Tiết 1. Luyện Tiếng Việt: Ôn luyện các âm đã học
I. Mục tiêu:
- Đọc, viết chắc chắn các âm đã học.
- Đọc, viết được các tiếng, từ có các âm đã học.
II. Dạy học bài mới:
1. Luyện đọc:
? Hãy kể tên các âm đã học?
- GV ghi bảng.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
? Tìm các tiếng,từ có các âm vừa luyện đọc?
- GV chỉ bảng.
- GV chỉnh sửa, giải thích thêm (nếu cần). - HS nêu: e, b, ê, v, l, h, o, c, ô, ơ.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS nêu: - bé, cá, cò, bố, hổ,.
- cá cờ, cô hà, bé lê, lá hẹ,.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS đọc lại.
2. Luyện viết:
a. Viết bảng con:
- GV đọc 1 số âm, tiếng, từ cho HS viết vào bảng con.
- GV theo dõi, giúp đỡ thêm (Lưu ý HS yếu: K. Quân. K. Huyền, C. Ly,.)
b. Viết vào vở:
- GV Hdẫn mẫu 1 số tiếng, từ.
VD: cô, cá, lá cờ, bà cô, .
- HS viết vào vở ô li: mỗi tiếng, từ viết 1 dòng.
- GV theo dõi, uốn nắn thêm.
- Chấm 1 số bài, nhận xét.
Tiết 1. Luyện Tiếng Việt: Ôn luyện các âm đã học I. Mục tiêu: - Đọc, viết chắc chắn các âm đã học. - Đọc, viết được các tiếng, từ có các âm đã học. II. Dạy học bài mới: 1. Luyện đọc: ? Hãy kể tên các âm đã học? - GV ghi bảng. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS. ? Tìm các tiếng,từ có các âm vừa luyện đọc? - GV chỉ bảng. - GV chỉnh sửa, giải thích thêm (nếu cần). - HS nêu: e, b, ê, v, l, h, o, c, ô, ơ. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS nêu: - bé, cá, cò, bố, hổ,... - cá cờ, cô hà, bé lê, lá hẹ,... - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS đọc lại. 2. Luyện viết: a. Viết bảng con: - GV đọc 1 số âm, tiếng, từ cho HS viết vào bảng con. - GV theo dõi, giúp đỡ thêm (Lưu ý HS yếu: K. Quân. K. Huyền, C. Ly,...) b. Viết vào vở: - GV Hdẫn mẫu 1 số tiếng, từ. VD: cô, cá, lá cờ, bà cô, ... - HS viết vào vở ô li: mỗi tiếng, từ viết 1 dòng. - GV theo dõi, uốn nắn thêm. - Chấm 1 số bài, nhận xét. 3. Nối tiếp: Dặn về nhà luyện đọc, viết thêm. Tiết 2. luyện Tiếng Việt: Ôn luyện: u - ư I. Mục tiêu: - HS đọc, viết chắc chắn u, ư, nụ, thư và các tiếng có các âm và dấu thanh đã học. II. Hoạt động dạy học. A. Giới thiệu bài. B. Dạy học bài mới. 1. Luyện đọc: - GV ghi bảng u, ư, nụ, thư và các tiếng có các âm và dấu thanh đã học (VD: nữ, mự, bú, tù và, chú mự,...) - GV theo dõi, uốn nắn. - GV ghi bảng một số câu: + chú mự bé hà đi lễ về + dì hà có thư ..................... - GV theo dõi, uốn nắn. 2. Luyện viết: a. Viết bảng con: - GV viết mẫu, HD quy trình. - GV theo dõi, uốn nắn thêm (Lưu ý: K. Quân, K. Huyền, C. Ly, Mỹ,...) b. Viết vào vở: - GV nhắc lại quy trình viết, HD cách trình bày. - GV theo dõi, lưu ý thêm về độ cao, khoảng cách giữa các chữ,... - Chấm một số bài, nhận xét. C. Nối tiếp: Cho HS đọc lại toàn bài, dặn về nhà đọc, viết thêm - HS luyện đọc (cá nhân, nhóm, lớp) - HS luyện đọc (KK HS K - G) - HS viết bảng con u, ư, nụ, thư và 1 số tiếng có các âm đã học. - HS viết vào vở Luyện viết u, ư, nụ, thư (mỗi âm, mỗi tiếng viết 1 dòng): ________________________________________ Tiết 1. luyện Tiếng Việt: Ôn luyện: s, r, k, kh I. Mục tiêu: - HS đọc, viết chắc chắn s, r, k, kh và các tiếng có các âm và dấu thanh đã học. II. Hoạt động dạy học. A. Giới thiệu bài. B. Dạy học bài mới. 1. Luyện đọc: * Luyện đọc âm, tiếng, từ: - GV ghi bảng s, r, k, kh và các tiếng có các âm và dấu thanh đã học (VD: sổ, khỉ, kè, bó kê, kì đà,...) * Luyện đọc câu: GV ghi bảng: - bố kê tủ - chị kẻ lề vở .............. - GV theo dõi, uốn nắn. 2. Luyện viết: a. Viết bảng con: - GV viết mẫu, HD quy trình. - GV theo dõi, uốn nắn thêm (Lưu ý: K. Huyền, T. Huyền,...) b. Viết vào vở: - GV nhắc lại quy trình viết, HD cách trình bày. - GV theo dõi, lưu ý thêm về độ cao, khoảng cách giữa các chữ,... - Chấm một số bài, nhận xét. C. Nối tiếp: Cho HS đọc lại toàn bài, dặn về nhà đọc, viết thêm - HS luyện đọc (cá nhân, nhóm, lớp) - HS luyện đọc (KK HS K - G) - HS viết bảng con s, r, k, kh và 1 số tiếng có các âm đã học. - HS viết vào vở Luyện viết s, r, k, kh (mỗi âm viết 1 dòng). I. Mục tiêu: - Đọc được chắc chắn các âm đã học trong tuần. - Đọc được các tiếng, từ , câu có các âm đã học. II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Ôn luyện: a. Luyện đọc âm, tiếng, từ: ? Hãy kể tên các âm đã học trong tuần? - GV ghi bảng. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS. ? Tìm các tiếng, từ có các âm vừa luyện đọc? - GV chỉ bảng. - GV chỉnh sửa, giải thích thêm (nếu cần). - HS nêu: u, ư, x, ch, s, r, k, kh - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS nêu: - chú, mự, khế, chó, kè,... - bó kê, kè đá, chữ số, chỉ đỏ,... - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS đọc lại. b. Luyện đọc câu: - GV ghi bảng 1 số câu: - chú cò mò cá - bố đi xe ca - bé có chữ số ....................... - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp - GV theo dõi, uốn nắn thêm (HS K - G: KK đọc trơn). - Chấm 1 số bài, nhận xét. 3. Nối tiếp: Dặn về nhà luyện đọc, viết thêm. Tiết 2. luyện Tiếng Việt: Ôn luyện: p - ph - nh I. Mục tiêu: - HS đọc, viết chắc chắn p - ph, nh, phố xá, nhà lá và các tiếng có các âm và dấu thanh đã học. II. Hoạt động dạy học. A. Giới thiệu bài. B. Dạy học bài mới. 1. Luyện đọc: a. Luyện đọc âm, tiếng, từ: - GV ghi bảng p - ph, nh, phố xá, nhà lá và các tiếng có các âm và dấu thanh đã học (VD: phà, nhớ, phú, pha chế, ...) - GV theo dõi, uốn nắn. b. Luyện đọc câu - GV ghi bảng một số câu: + bé nhớ nhà vì đi xa + cô cho bé nho khô + bé nhổ cỏ cho mẹ ............................... - GV theo dõi, uốn nắn. 2. Luyện viết: a. Viết bảng con: - GV viết mẫu, HD quy trình. - GV theo dõi, uốn nắn thêm (Lưu ý: Yến, C. Ly, K. Huyền, T. Sơn, ...) b. Viết vào vở: - GV nhắc lại quy trình viết, HD cách trình bày. - GV theo dõi, lưu ý thêm về độ cao, khoảng cách giữa các chữ,... - Chấm một số bài, nhận xét. C. Nối tiếp: - Cho HS đọc lại toàn bài, dặn về nhà đọc, viết thêm - HS luyện đọc (cá nhân, nhóm, lớp) - HS luyện đọc (KK HS K - G)) - HS viết bảng con p - ph, nh, phố xá, nhà lá và 1 số tiếng có các âm đã học. - HS viết vào vở Luyện viết p - ph, nh, phố xá, nhà lá (mỗi âm, mỗi tiếng viết 1 dòng): ________________________________________ Tiết 1. luyện Tiếng Việt: Ôn luyện: g - gh I. Mục tiêu: - HS đọc, viết chắc chắn g, gh, gà ri, ghế gỗ và các tiếng có các âm và dấu thanh đã học. II. Hoạt động dạy học. A. Giới thiệu bài. B. Dạy học bài mới. 1. Luyện đọc: a. Luyện đọc tiếng, từ: - GV ghi bảng g, gh, gà ri, ghế gỗ và các tiếng có các âm và dấu thanh đã học (VD: phà, nhớ, phú, pha chế, ...) - GV theo dõi, uốn nắn. a. Luyện đọc câu: - GV ghi bảng một số câu: + nhà bé lê có tủ gỗ + bé đi ra nhà ga ..................... - GV theo dõi, uốn nắn 2. Luyện viết: a. Viết bảng con: - GV viết mẫu, HD quy trình. - GV theo dõi, uốn nắn thêm (Lưu ý: K. Quân, K. Huyền, C. Quân, C. Ly, ...) b. Viết vào vở: - GV nhắc lại quy trình viết, HD cách trình bày. - GV theo dõi, lưu ý thêm về độ cao, khoảng cách giữa các chữ,... - Chấm một số bài, nhận xét. C. Nối tiếp: - Cho HS đọc lại toàn bài, dặn về nhà đọc, viết thêm - HS luyện đọc (cá nhân, nhóm, lớp) - HS luyện đọc (KK HS K- G) - HS viết bảng con g, gh, gà ri, ghế gỗ và 1 số tiếng có các âm đã học. - HS viết vào vở Luyện viết g, gh, gà ri, ghế gỗ (mỗi âm, mỗi tiếng viết 1 dòng) Tiết 1. luyện Tiếng Việt: Ôn luyện: q - qu - gi, ng - ngh I. Mục tiêu: - HS đọc, viết chắc chắn q - qu - gi, ng - ngh và các tiếng có các âm và dấu thanh đã học. II. Hoạt động dạy học. A. Giới thiệu bài. B. Dạy học bài mới. 1. Luyện đọc: a. Luyện đọc âm, tiếng, từ: - GV ghi bảng q - qu - gi - ng - ngh và các tiếng có các âm và dấu thanh đã học (quả cà, quê nhà, ngô nghê, chú nghé, ...) - GV theo dõi, uốn nắn. b. Luyện đọc câu - GV ghi bảng: + nhà bà có ba chú nghé + Thứ tư, bố mẹ cho bé về quê ......................... - GV theo dõi, uốn nắn. - GV đọc mẫu 2. Luyện viết: a. Viết bảng con: - GV viết mẫu, HD quy trình. - GV theo dõi, uốn nắn thêm (Lưu ý: H. Yến, K. Quân, K. Huyền,...) b. Viết vào vở: - GV nhắc lại quy trình viết, HD cách trình bày. - GV theo dõi, lưu ý thêm về độ cao, khoảng cách giữa các chữ,... - Chấm một số bài, nhận xét. C. Nối tiếp: - Cho HS đọc lại toàn bài, dặn về nhà đọc, viết thêm - HS luyện đọc (cá nhân, nhóm, lớp) HS luyện đọc (KK HS K - G) - Cả lớp đọc lại trên bảng - HS viết bảng con q - qu - gi - ng - ngh và 1 số tiếng có các âm đã học. - HS viết vào vở Luyện viết q - qu - gi - ng - ngh (mỗi âm, mỗi tiếng viết 1 dòng) ________________________________________ Tiết 2. luyện Tiếng Việt: Ôn luyện: y, tr, y tá, tre ngà I. Mục tiêu: - HS đọc, viết chắc chắn y, tr, y tá, tre ngà và các tiếng có các âm và dấu thanh đã học. II. Hoạt động dạy học. A. Giới thiệu bài. B. Dạy học bài mới. 1. Luyện đọc: - GV ghi bảng y, tr, y tá, tre ngà và các tiếng có các âm và dấu thanh đã học - HS luyện đọc (cá nhân, nhóm, lớp) - GV theo dõi, uốn nắn. 2. Luyện viết: a. Viết bảng con: GV viết mẫu, HD quy trình. HS viết bảng con y, tr, y tá, tre ngà và 1 số tiếng có các âm đã học. GV theo dõi, uốn nắn thêm (Lưu ý: Hải, Yến, Quý, Đ. Hương, H. Hiền,...) b. Viết vào vở: - GV nhắc lại quy trình viết, HD cách trình bày. - HS viết vào vở Luyện viết y, tr, y tá, tre ngà (mỗi âm, mỗi tiếng viết 1 dòng): GV theo dõi, lưu ý thêm về độ cao, khoảng cách giữa các chữ,... - Chấm một số bài, nhận xét. C. Nối tiếp: Cho HS đọc lại toàn bài, dặn về nhà đọc, viết thêm Tiết2. Luyện tiếng việt: Luyện đọc các âm đã học trong tuần 6 I. Mục tiêu: - Đọc được chắc chắn các âm đã học trong tuần 6: p - ph, g, gh, q - qu, ng, ngh, y, tr. - Đọc được các tiếng, từ, câu có các âm đã học. II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Ôn luyện: a. Luyện đọc âm, tiếng, từ: ? Hãy kể tên các âm đã học trong tuần? - GV ghi bảng. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS. ? Tìm các tiếng, từ có các âm vừa luyện đọc? - GV chỉ bảng. - GV chỉnh sửa, giải thích thêm (nếu cần). b. Luyện đọc câu: - GV ghi bảng 1 số câu: + bà có gà gô + bố cho bé đi nhà trẻ + nhà bé có ba chú nghé tơ ..................................... - GV theo dõi, uốn nắn thêm - Chấm 1 số bài, nhận xét. 3. Nối tiếp: - Dặn về nhà luyện đọc, viết thêm. - HS nêu: p - ph, g, gh, q - qu, ng, ngh, y, tr. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS nêu - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS đọc lại. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp (KK HS K - G). Buổi chiều Tiết 1. Tập viết: Viết bài tuần 5, 6 (phần còn lại) I. Mục tiêu: Giúp HS: - Viết đúng các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. HS K- G: Viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ chữ dạy tập viết. - Bảng phụ viết sẵn bài tập viết. III. Các hoạt động dạy - học: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn viết: a. Luyện viết trên bảng con: - GV viết mẫu, hd quy trình (lưu ý nét nối và vị trí đánh dấu thanh) - GV hướng dẫn giúp đỡ thêm. - Nhận xét, sửa lỗi trực tiếp cho HS. - HS luyện viết trên bảng con: cử t ... ___________________________ Tiết 1. luyện Tiếng Việt: Ôn luyện: iu êu I. Mục tiêu: - HS đọc, viết chắc chắn au, âu và các tiếng có các âm, vần và dấu thanh đã học. - Tìm được một số tiếng, từ có các vần đã học II. Hoạt động dạy học. A. Giới thiệu bài. B. Dạy học bài mới. 1. Luyện đọc: a. Luyện đọc vần, tiếng, từ: - GV ghi bảng iu, êu và các tiếng có các âm, vần và dấu thanh đã học (VD: cái lều, lêu nghêu, liu riu, tiu nghỉu,...) - GV theo dõi, uốn nắn. b. Luyện đọc câu - GV ghi bảng một số câu: + Cây khế sai trĩu qủa. + Mẹ mua đồ chơi nhỏ xíu. ............................... - GV theo dõi, uốn nắn. 2. Luyện viết: a. Viết bảng con: - GV viết mẫu, HD quy trình. - GV theo dõi, uốn nắn thêm (Lưu ý: C. Ly, K. Huyền, T. Sơn, ...) b. Viết vào vở: - GV nhắc lại quy trình viết, HD cách trình bày. - GV theo dõi, lưu ý thêm về độ cao, khoảng cách giữa các chữ,... - Chấm một số bài, nhận xét. C. Nối tiếp: - Thi tìm tiếng có các vần đã học - Cho HS đọc lại toàn bài, dặn về nhà đọc, viết thêm - HS luyện đọc (cá nhân, nhóm, lớp) - HS luyện đọc (KK HS K - G)) - HS viết bảng con iu, êu và các tiếng có các âm, vần và dấu thanh đã học - HS viết vào vở Luyện viết iu, êu (mỗi vần viết 2 dòng) và từ lưỡi rìu, cái phễu (mỗi từ viết 1 dòng) ____________________________________________ Buổi chiều _______________________________________________ _______________________________________________ Tiết 1, 2. Học vần: Ôn tập giữa học kỳ 1 I. Mục tiêu: - HS nhớ chắc chắn các âm, vần đã học. - Biết tìm tiếng, từ có chứa âm, vần đã được học. II. Đồ dùng dạy - học: Bộ đồ dùng học vần. III. Các hoạt động dạy học: A. Giới thiệu bài. B. Ôn tập: 1. Ôn lại các âm, vần đã học: - GV ghi bảng các âm, vần đã được học: e, b, ê, v,... ia, ua, ưa, oi, ai, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây, eo, ao, au, âu, ... - HS đọc: cá nhân, tổ, lớp. - GV đặc biệt chú ý đến học sinh yếu: Yến, Hải, P. Hiền,... (cho đọc nhiều lần và khuyến khích đọc trơn). 2. Luyện viết: a. Luyện viết vào bảng con: GV đọc 1 số vần khó, dễ nhầm lẫn cho HS viết. Chẳng hạn như vần: ia, ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây, êu, iêu, yêu, ... - GV đọc 1 số từ ngữ chứa vần đã học cho HS viết. b. Luyện viết vào vở: - GV đọc cho HS viết âm, vần đã được học - HS viết bài - GV theo dõi giúp đỡ thêm. - Chấm bài - chữa lỗi cho HS. C. Nối tiếp: - Thi tìm tiếng, từ chứa âm, vần đã học. - Tuyên dương những em đọc đúng, đọc trôi chảy; viết bài đẹp, rõ ràng. - Dặn đọc, viết lại các âm, vần đã học. _____________________________________________ Tiết 1,2. Học vần: Ôn tập giữa học kỳ 1 I. Mục tiêu: Tiếp tục giúp HS: - Nhớ chắc chắn các âm, vần đã học. - Biết đọc, viết, tìm tiếng, từ có chứa âm, vần đã được học. - Làm một số bài tập điền âm, vần đã học II. Đồ dùng dạy - học: III. Các hoạt động dạy học: A. Giới thiệu bài. B. Ôn tập: 1. Ôn lại các âm, vần đã học: a. Luyện đọc âm: - GV ghi bảng các âm đã được học: e, b, ê, v,...đặc biệt là các âm có 2, 3 con chữ: ng, ngh, th, ch, nh,ph, gh, ... - Gọi HS tổ 2 đọc lại. Lưu ý: H. Phương, N. Lệ b. Luyện đọc vần: - GV ghi bảng các vần đã được học: ia, ua, ưa, oi, ai, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây, eo, ao, au, âu, ... - HS đọc: cá nhân, tổ, lớp. - GV đặc biệt chú ý đến học sinh yếu (H. Phương, N. Lệ, K. Quân, C. Ly, ...) (cho đọc nhiều lần và khuyến khích đọc trơn). 2. Luyện viết: a. Luyện viết vào bảng con: - GV đọc 1 số vần khó, dễ nhầm lẫn cho HS viết. - Chẳng hạn như vần: ia, ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây, êu, iêu, yêu, ... - GV đọc 1 số từ ngữ chứa vần đã học cho HS viết, đặc biệt là nhừng tiếng, từ dễ nhầm lẫn b. Luyện viết vào vở nháp: - GV ghi bảng một sso âm, vần, tiếng, từ đã học. - HS nhìn bảng, viết lại theo kiểu chữ thường - GV theo dõi, Giúp đỡ thêm Lưu ý: Cách viết các chữ: p, ph, q, qu, ng, ... 3. Điền âm, vần vào chỗ chấm thích hợp: Bài 1. Điền g hay gh: Bài 2. Điền ng hay ngh Bài 3. Điền dấu hỏi hay dấu ngã .................................................. C. Nối tiếp: - Thi tìm tiếng, từ chứa âm, vần đã học. - Tuyên dương những em đọc đúng, đọc trôi chảy; viết bài đẹp, rõ ràng. - Dặn đọc, viết lại các âm, vần đã học. Tiết 1. Luyện tiếng việt: Ôn luyện các vần đã học có n ở cuối I. Mục tiêu: - Đọc được chắc chắn các vần đã học có n ở cuối: on, an, ân, ăn, ôn, ơn, en, ên, in, un, iên, yên, uôn, ươn. - Đọc được các tiếng, từ, câu có các âm, vần đã học. II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Ôn luyện: a. Luyện đọc âm, tiếng, từ: ? Hãy kể tên các vần đã học có n ở cuối? - GV ghi bảng. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS. ? Tìm các tiếng, từ có các vần vừa luyện đọc? - GV ghi bảng. - GV chỉnh sửa, giải thích thêm (nếu cần). - HS nêu: on, an, ân, ăn, ôn, ơn, en, ên, in, un, iên, yên, uôn, ươn. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS nêu - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS đọc lại. b. Luyện đọc câu: - GV ghi bảng 1 số câu: - Tôi có nhiều bạn thân. - Mẹ đan áo len. - Nghỉ hè, bố cho bé đi nghỉ ở biển. - Bố mua cuộn dây điện. .................... - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp - GV theo dõi, uốn nắn thêm (HS K - G: KK đọc trơn). - Chấm 1 số bài, nhận xét. 3. Nối tiếp: Dặn về nhà luyện đọc, viết thêm. __________________________________________ Tiết 3. âm nhạc: Học hát: Đàn gà con (Có giáo viên chuyên trách)A __________________________________________ Buổi chiều Tiết 2. luyện Tiếng Việt: Ôn luyện: eng, iêng I. Mục tiêu: - HS đọc, viết chắc chắn eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng và các tiếng có các âm, vần và dấu thanh đã học. II. Hoạt động dạy học. A. Giới thiệu bài. B. Dạy học bài mới. 1. Luyện đọc: - GV ghi bảng eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng và các tiếng có các âm, vần và dấu thanh đã học: súng, chung tay, lúng búng,... - HS luyện đọc (cá nhân, nhóm, lớp) - GV ghi 1 số câu: - Gừng và riềng đều cay. - Tiếng gà gáy xôn xao. .................... - HS luyện đọc câu (cá nhân, nhóm, lớp) - GV theo dõi, uốn nắn. 2. Luyện viết: a. Viết bảng con: - GV viết mẫu, HD quy trình. - HS viết bảng con eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng và các tiếng có các âm, vần đã học. - GV theo dõi, uốn nắn thêm (Lưu ý: K. Huyền, T. Sơn, K. Quân,...) b. Viết vào vở: - GV nhắc lại quy trình viết, HD cách trình bày. - HS viết vào vở Luyện viết eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng (mỗi thứ viết 1 dòng) GV theo dõi, lưu ý thêm về độ cao, khoảng cách giữa các chữ,... - Chấm một số bài, nhận xét. KK HS K - G: hoàn thành bài tập trong vở bài tập giáo khoa. C. Nối tiếp: - Cho HS đọc lại toàn bài, dặn về nhà đọc, viết thêm. _______________________________________ ___________________________________________ ______________________________________________ Buổi chiều Tiết 1. luyện Tiếng Việt: Ôn luyện: uông, ương I. Mục tiêu: - HS đọc, viết chắc chắn uông, ương, quả chuông, con đường và các tiếng có các âm, vần và dấu thanh đã học. II. Hoạt động dạy học. A. Giới thiệu bài. B. Dạy học bài mới. 1. Luyện đọc: - GV ghi bảng uông, ương, quả chuông, con đường và các tiếng có các âm, vần và dấu thanh đã học: xuồng, luống cuống, con mương,... - HS luyện đọc (cá nhân, nhóm, lớp) - GV ghi 1 số câu: - Ông Ba đi cày ruộng. - Hai bạn vui chơi trên sân trường. - Đàn trâu ăn cỏ dưới ruộng. .................... - HS luyện đọc câu (cá nhân, nhóm, lớp) - GV theo dõi, uốn nắn. 2. Luyện viết: a. Viết bảng con: - GV viết mẫu, HD quy trình. - HS viết bảng con uông, ương, quả chuông, con đường và các tiếng có các âm, vần đã học. - GV theo dõi, uốn nắn thêm (Lưu ý: T. Sơn, K. Quân, ...) b. Viết vào vở: - GV nhắc lại quy trình viết, HD cách trình bày. - HS viết vào vở Luyện viết uông, ương, quả chuông, con đường (mỗi thứ viết 1 dòng) - GV theo dõi, lưu ý thêm về độ cao, khoảng cách giữa các chữ,... - Chấm một số bài, nhận xét. KK HS K - G: hoàn thành bài tập trong vở bài tập giáo khoa. C. Nối tiếp: - Cho HS đọc lại toàn bài, dặn về nhà đọc, viết thêm. ____________________________________________ Buổi chiều Tiết 1. Tập viết: Luyện viết các vần đã học I. Mục tiêu: - Viết tương đối đúng cỡ, đúng mẫu 1 số vần đã học. - Nghe và viết đúng 1 số tiếng, từ do GV đọc. II. Hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện viết: a. Luyện viết ở bảng con: - GV chọn 1 số vần mà các em viết chưa đẹp thì cho HS tập viết vào bảng con: ang, ăng, âng, ung, ưng, iêng, ương, uông, eng, ênh,...và 1 số tiếng, từ có các âm, vần đã học - GV nhận xét và sửa sai cho HS (Lưu ý HS yếu: T. Sơn, K. Quân, K. Huyền,...) b. Luyện viết vào vở nháp: - GV viết mẫu và nhắc lại quy trình viết cho HS - GV đọc cho HS viết các vần: ang, anh, ăng, âng, ong, ông, ung, ưng, iêng, ương, uông,...và 1 số tiếng, từ: cồng chiêng, đánh trống, bóng bàn,... - HS viết bài - GV theo dõi giúp đỡ thêm - Chấm bài - chữa bài, nhận xét. C. Nối tiếp: - Nhận xét chung giờ học - Dặn về nhà luyện viết thêm. _____________________________________________ Tiết 2. luyện Tiếng Việt: Ôn luyện: ang, anh I. Mục tiêu: - HS đọc, viết chắc chắn ang, anh, inh, ênh và các tiếng có các âm, vần và dấu thanh đã học. II. Hoạt động dạy học. A. Giới thiệu bài. B. Dạy học bài mới. 1. Luyện đọc: - GV ghi bảng ang, anh, inh, ênh và các tiếng có các âm, vần và dấu thanh đã học: xanh xao, lành lặn, màu vàng,... - HS luyện đọc (cá nhân, nhóm, lớp) - GV ghi 1 số câu: - Mẹ nấu canh chua. - Hai bạn đang chạy nhảy trên sân trường. - Bầu trời trong xanh. .................... - HS luyện đọc câu (cá nhân, nhóm, lớp) - GV theo dõi, uốn nắn. 2. Luyện viết: a. Viết bảng con: GV viết mẫu, HD quy trình. HS viết bảng con ang, anh, inh, ênh và các tiếng có các âm, vần đã học. GV theo dõi, uốn nắn thêm (Lưu ý: T. Sơn, K. Quân, K. Huyền, ...) b. Viết vào vở: - GV nhắc lại quy trình viết, HD cách trình bày. - HS viết vào vở Luyện viết ang, anh, inh, ênh (mỗi thứ viết 1 dòng): - GV theo dõi, lưu ý thêm về độ cao, khoảng cách giữa các chữ,... - Chấm một số bài, nhận xét. KK HS K - G: hoàn thành bài tập trong vở bài tập giáo khoa. C. Nối tiếp: Cho HS đọc lại toàn bài, dặn về nhà đọc, viết thêm.
Tài liệu đính kèm: