- MÔN : TIẾNG VIỆT
- BÀI : Vần uôi – uơi (T1)
- TIẾT :
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Học sinh luyện viết vần uôi – ươi. Các tiếng từ ứng dụng câu ứng dụng . Phát triển lời nói theo chủ đề “ Chuối , bưởi, vú sữa ”
2/. Kỹ năng: Biết ghép âm đã học với vần uôi – ươi tạo tiếng mới .Nói tự nhiên , to, rõ theo chủ đề .
3/. Thái độ : Giúp Học sinh yêu thích môn Tiếng việt . Tự hào về sự phong phú của các loại trái cây Việt Nam.
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Tranh minh họa , bài 35/SGK, mẫu chữ , mẫu vật chuối, bưởi, vú sữa.
2/. Học sinh: SGK, bảng , phấn , bộ thực hành.
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Thứ ...ngày tháng năm 2003 MÔN : TIẾNG VIỆT BÀI : Vần uôi – uơi (T1) TIẾT : I/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Học sinh luyện viết vần uôi – ươi. Các tiếng từ ứng dụng câu ứng dụng . Phát triển lời nói theo chủ đề “ Chuối , bưởi, vú sữa ” 2/. Kỹ năngï: Biết ghép âm đã học với vần uôi – ươi tạo tiếng mới .Nói tự nhiên , to, rõ theo chủ đề . 3/. Thái độ : Giúp Học sinh yêu thích môn Tiếng việt . Tự hào về sự phong phú của các loại trái cây Việt Nam. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên: Tranh minh họa , bài 35/SGK, mẫu chữ , mẫu vật chuối, bưởi, vú sữa. 2/. Học sinh: SGK, bảng , phấn , bộ thực hành. III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH (1’) 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’) ui - ưi a- Yêu cầu : HS đọc trang trái HS đọc trang phải à Nhận xét: ghi điểm b-Kiểm tra viết : - Đọc chính tả “đồi núi , gửi thư” Nhận xét , Ghi điểm 3/. Bài mới ( 4 ‘) Giới thiệu bài: Giáo viên đưa quả chuối hỏi: Cô có quả gì? à quả chuối à chuối Trong tiếng chuối có âm gì đã học rồi? à Rút vần uôi Giáo viên đưa quả bưởi hỏi : Đây là quả gì ? à quả bưởi à bưởi . Trong tiếng bưởi có âm gì em đã học rồi? à Rút vần ười. Hôm nay, chúng ta sẽ học vần uôi – ươi Giáo viên ghi tựa : HOẠT ĐỘNG 1 (8’) Học vần uôi Mục tiêu :Học sinh biết đọc , viết đúng vần uôi – chuối . Rèn viết bảng cẩn thận. Phương pháp : Thực hành , trực quan, đàm thoại. Đồ dùng :SGK , mẫu chữ , bồ thực hành. a- Nhận diện chữ: ôi Giáo viên gắn chữ vần: uôi Vần uôi gồm mấy âm ghép lại? So sánh ; uôi - ôi à Nhận xét : b- Đánh vần : Giáo viên đọc mẫu : ôi Học sinh đánh vần : u – ô - i - uôi Có vần uôi muốn có tiếng chuối em làm thế nào Giáo viên đọc mẫu : chờ – uôi – chuôi – sắc - chuối Treo tranh giới thiệu nải chuối. c- Hướng dẫn viết bảng : *- Giáo viên gắn mẫu : uôi . Giáo viên viết mẫu Hướng dẫn cách viết : Có vần uôi cô muốn có tiếng chuối cô thêm .. GV gắn mẫu chữ chuổi . Giáo viên viết mẫu Hướng dẫn cách viết : àNhận xét : Chỉnh sửa . HOẠT ĐỘNG 2 :(10’)Học vần ươi Mục tiêu : Học sinh đọc, viết đúng vần ươi – bưởi - Phương pháp : Trực quan, trực quan, đàm thoại Đồ dùng : Mẫu chữ , Giáo viên gắn chữ vần: ươi Vần ươi tạo bởi mấy âm? So sánh ; uôi – ươi Tìm và ghép với vần ươi à Nhận xét : b- Đánh vần : Giáo viên đọc mẫu : ư – ơ – i – ươi Có vần ươi muốn có tiếng bưởi em làm thế nào Giáo viên đọc mẫu : bờ – ươi –bươi – hỏi - bưởi GV treo tranh giới thiệu từ: múi bưởi –Đọc trơn c- Hướng dẫn viết bảng : *- Giáo viên gắn mẫu : ươi . Giáo viên viết mẫu Hướng dẫn cách viết : Có vần ươi cô muốn có tiếng bưởi cô thêm .. GV gắn mẫu chữ bưởi . Giáo viên viết mẫu Hướng dẫn cách viết : àNhận xét : Chỉnh sửa . HOẠT ĐỘNG 3 :(10 ’) Đọc từ ứng dụng Mục tiêu : HS đọc to, đúng, rõ ràng từ ứng dụng Phương pháp : Trực quan ,trò chơi Đồ dùng : Nội dung các từ ứng dụng Tổ chức trò chơi ghép từ , từ những mảnh rời à Rút ra các từ ứng dụng : Tuổi thơ - Buổi tối - Túi lưới -Tươi cười Tuổi thơ: Chỉ thời gian khi còn bé . Tìm các tiếng có vần vừa học trong từ ứng dụng . 4. Trò chơi : Củng Cố (4’) Nội dung: Tìm tiếng có vần vừa học Luật chơi: Trò chơi tiếp sức è Nhận xét : Thư giãn chuyển tiết HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - Hát 3 Học sinh đọc 3 Học sinh đọc Học sinh viết bảng con Quả chuối . Aâm ch Quả bưởi Aâm b Gồm 3 âm u – ô - i ghép lại. Giống : Kết thúc là i Khác : uôi bắt đầu từ u Học sinh tìm ghép tạo vần uôi Cá nhân, dãy bàn đồng thanh Thêm ch và thêm dấu sắc . Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh Đọc cá nhân, đồng thanh. Học sinh quan sát Tô khan Học sinh viết bảng con : uôi Thêm ch và thêm dấu sắc Học sinh quan sát Tô khan Học sinh viết bảng con : chuối Gồm 3 âm ư– ơ- i ghép lại Giống : Kết thúc là i Khác : ươi bắt đầu từ ươ Học sinh tìm và ghép trên bộ thực hành. Cá nhân, dãy bàn đồng thanh Con chữ b và dấu hỏi Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh Học sinh quan sát Tô khan Học sinh viết bảng con ươi Con chữ b và dấu hỏi Tô khan Học sinh viết bảng con bưởi. Mỗi tổ cử 4 bạn tham gia trò chơi. Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh Từng Tổ tham gia trò chơi . ưôi : Tuổi , buổi. ươi: Lười , cười , tươi LUYỆN TẬP (T2) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH (1’) HOẠT ĐỘNG 1 (7 ’) Luyện đọc Mục tiêu :Học sinh luyện đọc đúng nội dung bài 35/SGK. Rèn đọc to, rõ ràng, mạch lạc Phương pháp : Thực hành Đồ dùng : Tranh minh họa như SGK Giáo viên yêu cầu HS đọc trang trái Nhận xét: Chỉnh sửa . Giáo viên treo tranh , giới thiệu câu ứng dụng : “Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ” . Giáo viên đọc mẫu Hãy tìm tiếng có vần chúng ta vừa học . à Giáo viên nhận xét : HOẠT ĐỘNG 2 : (12’) Luyện viết Mục tiêu : Học sinh luyện viết đúng ươi, uôi – nải chuối - múi bưởi. Phương pháp : Thực hành, trực quan. Đồ dùng : Chữ mẫu. *- Giới thiệu nội dụng bài viết : Giáo viên viết mẫu : uôi – ươi – nải chuối – múi bưởi ( Cách viết như quy trình viết Tiết 1) Giáo viên nhắc nhở Học sinh tư thế ngôi viết . à Nhận xét : HOẠT ĐỘNG 3: (10 ’) Luyện nói Mục tiêu :Học sinh luyện nói về 3 loại quả “chuối – bưởi – vũ sữa “ Phương pháp : Thực hành đàm thoại Đồ dùng : Tranh.SGK Xứ sở Việt Nam ta vốn rất nhiều loại trái cây . Thế em đã ăn hoặc thấy các loại trái cây nào hãy kể cho các bạn cùng nghe. Giáo viên yêu cầâu Học sinh : Giáo viên treo tranh giới thiệu chủ đề : “chuối – bưởi – vũ sữa “ Tranh vẽ gì? Chuối chính màu gì? Em cảm thấy thế nào khi ăn vú sữa? 4/ HOẠT ĐỘNG 4:CỦNG CỐ (5’) Mục tiêu :Củng cố lại kiến thức vừa học . Phương pháp : Thực hành, trò chơi Nội dung Trò chơi: Bin go Học sinh đặt các hột nút lên các từ cô đọc có vần uôi – ươi ... Luật chơi: Giáo viên đọc to Học sinh lắng nghe đặt liên tiếp 3 hột theo hàng ngang, hàng dọc , hàng chéo à Bin gô. Chúng ta vừa học xong bài gì? à Nhận xét : Trò chơi. 5/. DẶN DÒ(1’): Đọc lại bài vừa học và làm bài tập Tiếng việt. Chuẩn bị : Bài “ ay – â – ây” Nhận xét tiết học HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - Hát Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh Buổi - có vần uôi Học sinh quan sát . Học sinh viết vở Học sinh kể tự nhiên Học sinh trả lời Chuối chín màu vàng. Học sinh tự nêu . Uôi - ươi Học sinh tham gia trò chơi theo nhóm 1Học sinh nhắc lại bài vừa học. RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: