TẬP VIẾT
Tuần 9: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu
I. MỤC TIÊU :
1.Kiến thức : Viết đư¬ợc các từ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu.
2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết đúng, đều, đẹp các chữ.
3.Thái độ : Rèn luyện kỹ năng nối đúng các con chữ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :
-GV: Phấn màu, bảng phụ
-HS:Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Thứ sáu ngày 18 tháng 11 năm 2016 TẬP VIẾT Tuần 9: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu I. MỤC TIÊU : 1.Kiến thức : Viết được các từ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu. 2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết đúng, đều, đẹp các chữ. 3.Thái độ : Rèn luyện kỹ năng nối đúng các con chữ. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : -GV: Phấn màu, bảng phụ -HS:Bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 5’ 1’ 8’ 3’ 15’ 3’ I. KTBC: II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Viết bảng con: Nghỉ giữa giờ 3. Viết vở: III. Củng cố - dặn dò: - YC HS viết bảng: eo, ao, iu, yêu. - Nhận xét bảng. - NX đánh giá chung vở, chữ viết. - Giới thiệu Bài 9: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu. - YC HS đọc lại nội dung bài viết. - Nêu cách viết liền mạch các chữ chứa vần ôn: kéo, đào, sậu, líu, hiểu, yêu. - Những điểm nối không liền mạch đưa bút ntn? - Khoảng cách giữa các chữ trong 1 từ ntn? - Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 chữ ntn? - Cho HS viết bảng 2 từ: cái kéo, yêu cầu. - Nhận xét bảng. - Gọi HS nêu nội dung bài viết. - YC HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - Nêu yêu cầu bài viết: đúng, đều, đẹp. - Nhấn mạnh khoảng cách giữa các con chữ và khoảng cách giữa các chữ. - Cho HS viết từng dòsng. - Sửa nét 3 - 5 bài. - Nhận xét tiết học. - Dặn dò HS ngồi viết đúng tư thế. -Hs viết bảng con. - Cá nhân, đồng thanh. - Quan sát, lắng nghe. - Lia bút đến điểm đặt bút sau. - Cách nhau 1 chữ o (1 đơn vị chữ). - Hẹp hơn 1/2 đơn vị chữ. - Viết bảng con. - Hát. - Viết các từ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu; mỗi từ viết 1 dòng. - 1 - 2 HS. - Nghe, nhắc lại. - Thực hành viết vở. - Nghe. TẬP VIẾT Tuần 10: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa I. MỤC TIÊU : 1.Kiến thức : Viết được các từ: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa. 2.Kỹ năng : Viết đúng quy trình viết. 3.Thái độ : Rèn kỹ năng viết đúng, đều, đẹp các chữ. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : -GV: Phấn màu, bảng phụ. -HS:Bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 5’ 1’ 8’ 3’ 15’ 3’ I. KTBC: II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Viết bảng con: Nghỉ giữa giờ 3. Viết vở: III. Củng cố - dặn dò: - YC HS viết bảng: cái kéo,trái đào. - Nhận xét bảng. - NX đánh giá chung vở, chữ viết. - Giới thiệu Bài 10: - YC HS đọc lại nội dung bài viết. - Nêu cách viết các chữ khó: cừu, hàn. - Những điểm nối không liền mạch đưa bút ntn? - Khoảng cách giữa các chữ trong 1 từ ntn? - Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 chữ ntn? - Cho HS viết bảng 2 từ: chú cừu, thợ hàn. - Nhận xét bảng. - Gọi HS nêu nội dung bài viết. - YC HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - Nêu yêu cầu bài viết: đúng, đều, đẹp. - Nhấn mạnh khoảng cách giữa các con chữ và khoảng cách giữa các chữ. - Cho HS viết từng dòng. - Sửa nét 3 - 5 bài. - Nhận xét tiết học. - Dặn dò HS ngồi viết đúng tư thế. -Học sinh viết bảng con. - Cá nhân, đồng thanh. - Quan sát, lắng nghe. - Lia bút đến điểm đặt bút sau. - Cách nhau 1 chữ o (1 đơn vị chữ). - Hẹp hơn 1/2 đơn vị chữ. - Viết bảng con. - Hát. - Viết các từ: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa; mỗi từ viết 1 dòng. - 1 - 2 HS. - Nhắc lại. - Thực hành viết vở. - Nghe.
Tài liệu đính kèm: