Giáo án Toán 1 - Học kì II - Chuẩn KTKN

Giáo án Toán 1 - Học kì II - Chuẩn KTKN

TOÁN (T73) MƯỜI MỘT - MƯỜI HAI

I.Mục tiêu

 - Nhận biết: Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị

 Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị

 - Biết đọc, viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có hai chữ số.

II.Đồ dùng :

 - Bó chục que tính và các que tính rời. Bút màu.

III.Các hoạt động dạy học:

- Nhận xét Bài kiểm tra học kỳ I. - Tuyên dương 1 số em làm được

 điểm 10

G.thiệu

Số 11

- Hướng dẫn lấy 1 bó chục que tính

 và 1 que tính rời.

- Có 1 chục que tính và 1 que tính

 nữa được tất cả bao nhiêu que tính?

- Mười que tính và một que tính là

 mười một que tính. Ghi bảng: 11,

 đọc là : mười một.

- Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.

 Chữ số 1 ở cột bên phải chỉ hàng

 đơn vị, chữ số 1 ở cột bên trái chỉ

 hàng chục.

-Em có nhận xét gì về chữ số 11

 

doc 85 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 610Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán 1 - Học kì II - Chuẩn KTKN", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN (T73) MƯỜI MỘT - MƯỜI HAI
I.Mục tiêu
 - Nhận biết: Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị
 Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị
 - Biết đọc, viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có hai chữ số.
II.Đồ dùng : 
 - Bó chục que tính và các que tính rời. Bút màu.
III.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CB
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Bài cũ:
2.Bài mới:
Giải lao
3.Thực hành:
Trò chơi:
Dặn dò : 
- Nhận xét Bài kiểm tra học kỳ I. - Tuyên dương 1 số em làm được 
 điểm 10
G.thiệu
Số 11
- Hướng dẫn lấy 1 bó chục que tính 
 và 1 que tính rời.
- Có 1 chục que tính và 1 que tính 
 nữa được tất cả bao nhiêu que tính?
- Mười que tính và một que tính là 
 mười một que tính. Ghi bảng: 11, 
 đọc là : mười một.
- Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. 
 Chữ số 1 ở cột bên phải chỉ hàng 
 đơn vị, chữ số 1 ở cột bên trái chỉ 
 hàng chục. 
-Em có nhận xét gì về chữ số 11
Số 12
- Hướng dẫn lấy 1 bó chục que tính 
 và 2 que tính rời. Được tất cả bao 
 nhiêu?
- Mười que tính và hai que tính là 
 mấy que tính?
- Ghi: 12, đọc là: mười hai.
- Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. - Chữ số 2 ở cột bên phải chỉ hàng 
 đơn vị, chữ số 1 ở cột bên trái chỉ 
 hàng chục.
- Số 12 có hai chữ số: chữ số 1 và 
 chữ số 2 viết liền nhau: 1 ở bên trái 
 và 2 ở bên phải.
- H.dẫn viết bảng con: Số 11, 12.
- H.dẫn nêu yêu cầu, cách làm và 
 chữa từng bài một.
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống
Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn (theo mẫu 
Bài 3: Tô màu 11 hình tam giác và 
 12 hình vuông. 
Bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch 
 của tia số. 
- Đứng đúng vị trí và đọc: (Mười 
 một - mười hai - 1 chục 1 đơn vị, 
 1 chục 2 đơn vị).
- Xem bài đã học: Biết đếm đến 11, 
 12.
- Bài sau: mười ba,.....mười lăm.
- Lấy que tính.
- Mười một que tính.
- Nhắc lại: mười một.
- Nhắc lại.
* HSG: Số 11 có hai chữ số 1 viết liền nhau.
- HS Y trả lời: 12 que tính.
- 12 que tính.
 - Học sinh viết bảng con.
*Ưu tiên HS yếu lên bảng
- Làm ở SGK.
- Làm SGK
- Tô ở SGK.
- Làm SGK
- T.gia chơi
TOÁN (T74) MƯỜI BA - MƯỜI BỐN - MƯỜI LĂM
I.Mục tiêu
 - Nhận biết: Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị
 Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị
 Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị
 - Biết đọc, viết các số đó. Nhận biết số có hai chữ số.
II.Đồ dùng : 
 - Bộ đồ dùng học toán. Các bó chục que tính và các que tính rời.
III.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CB
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Bài cũ:
2.Bài mới:
Giải lao
3.Thực hành:
Trò chơi:
Dặn dò: 
- Mười que tính và một que tính là 
 mấy chục que tính?
- Mười que tính và một que tính là 
 mấy chục que tính?
G.thiệu
Số 13
- Cho học sinh lấy 1 bó chục que 
 tính và 3 que tính rời. 
Rồi nêu: 1 chục que tính và 3 que tính rời là được mười ba que tính.
- Ghi bảng: 13, đọc là : mười ba.
- Số 13 có hai chữ số: chữ số 1 và 
 chữ số 3 viết liền nhau từ trái 
 sang phải.
Số14
- Hướng dẫn Hs tự lấy 1 bó chục 
 que tính và 4 que tính rời rồi nêu:
- Ghi bảng: 14, đọc là: mười bốn.
Số15
(Trình tự như số 13)
- Ghi bảng: 15
- Đọc là: mười lăm.
- Nêu yêu cầu, hướng dẫn lần lượt 
 từng bài, chữa bài.
Bài1: Viết số 
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô 
 trống 
Bài 3: Nối mỗi tranh với một số 
 thích hợp 
Bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch 
 của tia số. 
- Điền nhanh các số vào các vạch ở 
 tia số giáo viên đã vẽ sẵn.
 -Hỏi HS về số liền trước, liền sau
- Xem bài đã học:
- Về nhà đọc thuộc từ 0->15 và 
 ngược lại.
- Bài sau: mười sáu,.....mười chín.
- Trả lời và thực hành
- Trả lời và thực hành
*HS G nêu
- Học sinh nhắc lại.
*HS Y nêu và viết số
- 1 bó chục que tính và 4 que tính rời là được mười bốn que tính.
- Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị.
- Số 14 có hai chữ số: chữ số 1 và chữ số 4 viết liền nhau từ trái sang phải.
- Lấy 1 bó chục que tính và 5 que tính nêu: 1 bó chục và 5 que tính là mười lăm que tính.
- HS nói: 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị. Có hai chữ số là 1 và 5
- Làm ở SGK, HSY làm bảng; HSG nhận xét về 2 dãy số ở câu b( Tăng dần, giảm dần)
- Làm ở SGK.
HSY: Điền được số vào ô 
HSG:tìm ra cách đếm để không bị sót 
- Làm ở SGK: HSG nối 
Làm SGK: HSY điền
Đọc dãy số : xuôi, ngược
TOÁN (T75) MƯỜI SÁU - MƯỜI BẢY - MƯỜI TÁM - MƯỜI CHÍN
I.Mục tiêu
- Nhận biết: mỗi số (16, 17, 18, 19) gồm 1 chục và một số đơn vị (6, 7, 8, 9).
- Nhận biết mỗi số đó có hai chữ số.
II.Đồ dùng :
 - Bộ đồ dùng học toán. Các bó chục que tính và các que tính rời.
III.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CB
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Bài cũ:
2.Bài mới:
3.Thực hành:
Trò chơi:
Dặn dò: 
- Số 13, 14, 15 gồm mấy chữ số?
- Số 13, 14, 15 gồm mấy chục? Mấy 
 đơn vị?
G.thiệu
Số 16
- Hướng dẫn cho học sinh lấy 1 bó 
 chục que tính và 6 que tính rời. 
- Được tất cả bao nhiêu que tính?
- Mười que tính và sáu que tính là 
 được bao nhiêu que tính?
- Mười sáu que tính gồm mấy chục? 
 Mấy đơn vị (que tính)?
- Hướng dẫn viết: Viết 1 rồi viết 6 
 bên phải.
- Số 16 có hai chữ số là chữ số 1 và 
 chữ số 6 ở bên phải số 1. Chữ số 1 
 chỉ 1 chục, chữ số 6 chỉ 6 đơn vị.
 Số 17, 18, 19
(Tương tự như số 16). Các số 17, 18, 19 đều có hai chữ số.
- 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị.
- 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị.
- 19 gồm 1 chục và 9 đơn vị.
- Hướng dẫn nêu yêu cầu, cách làm 
 và chữa từng bài một. 
Bài 1: Viết số từ 11->19
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống, 
Bài 3: Nối mỗi tranh với một số thích 
 hợp 
Bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch của 
 tia số. 
- Theo dõi. N.xét t.dương
- Thi đọc nhanh các số từ mười một 
 đến mười chín.
- Xem bài đã học:
- Đếm từ 11-> 19 và viết vào bảng 
 con.
- Bài sau: Hai mươi - hai chục
- T.lời
- Học sinh lấy que tính.
- 16 que tính.
- Mười sáu que tính.
- 1 chục và 6 đơn vị (que tính).
- Học sinh viết
- Thực hành bằng que 
 tính và nhắc lại.
- Làm ở SGK
Đọc lại dãy số đó: Ưu tiên nhiều hs yếu đọc
- Làm bảng 
- Làm SGK: HSG nối nhanh
- Làm ở SGK
- T.gia chơi
TOÁN (T76) HAI MƯƠI - HAI CHỤC
I.Mục tiêu:
- Nhận biết số lượng 20, 20 còn gọi là hai chục.
	- Biết đọc, viết số hai mươi.
II.Đồ dùng: 
- Bộ đồ dùng học toán. Các bó chục que tính.
III.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CB
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Bài cũ:
2.Bài mới:
3.Thực hành:
Trò chơi:
Dặn dò:
- Số 16, 17, 18, 19 gồm mấy chữ 
 số?
- Số 16, 17 gồm mấy chục? Mấy 
 đơn vị?
- Số 18, 19 gồm mấy chục? Mấy 
 đơn vị?
G.thiệu
Số 20
- Hướng dẫn cho học sinh lấy 1 bó 
 chục que tính rồi lấy thêm 1 bó 
 chục que tính nữa. 
- Được tất cả bao nhiêu que tính?
- Mười que tính và mười que tính 
 là mấy que tính?
- Hai mươi còn gọi là hai chục. 
- Hướng dẫn học sinh viết số 20:
- Viết chữ số 2 rồi viết chữ số 0 ở 
 bên phải.
- Số 20 gồm mấy chục và mấy 
 đơn vị?
 - Số 20 có mấy chữ số?
Hướng dẫn đọc, viết
- Tổ chức cho học sinh viết 
 nhanh, đọc nhanh số 20. Số 20 
 còn gọi là mấy chục?
- H.dẫn học sinh nêu yêu cầu, 
 cách làm và chữa từng bài một. 
Bài 1: Viết số từ 10 -> 20 từ 20 -> 
 10 và đọc các số đó 
Bài 2: Trả lời câu hỏi
Bài 3: Điền số vào dưới mỗi vạch 
 của tia số rồi đọc các số đó 
Bài 4: Trả lời câu hỏi 
- Thi đọc nhanh các số từ 10 -> 20 
 và 20 -> 10.
- Xem bài đã học:
- Về nhà đọc từ 10 -> 20 và 20 -> 
 10. Biết được số đó có mấy 
 chục mấy đơn vị.
- Bài sau: phép cộng dạng 14 + 3
- T.lời
- 20 que tính.
- Hai mươi que tính.
- Nhắc lại: HSY 
- Gồm hai chục và 0 đơn vị.
- Có hai chữ số.
- Thi đua viết nhanh vào 
 bảng con.
- Làm ở SGK- đọc miệng: Ưu tiên HSY đọc
- Làm miệng. 
- Làm SGK, HSY làm bảng 
-Ghi nhanh vào bc
TOÁN (T77) PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3
I.Mục tiêu:
- Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20
- Tập cộng nhẩm (dạng 14 + 3)
-Cẩn thận khi làm tính
II.Đồ dùng : 
	- Các bó chục que tính và các que tính rời. 
III.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CB
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Bài cũ:
2.Bài mới:
3.Thực hành:
Trò chơi:
Dặn dò: 
- Hai mươi còn gọi là mấy chục?
- Số 20 có mấy chữ số? Đó là 
 những chữ số nào?
G.thiệu
Giới thiệu cách làm tính cộng 
 dạng 14 + 3
a) H.dẫn lấy 14 que tính và 3 que 
nữa. Hỏi có tất cả b.nhiêu que ? 
b) H.dẫn HS đặt 1 bó chục que 
ở bên trái và 4 que rời ở bên phải
- Vừa viết vừa giảng:
“ Có 1 bó chục, viết 1 ở cột chục, 
 4 que rời, 
 Chục Đơn vị
 1 4
- H.dẫn HS lấy thêm 3 que tính 
 nữa rồi đặt ở dưới 4 que rời.
- Ghi tiếp ở bảng :
 Thêm 3 que rời, viết 3 dưới 4 cột 
 đơn vị.
 Đơn vị
 3
- Muốn biết có bao nhiêu que tính 
 ta gộp 4 que rời với 3 que rời 
 được 7 que rời.
- Có một bó chục và 7 que rời là 
 17 que tính.
c) H.dẫn cách đặt tính: (từ trên 
 xuống dưới).
 Viết 14 rồi viết 3 sao cho thẳng 
 với cột 4 (ở cột đơn vị). 1 4
 Viết dấu + (dấu cộng). + 3 
 Kẻ vạch ngang dưới hai số đó.
 Tính từ phải sang trái.
- 4 cộng 3 bằng 7, viết 7.
- Hạ 1, viết 1.
 14 cộng (ba) bằng 17
 (14 + 3 = 17)
- Hướng dẫn: nêu yêu cầu, cách 
 làm và chữa từng bài một.
Bài 1: Tính
Bài 2: Tính (hàng ngang).
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô 
 trống
- Dùng bảng cài nhanh : các phép tính dạng: 14 + 3.
- Xem bài đã học:Về nhà ôn tập 
 cộng nhẩm nhanh dạng 14 + 3.
- Bài sau : Luyện tập.
- T.lời
- Viết bảng con số 20
- Lấy 1 bó chục và 4 que 
 tính rời và 3 que nữa.
- Đếm trả lời: 17 que tính.
- Thực hành.
- Viết 4 ở cột đơn vị.(như SGK)
- Q.sát, lắng nghe, th.hành
-HSG trả lời
-Nhắc lại cách tính cột dọc
*Nhiều HSY nhắc lại
- Q.sát
- Làm bc hàng 1, từng hs nêu cách tính cho từng phép tính ( Ưu tiên HSY nêu)
- Làm vở hàng 2
- Làm SGK cột 1. 
- Cột 2, 3 làm vở. 
- Làm ở SGK- Diền nhanh nối tiếp
 T.gia chơi
TOÁN (T78) LUYỆN TẬP
	( Đ.C: BÀI TẬP 1, 3( CỘT 2))
I.Mục tiêu
- Giúp học sinh rèn luyện kỹ năng thực hiện phép cộng và tính nhẩm.
- Làm được ở vở Bài tập toán.
II.Đồ dùng dạy học : 
	- Phấn màu - Vở toán trường - Bảng con - SGK.
III.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CB
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1 7
+
 2
1 5
+
 4
1 2
+
 5
1.Bài cũ:
2.Bài mới:
3.Thực hành:
Dặn dò:
12 + 3 = – 10 + 5 = – 16 + 2 = –
G.thiệu
- H.dẫn: Nêu yêu cầu, cách làm và 
 chữa từng bài một.
- Th ... tranh, đọc thầm tóm tắt.
-Hs tự giải vào vở 2B à nêu bài giải.
- Lớp nhận xét bài giải miệng
-1 hs xung phong lên bảng lớp kẻ thêm 1 đoạn thẳng (lớp làm SGK )
-HSG có thể vẽ theo 2 cách
Thứ năm ngày 28 tháng 04 năm 2006
TOÁN (T127) KIỂM TRA
Bài1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
 45 + 32	 48 - 8	78 - 52	56 - 4
Bài2 (2 điểm): Một tuần lễ có......ngày là...............
Em đi học vào các ngày........
Bài3 (2 điểm): Điền dấu > < = vào 
 45 - 4 45 - 5	 34 + 52 52 + 35
 50 + 30 90-10	 32 + 17 - 25 45 - 25 + 4
Bài4 (2 điểm)
Dũng và Hoa cắt được 47 bông hoa, riêng Hoa cắt được 25 bông hoa. Hỏi Dũng cắt được bao nhiêu bông hoa?
Bài5 (2 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S
 15 + 13	 5 + 32	45 - 24	60 - 20
	21	58	40	37
TOÁN ( T128) ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 (t1)
I.Mục tiêu: 
- H/s được củng cố về đếm, viết và so sánh các số trong phạm vi 10.
- Đo độ dài các đoạn thẳng có số đo bé hơn hoặc bằng 10 cm.
- Rèn đức tính cẩn thận
II. Đồ dùng dạy học: 
	- SGK, vở toán.
III. Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CB
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.K.tra bài cũ:
2.Bài mới: 
3.Dặn dò:
Điền dấu >, <, = vào 
30 + 7 .......... 35 + 2 
 54 + 5 ......... 45 + 4
74 - 4 .......... 8 4 - 4
 64 + 2 .......... 64 - 2
G/v hướng dẫn nêu yêu cầu, cách làm và chữa từng bài một.
Bài 1: Nêu yêu cầu
- H.dẫn sửa bài
Bài 2: Nêu yêu cầu
- H.dẫn mẫu 1 bài cột a
Bài 3: Nêu yêu cầu
- H.dẫn sửa bài
Bài 4: Nêu yêu cầu
- H.dẫn sửa bài
Bài 5: Nêu yêu cầu
- H.dẫn mẫu đo độ dài đoạn thẳng AB
- Theo dõi. Nhận xét tuyên dương.
- Thi đua giải câu đố. Có một sợi chỉ dài 8 cm không cần dùng thước hãy nghĩ cách để cắt được các đoạn chỉ dài 4 cm, 2cm, 1cm.
- Về nhà xem kĩ bài đã ôn.
- Bài sau: Tiếp tục ôn các số đến 10.
- 2 h/s lên bảng làm bài.
- Lớp viết bảng con.
- Viết số từ 0 đến 10. 
- Làm vở toán. 
-Nhiều HSY đọc lại 
- Điền dấu >, < , = 
Cột a: Làm SGK. 
Cột b: Làm vở. 
- Khoanh vào số lớn nhất, bé nhất. Làm SGK, Trả lời miệng
- Viết các số theo thứ tự, làm vở, 2Hsy làm bảng
- Đo độ dài của các đoạn thẳng. Làm ở SGK
TOÁN ( T129) ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 (t2)
 ( Đ.C: Bài tập 2, Phần b, Dòng 3)
I.Mục tiêu: Củng cố về:
- Bảng cộng và làm tính cộng với các số trong phạm vi 10.
- Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ bằng cách ghi nhớ bảng cộng, bảng trừ, quan hệ giữa phép cộng, phép trừ.
- Kĩ năng về hình vuông, hình tam giác bằng cách nối các điểm cho sẵn.
II.Đồ dùng dạy học: 
	- SGK, vở toán trường.
III.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CB
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CÚAH
1.Bài cũ:
2.Bài mới:
3.Dặn dò:
- Gọi HS lên bảng viết các số 5, 7, 9, 2 theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn.
b) Từ lớn đến bé.
- Hướng dẫn h/s nêu yêu cầu, cách làm và chữa từng bài một.
Bài 1: Tính. 
Bài 2: Tính.
( Phần b, dòng 3 đưa qua tiết T.C)
Bài 3: Viết số. 
Bài 4: Nối các điểm để có:
• Hình vuông.
• Hình vuông và hai hình tam giác.
Trò chơi:
- “Ai cộng giỏi hơn”.
- Về nhà xem kĩ lại bài đã ôn.
- Bài sau: Tiếp tục ôn các số đến 10.
- 2 h/s làm bảng lớp.
- Lớp đứng tại chỗ đọc các số theo thứ tự từ 0 đến 10 và ngược lại từ 10 đến 0.
- Làm miệng 
2 a: Làm SGK.
2 b: Làm vở toán.
- Làm vở toán trường.
-2 HSG lên bảng nối nhanh
- Làm ở SGK.
- 4 tổ tham gia chơi.
TOÁN ( T130) ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 (t3)
I.Mục tiêu: Củng cố về:
- Cấu tạo của các số trong phạm vi 10.
- Kĩ năng làm tính cộng, tính trừ các số trong phạm vi 10.
- Giải toán có lời văn.
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
II.Đồ dùng dạy học: 
	- Phấn màu, SGK, vở toán trường.
III.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CB
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Bài cũ:
2.Bài mới: 
3.Dặn dò:
- Gọi h/s đứng tại chỗ đọc các bảng cộng, trừ phạm vi 2 đến 10.
- Hướng dẫn h/s lần lượt đọc yêu cầu, cách làm và chữa từng bài một.
Bài 1: Điền số vào chỗ chấm.
Bài 2: Viết số thích hợp vào 
Bài 3: Đọc đề toán. Nêu tóm tắt. 
Bài 4: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 10 cm.
• 9 bằng 6 cộng mấy ?.
• 8 bằng 3 cộng mấy ?.
• 8 = ..... + 4
• 8 = ..... + .....
- Xem kĩ lại bài.
- Bài sau: Ôn tiếp các số đến 10.
- HSY Làm miệng cột 1, cột 2. Cột 3 làm vở toán. 
- Làm SGK. 
- Làm vở toán. 
- Vẽ vào SGK, 1 HSY vẽ bảng
TOÁN ( T131) ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 (t4)
I.Mục tiêu: Củng cố về:
- Các bảng trừ từ 10 đến 1.
- Làm tính trừ (trừ nhóm) trong phạm vi các số đến 10.
- Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Giải toán có lời văn.
II.Đồ dùng dạy học: 
	- Vở toán. SGK.
III.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CB
HOẠT ĐÔNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Bài cũ:
2.Bài mới: 
3.Dặn dò:
- Nêu các phép tính sau:
 7 = ..... + 3 9 = ..... + 6
 8 = ..... + 4 5 = 2 + .....
 6 = 3 + ..... 4 = 3 + .....
- Hướng dẫn h/s lần lượt đọc yêu cầu, cách làm và chữa từng bài một.
Bài 1: Tính.
Bài 2: Tính..
Bài 3: Tính. 
Bài 4: - Đọc đề toán. Nêu tóm tắt. Giải và trình bày bài giải 
- Theo dõi. Chữa bài. Chấm vở. Nhận xét tuyên dương.
- Về nhà xem lại, đọc thuộc các bảng cộng, trừ từ 2 đến 10.
- Bài sau: Ôn tập các số đến 100.
- HSY Làm miệng 
- Làm SGK
- Làm vở toán.
- Làm vở toán, 1 HSY lên bảng tóm tắt và giải
- Thi đua đọc nhanh bảng trừ các số đến 10.
TOÁN ( T132) ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (t1)
I.Mục tiêu: Củng cố về:
- Đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100.
- Cấu tạo của các số có hai chữ số.
- Làm tính cộng, tính trừ trong phạm vi 100 (không nhớ).
II.Đồ dùng dạy học: 
	- Vở toán. SGK.
III.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CB
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Bài cũ:
2.Bài mới: 
3.Dặn dò:
- Gọi H/s đọc thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 10.
- Hướng dẫn h/s lần lượt đọc yêu cầu, cách làm và chữa từng bài một.
Bài 1: Viết các số.
Bài 2: Viết số thích hợp vào từng vạch của tia số. 
Bài 3: Viết theo mẫu.
Bài 4: Tính.
Trò chơi: Lập số.
- Theo dõi. Chấm vở. Nhận xét tuyên dương.
- Về nhà xem lại bài.
- Bài sau: Ôn tập các số đến 100.
- Làm ở SGK, HSY đọc lại các số vừa viết
- Làm SGK, 1 HSY làm bảng
- Làm vở toán trường.
- Cột 3, 4. Cột 1, 2 SGK
- Làm vở toán trường.
- Từng đội tham gia chơi
TOÁN ( T133) ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (t2)
I.Mục tiêu: Củng cố về:
- Đọc, viết các số trong phạm vi 100.
- Tìm số liền trước, liền sau của một số.
- Thực hiện phép cộng, trừ (không nhớ) các số có đến 2 chữ số.
- Giải bài toán có lời văn.
II.Đồ dùng dạy học: 
	- Vở toán. SGK.
III.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CB
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Bài cũ:
2.Bài mới: 
3.Dặn dò:
- Gọi HS đọc các số theo thứ tự từ 21 - 33; từ 45 - 64; 69 - 80 và 89 - 100.
- Hướng dẫn h/s lần lượt đọc yêu cầu, cách làm và chữa từng bài một.
Bài 1: Viết các số.
Bài 2: Viết số thích hợp vào 
Bài 3: Khoanh số bé nhất, lớn nhất.
Bài 4: Đặt tính rồi tính.
Bài 5: Đọc đề toán tóm tắt. Trình bày bài toán.
*Trò chơi: Tìm nhanh sô liền trước, liền sau và ghi nhanh vào bảng
- Nhận xét tiết học. 
- Xem lại bài.
- Bài sau: Ôn tập tiếp. Các số đến 100.
- Làm vở toán, 2 HSY làm bảng 
- Làm SGK, 2 HSY làm bảng 
- Làm SGK, HSY làm bảng
- Làm ở vở. 
- Làm vào vở. 
- Thi đua tìm nhanh số liền trước, liền sau của một số bất kì mà G/v đưa ra.
TOÁN ( T134) ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (t3)
I.Mục tiêu: Củng cố về:
- Thực hiện phép cộng và phép trừ (tính nhẩm và tính viết) các số trong phạm vi 100 (không nhớ).
- Giải bài toán có lời văn.
- Thực hành xem giờ đúng (trên mặt đồng hồ).
II.Đồ dùng dạy học: 
	- Vở toán. SGK.
III.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CB
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Bài cũ:
2.Bài mới: 
3.Dặn dò:
- Gọi H/s đứng đọc các số: 28, 45, 76, 83. Tìm số liền trước, liền sau của các số trên.
- Hướng dẫn h/s nêu yêu cầu, cách làm và chữa từng bài một.
Bài 1: Tính nhẩm.
Bài 2: Tính. 
Bài 3: Đặt tính rồi tính.
Bài 4: - Đọc đề toán. Tóm tắt. Trình bày bài giải vào vở toán.
Bài 5: Đồng hồ chỉ mấy giờ. 
- Theo dõi. Nhận xét tuyên dương.
- Thi đua đọc giờ đúng.
- Xem lại bài. Tiếp tục ôn tập: Các số đến 100 ở tiết sau.
3 HS
- Làm SGK, HSY làm bảng
- Làm SGK. 
- Làm vở toán, 3 HSY làm bảng
- Làm vở toán, 1 HS làm bảng
- Làm SGK.
- Tham gia thi
TOÁN ( T135) ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (t4)
I.Mục tiêu: Củng cố về:
- Nhận biết thứ tự của một số từ 0 - 100. Đọc, viết bảng các số từ 1- 100.
- Thực hiện phép cộng, phép trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100.
- Giải bài toán có lời văn.
- Đo đọ dài đoạn thẳng.
IIĐồ dùng dạy học: 
	- Vở toán. SGK.
III.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CB
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Bài cũ:
2.Bài mới: 
3.Dặn dò:
- Đặt tính rồi tính: 94 - 34 ; 31 + 57
 70 - 50 ; 90 + 10
 29 - 3 ; 62 + 3
- Hướng dẫn h/s lần lượt đọc yêu cầu, cách làm và chữa từng bài một.
Bài 1: Nêu. Viết số thích hợp vào 
Bài 2: Viết số thích hợp vào 
Bài 3: Tính
Bài 4: Đọc đề toán. Tóm tắt. Trình bày bài giải.
Bài 5: Đo độ dài đoạn thẳng AB. 
- Theo dõi. Chấm vở. Nhận xét tuyên dương.
- Thi đua tính nhẩm nhanh.
85 - 32 ; 37 + 21
46 + 22 ; 80 + 50
- Về nhà xem lại bài đã ôn luyện.
- H/s tính nhẩm
- Làm ở SGK, 2 HSG làm bảng
- Làm SGK, 2 HSY làm bảng
- Làm ở vở toán, HSY làm bảng
- Làm vở toán, 1 hs làm bảng
- Làm SGK.
- Tham gia thi
TOÁN ( T136) LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu: Củng cố về:
- Đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 100.
- Thực hiện phép cộng, phép trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100.
- Giải bài toán có lời văn.
- Đo đọ dài đoạn thẳng.
II.Đồ dùng dạy học: 
	- Vở toán. SGK.
III.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CB
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Bài cũ:
2. Bài mới: 
3.Dặn dò:
- Viết số:
82, ......... 84........, ........, ....88, .........90.
20, ....... 40 ......., 60 ......., ........ 100 .
- Hướng dẫn h/s lần lượt đọc yêu cầu, cách làm và chữa từng bài một.
Bài 1: Viết số. 
Bài 2: Tính. 
Bài 3: Điền dấu >, <, =.
Bài 4: Đọc đề tóm tắt Giải bài 
Bài 5: Đo rồi ghi số đo độ dài đoạn thẳng. 
- Theo dõi. Chấm vở. Nhận xét tuyên dương.
- Đọc nhanh các số tròn chục từ bé đến lớn và ngược lại.
- Xem lại bài đã luyện tập.
- 2 HS
- Làm vở, đọc miệng
- Làm SGK, HSY làm bảng
- Làm vở toán, 1 HSY làm bảng
- Làm vở 
- Làm SGK
-Nhiều HSY đọ

Tài liệu đính kèm:

  • docToan ki II CKTKN.doc