Giáo án Tập viết 1 - Cả năm - GV: Nguyễn Kim Tiến

Giáo án Tập viết 1 - Cả năm - GV: Nguyễn Kim Tiến

Tuần 2

Tiết 1: Tô các nét cơ bản

 I. MỤC TIÊU:

 -Tô được các nét cơ bản theo vở tập viết 1, tập 1.

 -Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-GV: Các nét cơ bản được trình bày trong khung chữ. Viết bảng lớp nội dung bài 1.

-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.

 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 1. Ổn định

 2. Kiểm tra: Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập của HS

 -Nhận xét.

 3. Bài mới :

 

doc 73 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 585Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tập viết 1 - Cả năm - GV: Nguyễn Kim Tiến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 2 
Tiết 1: Tô các nét cơ bản
 I. MỤC TIÊU:
 -Tô được các nét cơ bản theo vở tập viết 1, tập 1.
 -Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Các nét cơ bản được trình bày trong khung chữ. Viết bảng lớp nội dung bài 1.
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
 1. Ổn định 
 2. Kiểm tra: Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập của HS
 -Nhận xét.
 3. Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 *Hoạt động 1: Giới thiệu các nét cơ bản
 *GV: Hôm nay cô sẽ giúp các em ôn lại cách viết các nét cơ bản để các em biết vận dụng viết chữ tốt hơn qua bài học hôm nay : Các nét cơ bản 
 Ghi bảng.
 *Hoạt động 2 : Củng cố cách viết các nét cơ bản
 +Mục tiêu: Giúp HS nắm được các nét, tên gọi của chúng.
 +Cách tiến hành :
 -GV đưa ra các nét cơ bản mẫu.
 -Hỏi: Đây là nét gì?
*Chốt lại:
 * Nét ngang.
* Nét dọc.
* Nét móc xuôi.
* Nét móc ngược.
* Nét móc hai đầu.
* Nét xiên trái.
* Nét xiên phải.
* Nét cong kín.
* Nét cong hở phải.
* Nét cong hở trái.
* Nét khuyết trên.
* Nét khuyết dưới.
 + Kết luận: Hãy nêu lại các nét cơ bản vừa học?
* Hoạt động 2: Hướng dẫn qui trình viết.
 +Mục tiêu: HS quan sát cách viết các nét cơ bản.
 +Cách tiến hành : 
 -GV sử dụng que chỉ tô trên chữ mẫu. 
 -Viết mẫu trên khung chữ thật thong thả
 -Viết mẫu trên dòng kẻ ở bảng lớp . 
 -Hướng dẫn viết: + Viết trên không.
 + Viết trên bảng con.
 +Kết luận: Nêu lại cách viết các nét cơ bản?
 *Hoạt động 4: Thực hành 
+Mục tiêu: HS thực hành viếtâ vào vở Tập viết
+Cách tiến hành : 
-GV nêu yêu cầu bài viết
-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
-GV viết mẫu
-GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu 
kém
- 
Nhận xét .
 * Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò.
 -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết.
 -Nhận xét giờ học.
 Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết sau
+HS quan sát
+HS trả lời.
+2 HS nêu
 +HS quan sát.
+HS theo dõi.
+HS viết theo sự hướng dẫn của GV.
+2 HS nêu.
+1 HS nêu.
+HS làm theo.
+HS viết vơ.û
+Viết xong giơ tay.
TIẾT 2 : Tập tô e b χ≠
I. MỤC TIÊU
 -Tô và viết được các chữ : e b χ≠ theo vở tập viết 1, tập một
-Tập viết kĩ năng nối chữ cái b với e. Kĩ năng viết các dấu thanh theo qui trình viết liền mạch.
-Thực hiện tốt các nề nếp Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-GV: -Mẫu chữ e b χ≠ trong khung chữ. Viết bảng lớp nội dung bài 2
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết1 
 1. Ổn định 
 2. Kiểm tra: 
-Em đã viết những nét gì? (HS nêu).
-GV đọc những nét cơ bản để HS viết vào bảng con.
-Nhận xét .
 3. Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
* Hoạt động 1: Giới thiệu chữ e b χ≠ Ghi bảng : Ghi đề bài
 * Hoạt động 2 : Quan sát chữ mẫu và viết bảng con chữ : e b χ≠
 +Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết chữ e b χ≠ +Cách tiến hành :
 a. Hướng dẫn viết chữ : e b 
-GV đưa chữ mẫu: e 
– Đọc chữ: e
-Phân tích cấu tạo chữ e ? 
-Viết mẫu : e
-GV đưa chữ mẫu: b 
– Đọc chữ: b Phân tích cấu tạo chữ b ? 
-Viết mẫu : b
 b. Hướng dẫn viết từ ứng dụng: χ≠
 -Gọi HS đọc bé
 -Giảng từ: ( bé: có hình thể không đáng kể hoặc kém hơn cái được đem ra so sánh).
 -Hỏi: Nêu độ cao các con chữ? Cách đặt dấu thanh?
 -Viết mẫu: χ≠
 *Hoạt động 3: Thực hành 
 +Mục tiêu: HS thực hành viết vào vở Tập viết. 
 Viết đúng, đẹp chữ e b χ≠ 
+Cách tiến hành : 
 -Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
 -Cho xem vở mẫu.
 -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
 -GV viết mẫu.
 -GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu kém.
 - Nhận xét .
 * Củng cố , dặn dò
 -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
 -Nhận xét giờ học.
 Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết sau.
+HS quan sát.
+2 HS đọc 
+HS viết bảng con: e
+HS quan sát.
+2 HS đọc và phân tích.
+HS viết bảng con: b
+2 HS đọc
+2 HS nêu
+HS viết bảng con: χ≠
+HS nêu.
+HS quan sát.
+HS làm theo.
ǮǯǯǯǯǯǮ
ǯǯǯǯǯǮǯ
ǯǯǯǯǮǯǯ
ǯǯǯǮǯǯǯ
ǯǯǮǯǯǯǯ
ǯǮǯǯǯǯǯ
ǮǯǯǯǯǯǮ
+HS viết vào vở Tập viết.
+Viết xong giơ tay.
 Tuần 4 
tiết 3: lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve
 I. MỤC TIÊU
-Viết đúng các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve . kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một.
-Tập viết kĩ năng nối chữ cái. Kĩ năng viết các dấu thanh theo qui trình viết liền mạch.
-Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: -Chữ mẫu: lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve
 -Viết bảng lớp nội dung bài 3
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1 
 1. Ổn định 
 2.Kiểm tra: 
 -Viết bảng con: χ≠ ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)
 -Nhận xét .
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
*Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Ghi đề bài : Bài 3: lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve
 *Hoạt động 2 :Quan sát và nhận xét.
 +Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các tiếng lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve 
+Cách tiến hành :
 -GV đưa chữ mẫu. 
 -Đọc và phân tích cấu tạo từng tiếng : lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve
 -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu.
-GV viết mẫu, vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết 
-Hướng dẫn viết bảng con:
-GV uốn nắn sửa sai cho HS.
 * Hoạt động 3: Thực hành. 
 +Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
 +Cách tiến hành : 
 -Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
 -Cho xem vở mẫu. Gọi 2 em đọc bài viết
 -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở.
 -Hướng dẫn HS viết vở:
(HS khá giỏi viết được đủ số dịng quy định vở tập viết 1, tập một).
 -GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu kém.
 4. Củng cố , dặn dò
 -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
 -Nhận xét giờ học.
 -Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết sau.
+HS quan sát.
+ HS đọc và phân tích.
+HS quan sát.
+HS viết bảng con.
bờ, hổ, bi ve
+2 HS nêu
+HS quan sát 2 em đọc bài viết
+HS viết vở theo hướng dẫn của cơ.
HS viết vở theo hướng dẫn của cô. ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
+ HS nhắc lại.
Tiết 4: mơ , do , ta , thơ, thợ mỏ
 I. MỤC TIÊU 
 -Viết đúng các chữ: mơ , do , ta , thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một.
-Tập viết kĩ năng nối chữ cái. Kĩ năng viết các dấu thanh theo qui trình viết liền mạch.
-Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 -GV: -Chữ mẫu: mơ , do , ta , thơ, thợ mỏ. Viết bảng lớp nội dung bài 4.
 -HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
 1. Ổn định 
 2. Kiểm tra: 
-Viết bảng con: bi ve ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)
-Nhận xét - sửa sai
 3. Bài mới 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài
 Ghi đề bài : Bài 4: mơ , do , ta , thơ, thợ mỏ
 *Hoạt động 2 : Quan sát và nhận xét
 +Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các tiếng: “mơ , do , ta , thơ, thợ mỏ ”
+Cách tiến hành :
 -GV đưa chữ mẫu .
 -Đọc và phân tích cấu tạo từng tiếng ?
 -Giảng từ khó.
 -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu.
 -GV viết mẫu. 
 -Hướng dẫn viết bảng con:
 -GV uốn nắn sửa sai cho HS.
*Hoạt động 3: Thực hành 
 +Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết.
 +Cách tiến hành : 
-Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
-Cho xem vở mẫu
-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
-Hướng dẫn HS viết vở:
(HS khá giỏi viết được đủ số dịng quy định vở tập viết 1, tập một)
 GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu kém.
* Củng cố , dặn dò
 -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết.
 -Nhận xét giờ học.
 Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết sau
 +HS quan sát.
+ HS đọc và phân tích
+HS quan sát
+HS viết bảng con: thợ mỏ
+2 HS nêu.
+HS quan sát.
+HS viết vở.
+HS viết vở theo hướng dẫn của cơ.
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
+ HS nhắc lại.
Tuần 7
Tiết 5: : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá ǟơ, phá cỗ
 I. Mục tiêu:
-Viết đúng các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá ǟơ, phá cỗ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một
-Tập viết kĩ năng nối chữ cái. Kĩ năng viết các dấu thanh theo qui trình viết liền mạch.
-Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
 II. Đồ dùng dạy học:
-GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to. Viết bảng lớp nội dung bài 5.
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
 III. Hoạt động dạy học: 
 1. Ổn định 
 2. Kiểm tra: 
-Viết bảng con: do , ta, thơ ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)
 -Nhận xét , 
 3. Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 *Hoạt động 1: Giới thiệu bài
 Ghi đề bài : Bài 5: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá ǟơ, phá cỗ
* Hoạt động 2 : Quan sát và nhận xét
 +Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng : 
 “:cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá ǟơ, phá cỗ”
 +Cách tiến hành :
 -GV đưa chữ mẫu .
 -Đọc và phân tích cấu tạo từng tiếng ?
 -Giảng từ khó.
 -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu.
 -GV viết mẫu. 
 -Hướng d ... c sinh nêu lại nhiệm vụ của tiết học.
Học sinh quan sát chữ hoa L, M, N trên bảng phụ và trong vở tập viết.
Học sinh quan sát giáo viên tô trên khung chữ mẫu.
Học sinh đọc các vần và từ ngữ ứng dụng, quan sát vần và từ ngữ trên bảng phụ và trong vở tập viết.
-Viết bảng con en, φϊn ong, άƑ.
 Thực hành bài viết theo yêu cầu của giáo viên và vở tập viết.
Nêu nội dung và quy trình tô chữ hoa, viết các vần và từ ngữ.
ǮǯǯǯǯǯǯǮǯǮǯǯǯǯǯǯǮǯǯǯǯǯǯǮǯǯǯǯǯǮǯǯǯǯǯǮǯǯǯǯǯǮǯǯǯǯǯǮǯǯǯǯǯǮǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǮǯǯǯǯǯǯ
ǮǯǯǯǯǯǯǮǯǯǯǯǯǯǮǯǯǯǯǯǯǮǯǯǯǯǯǮǯǯǯǯǯǮǯǯǯǯǯǮ
HS đọc lại nội dung bài viết và quy trình tô chữ L, M, N
 Tuần 30 
 BÀI 30: TÔ CHỮ HOA O, Ơ, Ơ, P
I. Mục tiêu:
 - Tô các chữ hoa O, Ơ, Ơ, P
 Viết đúng các vần ĎŌ, uơc, Ŕu, ŔΫ, ; các từ ngữ: εải εuō, κuȈ bài, cΪ cừu, Ǭ λΰΫ kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai (mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)
+ HS khá, giỏi: viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Viết trước nội dung bài lên bảng. Mẫu chữ O, Ơ, Ơ, P
 HS: Vở, bảng con
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định 
 2. KT	
 GV cho HS viết lần lượt vào bảng con: hΞ sen, nhφψn cŔƟ
GV nhận xét
3. Bài mới 
GV giới thiệu – ghi tựa
GV gọi HS đọc bài trên bảng
* GV h/d tô chữ hoa:GV cho HS quan sát lần lượt từng chữ O, Ơ, Ơ, P hoa trên bảng.
- GV nhận xét xét về số lượng nét. Sau đó nêu quy trình viết (vừa nói vừa tô chữ trong khung)
* GV hướng dẫn cách viết
Giáo viên nêu nhiệm vụ để học sinh thực hiện (đọc, quan sát, viết bảng con).
Nhận xét sửa sai
+ GV cho HS viết bài vào vở
GV theo dõi, uốn nắn HS cách ngồi viết, cách cầm bút, cách để vở
+ HS khá, giỏi: viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.
4.Củng cố
 GV nhận xét chữ viết của HS
GV phân tích và sửa sai cho HS.
Lớp hát
HS viết vào bảng con: hΞ sen, nhφψn cŔƟ
1 số HS nhắc
3 HS đọc
 HS quan sát
HS theo dõi.
HS viết bảng con ĎŌ, uơc, Ŕu, ŔΫ
HS thực hiện
ǮǯǯǯǯǯǯǮǯ
ǮǯǯǯǯǯǯǮǯ
ǯǯǯǯǯǮǯǯǯ
ǯǯǮǯǯǯǯǯǮ
ǯǯǯǯǯǮǯǯǯ
ǯǯǮǯǯǯǯǯǮ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǮǯǯǯǯǯǯ
ǮǯǯǯǯǯǯǮǯ
ǯǯǯǯǯǮǯǯǯ
ǯǯǯǮǯǯǯǯǯ
ǮǯǯǯǯǯǮǯǯ
ǯǯǯǮǯǯǯǯǯ
ǮǯǯǯǯǯǮǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǮǯǯǯǯǯǯ
ǮǯǯǯǯǯǯǮǯ
ǯǯǯǯǯǮǯǯǯ
ǯǯǯǮǯǯǯǯǯ
HS nộp vở
 Tuần 32
BÀI 32: TÔ CHỮ HOA S, T
I. Mục tiêu:
- Tô được các chữ hoa S, T., , 
- Viết đúng các vần: ŔΧ, ŔΥ, ΘênƑ, yêng; các từ ngữ: lưħ lúa, nưĦ ǻnưĢ, LJΗếnƑ εim, cΪ ΐǛnƑ, kiểu chữ viết thường; cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)
+ HS khá, giỏi:viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV viết trước nội dung bài lên bảng
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định 
2. KT
GV cho HS bảng con: Ǻmàu sắc, dìu dắt 
GV nhận xét
3.Bài mới 
GV giới thiệu – ghi tựa
GV gọi HS đọc bài trên bảng
GV h/d tô chữ hoa:
GV cho HS quan sát chữ S, T hoa trên bảng:
GV nhận xét xét về số lượng nét. Sau đó nêu quy trình viết (vừa nói vừa tô chữ trong khung)
* GV hướng dẫn cách viết
	Giáo viên nêu nhiệm vụ để học sinh thực hiện (đọc, quan sát, viết bảng con).
Cho HS viết bảng con: ŔΧ, ŔΥ, ΘênƑ, yêng
+ GV cho HS viết bài vào vở
GV theo dõi, uốn nắn HS cách ngồi viết, cách cầm bút, cách để vở
+ HS khá, giỏi: viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.
4.Củng cố 
GV nhận xét chữ viết của HS
GV phân tích và viết lại những chữ mà HS viết sai
Lớp hát
HS viết vào bảng con: Ǻmàu sắc, dìu dắt 
1 số HS nhắc
3 HS đọc
HS quan sát
HS theo dõi.
HS viết bảng con: ŔΧ, ŔΥ, ΘênƑ, yêng
HS thực hiện
ǮǯǯǯǯǯǯǮǯ
ǮǯǯǯǯǯǯǮǯ
ǯǯǯǯǯǮǯǯǯ
ǯǯǮǯǯǯǯǯǮ
ǯǯǯǯǯǮǯǯǯ
ǯǯǮǯǯǯǯǯǮ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǮǯǯǯǯǯǯ
ǮǯǯǯǯǯǯǮǯ
ǯǯǯǯǯǮǯǯǯ
ǯǯǯǮǯǯǯǯǯ
ǮǯǯǯǯǯǮǯǯ
ǯǯǯǮǯǯǯǯǯ
ǮǯǯǯǯǯǮǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǮǯǯǯǯǯǯ
ǮǯǯǯǯǯǯǮǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
HS nộp vở	
HS theo dõi
 Tuần 33
BÀI 33: TÔ CHỮ HOA U, Ư, V
I. Mục tiêu: 
 - Tô được các chữ hoa U, Ư, V. Viết đúng các vần:, ΞnƑ, Ξc, ăn, ăng, các từ ngữ: δΞnƑ LJrƟ, áo δǨc, δăn đỏ, măng nΪ. kiểu chữ viết thường; cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần).
 + HS khá, giỏi: viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV viết trước nội dung bài lên bảng
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định 
2.KT 
GV cho HS viết lần lượt vào bảng con: LJΗếnƑ εim, cΪ ΐǛnƑ
GV nhận xét
3. Bài mới 
GV giới thiệu – ghi tựa
GV gọi HS đọc bài trên bảng
* GV h/d tô chữ hoa:
GV cho HS quan sát chữ U, Ư, V hoa trên bảng:
GV nhận xét xét về số lượng nét. Sau đó nêu quy trình viết (vừa nói vừa tô chữ trong khung)
GV hướng dẫn cách viết
	Giáo viên nêu nhiệm vụ để học sinh thực hiện (đọc, quan sát, viết bảng con).
Cho HS viết bảng con ΞnƑ, Ξc, ăn, ăng
+ GV cho HS viết bài vào vở
GV theo dõi, uốn nắn HS cách ngồi viết, cách cầm bút, cách để vở
+ HS khá, giỏi: viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.
4.Củng cố 
 GV nhận xét chữ viết của HS
GV phân tích và sửa sai cho HS
Lớp hát
HS viết vào bảng con: LJΗếnƑ εim, cΪ ΐǛnƑ
1 số HS nhắc
3 HS đọc
HS quan sát
HS theo dõi.
HS đọc, quan sát.
 HS thực hiện
HS viết bảng con ΞnƑ, Ξc, ăn, ăng
HS viết bài vào vở
ǮǯǯǯǯǯǯǮǯ
ǮǯǯǯǯǯǯǮǯ
ǯǯǯǯǯǮǯǯǯ
ǯǯǮǯǯǯǯǯǮ
ǯǯǯǯǯǮǯǯǯ
ǯǯǮǯǯǯǯǯǮ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǮǯǯǯǯǯǯ
ǮǯǯǯǯǯǯǮǯ
ǯǯǯǯǯǮǯǯǯ
ǯǯǯǮǯǯǯǯǯ
ǮǯǯǯǯǯǮǯǯ
ǯǯǯǮǯǯǯǯǯ
ǮǯǯǯǯǯǮǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǮǯǯǯǯǯǯ
ǮǯǯǯǯǯǯǮǯ
ǯǯǯǯǯǮǯǯǯ
ǯǯǯǮǯǯǯǯǯ
ǮǯǯǯǯǯǮǯǯ
ǯǯǯǮǯǯǯǯǯ
ǮǯǯǯǯǯǮǯǯ
HS nộp vở
HS theo dõi
 Tuần 34
BÀI 34: TÔ CHỮ HOA X, Y
I. Mục tiêu:
- Tô được các chữ hoa X, Y
- Viết đúng các vần: inh, uynh, ia, uya; các từ ngữ: bình minh, phụ huynh, tia chΥ, đêm khuya kiểu chữ viết thường; cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)
+ HS khá, giỏi: viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.
II. Đồ dùng dạy học:
GV viết trước nội dung bài lên bảng
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định 
2. KT
GV cho HS viết bảng con: δăn đỏ, Ǻmăng nΪ
GV nhận xét
3. Bài mới 
GV giới thiệu – ghi tựa
GV gọi HS đọc bài trên bảng
* GV h/d tô chữ hoa:
GV cho HS quan sát lần lượt từng chữ X, Y hoa trên bảng.
- GV nhận xét về số lượng nét. Sau đó nêu quy trình viết (vừa nói vừa tô chữ trong khung)
* GV hướng dẫn cách viết
Giáo viên nêu nhiệm vụ để học sinh thực hiện (đọc, quan sát, viết bảng con).
+ GV cho HS viết bài vào vở
GV theo dõi, uốn nắn HS cách ngồi viết, cách cầm bút, cách để vở
+ HS khá, giỏi: viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.
4.Củng cố 
GV nhận xét chữ viết của HS
Lớp hát
HS viết vào bảng con: δăn đỏ, Ǻmăng nΪ
1 số HS nhắc tựa bài.
3 HS đọc
HS quan sát
HS theo dõi.
HS đọc, quan sát, viết bảng con inh, uynh, ia, uya.
HS thực hiện
ǮǯǯǯǯǯǯǮǯ
ǯǯǯǯǯǮǯǯǯ
ǯǯǮǯǯǯǯǯǮ
ǯǯǯǯǯǮǯǯǯ
ǯǯǮǯǯǯǯǯǮ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǮǯǯǯǯǯǯ
ǮǯǯǯǯǯǯǮǯ
ǯǯǯǯǯǮǯǯǯ
ǯǯǯǮǯǯǯǯǯ
ǮǯǯǯǯǯǮǯǯ
ǯǯǯǮǯǯǯǯǯ
ǮǯǯǯǯǯǮǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǮǯǯǯǯǯǯ
ǮǯǯǯǯǯǯǮǯ
ǯǯǯǯǯǮǯǯǯ
ǯǯǯǮǯǯǯǯǯ
ǮǯǯǯǯǯǮǯǯ
 HS nộp vở
HS theo dõi
Tuần 35
BÀI 35: VIẾT CÁC SỐ TỪ 0 à 9
I. Mục tiêu:
- Biết viết các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
- Viết đúng các vần: ân, Ďân ęt, ęc, các từ ngữ: κân κΗết, huân εưΩƑ, ηŧ hijt, ngǠc LJaσ kiểu chữ viết thường; cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)
+ HS khá, giỏi: viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV viết trước nội dung bài lên bảng
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định
2.KT
GV cho HS viết bảng con: phụ huynh, tia chΥ
GV nhận xét
3. Bài mới
GV giới thiệu – ghi tựa
GV gọi HS đọc bài trên bảng
* GV h/d tô chữ hoa:
GV cho HS quan sát lần lượt từng con chữ số từ 0 à 9 trên bảng.
- GV nhận xét xét về số lượng nét. Sau đó nêu quy trình viết (vừa nói vừa tô chữ trong khung)
* GV hướng dẫn cách viết
Giáo viên nêu nhiệm vụ để học sinh thực hiện (đọc, quan sát, viết bảng con).
+ GV cho HS viết bài vào vở
GV theo dõi, uốn nắn HS cách ngồi viết, cách cầm bút, cách để vở
+ HS khá, giỏi: viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.
4. Củng cố 
GV nhận xét chữ viết của HS.
GV phân tích và sửa sai cho HS.
Lớp hát
HS viết vào bảng con: phụ huynh, tia chΥ
1 số HS nhắc
3 HS đọc
HS quan sát
HS theo dõi.
HS đọc, quan sát, viết vào bảng con ân, Ďân ęt, ęc
 HS thực hiện
ǮǯǯǯǯǯǯǮǯ
ǮǯǯǯǯǯǯǮǯ
ǯǯǯǯǯǮǯǯǯ
ǯǯǮǯǯǯǯǯǮ
ǯǯǯǯǯǮǯǯǯ
ǯǯǮǯǯǯǯǯǮ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǮǯǯǯǯǯǯ
ǮǯǯǯǯǯǯǮǯ
ǯǯǯǯǯǮǯǯǯ
ǯǯǯǮǯǯǯǯǯ
ǮǯǯǯǯǯǮǯǯ
ǯǯǯǮǯǯǯǯǯ
ǮǯǯǯǯǯǮǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǮǯǯǯǯǯǯ
ǮǯǯǯǯǯǯǮǯ
ǯǯǯǯǯǮǯǯǯ
ǯǯǯǮǯǯǯǯǯ
ǮǯǯǯǯǯǮǯǯ
ǯǯǯǯǯǮǯǯǯ
ǮǯǯǯǯǯǯǮǯ
ǯǯǯǯǯǮǯǯǯ
ǯǯǯǮǯǯǯǯǯ
ǯǯǮǯǯǯǯǯǯ
HS nộp vở.
HS theo dõi.
Kiểm tra của tổ trưởng
Kí duyệt ban giám hiệu

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_nguyen_kim_tien_tap_viet.doc