I. Mục đích yêu cầu.
- H đọc viết được:ằt - ât, rửa mặt , đấu vật.
- Đọc đúng câu ứng dụng: Cái mỏ tí hon
Cái chân bé xíu
Lông vàng mát dịu
mắt đen sáng ngời
ơi chú gà ơi
Ta yêu chú lắm.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ngày chủ nhật.
Tuần 17: ( Từ ngày 25 – 29/12- 2006) Thứ hai ngày 25 tháng 12 năm 2006. Tiếng việt Bài 69 : ăt- ât. I. Mục đích yêu cầu. - H đọc viết được:ằt - ât, rửa mặt , đấu vật. - Đọc đúng câu ứng dụng: Cái mỏ tí hon Cái chân bé xíu Lông vàng mát dịu mắt đen sáng ngời ơi chú gà ơi Ta yêu chú lắm. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ngày chủ nhật. II. Đồ dùng dạy học. - Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt. III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1. 1. Kiểm tra (3’) - Cho H ghép: trái nhót. Đọc lại. - G ghi: SGK/139 – H đọc sgk - H đọc kết hợp phân tích tiếng . 2. Dạy học bài mới (20 - 22’) a) Giới thiệu: b) Dạy vần. * G viết bảng ăt Vần ăt được tạo nên từ âm ă và âm t Đọc là ăt. - Phân tích vần ăt - G đọc đánh vần. - G đọc trơn : ăt. - Chọn vần ăt ghép vào thanh cài. G ghép lại. - Có vần ăt chọn âm m ghép trước vần ăt thanh nặng để có tiếng mặt . - Phân tích tiếng : mặt. - G ghi: mặt - đọc đánh vần. - Đọc trơn. - Đưa tranh SGK / 140 Tranh vẽ gì? - G ghi: rửa mặt. Đọc mẫu. -> Chỉ bảng cho H đọc. * Ghi: ât ( Tương tự ) - Học vần gì? - So sánh hai vần? - G ghi đầu bài. - G ghi. đôi mắt mật ong bắt tay thật thà - G đọc mẫu: - Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học? -> Chỉ bảng cho H đọc. c) Hướng dẫn viết (12’) - Cho H đọc nội dung bài viết. - Nhận xét chữ ? ăt - G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: - G hướng dẫn theo nét. Điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. Độ cao độ rộng của các con chữ trong 1 chữ. - Đọc dòng 2: ât - Nhận xét : chữ ât . chữ ất có 2 con chữ , con chữ ă cao 2 dòng li , con chữ t cao 4 dòng li - G chỉ chữ mẫu nêu cách viết : điểm đặt bút , điểm dừng bút của các con chữ trong 1 chữ + Đọc dòng 3: rửa mặt. - Nhận xét từ : rửa mặt . Từ rửa mặt có 2 chữ , con chữ t cao 3 dòng li , các con chữ cao 2 dòng li. - G chỉ chữ mẫu hướng dẫn viết: đặt bút từ đường kẻ 1 viết con chữ r ......G lưu ý khoảng cách cuả các con chữ trong một chữ. Khoảng cách của các con chữ trong một từ. điểm đặt bút dừng bút ... + Đọc dòng 4: đấu vật - Nhận xét từ : đấu vật. Từ đấu vật có 2 chữ .con chữ đ cao 4 dòng li , các con chữ khác cao 2 dòng li. - G chỉ chữ mẫu nêu cách viết: G nêu điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. Khoảng cách của các con chữ trong một từ. - H đọc cá nhân. - H ghép, đọc lại. - H ghép, đọc lại. - H phân tích. - H đọc. - H đọc. - H đọc theo G chỉ. - ăt - ât. - Giống : - Khác: - H ghép: bắt tay - H đọc. - H đọc - H đọc . - H viết bảng con. - H viết bảng con. - Giơ bảng – nhận xét. - H đọc. - H viết bảng. - H viết bảng. - Giơ bảng nhận xét. => Nhận xét. Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc (10 - 12’) * Đọc bảng: - Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. Kết hợp phân tích từ. - Cho mở SGK / 140. Tranh vẽ gì? - G ghi : Cái mỏ tí hon Cái chân bé xíu Lông vàng mát dịu mắt đen sáng ngời ơi chú gà ơi Ta yêu chú lắm. - Đọc mẫu hướng dẫn đọc liền từ: - Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích? * Đọc SGK - G đọc mẫu SGK. - Hướng dẫn H đọc => Nhận xét cho điểm. b) Luyện viết (15 - 17’) - Cho H mở vở tập viết / 37 . Đọc bài viết. - Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút cho H điểm đặt bút của các con chữ trong 1 chữ. Khoảng cách của các con chữ trong 1 từ. + Dòng 1: Viết từ đường kẻ đằu tiên. + Dòng 2: Viết thẳng dòng 1 + Dòng 3: Viết từ đường kẻ đằu tiên + Dòng 4: Viết thẳng dòng 3. -> Chấm, nhận xét. c) Luyện nói (5 - 7’) - Cho H mở SGK / 141 - Tranh vẽ gì? - Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? - Ngày chủ nhật là ngày gì ? bố mẹ em thường làm gì ? - Em đã được bố mẹ đưa đi chơi bao giờ chưa ? - Trên đường đi em thấy những gì? - Em có thich được đi chơi công viên không? -ổ trong bức tranh này tả cảnh gì? - Công viên em đi có vườn bách thú không? - Em thấy công von voi bao giờ chưa? - trong công viên thường có gì? - H đọc. - H đọc. - - H đọc SGK. - H đọc - H mở vở, đọc bài viết. - H viết vở. - H quan sát SGK. - H trả lời theo G gợi ý 4. Củng cố (3 - 4’) - Chỉ bảng cho H đọc. - Tìm tiếng có vần vừa học. - Xem trước bài 70. ------------------------------------------------------------------------------ Thứ ba ngày 26 tháng 12 năm 2008 Tiếng việt Bài 70: ôt - ơt I. Mục đích yêu cầu. - H đọc viết được: ốt , ớt , cột cờ , cái vợt. - Đọc đúng câu ứng dụng: Hỏi cây bao nhiêu tuổi cây không nhớ tháng năm Cây chỉ dang tay lá Che tròn một bóng râm. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: những người bạn tốt. II. Đồ dùng dạy học. - Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt. III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1. 1. Kiểm tra (3’) - Cho H ghép: Rửa mặt , đấu vật.Đọc lại. - G ghi: SGK/141 . H đọc SGK. - H đọc kết hợp phân tích tiếng . 2. Dạy học bài mới (20 - 22’) a) Giới thiệu: b) Dạy vần. * G viết bảng ôt Vần ôt được tạo nên từ âm ô và âm t Đọc là ôt. - Phân tích vần ôt - G đọc đánh vần. - G đọc trơn ôt. - Chọn vần ôt ghép vào thanh cài. G ghép lại. - Có vần ôt chọn âm c ghép trước vần thanh nặng ghép dưới ô để có tiếng cột. - Phân tích tiếng cột. - G ghi: cột - đọc đánh vần. - Đọc trơn. - Đưa tranh SGK /142 Tranh vẽ gì? - G ghi: cột cờ Đọc mẫu. -> Chỉ bảng cho H đọc. * Ghi: ơt ( Tương tự ) - Học vần gì? - So sánh hai vần? - G ghi đầu bài. - G ghi. côn sốt quả ớt xay bột ngớt mưa. - Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học? -> Chỉ bảng cho H đọc. c) Hướng dẫn viết (12’) - Cho H đọc nội dung bài viết. - Nhận xét chữ ôt ? - G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: - G hướng dẫn theo nét. Điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. Độ cao độ rộng của các con chữ trong 1 chữ. - Đọc dòng 2: ơt. - Nhận xét : chữ ớt có 2 con chữ, con chữ ơ cao 2 dòng li con chữ t cao 3 dòng li. - G chỉ chữ mẫu nêu cách viết : Đặt bút từ dường kẻ 3viết nét cong kín cao 2 dòng li , viết nét móc xuôi cao 3 dòng li , dừng bút ở đường kẻ 2. + Đọc dòng 3: cột cờ. - Nhận xét từ : cột cờ.từ cột cờ có 2 chữ , con chữ t cao 3 dòng li , các con chữ còn lại cao 2 dòng li. - G chỉ chữ mẫu hướng dẫn viết: đặt bút từ đường kẻ 3 viết nhts cong hở phải dừng bút ở đường kẻ 2 viết nét cong kín cao 2 dòng li , viết nét móc xuôi cao 3 dòng li. cách 1 con chữ o viết chữ cờ. đặt bút từ đường kẻ 3 viết nét cong hở phải cao 2 dòng li viết nét cong kín cao 2 dòng li được con chữ ơ. được chữ cờ. + Đọc dòng 4: cái vợt - Nhận xét từ : cái vợt - G chỉ chữ mẫu nêu cách viết:( Hướng dẫn theo nét.) - H đọc cá nhân. - H ghép, đọc lại. - H ghép, đọc lại. - H phân tích. - H đọc. - H đọc. - H đọc theo G chỉ. - ôt - ơt . - Giống :kết thúc bằng âm t - Khác: bắt đầu bàng âm ô- ơ. - H ghép: cơn sốt - H đọc. - H đọc . - H viết bảng con. - H viết bảng con. - Giơ bảng – nhận xét. - H đọc. - H viết bảng. - H đọc. - H nhận xét. - H viết bảng. - Giơ bảng nhận xét. => Nhận xét. Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc (10 - 12’) * Đọc bảng: - Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. Kết hợp phân tích từ. - Cho mở SGK / 142. Tranh vẽ gì? - G ghi: Hỏi cây bao nhiêu tuổi Cây không nhớ tháng năm Cây chỉ dang tay lá Che tròn một bóng râmđọc mẫu: - Đọc mẫu hướng dẫn đọc liền từ: - Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích? * Đọc SGK - G đọc mẫu SGK. - Hướng dẫn H đọc . => Nhận xét cho điểm. b) Luyện viết (15 - 17’) - Cho H mở vở tập viết / 37 . Đọc bài viết. - Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút cho H. G hướng dẫn điểm đặt bút , dừng bút của các con chửtong 1 chữ. + Dòng 1: cách 1 đường kẻ dọc viết từ đường kẻ dọc thứ 2. + Dòng 2: viết thẳng dòng 1. + Dòng 3: viết từ đường kẻ đầu tiên, viết được 2 lần từ. + Dòng 4: viết thẳng dòng 3. -> Chấm, nhận xét. c) Luyện nói (5 - 7’) - Cho H mở SGK / 143 - Tranh vẽ gì? - Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? - Bức tranh vẽ gì? - Theo em thế nào là người bạn tốt. - Trong lớp em thích nhất bạn nào? - Vì sao em lại thích bạn đó? - Người bạn tốt giúp đỡ em những gì? => Người bạn tốt là người bạn đã giúp đỡ em và giúp đỡ bạn khác , biết nhường nhịn , thông cảm với bạn. - H đọc. - H đọc. - - H đọc SGK. - H mở vở, đọc bài viết. - H viết vở. - H quan sát SGK. 4. Củng cố (3 - 4’) - Chỉ bảng cho H đọc. - Tìm tiếng có vần vừa học. - Xem trước bài 71. ---------------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 27 tháng 12 năm 2006. Tiếng việt Bài 71: et – êt. I. Mục đích yêu cầu. - H đọc viết được: et , êt , bánh tét , dệt vải. - Đọc đúng câu ứng dụng: Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ tết.. II. Đồ dùng dạy học. - Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt. III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1. 1. Kiểm tra (3’) - Cho H ghép: xay bột. Đọc lại. - G ghi: SGK/ 143 – H đọc - H đọc kết hợp phân tích tiếng . 2. Dạy học bài mới (20 - 22’) a) Giới thiệu: b) Dạy vần. * G viết bảng et Vần et được tạo nên từ âm e và âm t Đọc là et - Phân tích vần et - G đọc đánh vần. - G đọc trơn. - Chọn vần et ghép vào thanh cài. G ghép lại. - Có vần et chọn âm t ghép trước vần et để có tiếng tét. - Phân tích tiếng tét. - G ghi: tét - đọc đánh vần. - Đọc trơn. - Đưa tranh SGK / 144 Tranh vẽ gì? - G ghi: bánh tét. Đọc mẫu. -> Chỉ bảng cho H đọc. * Ghi: êt ( Tương tự ) - Học vần gì? - So sánh hai vần? - G ghi đầu bài. - G ghi. nét chữ con rết sấm sét kết bạn - G đọc mẫu , hướng dẫn H đọc. - Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học? -> Chỉ bảng cho H đọc. c) Hướng dẫn viết (12’) - Cho H đọc nội dung bài viết. - Nhận xét chữ et ? - G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: - G hướng dẫn theo nét. Điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. Độ cao độ rộng của các con chữ trong 1 chữ. - Đọc dòng 2:êt - Nhận xét :êt . Chữ ết có 2 con chữ con chữ ê cao 2 dòng li , con chữ t cao 3 dòng li . - G chỉ chữ mẫu nêu cách viết : đắt bút từ đường kẻ ...viết nét cong kết hợp nét thắt của con chữ e ... + Đọc dòng 3: bánh tét . ... nào có vần vừa học? -> Chỉ bảng cho H đọc. c) Hướng dẫn viết (12’) - Cho H đọc nội dung bài viết. - Nhận xét chữ : uôt? - G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: - G hướng dẫn theo nét. Điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. Độ cao độ rộng của các con chữ trong 1 chữ. - Đọc dòng 2: ươt. - Nhận xét : chữ ươt có 3 con chữ , các con chữ cao 2 dòng li. - G chỉ chữ mẫu nêu cách viết : đặt bút từ đường kẻ 2 viết nét móc xuôi nét móc xuôi nét cong kín , nét móc xuôi cao 3 dòng li => được chữ ướt + Đọc dòng 3: chuột nhắt. - Nhận xét từ : chuột nhắt có 2 chữ. Con chữ h cao 5 dòng li , con chữ t cao 3 dòng li , các con chữ khác cao 2 dòng li. - G chỉ chữ mẫu hướng dẫn viết:đặt bút từ đường kẻ 3 viết nét cong hở phải cao 2 dòng li nối liền với nét khuyết trên , nét móc hai đầu , 2 nét móc ngược, nét cong kín , nét móc xuôi cao 3 dòng li. được chữ chuột . Cách 1 con chữ o viết 2 nét móc ngược nối liền với nét móc hai đầu dừng bưt ở đường kẻ 2 .... + Đọc dòng 4: Lướt ván. - Nhận xét từ : Lướt ván có 2 chữ , con chữ l cao 5 dòng li các con chữ khác cao 2 dòng li. - G chỉ chữ mẫu nêu cách viết: - H đọc cá nhân. - H ghép, đọc lại. - H ghép, đọc lại. - H phân tích. - H đọc. - H đọc. - H đọc theo G chỉ. - Giống : - Khác: - H ghép: tuốt lúa. - H đọc. - H đọc . - H viết bảng con. - H viết bảng con. - Giơ bảng – nhận xét. - H đọc. - H viết bảng. - H viết bảng. - Giơ bảng nhận xét. => Nhận xét. Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc (10 - 12’) * Đọc bảng: - Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. Kết hợp phân tích từ. - Cho mở SGK / 151. Tranh vẽ gì? - G ghi, : Con Mèo mà trèo cây cau Hỏi thăm chú chuột đi đâu vắng nhà. Chú chuột đi chợ đường xa. Mua mắm mua muối giỗ cha chú Mèo. - Đọc mẫu hướng dẫn đọc liền từ: - Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích? * Đọc SGK - G đọc mẫu SGK. - Hướng dẫn H đọc => Nhận xét cho điểm. b) Luyện viết (15 - 17’) - Cho H mở vở tập viết / 40. Đọc bài viết. - Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút cho H . Điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong một chữ. Khoảng các của các con chữ trong một từ. + Dòng 1: Viết từ đường kẻ đầu tiên. + Dòng 2: viết thẳng dòng 1 + Dòng 3: Viết từ đường kẻ 2. + Dòng 4: Viết từ đường kẻ đầu tiên. -> Chấm, nhận xét. c) Luyện nói (5 - 7’) - Cho H mở SGK / 151 - Tranh vẽ gì? - Em đã được đi chơi cầu trượt bao giờ chưa ? - Cầu trượt thế nào? các bạn chơi có vui không? - khi chơi các bạn đã làm gì để không xô ngã nhau? - Em có thích đi chơi cầu trượt không? - Cảm giác khi trượt em thấy thế nào? - H đọc. - H đọc. - - H đọc SGK. - H mở vở, đọc bài viết. - H viết vở. - H quan sát SGK. - H trả lời theo gợi ý của G . 4. Củng cố (3 - 4’) - Chỉ bảng cho H đọc. - Tìm tiếng có vần vừa học. - Xem trước bài 75. Thứ tư ngày 3 tháng 1 năm 2007. Tiếng việt Bài 75 : ôn tập I. Mục đích yêu cầu. - H đọc viết được: Một cách chắc chắn 14 chữ ghi âm vừa học từ bài 68 đến bài 74. - Đọc đúng câu ứng dụng: Một đàn cò trắng phau phau ăn no tắm mát rủ nhau đi nằm. - Kể chuyện : Chuột đồng và chuột nhà. II. Đồ dùng dạy học. - Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt. III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1. 1. Kiểm tra bài cũ ( 5’) - Cho H ghép : cháy đượm - G viết: SGK/ 151 - H đọc kết hợp phân tích tiếng : chuột , 2. Dạy bài ôn ( 20- 22’) a. Giới thiệu bài. - Đưa tranh SGK/152 , tranh vẽ gì? - Phân tích vần : a – t - at - G ghi mô hình như ( SGK) H đọc. - Ôn vần kết thúc bằng âm t. b. Bảng ôn * Các chữ và âm đã học * G đưa bảng 1, đọc âm ở hàng dọc - G ghép: a – t - at - Cho H ghép vào thanh cài các vần tiếp theo. – H đọc – G ghi bảng : at. ăt , ât, ot, ôt, ơt, ut. - G chỉ vào bảng ôn cho H đọc - G ghi bảng ( như bảng ôn ) - H ghép - đọc thanh cài của mình. đ G chỉ bảng cho H đọc * G đưa bảng 2. ( thực hiện tương tự) – G hướng dẫn H đọc các âm iê, yê, uô, ươ. - Cho H ghép, - Đọc lại – G ghi Chót vót , bát ngát Việt Nam - G chỉ cả bảng cho H đọc c. Hướng dẫn viết ( 12’) - - - G đọc nội dung bài viết - Nhận xét từ “chót vót ” - G hướng dẫn viết: có 2 chữ, các con chữ t cao 3 dòng li.các con chữ khác cao 2 dòng li,. con chữ h cao 5 dòng li . Khoảng cách giữa các con chữ là 1 thân chữ o..... – G chú ý H viết con chữ ch nối liền con chữ o nối liền con chữ t . – Nhận xét từ “bát ngát. ” – G hướng dẫn H viết theo con chữ. Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 chữ , khoảng cách giữa các chữ trong 1 từ.Chú ý khoảng cách của con chữ l con chữ b, a t cách đều nhau. ->Nhận xét Tiết 2: 3. Luyện tập Lua. Luyện đọc ( 10- 12’) * Đọc bảng: - - G chỉ bảng ôn cho H đọc. G xoá dần bảng ôn để H H đọc - - Cho H xem tranh SGK/ 153. Tranh vẽ gì? - G đưa câu ứng dụng : Một đàn cò trắng phau phau ăn no tắm mát rủ nhau đi nằm. - G đọc mẫu. - G đọc mẫu hướng dẫn H đọc. - Trong đoạn thơ trên tiếng nào có vần vừa ôn? – G chỉ toàn bảng cho H đọc. * Đọc SGK - Cho H mở SGK/ 152 - 153. - G đọc mẫu hướng dẫn H đọc thơ, khi đọc thơ chúng ta thấy đăy là câu đố dựa vào tranh vẽ chúng ta đoán được đăy là cái bát.. b.Luyện viết ( 8- 10’) - Đọc nội dung bài viết. - G nêu cách viết . - Cho H xem vở mẫu. - G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút, cách viết liền mạch các con chữ. Điểm đặt bút, dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. + Dòng1: viết từ đường kẻ 1. + Dòng 2: Viết thẳng dòng 1 => Chấm nhận xét. c.Kể chuyện ( 15- 17’) - G giới thiệu nội dung truyện : chuột nhà và chuột đồng. - G kể lần 1: Không có tranh. - G kể lần 2: Kể lần lượt theo tranh và kể - G kể lần 3: Chỉ tranh kể - G hướng dẫn H kể theo tranh. - mỗi nhóm 1 tranh. - Các nhóm tự kể sau đó đại diện nhóm lên trình bày.Bạn khác bổ xung. - H giỏi có thể kể lại cả câu truyện. => ý nghĩa câu truyện : Phải biết yêu quý những gì do chính bàn tay mình làm ra. - H nhắc lại. 4. Củng cố ( 3’) - Cho H đọc lại bảng ôn. Tìm tiếng có vần vừa ôn. - H đọc - H ghép theo dãy - H đọc bảng - H ghép các tiếng còn lại - H đọc - chót vót. - H đọc . - H đọc toàn bảng. - H đọc bảng - H viết bảng con. - Có 2 chữ. .. - H viết bảng - H đọc - H đọc - H đọc cá nhân kết hợp phân tích. - H mở SGK - H đọc cá nhân. - H đọc nội dung bài - H viết vở dòng 1. - H đọc sgk - H mở SGK/ 153 - H kể lại câu chuyện. ------------------------------------------------------------------ Thứ năm ngày 4 tháng 1 năm 2007. Tiếng việt Bài 76: oc – ac . I. Mục đích yêu cầu. - H đọc viết được: oc , ac, con sóc , bác sĩ. - Đọc đúng câu ứng dụng: Da cóc mà bọc bột lọc Bột lọc mà bọc hòn than. Là quả gì? - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vừa vui vừa học. II. Đồ dùng dạy học. - Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt. III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1. 1. Kiểm tra (3’) - Cho H ghép: Việt Nam . Đọc lại. - G ghi: SGK/153 – H đọc . - H đọc kết hợp phân tích tiếng . 2. Dạy học bài mới (20 - 22’) a) Giới thiệu: b) Dạy vần. * G viết bảng : oc .Vần oc được tạo nên từ âm o và âm c . Đọc là oc. - Phân tích vần : oc - G đọc đánh vần. - G đọc trơn : oc - Chọn vần oc ghép vào thanh cài. G ghép lại. - Có vần oc chọn âm s ghép trước vần oc thanh sắc để có tiếng sóc. - Phân tích tiếng : sóc. - G ghi: sóc - đọc đánh vần. - Đọc trơn. - Đưa tranh SGK / 154 . Tranh vẽ gì? - G ghi: con sóc. Đọc mẫu. -> Chỉ bảng cho H đọc. * Ghi: ac ( Tương tự ) - Học vần gì? - So sánh hai vần? - G ghi đầu bài. - G ghi : hạt thóc bản nhạc con cóc con vạc - G đọc mẫu: - Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học? -> Chỉ bảng cho H đọc. c) Hướng dẫn viết (12’) - Cho H đọc nội dung bài viết. - Nhận xét chữ : oc ? - G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: - G hướng dẫn theo nét. Điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. Độ cao độ rộng của các con chữ trong 1 chữ. - Đọc dòng 2: ac. - Nhận xét : chữ ac có 2 chữ các con chữ cao 2 dòng li. - G chỉ chữ mẫu nêu cách viết : Đặt bút từ đường kẻ 3 viết nét cong kín ,nét móc , nét cong hở phải được chữ ac . + Đọc dòng 3: con sóc. - Nhận xét từ : Từ con sóc có 2 chữ , các con chữ cao 2 dòng li. - G chỉ chữ mẫu hướng dẫn viết: đặt bút từ đường kẻ 3 viết con chữ ...... được chữ con cách một con chữ o viết chữ sóc. đặt bút từ......được từ con sóc. + Đọc dòng 4: Bác sĩ. - Nhận xét từ : Từ bác sĩ có 2 chữ, con chữ b cao 5 dòng li , các con chữ khác cao 2 dòng li. - G chỉ chữ mẫu nêu cách viết: đaiểm đặt bút , điểm dừng bút của các con chữ trong một chữ... - H đọc cá nhân. - H ghép, đọc lại. - H ghép, đọc lại. - H phân tích. - H đọc. - H đọc. - H đọc theo G chỉ. - oc , ac. - Giống : - Khác: - H ghép: con cóc. - H đọc. - H đọc . - H viết bảng con. - H viết bảng con. - Giơ bảng – nhận xét. - H đọc. - H viết bảng. H viết bảng. - Giơ bảng nhận xét. => Nhận xét. Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc (10 - 12’) * Đọc bảng: - Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. Kết hợp phân tích từ. - Cho mở SGK / 154 - 155. Tranh vẽ gì? - G ghi : Da cóc mà bọc bột lọc Bột lọc mà bọc hòn than. - Đọc mẫu hướng dẫn đọc liền từ: - Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích? * Đọc SGK - G đọc mẫu SGK. - Hướng dẫn H đọc => Nhận xét cho điểm. b) Luyện viết (15 - 17’) - Cho H mở vở tập viết / 40 . Đọc bài viết. - Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút cho H . G hướng dẫn điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong một chữ. Khoảng cách giữa chữ nọ với chữ kia . + Dòng 1: Viết từ đường kẻ thứ hai. + Dòng 2: Viết thẳng dòng 1 + Dòng 3: Cách 1 đường kẻ viết từ đường kẻ 2. + Dòng 4: Viết thẳng dòng 3 . -> Chấm, nhận xét. c) Luyện nói (5 - 7’) - Cho H mở SGK / 155. - Tranh vẽ gì? - Em hãy kể về những trò chơi em được học trên lớp . - Theo em cách học như thế có vui không? - ở nhà em thường chơi những trò chơi gì? - H đọc. - H đọc. - - H đọc SGK. - H mở vở, đọc bài viết. - H viết vở. - H quan sát SGK. 4. Củng cố (3 - 4’) - Chỉ bảng cho H đọc. - Tìm tiếng có vần vừa học. - Xem trước bài 77.
Tài liệu đính kèm: