Giáo án Tập viết - Tuần 1 đến tuần 17

Giáo án Tập viết - Tuần 1 đến tuần 17

I. MỤC TIÊU:

- Giúp HS nắm được yêu cầu hình dáng, cấu tạo của các nét cơ bản.

- Giúp HS viết đúng cỡ.

- Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ.

II.CHUẨN BỊ:

- Bảng con được viết sẵn các nét cơ bản.

- Bảng lớp được kẻ sẵn.

 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 88 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 916Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tập viết - Tuần 1 đến tuần 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1	
Ngày dạy: 25-08-2010
I. MỤC TIÊU:
- Giúp HS nắm được yêu cầu hình dáng, cấu tạo của các nét cơ bản.
- Giúp HS viết đúng cỡ.
- Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ.
II.CHUẨN BỊ:
- Bảng con được viết sẵn các nét cơ bản.
- Bảng lớp được kẻ sẵn.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động học sinh
Hoạt động 1.Kiểm tra :
- GV kiểm tra dụng cụ học tập của HS: vở, bút chì, bảng con
- Nhận xét
Hoạt động 2.Bài mới:
* Hướng dẫn viết
- GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết
+ Nét ngang: —
- Nét ngang cao 1 đơn vị
- GV viết mẫu: Đặt bút trên đường kẻ 3 viết nét ngang
+ Nét thẳng đứng: I
- Nét thẳng đứng cao 1 đơn vị
- GV viết mẫu: Đặt bút ở đường kẻ 5 viết nét thẳng, điểm kết thúc ở đường kẻ 3
+ Nét xiên trái: /
- Nét xiên trái cao 1 đơn vị
- GV viết mẫu: Đặt bút ở đường kẻ 3 viết nét xiên trái, điểm kết thúc ở đường kẻ 1
+ Nét xiên phải: \
- Nét xiên phải cao 1 đơn vị
- GV viết mẫu: Đặt bút ở đường kẻ 3 viết nét xiên phải, điểm kết thúc ở đường kẻ 1
+ Nét móc ngược: 
-Nét móc ngược cao 1 đơn vị
-GV viết mẫu: Đặt bút ở đường kẻ 3 viết nét móc ngược, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
- Cho HS xem bảng viết mẫu - viết vào bảng
+ Nét móc xuôi:
-Nét móc xuôi cao 1 đơn vị
-GV viết mẫu: Đặt bút ở đường kẻ 2 viết nét móc xuôi, điểm kết thúc ở đường kẻ 1
+ Nét móc 2 đầu:
- Nét móc hai đầu cao 1 đơn vị
- GV viết mẫu: Đặt bút ở đường kẻ 2 viết nét móc 2 đầu điểm kết thúc ở đường kẻ 2
+ Nét cong hở phải:
- Nét cong hở phải cao 1 đơn vị
- GV viết mẫu: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở phải, điểm kết thúc trên đường kẻ 1
+ Nét cong hở trái:
- Nét cong hở trái cao 1 đơn vị
- GV viết mẫu: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở trái, điểm kết thúc trên đường kẻ 1
+ Nét cong kín:
- Nét cong kín cao 1 đơn vị
- GV viết mẫu: Đặt bút ở đường kẻ 3 viết nét cong kín, điểm kết thúc ở đường kẻ 3
+ Nét khuyết trên:
- Nét khuyết trên cao 2 đơn vị rưỡi
- GV viết mẫu: Đặt bút trên đường kẻ 2 viết nét khuyết trên, điểm kết thúc ở đường kẻ 1
+ Nét khuyết dưới:
- Nét khuyết dưới cao 2 đơn vị rưỡi
- GV viết mẫu: Đặt bút ở đường keơ’ viết nét khuyết dưới, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
Hoạt động 3: Viết vào vở
- GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
Cho HS viết từng dòng vào vở
 Hoạt động 4 .Củng cố - Dặn dò
- Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
- Nhận xét tiết học
- Về nhà luyện viết vào bảng con
- Chuẩn bị bài: 
- HS kiểm tra
- Quan sát
- Viết bảng:
- Quan sát
- Viết bảng:
- Quan sát
- Viết bảng:
- Quan sát
- Viết bảng:
- Quan sát
-Viết bảng:
- Quan sát
-Viết bảng:
- Quan sát
- Viết bảng:
- Quan sát
- Viết bảng:
- Quan sát
- Viết bảng:
- Quan sát
- Viết bảng:
-Quan sát
-Viết bảng:
-Quan sát
-Viết bảng:
- HS viết vào vỡ
- HS theo dõi
Tuần 2
Ngày dạy: 01-09-2010
I. MỤC TIÊU:
- Giúp HS nắm được yêu cầu hình dáng, cấu tạo của các con chữ 
- Giúp HS viết đúng cỡ chữ, nối đúng nét giữa các con chữ, ghi dấu thanh đúng vị trí.
- Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ
 II. CHUẨN BỊ:
- Bảng con được viết sẵn các chữ
- Chữ viết mẫu các con chữ
- Bảng lớp được kẻ sẵn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1.Kiểm tra :
- Nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại nét chưa đúng
- Nhận xét
Hoạt động 2.Bài mới:
* Hướng dẫn viết
- GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết
+ e
- Chữ e được tạo bởi nét xiên phải liền cong trái ( nét khuyến liền) cao 2 ô li (1 dòng).
+ b
- Chữ b cao 2 đơn vị rưỡi (cao 5 ô li)
- Chữ ghi âm b: gồm nét khuyết trên liền với nét thắt đầu.
- Cho HS xem bảng mẫu- viết vào bảng
+ GV gắn chữ :
- Chữ be : b + e + dấu sắc trên âm e
- Cho HS xem bảng mẫu- viết vào bảng
Hoạt động 3: Viết vào vở
- GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
- Cho HS viết từng dòng vào vở
Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò :
- Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
- Nhận xét tiết học
- Về nhà luyện viết vào bảng con
- Chuẩn bị bài: lễ, cọ, bờ, hổ
- HS viết vào bảng
-Viết bảng:
- Viết bảng:
- Viết bảng:
- Viết vào vỡ
- Theo dõi
Tuần 3: 
Ngày dạy: 08 /09 /2010
lễ - cọ - bờ - hồ
I.MỤC TIÊU:
- Giúp HS nắm được yêu cầu hình dáng, cấu tạo của các chữ lễ, cọ, bờ, hổ
- Giúp HS viết đúng cỡ chữ, nối đúng nét giữa các con chữ, ghi dấu thanh đúng vị trí
- Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ
II.CHUẨN BỊ:
- Bảng con được viết sẵn các chữ
- Chữ viết mẫu các chữ: lễ, cọ, bờ, hồ
- Bảng lớp được kẻ sẵn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ:
- Tuần trước các em tập viết các nét và chữ gì?
- Nhận xét
Hoạt động 2.Bài mới:
1. Giới thiệu bài
- Hôm nay ta học bài: lễ, cọ, bờ, hổ. 
- GV viết lên bảng
2. Nội dung
*Gọi tên các chữ
- GV đọc lại các chữ mẫu : lễ, cọ, bờ, hồ.
- Yêu cầu HS nhắc lại.
* Nhận diện chữ
- Yêu cầu HS xác định kích cỡ, qui trình các chữ trên.
- GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết
+ lễ: l (2,5 dòng) liền e (1 dòng) bởi nét liền bút thuận chiều ở cuối chữ l và đầu e, dấu ^ trên e, dấu ngã ~ đặt trên dấu ^ ( có một điểm đặt bút).
- Cho HS xem bảng mẫu
+ cọ: c ( 1 dòng ) nối với o (1 dòng)dấu, ở dưới o có 2 điểm đặt bút và đường bút.
- Cho HS xem bảng mẫu
+ bờ: b liền ô bởi nối ảo tiếp điểm do mối b với o.
- Cho HS xem bảng mẫu
+ hổ: có 2 điểm đặt bút và đường bút như chữ bờ.
- Cho HS xem bảng mẫu
Hoạt động 3: Thực hành
1. Hướng dẫn viết bảng: Gv hướng dẫn HS viết ở bảng lớp các chữ lễ, cọ, bờ, hồ bằng chứ viết thường.
- HS viết nháp ở bảng lớp. 
- HS viết bảng con vài lượt.
- GV theo dõi, nhận xét chỉnh sửa và gọi một số em viết đẹp, đúng mẫu - giơ bảng cho lớp xem
2. Hướng dẫn viết vào vỡ:
- Yêu cầu HS viết vào vỡ 1 dòng rồi dừng lại để GV kiểm tra uốn nắm
- HS nhắc lại 6-8 em
- HS ghi bảng.
- HS đọc.
- HS quan sát nhắc lại cấu tạo, kích cỡ chữ viết.
- HS quan sát cách tạo chữu viết.
- HS viết nháp ở bảng lớp 4 - 6 em.
- HS viết bảng con vài lượt.
- HS viết vào vỡ
Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò
- Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
- Nhận xét tiết học
* Dặn dò: 
- Về nhà luyện viết vào bảng con
- Chuẩn bị bài: mơ, do, ta, thơ
- HS nộp bài theo từng dãy bàn.
- HS theo dõi
Tuần: 4
Ngày dạy: 15 / 09/ 2010
mơ, do, ta, thơ
I.MỤC TIÊU:
- Giúp HS nắm được yêu cầu hình dáng, cấu tạo của các chữ mơ, do, ta, thơ
- Giúp HS viết đúng cỡ chữ, nối đúng nét giữa các con chữ
- Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ
II.CHUẨN BỊ:
- Bảng con được viết sẵn các chữ
- Chữ viết mẫu các chữ: mơ, do, ta, thơ
- Bảng lớp được kẻ sẵn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1.Kiểm tra bài cũ:
- GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại chữ chưa đúng
- Nhận xét
Hoạt động 2.Bài mới:
* Giới thiệu bài: Hôm nay ta học bài: mơ, do, ta, thơ. GV viết lên bảng
* Nội dung
*Gọi tên các chữ
- GV đọc lại các chữ mẫu : mơ, do, ta, thơ
- Yêu cầu HS nhắc lại.
* Nhận diện chữ
- Yêu cầu HS xác định kích cỡ, qui trình các chữ trên.
- GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết
+ mơ: m liền ở cao ( 1 dòng) chú ý rê bút ở chứ m.
- Cho HS xem bảng mẫu
+ do: d (2 dòng) liền o (1 dòng) bởi nét nối o có điểm cuối d với o
+ ta: ta (1,5 dòng) có hai điểm đặt bút liền a ( 1 dòng) bởi nét nối ảo t.
- Cho HS xem bảng mẫu.
+ thơ : t ( 1,5 dòng) liền h (2,5 dòng) bởi nối thuận chiều có đường doãng rộng th ở chỗ bắt đầu kết thúc chữ ghi tiếng.
Hoạt động 3: Thực hành
1. Hướng dẫn viết bảng: GV hướng dẫn HS viết ở bảng lớp các chữ lễ, cọ, bờ, hồ bằng chữ viết thường.
- HS viết nháp ở bảng lớp. 
- HS viết bảng con vài lượt.
- GV theo dõi, nhận xét chỉnh sửa và gọi một số em viết đẹp, đúng mẫu - giơ bảng cho lớp xem
2. Hướng dẫn viết vào vỡ:
- Yêu cầu HS viết vào vỡ 1 dòng rồi dừng lại để GV kiểm tra uốn nắm
Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò
- Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
- Nhận xét tiết học
* Dặn dò: 
- Về nhà luyện viết vào bảng con
- Chuẩn bị bài: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, 
- HS nộp vỡ
- HS đọc.
- HS quan sát nhắc lại cấu tạo, kích cỡ chữ viết.
- HS quan sát cách tạo chữu viết.
- HS viết nháp ở bảng lớp 4 - 6 em.
- HS viết bảng con vài lượt.
- HS viết vào vỡ
- HS nộp bài theo từng dãy bàn.
- HS theo dõi
Tuần 5
Ngày dạy: 22/ 09/2010
cử tạ, thợ xẻ, chữ số
I.MỤC TIÊU:
- Giúp HS nắm được yêu cầu hình dáng, cấu tạo của các chữ cử tạ, thợ xẻ, chữ số
- Giúp HS viết đúng cỡ chữ, nối đúng nét giữa các con chữ, ghi dấu thanh đúng vị trí
- Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ
II.CHUẨN BỊ:
- Bảng con được viết sẵn các chữ
- Chữ viết mẫu các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô
 ...  thúc ở đường kẻ 2. Muốn viết tiếp tiếng bột nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ b lia bút viết vần ut, điểm kết thúc trên đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ u
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ nét chữ:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “nét chữ”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “nét chữ” ta viết tiếng nét trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ n, lia bút viết vần et điểm kết thúc ở đường kẻ2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ e. Muốn viết tiếp tiếng chữ, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ ch, lia bút viết chữ ư, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu ngã trên đầu con chữ a
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ kết bạn:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “kết bạn” ?
-Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “kết bạn” ta viết chữ kết trước, đặt bút ở đường kẻ 3 viết chữ k, lia bút viết vần êt, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ ê. Muốn viết tiếp tiếng bạn, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ b lia bút viết vần an, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu nặng ở dưới con chữ a
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ chim cút:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “chim cút”?
-Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “chim cút” ta viết chữ chim trước, đặt bút ở đường kẻ 2 viết con chữ ch, lia bút viết vần im, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 Muốn viết tiếp tiếng cút, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ c, lia bút viết vần ut, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, , lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ u.
 -Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ con vịt:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “con vịt”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “con vịt” ta viết tiếng con trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ c, lia bút viết vần on điểm kết thúc ở đường kẻ2. Muốn viết tiếp tiếng vịt, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ v, lia bút viết vần it, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu nặng dưới con chữ i
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ thời tiết:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “thời tiết”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “thời tiết” ta viết tiếng thời trước, đặt bút ở đường kẻ2 viết con chữ th, lia bút lên viết vần ơi điểm kết thúc ở đường kẻ2, lia bút viết dấu huyền trên đầu con chữ ơ. Muốn viết tiếp tiếng tiết, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ2 viết con chữ t, lia bút viết vần iêt điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên con chữ ê
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
c) Hoạt động 3: Viết vào vở
_GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
_Nhận xét tiết học
4.Dặn dò:
_Về nhà luyện viết vào bảng con
_Chuẩn bị bài: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc
_thanh kiếm
- xay bột
-Chữ x, a, ô cao 1 đơn vị; b, y cao 2 đơn vị rưỡi; chữ t cao 1 đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-nét chữ
-Chữ n, e, ư cao 1 đơn vị; chữ t cao 1 đơn vị rưỡi; chữ ch cao 2 đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-kết bạn
-Chữ k, b cao 2 đơn vị rưỡi; ê, a, n cao 1 đơn vị; chữ t cao 1 đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- chim cút
-Chữ ch cao 2 đơn vị rưỡi; chữ i, u, c cao 1 đơn vị; chữ t cao 1 đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- con vịt
-Chữ c, o, n, i cao 1 đơn vị; t cao 1 đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- thời tiết
-Chữ th cao 2 đơn vị rưỡi, chữ ơ, i, ê cao 1 đơn vị; chữ t cao 1 đơn vị rưỡi 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-Bảng con
-Bảng lớp
-Bảng con
-Bảng lớp
-Bảng con
-Bảng lớp
-Bảng con
-Bảng con
-Bảng lớp
-Bảng con
-Bảng lớp
-Bảng con
-Vở tập viết
Thứ , ngày tháng năm 200
Tiết 17: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc
I.MỤC TIÊU:
 _Giúp HS nắm được yêu cầu hình dáng, cấu tạo của các chữ: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc
 _Giúp HS viết đúng cỡ chữ, nối đúng nét giữa các con chữ, ghi dấu thanh đúng vị trí
 _Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ
II.CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các chữ
 _Chữ viết mẫu các chữ: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc
 _Bảng lớp được kẻ sẵn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
1’
2’
10’
10’
1’
1’
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
_GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết
+ tuốt lúa:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “tuốt lúa”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “tuốt lúa” ta viết tiếng tuốt trước, đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ t lia bút viết vần uôt điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu chữ ô. Muốn viết tiếp tiếng lúa nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ l lia bút viết vần ua, điểm kết thúc trên đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ u
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ hạt thóc:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “hạt thóc”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “hạt thóc” ta viết tiếng hạt trước, đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ h, lia bút viết vần at điểm kết thúc ở đường kẻ2, lia bút viết dấu nặng ở dưới con chữ a. Muốn viết tiếp tiếng thóc, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ th, lia bút viết vần oc, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ ă
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ màu sắc:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “màu sắc” ?
-Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “màu sắc” ta viết chữ màu trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ m, lia bút viết vần au, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu huyền trên đầu con chữ a. Muốn viết tiếp tiếng sắc, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 1 viết con chữ s lia bút viết vần ăc, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ ă
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ giấc ngủ:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “giấc ngủ”?
-Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “giấc ngủ” ta viết chữ giấc trước, đặt bút ở đường kẻ 2 viết con chữ gi, lia bút viết vần âc, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ â. Muốn viết tiếp tiếng ngủ ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ ng, lia bút viết chữ u, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, , lia bút viết dấu hỏi trên đầu con chữ u.
 -Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ máy xúc:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “máy xúc”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “máy xúc” ta viết tiếng máy trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ m, lia bút viết vần ay điểm kết thúc ở đường kẻ2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ a. Muốn viết tiếp tiếng xúc, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ x, lia bút viết vần uc, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ u
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
c) Hoạt động 3: Viết vào vở
_GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
_Nhận xét tiết học
4.Dặn dò:
_Về nhà luyện viết vào bảng con
_Chuẩn bị: Kiểm tra học kì 1
_kết bạn
- tuốt lúa
-Chữ t cao 1 đơn vị rưỡi, chữ u, ô, a cao 1 đơn vị; chữ l cao 2 đơn vị rưỡi; 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-hạt thóc
-Chữ h, th cao 2 đơn vị rưỡi; chữ a, o, c cao 1 đơn vị; chữ t cao 1 đơn vị rưỡi 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-màu sắc
-Chữ m, a, u, ă, s, c cao 1 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- giấc ngủ
-Chữ gi, ng cao 2 đơn vị rưỡi; chữ â, c, u cao 1 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- máy xúc
-Chữ m, a, x, u, c cao 1 đơn vị; y cao 2 đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-Bảng con
-Bảng lớp
-Bảng con
-Bảng lớp
-Bảng con
-Bảng lớp
-Bảng con
-Bảng con
-Bảng lớp
-Bảng con
-Vở tập viết
DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU
Nhận xét của BGH
Nhận xét của TTCM
Phạm Thị Vân

Tài liệu đính kèm:

  • doctap viet 1 tuan 18.doc