Giáo án Tập viết khối 1 cả năm

Giáo án Tập viết khối 1 cả năm

 Tiết 1: Luyện tập

E

I/ Mục tiêu:

- Tô và viết được chữ: e theo vở Tập viết

- Nhận biết được chữ e.

- Thích viết chữ đẹp

II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC.

- GV: chữ mẫu.

- HS: vở Tập viết, bảng con.

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

 1.Bài kiểm:

 HS viết bảng con: e

2.Dạy bài mới:

 a/ Giới thiệu bài.

GV giới thiệu chữ mẫu: e

 b/ Hướng dẫn HS viết trên bảng con. * Hướng dẫn viết chữ: e

 GV viết mẫu trên bảng phụ chữ: e * Hướng dẫn viết chữ:e

 

doc 82 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 895Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tập viết khối 1 cả năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1
Thứ ba ngày 06 tháng 9 năm 2016
	Tiết 1:	Luyện tập
E
I/ Mục tiêu:
Tô và viết được chữ: e theo vở Tập viết 
Nhận biết được chữ e.
Thích viết chữ đẹp
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC.
- GV: chữ mẫu. 
- HS: vở Tập viết, bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 	
Hoạt động GV
Hoạt động HS
 1.Bài kiểm:
 HS viết bảng con: e
2.Dạy bài mới:
 a/ Giới thiệu bài.
GV giới thiệu chữ mẫu: e 
 b/ Hướng dẫn HS viết trên bảng con. * Hướng dẫn viết chữ: e
 GV viết mẫu trên bảng phụ chữ: e * Hướng dẫn viết chữ:e
 c/ Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết.
 - GV nhắc lại cách viết bài..
 - HS viết bài vào vở Tập viết theo từng dòng.( bài1:tô theo mẫu, bài 2 HS tự viết)
 d/ Chấm, chữa bài.
 GV chấm 1/3 bài của HS. Nêu nhận xét.
 3. Củng cố, dặn dò
 - HS thi đua viết chữ: e
 4. Nhận xét tiết học.
HS đọc.
- HS viết chữ e vẽ vào bảng con. 
- HS đọc lại nội dung bài viết: e
Thứ năm ngày 08 tháng 9 năm 2016
	Tiết 2:	Luyện tập
B
I/ Mục tiêu:
Tô và viết được chữ: b, be theo vở Tập viết 
Nhận biết được chữ b, tiếng be.
Thích viết chữ đẹp
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC.
- GV: chữ mẫu. 
- HS: vở Tập viết, bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 	
Hoạt động GV
Hoạt động HS
 1.Bài kiểm:
 HS viết bảng con: b
2.Dạy bài mới:
 a/ Giới thiệu bài.
GV giới thiệu chữ mẫu: b 
 b/ Hướng dẫn HS viết trên bảng con.
 * Hướng dẫn viết chữ: b
 GV viết mẫu trên bảng phụ chữ: b * Hướng dẫn viết tiếng be.
 c/ Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết.
 - GV nhắc lại cách viết bài..
 - HS viết bài vào vở Tập viết theo từng dòng.( bài1:tô theo mẫu, bài 2 HS tự viết)
 d/ Chấm, chữa bài.
 GV chấm 1/3 bài của HS. Nêu nhận xét.
 3. Củng cố, dặn dò
 - HS thi đua viết chữ: e
 4. Nhận xét tiết học.
HS đọc.
- HS viết chữ b,be vào bảng con. 
- HS đọc lại nội dung bài viết: b,be
Tuần 2
Thứ ba ngày 13 tháng 9 năm 2016
Tập viết
bế, vẽ, bé vẽ bê
I/ Mục tiêu:
Tô và viết được các chữ: bế, vẽ theo vở Tập viết 
Viết đúng: Bé vẽ bê kiểu chữ viết viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 
Thích viết chữ đẹp
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC.
- GV: chữ mẫu. 
- HS: vở Tập viết, bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 	
Hoạt động GV
Hoạt động HS
 1.Bài kiểm:
 HS viết bảng con: bé
2.Dạy bài mới:
 a/ Giới thiệu bài.
GV giới thiệu chữ mẫu: be,á vẽ 
 b/ Hướng dẫn HS viết trên bảng con.
 * Hướng dẫn viết chữ: bé, vẽ
 GV viết mẫu trên bảng phụ chữ: bế, vẽ
 * Hướng dẫn viết chữ: bé vẽ bê (Quy trình hướng dẫn tương tự).
 c/ Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết.
 - GV nhắc lại cách viết bài..
 - HS viết bài vào vở Tập viết theo từng dòng.( bài1:tô theo mẫu, bài 2 HS tự viết)
 d/ Chấm, chữa bài.
 GV chấm 1/3 bài của HS. Nêu nhận xét.
 3. Củng cố, dặn dò
 - HS thi đua viết chữ: bế, vẽ
 4. Nhận xét tiết học.
HS đọc.
- HS viết chữ be,á vẽ vào bảng con. 
- HS đọc lại nội dung bài viết: bế, vẽ, bé vẽ bê
Thứ năm ngày 15 tháng 9năm 2016
Luyện tập Tiếng Việt
Tiết 2: l, h
I/ Mục tiêu:
 - Đọc đđược: l, h; từ và câu ứng dụng.
- Đọc được các ô chữ và nối đúng vào hình vẽ
 Tô đúng chữ có l và có h
 - Thích học Tiếng Việt
II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
 - Sách bài tập
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Kiểm tra bài cũ:
Gọi HS đoc bài
2. Dạy bài mới:
a/ Đọc: 
Gọi HS đọc:
* l, h
* lê, hè, lế, hẹ, lễ, hé
* Ve ve ve, hé về
b/ Nối
HD HS làm bài 
 - Nhận xét, sửa sai
c/ Tô
a/ chữ có l
b/ chữ có h
GV HD HS làm bài
 - Chấm chữa bài
 3. Củng cố, dặn dò
 4. Nhận xét tiết học.
- HS đọc lại bài tiết 4 
- HS đọc 
HS đọc các ô chữ
Làm vào vở
Đổi vở kiểm tra lẫn nhau
Đọc kết quả bài làm, 
HS làm bài
Tuần 3
Thứ ba ngày 20 tháng 9 năm 2016
Tập viết
cỏ, cỗ, cờ ; cơ cĩ cỗ
 I/ Mục tiêu:
 - Tô và viết được các chữ: cỏ, cỗ, cờ theo vở Tập viết 
Viết đúng: cơ cĩ cỗ kiểu chữ viết viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết
Thích viết chữ đẹp
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC.
- GV: chữ mẫu. 
- HS: vở Tập viết, bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
 1.Kiểm tra bài cũ:
Yêu cầu HS viết bảng con: bế, vẽ
- Nhận xét
2.Dạy bài mới:
 a/ Giới thiệu bài.
 GV giới thiệu chữ mẫu: cỏ, cỗ, cờ 
 b/ Hướng dẫn HS viết trên bảng con.
 * Hướng dẫn viết chữ: cỏ, cỗ, cờ 
 - GV viết mẫu trên bảng phụ chữ: cỏ, cỗ, cờ 
 * Hướng dẫn viết chữ: cơ cĩ cỗ (Quy trình hướng dẫn tương tự).
 c/ Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết
 - HS đọc lại nội dung bài viết: cỏ, cỗ, cờ ; cơ cĩ cỗ
 - GV nhắc lại cách viết bài
 - HS viết bài vào vở Tập viết theo từng dòng.( tô theo mẫu, HS tự viết)
 d/ Chấm, chữa bài.
 GV chấm 1/3 bài của HS. Nêu nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò
 - HS thi đua viết chữ: bi, cá
 4. Nhận xét tiết học.
HS viết bảng con: bế, vẽ 
HS đọc. 
- HS viết chữ cỏ, cỗ, cờ vào bảng con. 
- HS viết chữ bi, cá nơ me vào vở
Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2016
Luyện tập Tiếng Việt
Tiết 2: i, a, n, m
I/ Mục tiêu:
 - Đọc đđược: i, a, n, m; từ và câu ứng dụng. Đọc được các ô chữ và nối đúng vào hình vẽ
 - Tô đúng chữ có l và có h 
 - Thích học Tiếng Việt
II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
 - Sách bài tập
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.
Hoạt động GV
Hoạt động HS
 1.Kiểm tra bài cũ:
 - HS đọc lại bài tiết 1
- Nhận xét
2. Dạy bài mới:
a. Đọc: 
Gọi HS đọc:
* i, a, n, m
* bi cá nơ me bí cà nở mẻ 
* lá bí, ba má, no nê, cá mè
*bà mổ cá, mẹ bẻ bí, bé bê bí
b.Nối
HS đọc các ô chữ
,HD HS làm bài 
 Nhận xét
c Gạch chữ để sai cột
GV HD HS làm bài
HS đọc két quả bài làm
d. Chấm chữa bài
HS đọc 
HS đọc
* i, a, n, m
* bi cá nơ me bí cà nở mẻ 
* lá bí, ba má, no nê, cá mè
*bà mổ cá, mẹ bẻ bí, bé bê bí
HS Làm vào vở
Đổi vở kiểm tra lẫn nhau
Đọc kết quả bài làm, nhận xét, sửa sai
 Tuần 4
Thứ ba ngày 27 tháng 9 năm 2016
Tập viết
Bi, cá, nơ, me – bà mổ cá
I/ Mục tiêu:
- Tô và viết được các chữ: bi, cá, nơ, me, mị theo vở Tập viết 
- Viết đúng: bà mổ cá kiểu chữ viết viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 
- Thich viết chữ đẹp
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC.
- GV: chữ mẫu. 
- HS: vở Tập viết, bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Kiểm tra bài cũ:
 Yêu cầu HS viết bảng con: cỏ, cổ cờ
2.Dạy bài mới:
 a/ Giới thiệu bài.
 GV giới thiệu chữ mẫu: đi, thả, mị HS đọc.
 b/ Hướng dẫn HS viết trên bảng con.
 * Hướng dẫn viết chữ: đi, thả, mị 
 - GV viết mẫu trên bảng phụ chữ: đi, thả, mị 
 - Phân tích các chữ trên 
 - viết chữ bi, cá, nơ me vào bảng con.
 * Hướng dẫn viết chữ: bi, cá nơ, me (Quy trình hướng dẫn tương tự).
 c/ Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết
 -Yêu cầu HS đọc lại nội dung bài viết: đi, thả, mị – bé thả cá cờ
 - GV nhắc lại cách viết bài
 - HS viết bài vào vở Tập viết theo từng dòng.( tô theo mẫu, HS tự viết)
 d/ Chấm, chữa bài.
 GV chấm 1/3 bài của HS. Nêu nhận xét.
 3. Củng cố, dặn dò
 - HS thi đua viết chữ: bế, vẽ
 4. Nhận xét tiết học.
HS viết bảng con: cỏ, cổ cờ
- HS phân tích các chữ trên
- HS viết chữ bi, cá nơ, me vào bảng con 
- HS đọc lại nội dung bài viết: đi, thả, mị – bé thả cá cờ
 - HS viết bài vào vở Tập viết theo từng dòng.( tô theo mẫu, HS tự viết)
Thứ năm ngày 29 tháng 9 năm 2016
Học vần
Tiết 2: u, ư, x, ch
I/ Mục tiêu:
 - Đọc đđược: u, ư, x, ch; từ và câu ứng dụng. Đọc được các ô chữ và nối đúng vào hình vẽ
 - Biết chọn chữ điền vào chỗ chấm cho có nghĩa
- Thích học Tiếng Việt.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
 - Sách bài tập
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc lại bài tiết 4
2. Dạy bài mới:
a/ Đọc: 
Gọi HS đọc:
* u, ư, x, ch
* nụ thư xe chó thu thủ xẻ cho 
* cá thu, thứ tự, xa xa, chả cá
* Xe ô tô chở đủ thứ về thủ đô
b/ Nối
HD HS làm bài 
Đổi vở kiểm tra lẫn nhau
Nhận xét, sửa sai
c/ Điền nụ hoặc xe, chữ, thư vào chỗ trống
a/ đi...... b/ mở........... c/ tô............ d/ hé..........
