TẬP VIẾT
Tiết 13: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm
I. MỤC TIÊU :
1.Kiến thức : Viết đư¬ợc các từ: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm.
2.Kĩ năng : Rèn kỹ năng viết đúng, đều, đẹp các chữ.
3.Thái độ : Rèn luyện kỹ năng nối đúng các con chữ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :
-GV: Phấn màu, bảng phụ.
-HS:Vở tập viết,bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
Thứ sáu ngày 18 tháng 12 năm 2015 TẬP VIẾT Tiết 13: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm I. MỤC TIÊU : 1.Kiến thức : Viết được các từ: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm. 2.Kĩ năng : Rèn kỹ năng viết đúng, đều, đẹp các chữ. 3.Thái độ : Rèn luyện kỹ năng nối đúng các con chữ. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : -GV: Phấn màu, bảng phụ. -HS:Vở tập viết,bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 5’ 1’ 8’ 15’ 3’ I. KTBC: II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Viết bảng con: Nghỉ giữa giờ 3. Viết vở: III. Củng cố - dặn dò: - Cho HS viết bảng: củ gừng, cây sung/4 tổ. - Nhận xét bảng. - NX đánh giá chung vở, chữ viết. - Giới thiệu Bài 13: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm. - YC HS đọc lại nội dung bài viết. - Nêu cách viết liền mạch các chữ chứa vần ôn: trường, làng lành, đình, bệnh, đom, đóm. - Những điểm nối không liền mạch đưa bút ntn? - Khoảng cách giữa các chữ trong 1 từ ntn? - Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 chữ ntn? - Cho HS viết bảng 2 tiếng: trường, lành. - Nhận xét bảng. - Gọi HS nêu nội dung bài viết. - YC HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - Nêu yêu cầu bài viết: đúng, đều, đẹp. - Nhấn mạnh khoảng cách giữa các con chữ và khoảng cách giữa các chữ. - Cho HS viết từng dòng. - Sửa lỗi vở 3 - 5 bài. - Nhận xét tiết học. - Dặn dò HS ngồi viết đúng tư thế. - Hs viết bảng - 3 - 4 bảng. - Cá nhân, đồng thanh. - Quan sát, lắng nghe. - Lia bút đến điểm đặt bút sau. - Cách nhau 1.5 => 2 ô li. - Hẹp hơn 1 nửa đơn vị chữ. - Viết bảng con. - Hát. - Viết các từ: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm; mỗi từ viết 1 dòng. - 1 - 2 HS. - Nghe, nhắc lại. - Thực hành viết vở. - Nghe. TẬP VIẾT Tuần 14: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm I. MỤC TIÊU : 1.Kiến thức : Viết được các từ: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm. 2.Kĩ năng : Rèn kỹ năng viết đúng, đều, đẹp các chữ.Rèn luyện kỹ năng nối đúng các con chữ. 3.Thái độ :GD tính kiên trì,cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : -GV: Phấn màu, bảng phụ. -HS:Vở tập viết,bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 5’ 1’ 8’ 15’ 3’ I. KTBC: II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Viết bảng con: Nghỉ giữa giờ 3. Viết vở: III. Củng cố - dặn dò: - YC HS viết bảng: làng xã, đom đóm/4 tổ. - Nhận xét bảng. - NX đánh giá chung vở, chữ viết. - Giới thiệu Bài 14: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm. - YC HS đọc lại nội dung bài viết. - Nêu cách viết liền mạch các chữ chứa vần ôn: thắm, mầm, em, chôm, đệm, non. - Những điểm nối không liền mạch đưa bút ntn? - Khoảng cách giữa các chữ trong 1 từ ntn? - Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 chữ ntn? - Cho HS viết bảng 2 từ: trẻ em, ghế đệm. - Nhận xét bảng. - Gọi HS nêu nội dung bài viết. - YC HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - Nêu yêu cầu bài viết: đúng, đều, đẹp. - Nhấn mạnh khoảng cách giữa các con chữ và khoảng cách giữa các chữ. - Cho HS viết từng dòng. - Sửa lỗi 3 - 5 bài. - Nhận xét tiết học. - Dặn dò HS ngồi viết đúng tư thế. - Hs viết bảng - 3 - 4 bảng. - Cá nhân, đồng thanh. - Quan sát, lắng nghe. - Lia bút đến điểm đặt bút sau. - Cách nhau 1.5 => 2 ô li. - Hẹp hơn 1 nửa đơn vị chữ. - Viết bảng con. - Hát. - Viết các từ: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm; mỗi từ viết 1 dòng. - 1 - 2 HS. - Nghe, nhắc lại. - Thực hành viết vở. - Nghe.
Tài liệu đính kèm: