Giáo án Tập viết 1 - Tuần 19, 20, 21 - GV: Phan Thị Nguyệt - Trường Tiểu học Mai Đăng Chơn

Giáo án Tập viết 1 - Tuần 19, 20, 21 - GV: Phan Thị Nguyệt - Trường Tiểu học Mai Đăng Chơn

TUẦN 19

TẬP VIẾT: TUỐT LÚA, HẠT THÓC, MÀU SẮC, GIẤC NGỦ, MÁY XÚC

A/ Mục tiêu: Giúp học sinh :

- Viết được từ mang vần đã học.Viết đúng độ cao khoảng cách giữa cácchữ, từ.

- Trình bày bài viết sạch đẹp.

B/ Chuẩn bị:

-Giáo viên: Mẫu chữ, bảng con viết chữ sẵn.

-Học sinh: bảng con, vở tập viết.

C/ Hoạt động dạy và học:

Hoạt động của giáo viên

I/ Bài cũ:

- Cả lớp viết BC: thanh kiếm, âu yếm, xay bột, nét chữ, kết bạn.

II/ Bài mới:

 1/ Giới thiệu : Bài viết ghi bảng

 2/ Hướng dẫn học sinh viết BC:

 - Cho học sinh đọc bài viết

 3/ Hướng dẫn học sinh quan sát nhận xét các chữ các từ: tuốt lúa, hạt thóc,màu sắc, giấc ngủ, máy xúc

 - Gọi 1 học sinh lên bảng viết, cả lớp viết lần lượt vào BC.

*****

 4/ Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.

-Giáo viên cho học sinh xem vở viết mẫu

III/ Nhận xét - Dặn dò:

- Nhận xét tiết học

- Dặn học sinh viết chưa xong tiếp tục luyện viết

 

doc 5 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 783Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tập viết 1 - Tuần 19, 20, 21 - GV: Phan Thị Nguyệt - Trường Tiểu học Mai Đăng Chơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ sáu ngày 04 / 01 / 2013
TUẦN 19
TẬP VIẾT: TUỐT LÚA, HẠT THÓC, MÀU SẮC, GIẤC NGỦ, MÁY XÚC
A/ Mục tiêu: Giúp học sinh :
- Viết được từ mang vần đã học.Viết đúng độ cao khoảng cách giữa cácchữ, từ.
- Trình bày bài viết sạch đẹp.
B/ Chuẩn bị:
-Giáo viên: Mẫu chữ, bảng con viết chữ sẵn.
-Học sinh: bảng con, vở tập viết.
C/ Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh 
I/ Bài cũ:
- Cả lớp viết BC: thanh kiếm, âu yếm, xay bột, nét chữ, kết bạn. 
II/ Bài mới:
 1/ Giới thiệu : Bài viết ghi bảng
 2/ Hướng dẫn học sinh viết BC:
 - Cho học sinh đọc bài viết
 3/ Hướng dẫn học sinh quan sát nhận xét các chữ các từ: tuốt lúa, hạt thóc,màu sắc, giấc ngủ, máy xúc
 - Gọi 1 học sinh lên bảng viết, cả lớp viết lần lượt vào BC. 
*****
 4/ Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
Giáo viên cho học sinh xem vở viết mẫu
III/ Nhận xét - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn học sinh viết chưa xong tiếp tục luyện viết 
- Học sinh viết BC
- Học sinh đọc
- Học sinh quan sát 
 - Học sinh viết vào BC
 - Học sinh luyện viết
- Học sinh quan sát
- Họ sinh viết bài theo yêu cầu
- Học sinh lắng nghe
TUẦN 19
TẬP VIẾT
CON ỐC, ĐÔI GUỐC, CÁ DIẾC, RƯỚC ĐÈN, KÊNH RẠCH, VUI THÍCH, XE ĐẠP
A/ Mục tiêu: Giúp học sinh :
-Viết được từ: tuốt lúa, hạt thóc- Viết đúng độ cao khoảng cách giữa các từ.
- Trình bày bài viết sạch đẹp.
B/ Chuẩn bị:
- Giáo viên :Mẫu chữ, bảng con viết chữ sẵn. 
- Học sinh :bảng con, vở tập viết.
C/ Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh 
I/ Bài cũ:
- Cả lớp viết bảng con: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc.
II/ Bài mới:
 1/ Giới thiệu : Bài viết ghi bảng
 2/ Hướng dẫn học sinh viết BC:
 - Cho học sinh đọc bài viết
 3/ Hướng dẫn học sinh quan sát nhận xét các chữ các từ: con ốc, đôi guốc, cá diếc, rước đèn, vui thích
- Gọi 1 học sinh lên bảng viết, cả lớp viết lần lượt vào BC. *****
 4/ Hướng dẫn học sinh viết vở tập viết:
- Giáo viên cho học sinh xem vở viết mẫu
 - Học sinh viết vào vở tập.
 III/ Nhận xét - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học, tuyên dương một số em viết đúng tốc độ, đúng mẫu và sạch đẹp.
- Dặn học sinh viết chưa xong tiếp tục luyện viết. 
-Học sinh viết BC
- Học sinh đọc 
- Học sinh đọc
- Học sinh quan sát nhận xét
- Học sinh viết BC, bảng lớp
- Học sinh viết bảng lớp + BC
- Học sinh quan sát
 - Học sinh ngồi đúng tư thế
- Học sinh viết bài theo yêu cầu
	Thứ sáu ngày 11 / 01 / 2013
TUẦN 21 
TẬP VIẾT
BẬP BÊNH, LỢP NHÀ, XINH ĐẸP, BẾP LỬA, GIÚP ĐỠ,ƯỚP CÁ
A/ Mục tiêu: Giúp hs: 	
-Viết được các từ: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, giúp đỡ, ướp cá.
-Viết đúng độ cao khoảng cách giữa các từ.
-Trình bày bài viết sạch đẹp.
B/ Chuẩn bị: -Gv:Mẫu chữ, bảng con viết chữ sẵn. -Hs :bảng con, vở tập viết.
C/ Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I/ Bài cũ:
- Cả lớp viết bảng con: đôi guốc, rước đèn, kênh rạch
II/ Bài mới: 1/ Giới thiệu : Bài viết tuần 19
 2/Hướng dẫn HS viết BC:
a) Chữ “bập bênh”:
- Gv treo chữ lên bảng
- Gọi HS đọc
-GV hỏi: Từ “bập bênh” được viết bởi mấy con chữ? Chữ bập, bênh được viết bởi những chữ cái?
- Cho HS nhận xét về độ cao giữa các con chữ.
- GV lưu ý HS viết liền nét chữ â với p
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết:
 Từ điểm ĐB ở ĐK 2 viết chữ b, liền bút viết âp, dấu nặng dưới â, ta được chữ bập; cách một con chữ o, ĐB viết chữ b,liền bút với ênh, ta có chữ bênh.
- Treo BC đã viết sẵn chữ mẫu.
- Gọi 1 HS lên bảng viết, cả lớp viết BC. 
- GV nhận xét.
b) Chữ “ lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá” các bước tiến hành tương tự như chữ “ bập bênh”
c) Cho học sinh viết BC
 3/ Hướng dẫn HS viết vở tập viết:
- Gv cho hs xem vở viết mẫu
- Chú ý HS về khoảng cách giữa các tiếng, từ.
- K.iểm tra tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở của HS .
- Hs viết bài , GV theo dõi kiểm tra
- GV chấm chữa bài cho một số em
III/ Nhận xét - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học, tuyên dương một số em viết đúng tốc độ, đúng mẫu và sạch đẹp.
- Dặn HS viết chưa xong tiếp tục luyện viết vào buổi chiều.
- Xem trước bài tập viết tuần 20
- HS viết BC
- HS đọc
-HS trả lời
- HS nêu 
- HS quan sát 
- HS viết BC, bảng lớp
- HS viết bảng lớp + vở
- HS quan sát
- HS ngồi đúng tư thế
- HS viết bài theo yêu cầu
- HS lắng nghe
TUẦN 21
TẬP VIẾT
SÁCH GIÁO KHOA, HÍ HOÁY, KHỎE KHOẮN, ÁO CHOÀNG, KẾ HOẠCH, KHOANH TAY.
A/ Mục tiêu: Giúp hs:
-Viết được từ mang vần đã học.Viết đúng độ cao khoảng cách giữa các từ.
-Trình bày bài viết sạch đẹp.
B/ Chuẩn bị: -GV: Mẫu chữ, bảng con viết chữ sẵn. -HS :bảng con, vở tập viết.
C/ Hoạt động dạy và học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
I/ Bài cũ:
- Cả lớp viết BC: bếp lửa, bập bênh, giúp đỡ
- Chấm vở một số em
- Nhận xét bài cũ
II/ Bài mới:
 1/ Giới thiệu : 
 2/Hướng dẫn HS viết BC:
a) Chữ “sách giáo khoa”
- GV treo chữ lên bảng, gọi HS đọc
-GV hỏi: Từ “ sách giáo khoa” được viết bởi mấy chữ? Chữ sách, giáo, khoa được viết bởi mấy chữ cái?
- Cho HS nhận xét về độ cao của các con chữ
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết.
 ĐB ngay trên ĐK 1 viết chữ s,lia bút đến dưới ĐK3 một chút, viết ach ta được chữ sách; cách một con chữ o viết chữ g ĐBdưới ĐK3 một tí, liền bút viết i rồi ao,đặt dấu sắc trên a được chữ giáo,cách tiếp một chữ o nữa,ĐBở ĐK2 viết k, liền nét với h
nối nét oa ta được chữ khoa.
 -Gọi 1 HS lên bảng viết, cả lớp viết BC.
- GV nhận xét.
b) Chữ “ hí hoáy, khỏe khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay” GV tiến hành tương tự chữ “sách giáo khoa” 
 *****
 3/ Hướng dẫn HS viết vở tập viết:
- Gv cho hs xem vở viết mẫu
- Chú ý HS về khoảng cách giữa các tiếng, từ.
- Kiểm tra tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở của HS
- HS viết bài , GV theo dõi kiểm tra
- GV chấm chữa bài cho một số em
III/ Nhận xét - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học, tuyên dương một số em viết đúng tốc độ, đúng mẫu và sạch đẹp.
- Dặn HS viết chưa xong tiếp tục luyện viết vào buổi chiều.
- Xem trước bài của tuần 21
-HS viết BC
-HS đọc
-HS trả lời
-HS nêu 
-Hs quan sát 
-HS viết bảng lớp + BC
 -HS luyện viết
-HS quan sát
-HS ngồi đúng tư thế
-HS viết bài theo yêu cầu
-HS lắng nghe

Tài liệu đính kèm:

  • doctập viết 19, 20,21.doc