GV HD HS làm bài
Làm bảng lớp
( từ cần điền: đi xe, mở thư, tô chữ, hé nụ)
Nhận xét, sửa sai
d/ Chấm chữa bài
3. Củng cố, dặn dị.
4. Nhận xét tiết học.
- HS đọc 
- Làm vào vở
 - Đọc kết quả bài làm
- HS lên bảng
Tuần 5
Thứ ba ngày 04 tháng 10 năm 2016
Tập viết
đi, thả, mị – bé thả cá cờ
I/ Mục tiêu:
- Tô và viết được các chữ: đi, thả, mị theo vở Tập viết 
- Viết đúng: bé thả cá cờ kiểu chữ viết viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 
- Thich viết chữ đẹp
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC.
- GV: chữ mẫu. 
- HS: vở Tập viết, bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Kiểm tra bài cũ:
 Yêu cầu HS viết bảng con: cỏ, cổ cờ
2.Dạy bài mới:
 a/ Giới thiệu bài.
 GV giới thiệu chữ mẫu: đi, thả, mị HS đọc.
 b/ Hướng dẫn HS viết trên bảng con.
 * Hướng dẫn viết chữ: đi, thả, mị 
 - GV viết mẫu trên bảng phụ chữ: đi, thả, mị 
 - Phân tích các chữ trên 
 - viết chữ đi, thả, mị vào bảng con.
 * Hướng dẫn viết chữ: đi, thả, mị (Quy trình hướng dẫn tương tự).
 c/ Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết
 -Yêu cầu HS đọc lại nội dung bài viết: đi, thả, mị – bé thả cá cờ
 - GV nhắc lại cách viết bài
 - HS viết bài vào vở Tập viết theo từng dòng.( tô theo mẫu, HS tự viết)
 d/ Chấm, chữa bài.
 GV chấm 1/3 bài của HS. Nêu nhận xét.
 3. Củng cố, dặn dò
 - HS thi đua viết chữ: bế, v ...  , sửa sai
 + Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần uơt: Khoanh tiếng đuốc
 + Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần uơc: Khoanh tiếng nuốt.
HĐ 3: Chấm, sửa bài.
 DD:TĐ: Mèo con đi học. 
+ HS đọc tất cả các câu trả lời ở VBT
+ KQ: Chọn ơ( Kể tất cả các điều trên)
 b/Mẹ bạn nhỏ muốn nghe bạn kể điều gì?
+ HS đọc tất cả các câu trả lời ở VBT
 + Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần uơt: Khoanh tiếng đuốc
 + Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần uơc: Khoanh tiếng nuốt
Thứ ngày tháng năm 2016
Tiếng Việt 
	Tiết 2:	TĐ: Mèo con đi học
Mục tiêu:
- Đọc trơi chảy bài TĐ: Mèo con đi học và trả lời đúng các câu hỏi trong bài 
- Làm đúng BT – 50
- cĩ ý thức thích đi học.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC.
- SGK 
- Vở bài tập Tiếng việt.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài kiểm:Chuyện ở lớp - TL câu hỏi trong bài
2.Dạy bài mới:
HĐ 1: Luyện đọc
 - Gọi HS đọc bài: Mèo con đi học : cá nhân- ĐT, chú ý các từ khĩ trong bài: be tống, chửa lành, cắt đuơi
Trả lời 2 câu hỏi trong bài
HĐ 2: Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài tập 2:a/ Đọc yêu cầu: Mèo con buồn bực điều gì?
- GV yêu cầu HS chonï ý đúng nhất để đánh dấu x vào ơ trống
- GV nhận xét , HS đọc KQ:
 ( Vì phải đến trường )
 b/: HS đọc yêu cầu : Cừu đã làm gì để Mèo đi học?
 -GV yêu cầu HS chonï ý đúng nhất để đánh dấu x vào ơ trống
- GV nhận xét , HS đọc KQ:
 ( Dọa cắt đuơi ốm của Mèo )
Bài tập 3:Đọc yêu cầu BT3
- GV chia 2 nhóm để thảo luận: Khoanh trịn tiếng khác vần ở 2 nhĩm:
- HS đọc KQ- GV nhận xét , sửa sai
 + Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần ưu: Khoanh tiếng bươu
 + Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần ươu: Khoanh tiếng lưu
HĐ 3: Chấm, sửa bài.
 DD:TĐ: Người bạn tốt 
HS đọc bài
- Đọc bài
 + Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần ưu: Khoanh tiếng bươu
 + Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần ươu: Khoanh tiếng lưu
TUẦN 32
Thứ ngày tháng năm 2016
Tiếng việt 
 Tiết:1 TĐ: Ngưỡng cửa
I/ MỤC TIÊU
 Đọc trơi chảy bài TĐ: Ngưỡng cửa và trả lời đúng các câu hỏi trong bài 
Làm đúng BT – 53
Thích học Tiếng Việt.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC.
- SGK 
- Vở bài tập Tiếng việt.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài kiểm:Người bạn tốt - TL câu hỏi trong bài
2.Dạy bài mới:
HĐ 1: Luyện đọc
Gọi HS đọc bài: Ngưỡng cửa : cá nhân- ĐT, chú ý các từ khĩ trong bài: ngày đêm, thường lúc nào, xa tắp.
Trả lời 2 câu hỏi trong bài
HĐ 2: Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài tập 2: a/ HS đọc yêu cầu bài: Ngưỡng cửa chứng kiến những kỉ niệm nào mà bạn nhỏ khơng quên?
Bài tập 3: Đọc yêu cầu BT3
3/ HS điền các từ ngữ: cắt lúa, chắt chiu, chắc chắn,chặt chẽ, sắp đặt, sâu sắc, thắc mắc, đơi mắt, đắt đỏ, lắc lư vào hai nhóm:
, lắc lư) 
- HS làm bài 
+ HS đọc tất cả các câu trả lời ở VBT
+ KQ: Chọn ơ( Tất cả những hình ảnh trên) b/Từ ngưỡng cửa nhà mình, bạn nhỏ đi đến đâu?
+ HS đọc tất cả các câu trả lời ở VBT
 Chọn ơ( Đi đến cả những nơi trên
a/ Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần ăt:..
b/ Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần ăc:.........
- HS làm bài vào vở 
- Đọc kết quả bài làm:( a/ cắt lúa, chắt chiu, chặt chẽ, sắp đặt, đơi mắt , đắt đỏ b/ chắc chắn, sâu sắc, thắc mắc
	Thứ ngày tháng năm 2016
Tiết 2:	TĐ: Kể cho bé nghe
Mục tiêu:
Đọc trơi chảy bài TĐ: Kể cho bé nghe và trả lời đúng các câu hỏi trong bài 
Làm đúng BT – 54
Yêu thích tìm hiểu mọi vật xung quanh.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC.
- SGK 
- Vở bài tập Tiếng việt.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 
Hoạt đơng GV
Hoạt đơng HS
1.Bài kiểm:Ngưỡng cửa 
- Nhận xét đánh giá
2.Dạy bài mới:
HĐ 1: Luyện đọc
 - Gọi HS đọc bài: Kể cho bé nghe : cá nhân- ĐT, chú ý các từ khĩ trong bài: vịt bầu, chĩ vện, quay trịn, quạt hịm, phun nước bạc
HĐ 2: Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài tập 2:a/ Đọc yêu cầu: Những con vật nào được nhắc tới trong bài?
- GV yêu cầu HS chonï ý đúng nhất để đánh dấu x vào ơ trống
- GV nhận xét .
 b.HS đọc yêu cầu : Những đồ vật nào được nhắc tới trong bài?
 -GV yêu cầu HS chonï ý đúng nhất để đánh dấu x vào ơ trống
- GV nhận xét 
Bài tập 3: Đọc yêu cầu BT3
3/ HS điền các từ ngữ: Lướt ván, trượt băng, ước mơ, vượt qua, ngược xuơi, mượt mà, thước đo, nước giếng, lần lượt vào hai nhóm:
a/ Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần ươt:..
b/ Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần ươc:.........
- HS làm bài vào vở 
- Đọc kết quả bài làm:( a/ Lướt ván, trượt băng, vượt qua, mượt mà, lần lượt b/ ước mơ, ngược xuơi, nước giếng) 
3. Củng cố, dặn dị.
-2 hs đọc bài.
- HS luyện đọc.
- HS làm bài tập. 
- HS đọc kết quả 
( Tất cả các con vật trên )
( Tất cả các đồ vật trên ) 
- Lướt ván, trượt băng, vượt qua, mượt mà, lần lượt 
- ước mơ, vượt qua, ngược xuơi, thước đo, nước giếng.
TUẦN 33 
Thứ ngày tháng năm 2016
Tiếng việt 
 Tiết:1	 TĐ: Hồ Gươm
Mục tiêu:
- Đọc trơi chảy bài TĐ: Hồ Gươm và trả lời đúng các câu hỏi trong bài 
Làm đúng BT – 57
Thích cảnh đẹp Việt Nam.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC.
- SGK 
- Vở bài tập Tiếng việt.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài kiểm:Hai chị em 
- Nhận xét đánh giá.
HĐ 1: Luyện đọc
Gọi HS đọc bài: Hồ Gươm : cá nhân
- chú ý các từ khĩ trong bài: nhìn xuống, chiếc gương, tường rêu
Trả lời 2 câu hỏi trong bài
HĐ 2: Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài tập 2: Diền vào chỗ trống ở mỗi câu dưới đây 1 từ ngữ thích hợp: cong như con tơm, bầu dục khổng lồ, tường rêu cổ kính
a/Từ trên cao nhìn xuống, mặt hồ như một chiếc gương...sáng long lanh.
b/ Cầu Thê Húc màu son... dẫn vào đền Ngọc Sơn.
c/ Xa một chút là Tháp Ruà...
- GV yêu cầu HS chon ïtừ đúng nhất để điền vào ơ trống
- GV nhận xét , sửa sai
Bài tập 3: Đọc yêu cầu BT3: Viết tiếp vào 2 nhĩm các từ ngữ cĩ tiếng
a/ Cĩ vần ươm:
 bướm,..........................
b/ Cĩ vần ươp:
 mướp,...........................
3. Củng cố , dặn dị.
2 HS đọc bài.
- HS luyện đọc.
Làm bài tập.
 a/ bầu dục khổng lồ
 b/ cong như con tơm
 c/ tường rêu cổ kính
	Thứ ngày tháng năm 2016
Tiết2:	TĐ: Lũy tre
I/ Mục Tiêu
 Đọc trơi chảy bài TĐ: Lũy tre và trả lời đúng các câu hỏi trong bài 
Làm đúng BT – 58.
Yêu cảnh thiên nhiên.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC.
- SGK 
- Vở bài tập Tiếng việt.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài kiểm:Hồ Gươm 
2.Dạy bài mới:
HĐ 1: Luyện đọc
 - Gọi HS đọc bài: Lũy tre : cá nhân- ĐT, chú ý các từ khĩ trong bài: thức dậy, kéo mặt trời, bần thần
Trả lời 2 câu hỏi trong bài
HĐ 2: Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài tập 2:Đọc yêu cầu
 Nối 2 vế câu cho phù hợp
Nối các ơ chữ thành câu phù hợp
Lũy tre xanh
nhớ giĩ
bĩng râm
Ngọn tre cong
rì rào
Trâu nằm nhai
Tre bần thần
gọng vĩ
Bài tập 3: Đọc yêu cầu BT3
a/ Điền iêng hoặc yêng vào chỗ trống:
- Nuơi chim ... để nĩ hĩt cho vui.
- M... nĩi tay làm.
- Người thanh t... nĩi cũng thanh.
 + HS làm bài- GV hỏi HS: Khi nào điền yêng?
 + Đọc KQ: ( yểng, iêng, iêng)
b/ Viết tiếp các tiếng cĩ vần iêng:
liệng,................................................
 + HS thi đua tìm
3. Củng cố , dặn dị
hs luyện đọc.
HS đọc lại các câu vừa nốinhớ giĩ
gọng vĩ
rì rào
bĩng râm
Tre bần thần
Trâu nằm nhai
Ngọn tre cong
Lũy tre xanh
TUẦN 34
 Thứ ngày tháng năm 2016
 Tiết:1	 TĐ: Cây bàng
I/ Mục tiêu:
 Đọc trơi chảy bài TĐ: cây bàng và trả lời đúng các câu hỏi trong bài 
Làm đúng BT – 67
Yêu thích cảnh đẹp sân trường.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC.
- SGK 
- Vở bài tập Tiếng việt.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài kiểm:Sau cơn mưa. 
2.Dạy bài mới:
HĐ 1: Luyện đọc
Gọi HS đọc bài: Hồ Gươm : chú ý
các từ khĩ trong bài: vươn dài, xanh um, một khoảng, trụi lá
Trả lời 2 câu hỏi trong bài
HĐ 2: Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài tập 2: Diền vào chỗ trống ở mỗi câu dưới đây 1 từ ngữ thích hợp: lộc non mơn mởn, khẳng khiu trụi lá, tán lá xanh um, chùm quả chín vàng
a/Mùa đơng cây vươn dài những cành ..............................
b/ Xuân sang cành trên, cành dưới chi chít những......................
c/ Hè về, những ................che mát một khoảng sân trường.
d/Thu đến, từng..........trong kẽ lá.
- GV yêu cầu HS chon ïtừ đúng nhất để điền vào ơ trống
- GV nhận xét , sửa sai
Bài tập 3: Đọc yêu cầu BT3
 HS điền các từ ngữ: áo khốc, áo chồng, khoang thuyền, nứt tốc, hoảng hốt, loang lổ, nĩi khốc, trống hốc vào hai nhóm:
a/ Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần oang:..
b/ Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần oac:.........
3. Củng cố , dặn dị
- HS luyện đọc
Làm bài tập.
- KQ: a/ khẳng khiu trụi lá
 b/ lộc non mơn mởn
 c/ tán lá xanh um
 d/ chùm quả chín vàng
- HS làm bài vào vở 
 a/ áo chồng, khoang thuyền, hoảng hốt, loang lổ b/ áo khốc, nứt tốc, nĩi khốc, trống hốc.
	Thứ ngày tháng năm 2016
Tiết 2:	TĐ: Đi học
I/ Mục tiêu
 Đọc trơi chảy bài TĐ: Đi học và trả lời đúng các câu hỏi trong bài 
Làm đúng BT – 62
Thích đi học.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC.
- SGK 
- Vở bài tập Tiếng việt.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài kiểm:Cây bàng 
2.Dạy bài mới:
HĐ 1: Luyện đọc
 - Gọi HS đọc bài: Đi học : cá nhân- ĐT, chú ý các từ khĩ trong bài: dắt tay, nằm lặng, râm mát.
HĐ 2: Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài tập 2:
a/ Đọc yêu cầu: Trường học của bạn nhỏ nằm ở đâu?
- GV yêu cầu HS chonï ý đúng nhất để đánh dấu x vào
- GV nhận xét.
 b/ HS đọc yêu cầu : Đường tới trường của bạn nhỏ cĩ gì đẹp?
- - GV yêu cầu HS chonï ý đúng nhất để đánh dấu x vào
- GV nhận xét.
Bài tập 3: Đọc yêu cầu BT3
 HS điền các từ ngữ: vỏ chăn, cặn nước, mặt trăng, măng non, hàn gắn, cố gắng, nặng nề, nặn tượng vào hai nhóm:
a/ Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần ăn:..
b/ Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần ăng:.........
3. củng cố, dặn dị.
hs luyện đọc. 
- Nằm ở giữa rừng cây 
- Cĩ tất cả các cảnh trên
- HS làm bài vào vở 
a/ vỏ chăn, cặn nước, hàn gắn, nặn tượng b/ mặt trăng, măng non, cố gắng, nặng nề

Tài liệu đính kèm:

  • docLuyen_tap_Trang_10.doc