I. MỤC TIÊU:
- Giúp HS nắm được yêu cầu hình dáng, cấu tạo của các nét cơ bản.
- Giúp HS viết đúng cỡ.
- Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ.
II.CHUẨN BỊ:
- Bảng con được viết sẵn các nét cơ bản.
- Bảng lớp được kẻ sẵn.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tuần 1 Ngày dạy: 25-08-2010 I. MỤC TIÊU: - Giúp HS nắm được yêu cầu hình dáng, cấu tạo của các nét cơ bản. - Giúp HS viết đúng cỡ. - Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ. II.CHUẨN BỊ: - Bảng con được viết sẵn các nét cơ bản. - Bảng lớp được kẻ sẵn. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh Hoạt động 1.Kiểm tra : - GV kiểm tra dụng cụ học tập của HS: vở, bút chì, bảng con - Nhận xét Hoạt động 2.Bài mới: * Hướng dẫn viết - GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + Nét ngang: — - Nét ngang cao 1 đơn vị - GV viết mẫu: Đặt bút trên đường kẻ 3 viết nét ngang + Nét thẳng đứng: I - Nét thẳng đứng cao 1 đơn vị - GV viết mẫu: Đặt bút ở đường kẻ 5 viết nét thẳng, điểm kết thúc ở đường kẻ 3 + Nét xiên trái: / - Nét xiên trái cao 1 đơn vị - GV viết mẫu: Đặt bút ở đường kẻ 3 viết nét xiên trái, điểm kết thúc ở đường kẻ 1 + Nét xiên phải: \ - Nét xiên phải cao 1 đơn vị - GV viết mẫu: Đặt bút ở đường kẻ 3 viết nét xiên phải, điểm kết thúc ở đường kẻ 1 + Nét móc ngược: -Nét móc ngược cao 1 đơn vị -GV viết mẫu: Đặt bút ở đường kẻ 3 viết nét móc ngược, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 - Cho HS xem bảng viết mẫu - viết vào bảng + Nét móc xuôi: -Nét móc xuôi cao 1 đơn vị -GV viết mẫu: Đặt bút ở đường kẻ 2 viết nét móc xuôi, điểm kết thúc ở đường kẻ 1 + Nét móc 2 đầu: - Nét móc hai đầu cao 1 đơn vị - GV viết mẫu: Đặt bút ở đường kẻ 2 viết nét móc 2 đầu điểm kết thúc ở đường kẻ 2 + Nét cong hở phải: - Nét cong hở phải cao 1 đơn vị - GV viết mẫu: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở phải, điểm kết thúc trên đường kẻ 1 + Nét cong hở trái: - Nét cong hở trái cao 1 đơn vị - GV viết mẫu: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở trái, điểm kết thúc trên đường kẻ 1 + Nét cong kín: - Nét cong kín cao 1 đơn vị - GV viết mẫu: Đặt bút ở đường kẻ 3 viết nét cong kín, điểm kết thúc ở đường kẻ 3 + Nét khuyết trên: - Nét khuyết trên cao 2 đơn vị rưỡi - GV viết mẫu: Đặt bút trên đường kẻ 2 viết nét khuyết trên, điểm kết thúc ở đường kẻ 1 + Nét khuyết dưới: - Nét khuyết dưới cao 2 đơn vị rưỡi - GV viết mẫu: Đặt bút ở đường keơ’ viết nét khuyết dưới, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 Hoạt động 3: Viết vào vở - GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS Cho HS viết từng dòng vào vở Hoạt động 4 .Củng cố - Dặn dò - Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS - Nhận xét tiết học - Về nhà luyện viết vào bảng con - Chuẩn bị bài: - HS kiểm tra - Quan sát - Viết bảng: - Quan sát - Viết bảng: - Quan sát - Viết bảng: - Quan sát - Viết bảng: - Quan sát -Viết bảng: - Quan sát -Viết bảng: - Quan sát - Viết bảng: - Quan sát - Viết bảng: - Quan sát - Viết bảng: - Quan sát - Viết bảng: -Quan sát -Viết bảng: -Quan sát -Viết bảng: - HS viết vào vỡ - HS theo dõi Tuần 2 Ngày dạy: 01-09-2010 I. MỤC TIÊU: - Giúp HS nắm được yêu cầu hình dáng, cấu tạo của các con chữ - Giúp HS viết đúng cỡ chữ, nối đúng nét giữa các con chữ, ghi dấu thanh đúng vị trí. - Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ II. CHUẨN BỊ: - Bảng con được viết sẵn các chữ - Chữ viết mẫu các con chữ - Bảng lớp được kẻ sẵn III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1.Kiểm tra : - Nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại nét chưa đúng - Nhận xét Hoạt động 2.Bài mới: * Hướng dẫn viết - GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + e - Chữ e được tạo bởi nét xiên phải liền cong trái ( nét khuyến liền) cao 2 ô li (1 dòng). + b - Chữ b cao 2 đơn vị rưỡi (cao 5 ô li) - Chữ ghi âm b: gồm nét khuyết trên liền với nét thắt đầu. - Cho HS xem bảng mẫu- viết vào bảng + GV gắn chữ : - Chữ be : b + e + dấu sắc trên âm e - Cho HS xem bảng mẫu- viết vào bảng Hoạt động 3: Viết vào vở - GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS - Cho HS viết từng dòng vào vở Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò : - Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS - Nhận xét tiết học - Về nhà luyện viết vào bảng con - Chuẩn bị bài: lễ, cọ, bờ, hổ - HS viết vào bảng -Viết bảng: - Viết bảng: - Viết bảng: - Viết vào vỡ - Theo dõi Tuần 3: Ngày dạy: 08 /09 /2010 lễ - cọ - bờ - hồ I.MỤC TIÊU: - Giúp HS nắm được yêu cầu hình dáng, cấu tạo của các chữ lễ, cọ, bờ, hổ - Giúp HS viết đúng cỡ chữ, nối đúng nét giữa các con chữ, ghi dấu thanh đúng vị trí - Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ II.CHUẨN BỊ: - Bảng con được viết sẵn các chữ - Chữ viết mẫu các chữ: lễ, cọ, bờ, hồ - Bảng lớp được kẻ sẵn III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ: - Tuần trước các em tập viết các nét và chữ gì? - Nhận xét Hoạt động 2.Bài mới: 1. Giới thiệu bài - Hôm nay ta học bài: lễ, cọ, bờ, hổ. - GV viết lên bảng 2. Nội dung *Gọi tên các chữ - GV đọc lại các chữ mẫu : lễ, cọ, bờ, hồ. - Yêu cầu HS nhắc lại. * Nhận diện chữ - Yêu cầu HS xác định kích cỡ, qui trình các chữ trên. - GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + lễ: l (2,5 dòng) liền e (1 dòng) bởi nét liền bút thuận chiều ở cuối chữ l và đầu e, dấu ^ trên e, dấu ngã ~ đặt trên dấu ^ ( có một điểm đặt bút). - Cho HS xem bảng mẫu + cọ: c ( 1 dòng ) nối với o (1 dòng)dấu, ở dưới o có 2 điểm đặt bút và đường bút. - Cho HS xem bảng mẫu + bờ: b liền ô bởi nối ảo tiếp điểm do mối b với o. - Cho HS xem bảng mẫu + hổ: có 2 điểm đặt bút và đường bút như chữ bờ. - Cho HS xem bảng mẫu Hoạt động 3: Thực hành 1. Hướng dẫn viết bảng: Gv hướng dẫn HS viết ở bảng lớp các chữ lễ, cọ, bờ, hồ bằng chứ viết thường. - HS viết nháp ở bảng lớp. - HS viết bảng con vài lượt. - GV theo dõi, nhận xét chỉnh sửa và gọi một số em viết đẹp, đúng mẫu - giơ bảng cho lớp xem 2. Hướng dẫn viết vào vỡ: - Yêu cầu HS viết vào vỡ 1 dòng rồi dừng lại để GV kiểm tra uốn nắm - HS nhắc lại 6-8 em - HS ghi bảng. - HS đọc. - HS quan sát nhắc lại cấu tạo, kích cỡ chữ viết. - HS quan sát cách tạo chữu viết. - HS viết nháp ở bảng lớp 4 - 6 em. - HS viết bảng con vài lượt. - HS viết vào vỡ Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò - Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS - Nhận xét tiết học * Dặn dò: - Về nhà luyện viết vào bảng con - Chuẩn bị bài: mơ, do, ta, thơ - HS nộp bài theo từng dãy bàn. - HS theo dõi Tuần: 4 Ngày dạy: 15 / 09/ 2010 mơ, do, ta, thơ I.MỤC TIÊU: - Giúp HS nắm được yêu cầu hình dáng, cấu tạo của các chữ mơ, do, ta, thơ - Giúp HS viết đúng cỡ chữ, nối đúng nét giữa các con chữ - Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ II.CHUẨN BỊ: - Bảng con được viết sẵn các chữ - Chữ viết mẫu các chữ: mơ, do, ta, thơ - Bảng lớp được kẻ sẵn III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1.Kiểm tra bài cũ: - GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại chữ chưa đúng - Nhận xét Hoạt động 2.Bài mới: * Giới thiệu bài: Hôm nay ta học bài: mơ, do, ta, thơ. GV viết lên bảng * Nội dung *Gọi tên các chữ - GV đọc lại các chữ mẫu : mơ, do, ta, thơ - Yêu cầu HS nhắc lại. * Nhận diện chữ - Yêu cầu HS xác định kích cỡ, qui trình các chữ trên. - GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + mơ: m liền ở cao ( 1 dòng) chú ý rê bút ở chứ m. - Cho HS xem bảng mẫu + do: d (2 dòng) liền o (1 dòng) bởi nét nối o có điểm cuối d với o + ta: ta (1,5 dòng) có hai điểm đặt bút liền a ( 1 dòng) bởi nét nối ảo t. - Cho HS xem bảng mẫu. + thơ : t ( 1,5 dòng) liền h (2,5 dòng) bởi nối thuận chiều có đường doãng rộng th ở chỗ bắt đầu kết thúc chữ ghi tiếng. Hoạt động 3: Thực hành 1. Hướng dẫn viết bảng: GV hướng dẫn HS viết ở bảng lớp các chữ lễ, cọ, bờ, hồ bằng chữ viết thường. - HS viết nháp ở bảng lớp. - HS viết bảng con vài lượt. - GV theo dõi, nhận xét chỉnh sửa và gọi một số em viết đẹp, đúng mẫu - giơ bảng cho lớp xem 2. Hướng dẫn viết vào vỡ: - Yêu cầu HS viết vào vỡ 1 dòng rồi dừng lại để GV kiểm tra uốn nắm Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò - Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS - Nhận xét tiết học * Dặn dò: - Về nhà luyện viết vào bảng con - Chuẩn bị bài: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, - HS nộp vỡ - HS đọc. - HS quan sát nhắc lại cấu tạo, kích cỡ chữ viết. - HS quan sát cách tạo chữu viết. - HS viết nháp ở bảng lớp 4 - 6 em. - HS viết bảng con vài lượt. - HS viết vào vỡ - HS nộp bài theo từng dãy bàn. - HS theo dõi Tuần 5 Ngày dạy: 22/ 09/2010 cử tạ, thợ xẻ, chữ số I.MỤC TIÊU: - Giúp HS nắm được yêu cầu hình dáng, cấu tạo của các chữ cử tạ, thợ xẻ, chữ số - Giúp HS viết đúng cỡ chữ, nối đúng nét giữa các con chữ, ghi dấu thanh đúng vị trí - Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ II.CHUẨN BỊ: - Bảng con được viết sẵn các chữ - Chữ viết mẫu các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô ... thúc ở đường kẻ 2. Muốn viết tiếp tiếng bột nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ b lia bút viết vần ut, điểm kết thúc trên đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ u -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + nét chữ: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “nét chữ”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “nét chữ” ta viết tiếng nét trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ n, lia bút viết vần et điểm kết thúc ở đường kẻ2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ e. Muốn viết tiếp tiếng chữ, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ ch, lia bút viết chữ ư, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu ngã trên đầu con chữ a -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + kết bạn: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “kết bạn” ? -Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “kết bạn” ta viết chữ kết trước, đặt bút ở đường kẻ 3 viết chữ k, lia bút viết vần êt, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ ê. Muốn viết tiếp tiếng bạn, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ b lia bút viết vần an, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu nặng ở dưới con chữ a -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + chim cút: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “chim cút”? -Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “chim cút” ta viết chữ chim trước, đặt bút ở đường kẻ 2 viết con chữ ch, lia bút viết vần im, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 Muốn viết tiếp tiếng cút, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ c, lia bút viết vần ut, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, , lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ u. -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + con vịt: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “con vịt”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “con vịt” ta viết tiếng con trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ c, lia bút viết vần on điểm kết thúc ở đường kẻ2. Muốn viết tiếp tiếng vịt, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ v, lia bút viết vần it, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu nặng dưới con chữ i -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + thời tiết: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “thời tiết”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “thời tiết” ta viết tiếng thời trước, đặt bút ở đường kẻ2 viết con chữ th, lia bút lên viết vần ơi điểm kết thúc ở đường kẻ2, lia bút viết dấu huyền trên đầu con chữ ơ. Muốn viết tiếp tiếng tiết, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ2 viết con chữ t, lia bút viết vần iêt điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên con chữ ê -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng c) Hoạt động 3: Viết vào vở _GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở 3.Củng cố: _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS _Nhận xét tiết học 4.Dặn dò: _Về nhà luyện viết vào bảng con _Chuẩn bị bài: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc _thanh kiếm - xay bột -Chữ x, a, ô cao 1 đơn vị; b, y cao 2 đơn vị rưỡi; chữ t cao 1 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: -nét chữ -Chữ n, e, ư cao 1 đơn vị; chữ t cao 1 đơn vị rưỡi; chữ ch cao 2 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: -kết bạn -Chữ k, b cao 2 đơn vị rưỡi; ê, a, n cao 1 đơn vị; chữ t cao 1 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - chim cút -Chữ ch cao 2 đơn vị rưỡi; chữ i, u, c cao 1 đơn vị; chữ t cao 1 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - con vịt -Chữ c, o, n, i cao 1 đơn vị; t cao 1 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - thời tiết -Chữ th cao 2 đơn vị rưỡi, chữ ơ, i, ê cao 1 đơn vị; chữ t cao 1 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: -Bảng con -Bảng lớp -Bảng con -Bảng lớp -Bảng con -Bảng lớp -Bảng con -Bảng con -Bảng lớp -Bảng con -Bảng lớp -Bảng con -Vở tập viết Thứ , ngày tháng năm 200 Tiết 17: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc I.MỤC TIÊU: _Giúp HS nắm được yêu cầu hình dáng, cấu tạo của các chữ: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc _Giúp HS viết đúng cỡ chữ, nối đúng nét giữa các con chữ, ghi dấu thanh đúng vị trí _Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ II.CHUẨN BỊ: _Bảng con được viết sẵn các chữ _Chữ viết mẫu các chữ: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc _Bảng lớp được kẻ sẵn III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 1’ 2’ 10’ 10’ 1’ 1’ 1.Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng _Nhận xét 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết _GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + tuốt lúa: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “tuốt lúa”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “tuốt lúa” ta viết tiếng tuốt trước, đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ t lia bút viết vần uôt điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu chữ ô. Muốn viết tiếp tiếng lúa nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ l lia bút viết vần ua, điểm kết thúc trên đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ u -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + hạt thóc: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “hạt thóc”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “hạt thóc” ta viết tiếng hạt trước, đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ h, lia bút viết vần at điểm kết thúc ở đường kẻ2, lia bút viết dấu nặng ở dưới con chữ a. Muốn viết tiếp tiếng thóc, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ th, lia bút viết vần oc, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ ă -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + màu sắc: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “màu sắc” ? -Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “màu sắc” ta viết chữ màu trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ m, lia bút viết vần au, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu huyền trên đầu con chữ a. Muốn viết tiếp tiếng sắc, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 1 viết con chữ s lia bút viết vần ăc, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ ă -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + giấc ngủ: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “giấc ngủ”? -Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “giấc ngủ” ta viết chữ giấc trước, đặt bút ở đường kẻ 2 viết con chữ gi, lia bút viết vần âc, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ â. Muốn viết tiếp tiếng ngủ ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ ng, lia bút viết chữ u, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, , lia bút viết dấu hỏi trên đầu con chữ u. -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + máy xúc: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “máy xúc”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “máy xúc” ta viết tiếng máy trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ m, lia bút viết vần ay điểm kết thúc ở đường kẻ2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ a. Muốn viết tiếp tiếng xúc, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ x, lia bút viết vần uc, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ u -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng c) Hoạt động 3: Viết vào vở _GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở 3.Củng cố: _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS _Nhận xét tiết học 4.Dặn dò: _Về nhà luyện viết vào bảng con _Chuẩn bị: Kiểm tra học kì 1 _kết bạn - tuốt lúa -Chữ t cao 1 đơn vị rưỡi, chữ u, ô, a cao 1 đơn vị; chữ l cao 2 đơn vị rưỡi; -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: -hạt thóc -Chữ h, th cao 2 đơn vị rưỡi; chữ a, o, c cao 1 đơn vị; chữ t cao 1 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: -màu sắc -Chữ m, a, u, ă, s, c cao 1 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - giấc ngủ -Chữ gi, ng cao 2 đơn vị rưỡi; chữ â, c, u cao 1 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - máy xúc -Chữ m, a, x, u, c cao 1 đơn vị; y cao 2 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: -Bảng con -Bảng lớp -Bảng con -Bảng lớp -Bảng con -Bảng lớp -Bảng con -Bảng con -Bảng lớp -Bảng con -Vở tập viết DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU Nhận xét của BGH Nhận xét của TTCM Phạm Thị Vân
Tài liệu đính kèm: