. Hỏi: - Tiếng gà gáy làm quả na, bụi tre, buồng chuối có gì thay đổi ?. Hỏi: - Tiếng gà làm hạt đậu, bông lúa, đàn sáo, ông trời có gì thay đổi ?. - Thi đọc diễn cảm. - Học thuộc lòng bài thơ tại lớp. c) Luyện nói: Nói về các con vật nuôi trong nhà. - Hướng dẫn xem tranh. Bức tranh vẽ (ảnh) những con vật gì ?. Tổng kết bài. - Học thuộc lòng bài thơ. - Xem bài: Không nên phá tổ chim. - Tìm tiếng. Đọc. - Đọc nối tiếp. - Đọc nối tiếp. Cả bài. - hoắt. Đọc: nhọn hoắt. - Quan sát tranh 2, 3/ 149. - Đọc câu mẫu. - Thi đua luyện nói câu. - Đọc. - 3 h/s đọc khổ thơ 1, và trả lời. - Đọc khổ 2. Trả lời. - H/s đọc toàn bài. - Đọc đồng thanh. - Thi đua đọc thuộc. - Luyện nói thành cặp. + Nhà bạn nuôi con gì? + Nhà mình nuôi mèo. Thứ sáu ngày 12 / 05 / 2006 TẬP ĐỌC ( T 36) KHÔNG NÊN PHÁ TỔ CHIM I.Mục tiêu: 1.Đọc đúng cả bài: Không nên phá tổ chim. Phát âm đúng các tiếng có vần ach, ich, on, ươn. 2.Ôn các vần: ich - uuch. 3. Hiểu nghĩa các từ : cành cây, chích chèo, chim non, bay lượn. - Hiểu được chim giúp ích cho con người. Không nên phá tổ chim, bắt chim non. - Hỏi nhau: Bạn đã làm gì để bảo vệ các loài chim ?. II.Đồ dùng dạy học: - Tranh ở SGK. III.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CB HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Tiết 1 1.Bài cũ: 2.Bài mới: Tiết 2 3.Dặn dò: - Gọi H/s đọc bài: Ò .... ó .... o ..... Trả lời các câu hỏi 1, 2/ 149. - Cho HS viết bảng con: bát ngát. 1.Giới thiệu bài: 2.H/d luyện đọc: a) G/v đọc mẫu. - Giới thiệu tác giả: Theo quốc văn giáo khoa thư. b) Hướng dẫn luyện đọc. - Hướng dẫn đếm số câu và nói có 7 câu, chia làm 2 đoạn. - Giao việc: Tổ 1: Tìm tiếng có vần anh. Tổ 2: Tìm tiếng có vần ich. Tổ 3: Tìm tiếng có vần on. Tổ 4: Tìm tiếng có vần ươn. - Hướng dẫn tìm tiếng, đọc tiếng, từ. Giải thích. - Hướng dẫn đọc từng câu. - H.dẫn đọc lại từng câu. Đoạn. Cả bài. 3.Ôn các vần: ich - uych. a) Tìm tiếng trong bài có vần ich. b) Tìm tiếng ngoài bài có vần ich - uych. - Nhận xét tiết 1. 4.Luyện đọc: a) Hướng dẫn đọc ở SGK. b) Tìm hiểu bài. Hỏi: - Trên cành cây có con gì ?. Hỏi: - Thấy em bắt chim non chị khuyên em thế nào ?. Hỏi: - Nghe lời chị bạn nhỏ đã làm gì ?. - Thi đọc diễn cảm. c) Luyện nói: Bạn đã làm gì để bảo vệ các loài chim. Tổng kết bài: Chim giúp ích cho con người. Không nên bắn phá tổ chim, bắt chim non. - 1 em đọc lại bài - Về nhà đọc lại bài. - Xem bài: Sáng nay. - Đếm 7 câu. - Tìm tiếng. Đọc tiếng, từ. - Đọc nối tiếp từng câu. - Đọc nối tiếp cả bài. - Đọc: ich. - chích, ích. - Đọc tiếng, từ: Chích choè, giúp ích. - H/s tìm. - H/s luyện nói. - Đọc nối tiếp câu. Đoạn. -Cả bài. Đồng thanh. - Đọc đoạn 1. Trả lời. - Đọc đoạn 2. Trả lời. - Quan sát tranh 4/ 152. - Trả lời thành câu. + Không nên bắn phá tổ chim. + Em bảo vệ các loài chim bằng cách không nên bắn phá tổ của nó.
Tài liệu đính kèm: