Tập viết
Tập viết chữ hoa: S, L, G
I. Môc tiªu:
1. Kiến thức:
- HS viết được chữ hoa: S, L, G cỡ nhỏ.
- Viết đúng các từ: Sơn Ca, bạn Gấm.
2. Kĩ năng: Rèn cho HS viết được chữ hoa S, L, G cỡ nhỏ.
3. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài viết
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Dạy học bài mới.
a. GT bài: Học sinh đọc nội dung bài viết. GV nêu yêu cầu giờ học.
Thứ bảy ngày 17 thỏng 3 năm 2012 Tập viết Tập viết chữ hoa: S, L, G I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS viết được chữ hoa: S, L, G cỡ nhỏ. - Viết đỳng cỏc từ: Sơn Ca, bạn Gấm. 2. Kĩ năng: Rốn cho HS viết được chữ hoa S, L, G cỡ nhỏ. 3. Thỏi độ: Giỏo dục HS tớnh cẩn thận. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài viết III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Dạy học bài mới. a. GT bài: Học sinh đọc nội dung bài viết. GV nờu yờu cầu giờ học. b. Hướng dẫn viết chữ hoa. - Hướng dẫn học sinh quan sỏt và nhận xột. + Học sinh quan sỏt chữ mẫu + Nhận xột về số lượng cỏc nột, kiểu nột. GV hướng dẫn quy trỡnh viết. - Học sinh viết bảng con. Nhận xột. c. Hướng dẫn viết vở. - Học sinh đọc nội dung bài viết. - GV hướng dẫn viết vở. - GV chấm bài, nhận xột. 3. Củng cố, dặn dũ: - Nhận xột giờ học. Dặn học sinh về luyện viết. Nhận xột tiết học ___________________________________________________ Tập đọc Em lớn lờn rồi I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: lỳp xỳp, khộp lại, quõy quần, xa xăm, . Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Lớn lờn bạn nhỏ thấy mọi cảnh vật trở lờn gần hơn rất nhiều. 2. Kĩ năng: Rốn cho HS đọc trơn và trả lời cõu hỏi trong bài Ai dậy sớm thành thạo . 3. Thỏi độ: Giỏo dục HS nhận thức được lớn thờm một tuổi mỡnh sẽ phải làm được nhiều điều lớn lao hơn. II. Đồ dựng dạy học: - Bảng phụ viết nội dung bài. III. Cỏc hoạt động dạy học a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn HS luyện đọc: * GV đọc mẫu lần 1: Giọng nhẹ nhàng, vui tơi. * HD luyện đọc. . Luyện đọc tiếng, từ ngữ: - Trong bài có những tiếng nào khi phát âm cần chú ý? - GV viết: lỳp xỳp, khộp lại, quõy quần, xa xăm, . - HS luyện đọc cá nhân, dãy, lớp. . Luyện đọc câu. - Mỗi HS đọc 1 câu theo hình thức nối tiếp.( 2 vòng) . Luyện đọc đoạn, bài. - Học sinh đọc nối tiếp từng khổ thơ. - 3 HS đọc toàn bài. - Cả lớp đọc đồng thanh. - Học sinh thi đọc. - GV nhận xét, ghi điểm. - Học sinh đọc lại bài. c. Tìm hiểu bài đọc: Đọc và TLCH: - Năm nay bạn nhỏ nhỡn thấy cảnh vật xung quanh như thể nào: + Nhỡn trời? + Nhỡn sao? + Nhỡn nỳi? + Nhỡn bờ sụng; hàng cõy? 3. Củng cố, dặn dũ: - Nhận xột giờ học. Dặn HS về luyện đọc bài. Nhận xột tiết học Toỏn Luyện tập I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: Giỳp HS củng cố về : - Đọc số, viết số, so sỏnh số cú hai chữ số. - Cộng trừ trong phạm vi 10, cộng trừ cỏc số trũn chục. - Giải toỏn cú lời văn (Dạng toỏn thờm). 2. Kĩ năng: Rốn cho HS kĩ năng đọc, viết, so sỏnh số cú hai chữ số, đặt tớnh, làm tớnh, giải toỏn cú lời văn thành thạo. 3. Thỏi độ: Giỏo dục HS yờu thớch mụn toỏn. II. Đồ dựng dạy học: III. Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động 1: Giới thiệu Hoạt động 2: Luyện tập: Bài 1: Đọc cỏc số sau: 56, 34, 89, 45, 91, 72, 99, 55, 70, 66. Bài 2: >; <; = ? 31 .. 37 78 .. 91 46 .. 30 + 20 70 + 5 .. 75 24 .. 23 21 .. 34 89 .. 80 + 9 80 + 3 .. 89 45 .. 40 78 .. 87 63 .. 40 + 30 90 + 4 .. 91 Bài 3: Tớnh: 4 + 5 - 6 = 20cm – 10cm + 40cm = 10 – 9 + 4 = 30cm + 10cm – 40cm = Bài 4: Trang cú 5 quả tỏo, Cần cú 3 quả tỏo. Hỏi cả hai bạn cú bao nhiờu quả tỏo? Bài 5: Nga cú 30 viờn bi. Quyờn cho Nga thờm 2 chục viờn bi nữa. Hỏi Quyờn cú tất cả bao nhiờu viờn bi? * Bài tập dành cho HS thi giải toỏn trờn mạng: 1. Đem số lớn nhất có hai chữ số khác nhau trừ đi số bé nhất có hai chữ số thì kết quả sẽ bằng...................... 2. Đem 2 chữ số 0 và 1 viết thành các số có hai chữ số rồi cộng các số đó với nhau thì kết quả sẽ bằng ................... 3. Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số lớn hơn 82? 4. Cho các số 1, 3, 6, 8. Hỏi số có hai chữ số bé nhất viết được từ các chữ số đó là số nào? 5. Hiện nay tuổi của hai anh em cộng lại là 13 tuổi. Hỏi 2 năm nữa tuổi của hai anh em cộng lại là bao nhiêu tuổi? 6. Cho các số 0, 3, 6, 5, 8. Hãy viết số bé nhất, lớn nhất có hai chữ số từ các chữ số đó? Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ: Nhận xột giờ học, dặn dũ HS. Nhận xột tiết học Lương Tài, ngày .. thỏng .. năm 2012 Duyệt giỏo ỏn
Tài liệu đính kèm: