- MÔN : TẬP VIẾT
- BÀI : con ong – cây thông –vầng trăng - cây sung - củ ừng - củ riềng
- TIẾT : 13
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức:
Học sinh viết đúng nội dụng bài viết các chữ :” con ong – cây thông –vầng trăng - cây sung - củ ừng - củ riềng”
2/. Kỹ năng : Học sinh viết đúng mẫu chữ , cỡ chữ , khoảng cách quy định , rèn luyện viết sạch đẹp đều nét, chính xác nội dung bài viết
3/. Thái độ : Giáo duc tính cẩn thận , kiên trì luyện viết chữ đẹp.
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Chữ mẫu, bảng phụ kẻ sẵn ô li.
2/. Học sinh: Vở tập viết , bảng con.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Thứ ...ngày tháng năm 2003 MÔN : TẬP VIẾT BÀI : con ong – cây thông –vầng trăng - cây sung - củ ừng - củ riềng TIẾT : 13 I/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức: Học sinh viết đúng nội dụng bài viết các chữ :” con ong – cây thông –vầng trăng - cây sung - củ ừng - củ riềng” 2/. Kỹ năng : Học sinh viết đúng mẫu chữ , cỡ chữ , khoảng cách quy định , rèn luyện viết sạch đẹp đều nét, chính xác nội dung bài viết 3/. Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận , kiên trì luyện viết chữ đẹp. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Chữ mẫu, bảng phụ kẻ sẵn ô li. 2/. Học sinh: Vở tập viết , bảng con. III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. Oån Định : (1’) 2/. Kiểm tra bài Cũ: (4’) Bài 7 -Nhận xét bài viết tuần trước Tuyên dương những em viết đẹp , sạch . Động viên khuyến khích những em viết chưa đẹp è Nhận xét : 3/. Bài Mới : (30’) - Giới thiệu bài: Hôm nay, các em sẽ được luyện viết tiếp các từ có mang vần vừa học đó là các từ : “con ong – cây thông –vầng trăng - cây sung - củ gừng - củ riềng” - Giáo viên ghi tựa. HOẠT ĐỘNG 1 (10’) VIẾT BẢNG CON. Phương pháp : Trực quan , đàm thoại, Thực hành Đồ dùng : Mẫu chữ . Giáo viên gắn mẫu chữ lên bảng: *- Viết bảng con : con ong – cây thông –vầng trăng - cây sung - củ ừng - củ riềng Hỏi : Bài viết thuộc kiểu chữ gì ? Nêu những con chữ cao 2 dòng li? Nêu những con chữ cao 2 dòng li rưỡi ? Nêu những con chữ cao 3 dòng li? Nêu những con chữ cao 5 dòng li? Khoảng cách giữa các con chữ là bao nhiêu? Khoảng cách giữa chữ với chữ là bao nhiêu? Khoảng cách giữa các từ với từ là bao nhiêu? è Nhận xét: HOẠT ĐỘNG 2 (17’) LUYỆN VIẾT VỞ Phương pháp : Trực quan, thực hành , giảng giải ĐDDH: Chữ mẫu , Vở tập viết Giáo viên gắn nội dụng bài tập viết . con ong – cây thông –vầng trăng - cây sung - củ gừng - củ riềng Yêu cầu: Học sinh đọc nội dụng bài viết . Giáo viên viết mẫu : con ong – cây thông vầng trăng - cây sung củ gừng - củ riềng Hướng dẫn cách viết: Giáo viên chỉnh sửa tư thế ngồi viết cho Học sinh . è Nhận xét : Phần viết vở . HOẠT ĐỘNG 3 : (7’) CỦNG CỐ Giáo viên chấm vở è Nhận xét . DĂN DÒ:2’) Tập viết vào vở ở nhà các chữ nhiều lần cho thành thạo, đẹp . Chuẩn bị : Bài tiếp theo . Nhận xét tiết học HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát Học sinh lắng nghe Học sinh quan sát Học sinh quan sát. Học sinh viết bảng con mỗi chữõ 1 lần Kiểu viết thường . Con chữ : c,o,n,a,u,ư,ă,â,i,ê,v Con chữ : s, r Con chữ : t Con chữ : h , y , g Khoảng cách 2/3 con chữ 0 1 thân con chữ 0 2 thân con chữ 0 Học sinh quan sát Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. Học sinh tập viết . “con ong – cây thông –vầng trăng - cây sung - củ gừng - củ riềng” Học sinh viết vở mỗi từ 1 hàng.
Tài liệu đính kèm: