Giáo án Tiếng Việt lớp 1 - Bùi Thị Ngọc – Tiểu học Quán Toan - Tuần 17, 18

Giáo án Tiếng Việt lớp 1 - Bùi Thị Ngọc – Tiểu học Quán Toan - Tuần 17, 18

 I. Mục đích yêu cầu.

- H đọc viết được:ằt - ât, rửa mặt , đấu vật.

- Đọc đúng câu ứng dụng: Cái mỏ tí hon

 Cái chân bé xíu

 Lông vàng mát dịu

 mắt đen sáng ngời

 ơi chú gà ơi

 Ta yêu chú lắm.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ngày chủ nhật.

 

doc 24 trang Người đăng trvimsat Lượt xem 1229Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Việt lớp 1 - Bùi Thị Ngọc – Tiểu học Quán Toan - Tuần 17, 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17: ( Từ ngày 25 – 29/12- 2006)	
Thứ hai ngày 25 tháng 12 năm 2006.
Tiếng việt
Bài 69 : ăt- ât.
 I. Mục đích yêu cầu.
- H đọc viết được:ằt - ât, rửa mặt , đấu vật.
- Đọc đúng câu ứng dụng: Cái mỏ tí hon
 Cái chân bé xíu
 Lông vàng mát dịu 
 mắt đen sáng ngời
 ơi chú gà ơi
 Ta yêu chú lắm.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ngày chủ nhật.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy học.
Tiết 1.
1. Kiểm tra (3’)
- Cho H ghép: trái nhót. Đọc lại.
- G ghi: SGK/139 – H đọc sgk 
- H đọc kết hợp phân tích tiếng .
2. Dạy học bài mới (20 - 22’)
a) Giới thiệu: 
b) Dạy vần. 
* G viết bảng ăt Vần ăt được tạo nên từ âm ă và âm t Đọc là ăt. 
- Phân tích vần ăt - G đọc đánh vần. 
- G đọc trơn : ăt.
- Chọn vần ăt ghép vào thanh cài. G ghép lại.
- Có vần ăt chọn âm m ghép trước vần ăt thanh nặng để có tiếng mặt . 
- Phân tích tiếng : mặt.
- G ghi: mặt - đọc đánh vần. - Đọc trơn.
- Đưa tranh SGK / 140 Tranh vẽ gì?
- G ghi: rửa mặt. Đọc mẫu.
-> Chỉ bảng cho H đọc.
* Ghi: ât ( Tương tự )
- Học vần gì? 
- So sánh hai vần? 
- G ghi đầu bài.
- G ghi. đôi mắt mật ong 
 bắt tay thật thà
- G đọc mẫu: 
 - Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học? 
 -> Chỉ bảng cho H đọc. 
c) Hướng dẫn viết (12’)
- Cho H đọc nội dung bài viết.
- Nhận xét chữ ? ăt 
- G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: 
- G hướng dẫn theo nét. Điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. Độ cao độ rộng của các con chữ trong 1 chữ. 
- Đọc dòng 2: ât
- Nhận xét : chữ ât . chữ ất có 2 con chữ , con chữ ă cao 2 dòng li , con chữ t cao 4 dòng li
- G chỉ chữ mẫu nêu cách viết : điểm đặt bút , điểm dừng bút của các con chữ trong 1 chữ
+ Đọc dòng 3: rửa mặt. 
- Nhận xét từ : rửa mặt . Từ rửa mặt có 2 chữ , con chữ t cao 3 dòng li , các con chữ cao 2 dòng li.
- G chỉ chữ mẫu hướng dẫn viết: đặt bút từ đường kẻ 1 viết con chữ r ......G lưu ý khoảng cách cuả các con chữ trong một chữ. Khoảng cách của các con chữ trong một từ. điểm đặt bút dừng bút ...
+ Đọc dòng 4: đấu vật
- Nhận xét từ : đấu vật. Từ đấu vật có 2 chữ .con chữ đ cao 4 dòng li , các con chữ khác cao 2 dòng li.
- G chỉ chữ mẫu nêu cách viết: G nêu điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. Khoảng cách của các con chữ trong một từ.
- H đọc cá nhân.
- H ghép, đọc lại.
- H ghép, đọc lại.
- H phân tích.
- H đọc.
- H đọc.
- H đọc theo G chỉ.
- ăt - ât.
- Giống :
- Khác: 
- H ghép: bắt tay
- H đọc. 
- H đọc
- H đọc .
- H viết bảng con.
- H viết bảng con.
- Giơ bảng – nhận xét.
- H đọc.
- H viết bảng.
- H viết bảng.
- Giơ bảng nhận xét.
=> Nhận xét.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc (10 - 12’)
* Đọc bảng:
- Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. Kết hợp phân tích từ.
- Cho mở SGK / 140. Tranh vẽ gì? 
- G ghi : Cái mỏ tí hon
 Cái chân bé xíu
 Lông vàng mát dịu 
 mắt đen sáng ngời
 ơi chú gà ơi
 Ta yêu chú lắm.
- Đọc mẫu hướng dẫn đọc liền từ: 
- Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích?
* Đọc SGK
- G đọc mẫu SGK. - Hướng dẫn H đọc 
=> Nhận xét cho điểm.
b) Luyện viết (15 - 17’)
- Cho H mở vở tập viết / 37 . Đọc bài viết.
- Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút cho H điểm đặt bút của các con chữ trong 1 chữ. Khoảng cách của các con chữ trong 1 từ. 
+ Dòng 1: Viết từ đường kẻ đằu tiên.
+ Dòng 2: Viết thẳng dòng 1
+ Dòng 3: Viết từ đường kẻ đằu tiên
+ Dòng 4: Viết thẳng dòng 3.
-> Chấm, nhận xét.
c) Luyện nói (5 - 7’)
- Cho H mở SGK / 141
- Tranh vẽ gì? 
- Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
- Ngày chủ nhật là ngày gì ? bố mẹ em thường làm gì ?
- Em đã được bố mẹ đưa đi chơi bao giờ chưa ?
- Trên đường đi em thấy những gì?
- Em có thich được đi chơi công viên không? 
-ổ trong bức tranh này tả cảnh gì?
- Công viên em đi có vườn bách thú không?
- Em thấy công von voi bao giờ chưa?
- trong công viên thường có gì?
- H đọc.
- H đọc. 
- 
- H đọc SGK.
- H đọc
- H mở vở, đọc bài viết.
- H viết vở.
- H quan sát SGK.
- H trả lời theo G gợi ý
4. Củng cố (3 - 4’)
- Chỉ bảng cho H đọc. 
- Tìm tiếng có vần vừa học. 
- Xem trước bài 70.
------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 26 tháng 12 năm 2008
Tiếng việt
Bài 70: ôt - ơt
 I. Mục đích yêu cầu.
- H đọc viết được: ốt , ớt , cột cờ , cái vợt.
- Đọc đúng câu ứng dụng: Hỏi cây bao nhiêu tuổi
 cây không nhớ tháng năm
 Cây chỉ dang tay lá
 Che tròn một bóng râm.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: những người bạn tốt.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy học.
Tiết 1.
1. Kiểm tra (3’)
- Cho H ghép: Rửa mặt , đấu vật.Đọc lại.
- G ghi: SGK/141 . H đọc SGK. 
- H đọc kết hợp phân tích tiếng .
2. Dạy học bài mới (20 - 22’)
a) Giới thiệu: 
b) Dạy vần. 
* G viết bảng ôt Vần ôt được tạo nên từ âm ô và âm t Đọc là ôt.
- Phân tích vần ôt - G đọc đánh vần. 
- G đọc trơn ôt.
- Chọn vần ôt ghép vào thanh cài. G ghép lại.
- Có vần ôt chọn âm c ghép trước vần thanh nặng ghép dưới ô để có tiếng cột. 
- Phân tích tiếng cột.
- G ghi: cột - đọc đánh vần. - Đọc trơn.
- Đưa tranh SGK /142 Tranh vẽ gì?
- G ghi: cột cờ Đọc mẫu.
-> Chỉ bảng cho H đọc.
* Ghi: ơt ( Tương tự )
- Học vần gì? 
- So sánh hai vần? 
- G ghi đầu bài.
- G ghi. côn sốt quả ớt
 xay bột ngớt mưa.
 - Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học? 
 -> Chỉ bảng cho H đọc. 
c) Hướng dẫn viết (12’)
- Cho H đọc nội dung bài viết.
- Nhận xét chữ ôt ?
- G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: 
- G hướng dẫn theo nét. Điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. Độ cao độ rộng của các con chữ trong 1 chữ. 
- Đọc dòng 2: ơt.
- Nhận xét : chữ ớt có 2 con chữ, con chữ ơ cao 2 dòng li con chữ t cao 3 dòng li.
- G chỉ chữ mẫu nêu cách viết : Đặt bút từ dường kẻ 3viết nét cong kín cao 2 dòng li , viết nét móc xuôi cao 3 dòng li , dừng bút ở đường kẻ 2.
+ Đọc dòng 3: cột cờ.
- Nhận xét từ : cột cờ.từ cột cờ có 2 chữ , con chữ t cao 3 dòng li , các con chữ còn lại cao 2 dòng li.
- G chỉ chữ mẫu hướng dẫn viết: đặt bút từ đường kẻ 3 viết nhts cong hở phải dừng bút ở đường kẻ 2 viết nét cong kín cao 2 dòng li , viết nét móc xuôi cao 3 dòng li. cách 1 con chữ o viết chữ cờ. đặt bút từ đường kẻ 3 viết nét cong hở phải cao 2 dòng li viết nét cong kín cao 2 dòng li được con chữ ơ. được chữ cờ.
+ Đọc dòng 4: cái vợt
- Nhận xét từ : cái vợt
- G chỉ chữ mẫu nêu cách viết:( Hướng dẫn theo nét.)
- H đọc cá nhân.
- H ghép, đọc lại.
- H ghép, đọc lại.
- H phân tích.
- H đọc.
- H đọc.
- H đọc theo G chỉ.
- ôt - ơt .
- Giống :kết thúc bằng âm t
- Khác: bắt đầu bàng âm ô- ơ.
- H ghép: cơn sốt 
- H đọc. 
- H đọc .
- H viết bảng con.
- H viết bảng con.
- Giơ bảng – nhận xét.
- H đọc.
- H viết bảng.
- H đọc.
- H nhận xét.
- H viết bảng.
- Giơ bảng nhận xét.
=> Nhận xét.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc (10 - 12’)
* Đọc bảng:
- Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. Kết hợp phân tích từ.
- Cho mở SGK / 142. Tranh vẽ gì? 
- G ghi: Hỏi cây bao nhiêu tuổi 
 Cây không nhớ tháng năm
 Cây chỉ dang tay lá
 Che tròn một bóng râmđọc mẫu: 
- Đọc mẫu hướng dẫn đọc liền từ: 
- Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích?
* Đọc SGK
- G đọc mẫu SGK. - Hướng dẫn H đọc .
=> Nhận xét cho điểm.
b) Luyện viết (15 - 17’)
- Cho H mở vở tập viết / 37 . Đọc bài viết.
- Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút cho H. G hướng dẫn điểm đặt bút , dừng bút của các con chửtong 1 chữ. 
+ Dòng 1: cách 1 đường kẻ dọc viết từ đường kẻ dọc thứ 2.
+ Dòng 2: viết thẳng dòng 1.
+ Dòng 3: viết từ đường kẻ đầu tiên, viết được 2 lần từ.
+ Dòng 4: viết thẳng dòng 3.
-> Chấm, nhận xét.
c) Luyện nói (5 - 7’)
- Cho H mở SGK / 143
- Tranh vẽ gì? 
- Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
- Bức tranh vẽ gì?
- Theo em thế nào là người bạn tốt.
- Trong lớp em thích nhất bạn nào?
- Vì sao em lại thích bạn đó?
- Người bạn tốt giúp đỡ em những gì?
=> Người bạn tốt là người bạn đã giúp đỡ em và giúp đỡ bạn khác , biết nhường nhịn , thông cảm với bạn.
- H đọc.
- H đọc. 
- 
- H đọc SGK.
- H mở vở, đọc bài viết.
- H viết vở.
- H quan sát SGK.
4. Củng cố (3 - 4’)
- Chỉ bảng cho H đọc. 
- Tìm tiếng có vần vừa học. 
- Xem trước bài 71.
----------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 27 tháng 12 năm 2006.
Tiếng việt
Bài 71: et – êt.
 I. Mục đích yêu cầu.
- H đọc viết được: et , êt , bánh tét , dệt vải. 
- Đọc đúng câu ứng dụng: Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ tết..
II. Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy học.
Tiết 1.
1. Kiểm tra (3’)
- Cho H ghép: xay bột. Đọc lại.
- G ghi: SGK/ 143 – H đọc 
- H đọc kết hợp phân tích tiếng .
2. Dạy học bài mới (20 - 22’)
a) Giới thiệu: 
b) Dạy vần. 
* G viết bảng et Vần et được tạo nên từ âm e và âm t Đọc là et 
- Phân tích vần et - G đọc đánh vần. 
- G đọc trơn.
- Chọn vần et ghép vào thanh cài. G ghép lại.
- Có vần et chọn âm t ghép trước vần et để có tiếng tét.
- Phân tích tiếng tét.
- G ghi: tét - đọc đánh vần. - Đọc trơn.
- Đưa tranh SGK / 144 Tranh vẽ gì?
- G ghi: bánh tét. Đọc mẫu.
-> Chỉ bảng cho H đọc.
* Ghi: êt ( Tương tự )
- Học vần gì? 
- So sánh hai vần? 
- G ghi đầu bài.
- G ghi. nét chữ con rết 
 sấm sét kết bạn 
- G đọc mẫu , hướng dẫn H đọc. 
- Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học? 
 -> Chỉ bảng cho H đọc. 
c) Hướng dẫn viết (12’)
- Cho H đọc nội dung bài viết.
- Nhận xét chữ et ?
- G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: 
- G hướng dẫn theo nét. Điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. Độ cao độ rộng của các con chữ trong 1 chữ. 
- Đọc dòng 2:êt
- Nhận xét :êt . Chữ ết có 2 con chữ con chữ ê cao 2 dòng li , con chữ t cao 3 dòng li .
- G chỉ chữ mẫu nêu cách viết : đắt bút từ đường kẻ ...viết nét cong kết hợp nét thắt của con chữ e ... 
+ Đọc dòng 3: bánh tét .
 ... nào có vần vừa học? 
 -> Chỉ bảng cho H đọc. 
c) Hướng dẫn viết (12’)
- Cho H đọc nội dung bài viết.
- Nhận xét chữ : uôt?
- G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: 
- G hướng dẫn theo nét. Điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. Độ cao độ rộng của các con chữ trong 1 chữ. 
- Đọc dòng 2: ươt.
- Nhận xét : chữ ươt có 3 con chữ , các con chữ cao 2 dòng li.
- G chỉ chữ mẫu nêu cách viết : đặt bút từ đường kẻ 2 viết nét móc xuôi nét móc xuôi nét cong kín , nét móc xuôi cao 3 dòng li => được chữ ướt
+ Đọc dòng 3: chuột nhắt.
- Nhận xét từ : chuột nhắt có 2 chữ. Con chữ h cao 5 dòng li , con chữ t cao 3 dòng li , các con chữ khác cao 2 dòng li.
- G chỉ chữ mẫu hướng dẫn viết:đặt bút từ đường kẻ 3 viết nét cong hở phải cao 2 dòng li nối liền với nét khuyết trên , nét móc hai đầu , 2 nét móc ngược, nét cong kín , nét móc xuôi cao 3 dòng li. được chữ chuột . Cách 1 con chữ o viết 2 nét móc ngược nối liền với nét móc hai đầu dừng bưt ở đường kẻ 2 .... 
+ Đọc dòng 4: Lướt ván.
- Nhận xét từ : Lướt ván có 2 chữ , con chữ l cao 5 dòng li các con chữ khác cao 2 dòng li.
- G chỉ chữ mẫu nêu cách viết: 
- H đọc cá nhân.
- H ghép, đọc lại.
- H ghép, đọc lại.
- H phân tích.
- H đọc.
- H đọc.
- H đọc theo G chỉ.
- Giống :
- Khác:
- H ghép: tuốt lúa.
- H đọc. 
- H đọc .
- H viết bảng con.
- H viết bảng con.
- Giơ bảng – nhận xét.
- H đọc.
- H viết bảng.
- H viết bảng.
- Giơ bảng nhận xét.
=> Nhận xét.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc (10 - 12’)
* Đọc bảng:
- Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. Kết hợp phân tích từ.
- Cho mở SGK / 151. Tranh vẽ gì? 
- G ghi, : Con Mèo mà trèo cây cau 
 Hỏi thăm chú chuột đi đâu vắng nhà.
 Chú chuột đi chợ đường xa.
 Mua mắm mua muối giỗ cha chú Mèo.
- Đọc mẫu hướng dẫn đọc liền từ: 
- Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích?
* Đọc SGK
- G đọc mẫu SGK. - Hướng dẫn H đọc 
=> Nhận xét cho điểm.
b) Luyện viết (15 - 17’)
- Cho H mở vở tập viết / 40. Đọc bài viết.
- Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút cho H . Điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong một chữ. Khoảng các của các con chữ trong một từ. 
+ Dòng 1: Viết từ đường kẻ đầu tiên.
+ Dòng 2: viết thẳng dòng 1 
+ Dòng 3: Viết từ đường kẻ 2.
+ Dòng 4: Viết từ đường kẻ đầu tiên.
-> Chấm, nhận xét.
c) Luyện nói (5 - 7’)
- Cho H mở SGK / 151
- Tranh vẽ gì?
- Em đã được đi chơi cầu trượt bao giờ chưa ? 
- Cầu trượt thế nào? các bạn chơi có vui không?
- khi chơi các bạn đã làm gì để không xô ngã nhau?
- Em có thích đi chơi cầu trượt không?
- Cảm giác khi trượt em thấy thế nào? 
- H đọc.
- H đọc. 
- 
- H đọc SGK.
- H mở vở, đọc bài viết.
- H viết vở.
- H quan sát SGK.
- H trả lời theo gợi ý của G .
4. Củng cố (3 - 4’)
- Chỉ bảng cho H đọc. 
- Tìm tiếng có vần vừa học. 
- Xem trước bài 75.
Thứ tư ngày 3 tháng 1 năm 2007.
Tiếng việt
Bài 75 : ôn tập 
 I. Mục đích yêu cầu.
- H đọc viết được: Một cách chắc chắn 14 chữ ghi âm vừa học từ bài 68 đến bài 74.
- Đọc đúng câu ứng dụng: Một đàn cò trắng phau phau
 ăn no tắm mát rủ nhau đi nằm. 
- Kể chuyện : Chuột đồng và chuột nhà.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy học.
Tiết 1.
1. Kiểm tra bài cũ ( 5’)
- Cho H ghép : cháy đượm 
- G viết: SGK/ 151
- H đọc kết hợp phân tích tiếng : chuột ,
2. Dạy bài ôn ( 20- 22’)
a. Giới thiệu bài. 
- Đưa tranh SGK/152 , tranh vẽ gì?
- Phân tích vần : a – t - at
- G ghi mô hình như ( SGK) H đọc.
- Ôn vần kết thúc bằng âm t. 
b. Bảng ôn
* Các chữ và âm đã học
* G đưa bảng 1, đọc âm ở hàng dọc 
- G ghép: a – t - at
- Cho H ghép vào thanh cài các vần tiếp theo.
– H đọc – G ghi bảng : at. ăt , ât, ot, ôt, ơt, ut.
- G chỉ vào bảng ôn cho H đọc
- G ghi bảng ( như bảng ôn )
- H ghép - đọc thanh cài của mình.
đ G chỉ bảng cho H đọc
* G đưa bảng 2. ( thực hiện tương tự)
– G hướng dẫn H đọc các âm iê, yê, uô, ươ.
- Cho H ghép, 
- Đọc lại – G ghi
 Chót vót , bát ngát Việt Nam
 - G chỉ cả bảng cho H đọc
c. Hướng dẫn viết ( 12’)
- - - G đọc nội dung bài viết
- Nhận xét từ “chót vót ”
- G hướng dẫn viết: có 2 chữ, các con chữ t cao 3 dòng li.các con chữ khác cao 2 dòng li,. con chữ h cao 5 dòng li . Khoảng cách giữa các con chữ là 1 thân chữ o.....
– G chú ý H viết con chữ ch nối liền con chữ o nối liền con chữ t .
– Nhận xét từ “bát ngát. ” 
– G hướng dẫn H viết theo con chữ. Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 chữ , khoảng cách giữa các chữ trong 1 từ.Chú ý khoảng cách của con chữ l con chữ b, a t cách đều nhau.
->Nhận xét 
 Tiết 2:
3. Luyện tập
Lua. Luyện đọc ( 10- 12’)
 * Đọc bảng:
- - G chỉ bảng ôn cho H đọc. G xoá dần bảng ôn để H H đọc
- - Cho H xem tranh SGK/ 153. Tranh vẽ gì?
 - G đưa câu ứng dụng :
 Một đàn cò trắng phau phau
 ăn no tắm mát rủ nhau đi nằm. 
- G đọc mẫu.
- G đọc mẫu hướng dẫn H đọc.
- Trong đoạn thơ trên tiếng nào có vần vừa ôn?
– G chỉ toàn bảng cho H đọc.
* Đọc SGK
- Cho H mở SGK/ 152 - 153. 
- G đọc mẫu hướng dẫn H đọc thơ, khi đọc thơ chúng ta thấy đăy là câu đố dựa vào tranh vẽ chúng ta đoán được đăy là cái bát..
b.Luyện viết ( 8- 10’)
- Đọc nội dung bài viết.
- G nêu cách viết .
- Cho H xem vở mẫu.
- G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút, cách viết liền mạch các con chữ. Điểm đặt bút, dừng bút của các con chữ trong 1 chữ.
+ Dòng1: viết từ đường kẻ 1.
+ Dòng 2: Viết thẳng dòng 1
=> Chấm nhận xét.
c.Kể chuyện ( 15- 17’)
- G giới thiệu nội dung truyện : chuột nhà và chuột đồng. 
- G kể lần 1: Không có tranh.
- G kể lần 2: Kể lần lượt theo tranh và kể
- G kể lần 3: Chỉ tranh kể
- G hướng dẫn H kể theo tranh.
- mỗi nhóm 1 tranh.
- Các nhóm tự kể sau đó đại diện nhóm lên trình bày.Bạn khác bổ xung.
- H giỏi có thể kể lại cả câu truyện.
=> ý nghĩa câu truyện : Phải biết yêu quý những gì do chính bàn tay mình làm ra.
- H nhắc lại.
4. Củng cố ( 3’)
- Cho H đọc lại bảng ôn. Tìm tiếng có vần vừa ôn.
- H đọc
- H ghép theo dãy
- H đọc bảng
- H ghép các tiếng còn lại
- H đọc
- chót vót.
- H đọc
.
- H đọc toàn bảng.
- H đọc bảng
- H viết bảng con.
- Có 2 chữ. ..
- H viết bảng
- H đọc
- H đọc
- H đọc cá nhân kết hợp phân tích.
- H mở SGK
- H đọc cá nhân.
- H đọc nội dung bài
- H viết vở dòng 1.
- H đọc sgk
- H mở SGK/ 153 
- H kể lại câu chuyện.
------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 4 tháng 1 năm 2007.
Tiếng việt
Bài 76: oc – ac .
 I. Mục đích yêu cầu.
- H đọc viết được: oc , ac, con sóc , bác sĩ.
- Đọc đúng câu ứng dụng: Da cóc mà bọc bột lọc
 Bột lọc mà bọc hòn than.
 Là quả gì?
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vừa vui vừa học.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy học.
Tiết 1.
1. Kiểm tra (3’)
- Cho H ghép: Việt Nam . Đọc lại.
- G ghi: SGK/153 – H đọc . 
- H đọc kết hợp phân tích tiếng .
2. Dạy học bài mới (20 - 22’)
a) Giới thiệu: 
b) Dạy vần. 
* G viết bảng : oc .Vần oc được tạo nên từ âm o và âm c . Đọc là oc. 
- Phân tích vần : oc - G đọc đánh vần. 
- G đọc trơn : oc
- Chọn vần oc ghép vào thanh cài. G ghép lại.
- Có vần oc chọn âm s ghép trước vần oc thanh sắc để có tiếng sóc.
- Phân tích tiếng : sóc.
- G ghi: sóc - đọc đánh vần. - Đọc trơn.
- Đưa tranh SGK / 154 . Tranh vẽ gì?
- G ghi: con sóc. Đọc mẫu.
-> Chỉ bảng cho H đọc.
* Ghi: ac ( Tương tự )
- Học vần gì? 
- So sánh hai vần? 
- G ghi đầu bài.
- G ghi : hạt thóc bản nhạc 
 con cóc con vạc 
- G đọc mẫu: 
 - Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học? 
 -> Chỉ bảng cho H đọc. 
c) Hướng dẫn viết (12’)
- Cho H đọc nội dung bài viết.
- Nhận xét chữ : oc ?
- G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: 
- G hướng dẫn theo nét. Điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. Độ cao độ rộng của các con chữ trong 1 chữ. 
- Đọc dòng 2: ac.
- Nhận xét : chữ ac có 2 chữ các con chữ cao 2 dòng li.
- G chỉ chữ mẫu nêu cách viết : Đặt bút từ đường kẻ 3 viết nét cong kín ,nét móc , nét cong hở phải được chữ ac .
+ Đọc dòng 3: con sóc.
- Nhận xét từ : Từ con sóc có 2 chữ , các con chữ cao 2 dòng li.
- G chỉ chữ mẫu hướng dẫn viết: đặt bút từ đường kẻ 3 viết con chữ ...... được chữ con cách một con chữ o viết chữ sóc. đặt bút từ......được từ con sóc.
+ Đọc dòng 4: Bác sĩ.
- Nhận xét từ : Từ bác sĩ có 2 chữ, con chữ b cao 5 dòng li , các con chữ khác cao 2 dòng li.
- G chỉ chữ mẫu nêu cách viết: đaiểm đặt bút , điểm dừng bút của các con chữ trong một chữ...
- H đọc cá nhân.
- H ghép, đọc lại.
- H ghép, đọc lại.
- H phân tích.
- H đọc.
- H đọc.
- H đọc theo G chỉ.
- oc , ac.
- Giống :
- Khác:
- H ghép: con cóc.
- H đọc. 
- H đọc .
- H viết bảng con.
- H viết bảng con.
- Giơ bảng – nhận xét.
- H đọc.
- H viết bảng.
 H viết bảng.
- Giơ bảng nhận xét.
=> Nhận xét.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc (10 - 12’)
* Đọc bảng:
- Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. Kết hợp phân tích từ.
- Cho mở SGK / 154 - 155. Tranh vẽ gì? 
- G ghi : Da cóc mà bọc bột lọc
 Bột lọc mà bọc hòn than.
- Đọc mẫu hướng dẫn đọc liền từ: 
- Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích?
* Đọc SGK
- G đọc mẫu SGK. - Hướng dẫn H đọc 
=> Nhận xét cho điểm.
b) Luyện viết (15 - 17’)
- Cho H mở vở tập viết / 40 . Đọc bài viết.
- Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút cho H . G hướng dẫn điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong một chữ. Khoảng cách giữa chữ nọ với chữ kia . 
+ Dòng 1: Viết từ đường kẻ thứ hai. 
+ Dòng 2: Viết thẳng dòng 1
+ Dòng 3: Cách 1 đường kẻ viết từ đường kẻ 2.
+ Dòng 4: Viết thẳng dòng 3 .
-> Chấm, nhận xét.
c) Luyện nói (5 - 7’)
- Cho H mở SGK / 155. 
- Tranh vẽ gì? 
- Em hãy kể về những trò chơi em được học trên lớp .
- Theo em cách học như thế có vui không?
- ở nhà em thường chơi những trò chơi gì?
- H đọc.
- H đọc. 
- 
- H đọc SGK.
- H mở vở, đọc bài viết.
- H viết vở.
- H quan sát SGK.
4. Củng cố (3 - 4’)
- Chỉ bảng cho H đọc. 
- Tìm tiếng có vần vừa học. 
- Xem trước bài 77.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 17-18.doc