Giáo án Toán 1 (buổi 2) - Trường Tiểu học Đông Hợp

Giáo án Toán 1 (buổi 2) - Trường Tiểu học Đông Hợp

I/ Mục tiêu:

Luyện tập cho HS cách tính tổng của nhiều số. ( tính nhẩm và tính viết.)

II/ Các hoạt động Dạy – Học:

Hoạt động dạy Hoạt động học

Bài 1: Tính:

a) 4 + 5 + 6 = 4 + 4 =

b) 14 + 15 + 16 = 4 + 4 + 4=

c) 14 + 25 + 36 = 4 + 4 + 4 + 4 =

Hdẫn: Nhẩm miệng nếu các số hạng nhỏ. Nếu các số hạng lớn thì phải đặt tính ra nháp để tính kết quả.

- Nghe hdẫn.

- YC lớp làm bài vào vở rồi đọc chữa bài.

- Gọi nhận xét, cho điểm HS. - Tự làm bài, đọc chữa bài.

Bài 2: Tính:

1 2 1 0 2 8 1 3 2 3 1 4 2 8 1 3 3 4 2 1 2 8 1 3

 3 4 1 3

YC HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.

Gọi chữa bài, nhận xét, cho điểm HS. - 4 HS lên bảng làm. lớp làm bài vào vở. Nhận xét bài trên bảng. Kiểm tra bài của mình.

Bài 3: Số?

YC quan sát tranh vẽ và nêu số cân nặng ở mỗi hộp bánh.

- Nêu: mỗi hộp đều cân nặng 15 kg.

 

doc 86 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 549Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán 1 (buổi 2) - Trường Tiểu học Đông Hợp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19.
Thứ ngày tháng năm 20
 tổng của nhiều số.
I/ Mục tiêu:
Luyện tập cho HS cách tính tổng của nhiều số. ( tính nhẩm và tính viết.)
II/ Các hoạt động Dạy – Học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Bài 1: Tính:
4 + 5 + 6 =  4 + 4 = 
14 + 15 + 16 =  4 + 4 + 4= 
14 + 25 + 36 =  4 + 4 + 4 + 4 = 
Hdẫn: Nhẩm miệng nếu các số hạng nhỏ. Nếu các số hạng lớn thì phải đặt tính ra nháp để tính kết quả.
- Nghe hdẫn.
YC lớp làm bài vào vở rồi đọc chữa bài.
Gọi nhận xét, cho điểm HS.
- Tự làm bài, đọc chữa bài.
Bài 2: Tính:
+
+
+
+
1 2 1 0 2 8 1 3 2 3 1 4 2 8 1 3 3 4 2 1 2 8 1 3
 3 4 1 3
YC HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
Gọi chữa bài, nhận xét, cho điểm HS.
- 4 HS lên bảng làm. lớp làm bài vào vở. Nhận xét bài trên bảng. Kiểm tra bài của mình.
Bài 3: Số?
YC quan sát tranh vẽ và nêu số cân nặng ở mỗi hộp bánh.
- Nêu: mỗi hộp đều cân nặng 15 kg.
Yc nêu phép tính thích hợp.
15 kg + 15 kg + 15 kg
Hdẫn tính kết quả rồi điền vào bài.
Gọi đọc kết quả.
- Tính kết quả rồi đọc két quả vừa tính được.
Nhận xét, cho điểm HS.
Bài 4: Số? 
2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 =  22 + 22 + 2 + 2 = 
22 + 2 + 2 + 2 + 2 =  22 + 22 + 22 = 
Gọi HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.
- 2 Hs lên bảng làm bài. 
Gọi nhận xét, cho điểm HS.
Lớp làm bài vào vở, nhận xét bài trên bảng.
Chấm 1 vài bài, nhận xét chung.
Nhận xét tiết học.
Thứ ngày tháng năm 20
 phép nhân. thừa số - tích.
I/ Mục tiêu:
- Luyện tập cho HS hiểu về phép nhân và vận dụng để chuyển từ phép cộng nhiều số hạng giống nhau thành phép nhân tương ứng.
- HS nắm được tên gọi các thành phần và kết quả của phép nhân.
II/ Các hoạt động Dạy – Học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Bài 1: Viét (theo mẫu):
M: 2 + 2 + 2 = 6
 2 ẽ 3 = 6
- Đọc mẫu.
?: Phép cộng trên có mấy số hạng? Các số hạng đều là mây?
- Có 3 số hạng. Các số hạng đều là 2.
2 được lấy mấy lần? Vậy ta có phép nhân nào?
- 2 được láy 3 lần. Ta có phép nhân: 2 ẻ 3 = 6
Yc quan sát tranh 2.
? Trong mỗi lồng có mấy con gà?
- Trong mỗi lồng có 3 con gà.
Có tất cả mấy lồng?
?: Nêu phép cộng tương ứng?
Vậy ta có phép nhân nào?
- Có tất cả 4 lồng.
3 + 3 + 3 + 3 = 12
3 ẻ 4 = 12
Bài 2: Viết phép nhân( theo mẫu):
2 + 2 + 2 + 2 = 8 M: 2 ẽ 4 = 8
5 + 5 + 5 + 5 = 20
3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 18
6 + 6 + 6 = 18
- Đọc YC.
- Đọc mẫu.
Gọi 3 HS lên bảng làm bài. 
- 3 HS lên bảng - .Lớp làm bài vào vở, nhận xét bài trên bảng.
- Nhận xét, cho điểm HS.
Bài 3: Nhìn tranh viết phép nhân:
YC quan sát tranh.
?: Mỗi bên chơi có mấy người?
?: Có mấy bên?
6 được lấy mấy lần?
Vậy ta có phép nhân nào?
YC viết phép nhân vào vở.
- Đọc YC.
- Quan sát tranh.
- Có 6 người.
- Có 2 bên.
- 6 được lấy 2 lần.
6 ẻ 2
- Viết: 6 ẻ 2 = 12.
Bài 90: Thừa số-tích.
Bài 1: Viết tổng thành tích 2 thừa số.
M: 5 + 5 + 5 = 5 ẻ 3
a) 4 + 4 + 4 =  b) 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 
3 + 3 + 3 + 3 =  5 + 5 + 5 + 5 = 
6 + 6 + 6 + 6 + 6 + 6 =  
3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 
Hdẫn mẫu sau đó gọi HS lên bảng làm.
Gọi nhận xét bài, cho điểm HS.
- Đọc YC.
- Làm bài, chữa bài.
Bài 4: Nhìn tranh viết phép nhân:
Hdẫn tương tự bài 3.
- Chấm 1 vài vở, nhận xét chung.
Bài 2: Viết tích thành tổng các só hạng bằng nhau rồi tính (theo mẫu).
M: 2 ẻ 3 = 2 + 2 + 2 = 6. Vậy 2 ẻ 3 = 6
a) 7 ẻ 3 =  Vậy 7 ẻ 3 = .
 6 ẻ 4 = .. Vậy 6 ẻ 4 =  
b) 6 ẻ7 =  Vậy 6 ẻ 7 = 
 5 ẻ 8 = .. Vậy 5 ẻ 8 = 
 Hdẫn mẫu: ? 2 ẻ 3 có nghĩa là 2 được cộng mấy lần?
 Vậy 2 ẻ 3 được viết thành tổng của mấy số hạng 2 ?
YC HS làm tiếp bài.
Chấm bài, nhận xét chung.
 Nhận xét tiết học.
 Dặn về ôn bài.
- Đọc YC.
- Đọc mẫu.
- Nghe.
 - 2 được cộng 3 lần.
- 3 số hạng.
- Làm bài, chữa bài.
Thứ ngày tháng năm 20
 luyện tập bảng nhân 2.
I/ Mục tiêu:
- Luyện tập cho HS về bảng nhân 2 đã học.
-Vận dụng vào giải toán.
II/ Các hoạt động Dạy – Học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Bài 1: Nhân nhẩm (theo mẫu).
2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
2
Hdẫn: Lấy 2 nhân lần lượt với từng số ở hàng trên được kết quả là mấy ghi xuống hàng dưới tương ứng.
YC đọc lại bảng nhân 2 rồi tự làm bài.
Bài 2: Đếm thêm 2 rồi viết số thích hợp vào ô trống:
Hdẫn đếm thêm 2( cộng thêm 2) rồi ghi kết quả vào ô trống tiếp theo.
YC làm bài rồi đọc chữa bài.
Bài 3: Viết phép nhân (theo mẫu).
Gọi đọc mẫu. ?: Mỗi chùm có mấy quả? Có mấy chùm? Vậy ta có phép nhân nào?
Hdẫn: Quan sát tranh vẽ rồi làm bài.
Bài 4: >, < =?
2 + 2 2 ẻ 2 2 + 2 + 2 2 ẻ 3
2 ẻ 3 2 + 3 2 + 4 2 ẻ 4
YC HS tự làm bài rồi chữa bài.
Bài luyện tập: YC HS tự làm bài tập 1, 2.
Hdẫn bài tập 3, 4.
Bài 3: Giải toán theo tranh vẽ:
?: Mỗi xe đạp có bao nhiêu bánh xe? 
Có tất cả mấy xe đạp?
Ta có phép nhân nào?
YC HS đọc lời giải rồi giải bài vào vở.
Bài 4: Hdẫn tính theo chiều mũi tên rồi ghi kết quả vào từng ô trống.
Chấm bài, nhận xét chung.
 Nhận xét tiết học.
 Dặn về ôn bài.
- Đọc YC.
- Nghe.
- Tự làm bài rồi đọc chữa bài.
- Đọc YC.
- Nghe.
- Tự làm bài. Đọc chữa bài.
- Mỗi chùm có 2 quả. Có 3 chùm.
2 ẻ 3
- Làm tiếp bài:
 2 ẻ 4 = 8 2 ẻ 5 = 10
- Nêu YC.
- Tự làm bài. 2 HS lên bảng.
- Tự làm bài 1, bài 2.
- Có 2 bánh.
- Có 5 xe.
2 ẻ 5.
- Giải bài vào vở. (1 HS lên bảng.)
Bài giải:
 Có tất cả số bánh xe là:
2 ẻ 5 = 10 (bánh xe).
Đáp số: 10 bánh xe.
8
12
2
- Làm bài rồi đọc chữa bài.
 + 4
 ẻ 4
9
2
1 2
Tuần 20.
Thứ ngày tháng năm 20
 luyện tập bảng nhân 3.
I/ Mục tiêu:
- Luyện tập cho HS về bảng nhân 3 đã học.
- Vận dụng vào giải toán.
II/ Các hoạt động Dạy – Học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Bài 1: Nhân nhẩm (theo mẫu):
3
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
2
Hdẫn: Lấy 3 nhân lần lượt với từng số ở hàng trên được kết quả là mấy ghi xuống hàng dưới tương ứng.
YC đọc lại bảng nhân 3rồi tự làm bài.
Bài 2: Đếm thêm 3 rồi viết số thích hợp vào ô trống:
Hdẫn đếm thêm 3( cộng thêm 3) rồi ghi kết quả vào ô trống tiếp theo.
YC làm bài rồi đọc chữa bài.
Bài 3: Viết phép nhân:
a/ Có mấy bạn? b/ Có bao nhiêu em?
YC quan sát tranh vẽ.
?: Mỗi đội chơi có mấy bạn?
Có mấy đội chơi?
Muốn biết có tất cả mấy bạn ta làm thế nào?
Ta có phép nhân nào?
YC làm tương tự với ý b.
Bài 4: ,=
 3 + 3 3 ẻ 2 3 ẻ 2 2 ẻ 3
 3ẻ 4 2 ẻ 4 3 + 5 3 ẻ 5
?: Muốn điền đúng ta phải làm gì?
Gọi lên bảng làm, lớp làm vào vở.
Gọi nhận xét, cho điểm HS.
Hdẫn bài 1, 2, 3, 4 ở tiết luyện tập.
Bài 1: Dựa vào bảng nhân 3 đã học để điền số vào các phép nhân.
Bài 2:
Đếm xem mỗi tấm bìa có mấy hình tròn và có tất cả mấy tấm bìa?
Bài 3: YC tự đọc đề rồi tự giải bài.
Bài 4: Hdẫn tự nhẩm các kết quả tính rồi nối với số thích hợp.
Chấm bài, nhận xét chung.
 Nhận xét tiết học.
 - Dặn về ôn bài, làm nốt bài.
- Đọc YC.
- Nghe.
- Tự làm bài rồi đọc chữa bài.
- Đọc YC.
- Nghe.
- Tự làm bài. Đọc chữa bài.
- Nêu YC.
- Có 3 bạn.
- Có 2 đội chơi.
- Ta thực hiện phép nhân.
3 ẻ 2
b/ 3 ẻ 5
- Đọc YC.
- Ta phải tính kết quả ở 2 vế.
- 2 Hs lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- Nhận xét bài trên bảng.
- Tự làm bài.
- Nếu hết giờ về nhà làm tiếp.
Thứ ngày tháng năm 20
 luyện tập bảng nhân 4.
I/ Mục tiêu:
- Luyện tập cho HS về bảng nhân 4 đã học.
- Vận dụng vào giải toán.
II/ Các hoạt động Dạy – Học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Bài 1: Nhân nhẩm (theo mẫu):
4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
2
Hdẫn: Lấy 4 nhân lần lượt với từng số ở hàng trên được kết quả là mấy ghi xuống hàng dưới tương ứng.
YC đọc lại bảng nhân 4rồi tự làm bài.
Bài 2: Đếm thêm 4 rồi viết số thích hợp vào ô trống:
Hdẫn đếm thêm 4( cộng thêm 4) rồi ghi kết quả vào ô trống tiếp theo.
YC làm bài rồi đọc chữa bài.
Bài 3: Viết phép nhân:
a/ Có bao nhiêu bánh xe?
b/ Có bao nhiêu bạn?
Hdẫn; ? Mỗi ô tô có mấy bánh xe?
Có tất cả mấy ô tô?
Muốn biết có tất cả bao nhiêu bánh xe ta làm thế nào?
YC viết phép nhân vào vở.
ý b YC tự nêu phép tính rồi viết vào vở.
Bài 4: =.
 4 ẻ 2 4 + 4 4 + 7 4 ẻ 7
 4 ẻ 3 3ẻ 4 4 ẻ 10 4 ẻ 1
?: Muốn điền đúng ta phải làm gì?
Gọi lên bảng làm, lớp làm vào vở.
Gọi nhận xét, cho điểm HS.
Hdẫn bài 1, 2, 3, 4 ở tiết luyện tập.
Bài 1: Dựa vào bảng nhân 3 đã học để điền số vào các phép nhân.
Bài 2: Tính ( theo mẫu):
4 ẻ 3 + 8 = 12 + 8 = 20
Hỏi: Ta thực hiện như thế nào?
YC làm tiếp bài.
Bài 3:
Đếm xem mỗi tấm bìa có mấy hình tròn và có tất cả mấy tấm bìa?
Bài 4: Hdẫn tự nhẩm các kết quả tính rồi nối với số thích hợp.
Chấm bài, nhận xét chung.
 Nhận xét tiết học.
 - Dặn về ôn bài.
- Đọc YC.
- Nghe.
- Tự làm bài rồi đọc chữa bài.
- Đọc YC.
- Nghe.
- Tự làm bài. Đọc chữa bài.
- Nêu YC.
Có 4 bánh xe.
 Có 4 ô tô
Thực hiện 4 ẻ 4
b/ 4 ẻ 2
- Ta phải tính kết quả ở 2 vế.
- 2 Hs lên bảng làm, lớp làm bài vào vở, nhận xét bài trên bảng.
- Tính từ trái qua phải và thực hiện từng bước một.
- Tự làm bài.
- Nếu hết giờ về nhà làm tiếp.
Thứ ngày tháng năm 20
 luyện tập bảng nhân 5.
I/ Mục tiêu:
- Luyện tập cho HS về bảng nhân 5đã học.
- Vận dụng vào giải toán.
II/ Các hoạt động Dạy – Học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Bài 1: Nhân nhẩm (theo mẫu):
5
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
2
Hdẫn: Lấy 5 nhân lần lượt với từng số ở hàng trên được kết quả là mấy ghi xuống hàng dưới tương ứng.
YC đọc lại bảng nhân 5 rồi tự làm bài.
Bài 2: Đếm thêm 5 rồi viết số thích hợp vào ô trống:
Hdẫn đếm thêm 5( cộng thêm 5) rồi ghi kết quả vào ô trống tiếp theo.
YC làm bài rồi đọc chữa bài.
Bài 3: Viết phép nhân:
a/ Có bao nhiêu bông hoa?
b/ Có bao nhiêu ngôi sao?
Hdẫn; ? Mỗi lọ có mấy bông hoa?
Có tất cả mấy lọ?
Muốn biết có tất cả bao nhiêu lọ hoa ta làm thế nào?
YC viết phép nhân vào vở.
ý b YC tự nêu phép tính rồi viết vào vở.
> , < . =
Bài 4:
 5ẻ 2 2 ẻ 5 5 + 8 5 ẻ 8
 5 + 5 + 5 5ẻ 3 5 ẻ 10 5 ẻ 1
?: Muốn điền đúng ta phải làm gì?
Gọi lên bảng làm, lớp làm vào vở.
Gọi nhận xét, cho điểm HS.
Chấm bài, nhận xét chung.
Nhận xét tiết học.
 - Dặn về ôn bài.
- Đọc YC.
- Nghe.
- Tự làm bài rồi đọc chữa bài.
- Đọc YC.
- Nghe.
- Tự làm bài. Đọc chữa bài.
- Nêu YC.
Có 5 bông.
 Có 3 lọ
Thực hiện 5 ẻ 3
b/ 5 ẻ 6
- Ta phải tính kết quả ở 2 vế.
- 2 Hs lên bảng làm, lớp làm bài vào vở, nhận xét bài trên bảng.
Tuần 21.
Thứ ngày tháng năm 20
 đường gấp khúc. độ dài đường gấp khúc
I/ Mục tiê ... ài chỉ vào số 12 thì đồng hồ chỉ:
 A. 12 giờ 30 phút B. 6 giờ C. 12 giờ rưỡi D. 6 giờ 30 phút
b) Số hình tứ giác trong hình vẽ là:
 A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
c)Số liền sau của số lớn nhất có 3 chữ số là :
 A. 99 B. 999 C. 1000 D. 998
2. Cho các số : 2, 9 , 4, 0 viết:
- Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau : ........................................................................................
- Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau : ........................................................................................
Bài 2 (4,5 điểm)
a) Đặt tính rồi tính:
 34 + 57 90 - 37 286 + 703 765 - 123
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b) Tính :
 5 x 5 - 5 0 : 7 + 9
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
c) Tìm X : 
 X : 3 = 5 X - 132 = 57
 ........................ ...........................
 ........................ ...........................
 ........................ ...........................
Bài 3 : (3 điểm)
a) Từ nhà Lan đến trường Tiểu học xa khoảng 1km . Nhà bạn Hằng gần trường hơn nhà bạn Lankhoảng 200 m. Hỏi từ nhà Hằng đến trường xa khoảng bao nhiêu mét?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b) Với 3 số 4, 5, 20 và các dấu , : , = lập được các phép tính đúng như sau:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần 35
Thứ ngày tháng năm 20
đề thi cuối học kỳ 2 
	Môn:toán 2	
 (thời gian làm bài 40phút )
Bài 1:(1điểm )
 b/ Cho 4chữ số 6,5,3,0, (1điểm )
Viết số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau 
Viết số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau .
Bài 2:tính (3,5điểm )
a/(2điểm )
 47- 36 = 
453 + 325 = 
100 - 65 
786- 340 = 
b/ (1,5điểm ) 27km :3 6 x10 -17 =
Bài 3:(2 điểm )
 X x 3 = 13 + 17
12 + x = 18 : 3
Bài 3 : (1điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 
Chu vi hình tam giác ABC có cạnh dài 4 cm, 6 cm ,5 cm, là :
A : 10cm B :15cm C :11cm ,
Bài 4 : (2điểm )Đường từ nha bạn Mai đến trường học phải đi qua nhà bạn lan ,nhà mai cách trường 785m quãng đường từ nhà lan đến trường là 510m .hỏi quãng đường từ nhà mai đến nhà lan . 
Bài : (1điểm )khoanh tròn trước chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 
Hình vẽ bên có : 
 A : 4 hình tam giác . 
 B : 5 hình tam giác
 C : 3 hình tứ giác 
 D : 4 hình tứ giác 
Thứ ngày tháng năm 20
 Bài kiểm tra chất lượng
Môn Toán 2 ( Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên.........................................................................
Lớp....................
SBD.................
Bài 1: (1,5 điểm) Tính nhẩm
20 x 4 =
 4 x 3 =
5 x 7 =
10 : 2 =
20 : 4 =
40 : 5 =
1 x 10 =
 0 : 5 =
 5 + 0 =
10m : 1 =
2kg x 3 =
 28l : 4 =
Bài 2:( 4 điểm)
a. Đặt tính rồi tính
68 + 24
....................
....................
....................
73 – 49
.........................
.........................
.........................
245 + 312
.........................
.........................
.........................
689 – 157
.........................
.........................
.........................
86
b. Số ?
 - 48 	 + 7	
5
 	 X 2	x 5	 : 4
c. Tìm X:
 X x 4 = 28 X : 2 = 2 x 2
Bài 3: (2,5 điểm) a. Để đi từ Thái Bình đến Hà Nội mất 3 giờ. Ô- tô bắt đầu đi lúc 8 giờ. Hỏi ô- tô đến Hà nội lúc mấy giờ ? 
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b. Một đàn trâu đang ăn cỏ. Người ta đếm được tất cả có 18 cái sừng. Hỏi đàn trâu đó có bao nhiêu con ?
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tính chu vi hình tam giác ABC biết độ dài các cạnh lần lượt là: 12cm; 12cm; 16cm
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4:( 2 điểm) a. Hình bên có:
A
B
CC
Q
M
o
 Tứ giác
 Tam giác
Nối x với số thích hợp
 2 < x : 3 < 6
................................................................................................................................
.............................................................................................................................
18
15
12
3
6
9
Thứ ngày tháng năm 20
Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ ii - khối 2
Môn thi : Toán
Thời gian làm bài : 40. phút
Bài 1: a) Đọc các số sau: (1đ)
305	;	625	;	714 	;	25
b) Viết các số (1đ)
Chín trăm mười lăm	Bảy trăm linh năm
Năm trăm năm mươi lăm	Hai trăm linh sáu.
Bài 2: Tính (2đ)
4 x 5 + 15	20 : 4 x 8
5 x 7 + 25	45 : 5 x 4
Bài 3: Tìm x (1đ)
12 : x = 2	X x 5 = 30
Bài 4: Điền dấu >< = : (1đ)
3 + 6 10	24 : 4..1 + 5
4 x 2..2 x 4	100 - 68 . 24 + 10
Bài 5: (2đ) : Học sinh lớp 2A có 28 học sinh xếp được 3 hàng . Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh.
Bài 6: Tìm xem hình bên (1đ)
Có mấy hình tam giác, mấy hình tứ giác
...........................................................
..........................................................
........................................................
Bài 7: (1đ): Điền số thích hợp vào chỗ trống
30
 - 36 x 10 : 5 + 12 
đề thi cuối học kỳ 2 
	Môn:toán 2	
 (thời gian làm bài 40phút )
Bài 1:( điểm ): Em hãy ghi vào tờ giấy kiểm tra ý em cho là đúng:
 Số liền sau của 699 là:
	A.698 	B.699	C. 700	D. 701
b. Số lớn nhất trong các số: 321 ; 231 ; 631 ; 621 là:
A. 321	B. 231	C. 631	D. 621
c. Lúc 4 giờ chiều là mấy giờ trong ngày ?
A. 4 giờ	B. 10 giờ	C. 15 giờ	D. 17 giờ
d. Một hình vuông có cạnh là 5 cm thì chu vi hình vuông đó là:
A. 9cm	B. 25cm	C. 20cm	D. 12cm
e. Tìm y biết 20 : y = 5
A. y = 5	B. y= 15	C. y= 4	D. y = 25
g. 25 kg : 5 = ?
A. 20 kg	B. 30 kg	C. 5	D. 5 kg
 b/ Cho 4chữ số 6,5,3,0, (1điểm )
Viết số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau 
Viết số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau .
Tính nhẩm
2 x 6 = ........ 18 : 2 = ....... 5 x 7 = ............ 10 : 5 = ........
 3 x 6 = ........ 24 : 4 = ......... 2 x 8 = ............ 20 : 4 = ..........
 4 x 4 = ........ 15 : 3 = ....... 3 x 9 = ............ 27 : 3 = .........
 b, Tính (1,0 điểm) :
 46 + 28 -27 = 36 : 4 : 3 = 50 – 45 : 5 =
2. Đặt tính và tính
84 + 19 = ........ 62 - 25 = ....... 536 + 243 = ........ 879 - 356 = ...........
 b, Tìm X (1,0 điểm):
 X x 4 = 40 339 < X < 345
Bài 4.( 1,5 đ): Trường Tiểu học Thành Công có 765 học sinh. Trường Tiểu học Hữu Nghị có ít hơn Trường Tiểu học Thành Công 32 học sinh. Hỏi Trường Tiểu học Hữu Nghị có bao nhiêu học sinh?
Đề kiểm tra định kì cuối kỳ 2 
Môn Tiếng Việt Lớp 2 (Thời gian làm bài: 40 phút)
 Họ và tên...............................................................Lớp.2.....................
I/ Bài viết chính tả : ( GV đọc cho học sinh viết bài : " Cây và hoa bên lăng Bác" ( Từ : "Ngay thềm lăng........đồng bằng Nam bộ " ) Sách Tiếng Việt lớp 2 tập 2.
II/ Bài tập : 
 . Điền vào chỗ trống : L hay n ? 
Mẹ ....à người rất vất vả, chín tháng mang ặng đẻ đau . Tần tảo uôi con khôn .ớn , mong con lớn sẽ ....ên người .
Điền vào chỗ trống : ch hay tr : 
 ....ăm sóc , cá ......ắm , ......ạm điện , va .......ạm , hai ......ăm .
III/ Tập làm văn:
 II- Tập làm văn :( 5 điểm )
 Quan sát ảnh Bác Hồ được treo trong lớp Dựa vào các câu câu hỏi sau em hãy viết một đoạn văn ngắn nói về Bác Hồ kính yêu .:
ảnh Bác được treo ở đâu ?
Trông Bác như thế nào ? ( râu , tóc , vầng trán , đôi mắt ...)
Em muốn hứa với Bác điều gì ?
 trả lời trên 

Tài liệu đính kèm:

  • doctoanlop 1 buoi 2.doc