TOÁN (T73) MƯỜI MỘT - MƯỜI HAI
I.Mục tiêu
- Nhận biết: Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị
Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị
- Biết đọc, viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có hai chữ số.
II.Đồ dùng :
- Bó chục que tính và các que tính rời. Bút màu.
III.Các hoạt động dạy học:
- Nhận xét Bài kiểm tra học kỳ I. - Tuyên dương 1 số em làm được
điểm 10
G.thiệu
Số 11
- Hướng dẫn lấy 1 bó chục que tính
và 1 que tính rời.
- Có 1 chục que tính và 1 que tính
nữa được tất cả bao nhiêu que tính?
- Mười que tính và một que tính là
mười một que tính. Ghi bảng: 11,
đọc là : mười một.
- Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.
Chữ số 1 ở cột bên phải chỉ hàng
đơn vị, chữ số 1 ở cột bên trái chỉ
hàng chục.
-Em có nhận xét gì về chữ số 11
TOÁN (T73) MƯỜI MỘT - MƯỜI HAI I.Mục tiêu - Nhận biết: Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị - Biết đọc, viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có hai chữ số. II.Đồ dùng : - Bó chục que tính và các que tính rời. Bút màu. III.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CB HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Bài cũ: 2.Bài mới: Giải lao 3.Thực hành: Trò chơi: Dặn dò : - Nhận xét Bài kiểm tra học kỳ I. - Tuyên dương 1 số em làm được điểm 10 G.thiệu Số 11 - Hướng dẫn lấy 1 bó chục que tính và 1 que tính rời. - Có 1 chục que tính và 1 que tính nữa được tất cả bao nhiêu que tính? - Mười que tính và một que tính là mười một que tính. Ghi bảng: 11, đọc là : mười một. - Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. Chữ số 1 ở cột bên phải chỉ hàng đơn vị, chữ số 1 ở cột bên trái chỉ hàng chục. -Em có nhận xét gì về chữ số 11 Số 12 - Hướng dẫn lấy 1 bó chục que tính và 2 que tính rời. Được tất cả bao nhiêu? - Mười que tính và hai que tính là mấy que tính? - Ghi: 12, đọc là: mười hai. - Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. - Chữ số 2 ở cột bên phải chỉ hàng đơn vị, chữ số 1 ở cột bên trái chỉ hàng chục. - Số 12 có hai chữ số: chữ số 1 và chữ số 2 viết liền nhau: 1 ở bên trái và 2 ở bên phải. - H.dẫn viết bảng con: Số 11, 12. - H.dẫn nêu yêu cầu, cách làm và chữa từng bài một. Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn (theo mẫu Bài 3: Tô màu 11 hình tam giác và 12 hình vuông. Bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số. - Đứng đúng vị trí và đọc: (Mười một - mười hai - 1 chục 1 đơn vị, 1 chục 2 đơn vị). - Xem bài đã học: Biết đếm đến 11, 12. - Bài sau: mười ba,.....mười lăm. - Lấy que tính. - Mười một que tính. - Nhắc lại: mười một. - Nhắc lại. * HSG: Số 11 có hai chữ số 1 viết liền nhau. - HS Y trả lời: 12 que tính. - 12 que tính. - Học sinh viết bảng con. *Ưu tiên HS yếu lên bảng - Làm ở SGK. - Làm SGK - Tô ở SGK. - Làm SGK - T.gia chơi TOÁN (T74) MƯỜI BA - MƯỜI BỐN - MƯỜI LĂM I.Mục tiêu - Nhận biết: Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị - Biết đọc, viết các số đó. Nhận biết số có hai chữ số. II.Đồ dùng : - Bộ đồ dùng học toán. Các bó chục que tính và các que tính rời. III.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CB HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Bài cũ: 2.Bài mới: Giải lao 3.Thực hành: Trò chơi: Dặn dò: - Mười que tính và một que tính là mấy chục que tính? - Mười que tính và một que tính là mấy chục que tính? G.thiệu Số 13 - Cho học sinh lấy 1 bó chục que tính và 3 que tính rời. Rồi nêu: 1 chục que tính và 3 que tính rời là được mười ba que tính. - Ghi bảng: 13, đọc là : mười ba. - Số 13 có hai chữ số: chữ số 1 và chữ số 3 viết liền nhau từ trái sang phải. Số14 - Hướng dẫn Hs tự lấy 1 bó chục que tính và 4 que tính rời rồi nêu: - Ghi bảng: 14, đọc là: mười bốn. Số15 (Trình tự như số 13) - Ghi bảng: 15 - Đọc là: mười lăm. - Nêu yêu cầu, hướng dẫn lần lượt từng bài, chữa bài. Bài1: Viết số Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống Bài 3: Nối mỗi tranh với một số thích hợp Bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số. - Điền nhanh các số vào các vạch ở tia số giáo viên đã vẽ sẵn. -Hỏi HS về số liền trước, liền sau - Xem bài đã học: - Về nhà đọc thuộc từ 0->15 và ngược lại. - Bài sau: mười sáu,.....mười chín. - Trả lời và thực hành - Trả lời và thực hành *HS G nêu - Học sinh nhắc lại. *HS Y nêu và viết số - 1 bó chục que tính và 4 que tính rời là được mười bốn que tính. - Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị. - Số 14 có hai chữ số: chữ số 1 và chữ số 4 viết liền nhau từ trái sang phải. - Lấy 1 bó chục que tính và 5 que tính nêu: 1 bó chục và 5 que tính là mười lăm que tính. - HS nói: 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị. Có hai chữ số là 1 và 5 - Làm ở SGK, HSY làm bảng; HSG nhận xét về 2 dãy số ở câu b( Tăng dần, giảm dần) - Làm ở SGK. HSY: Điền được số vào ô HSG:tìm ra cách đếm để không bị sót - Làm ở SGK: HSG nối Làm SGK: HSY điền Đọc dãy số : xuôi, ngược TOÁN (T75) MƯỜI SÁU - MƯỜI BẢY - MƯỜI TÁM - MƯỜI CHÍN I.Mục tiêu - Nhận biết: mỗi số (16, 17, 18, 19) gồm 1 chục và một số đơn vị (6, 7, 8, 9). - Nhận biết mỗi số đó có hai chữ số. II.Đồ dùng : - Bộ đồ dùng học toán. Các bó chục que tính và các que tính rời. III.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CB HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Bài cũ: 2.Bài mới: 3.Thực hành: Trò chơi: Dặn dò: - Số 13, 14, 15 gồm mấy chữ số? - Số 13, 14, 15 gồm mấy chục? Mấy đơn vị? G.thiệu Số 16 - Hướng dẫn cho học sinh lấy 1 bó chục que tính và 6 que tính rời. - Được tất cả bao nhiêu que tính? - Mười que tính và sáu que tính là được bao nhiêu que tính? - Mười sáu que tính gồm mấy chục? Mấy đơn vị (que tính)? - Hướng dẫn viết: Viết 1 rồi viết 6 bên phải. - Số 16 có hai chữ số là chữ số 1 và chữ số 6 ở bên phải số 1. Chữ số 1 chỉ 1 chục, chữ số 6 chỉ 6 đơn vị. Số 17, 18, 19 (Tương tự như số 16). Các số 17, 18, 19 đều có hai chữ số. - 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị. - 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị. - 19 gồm 1 chục và 9 đơn vị. - Hướng dẫn nêu yêu cầu, cách làm và chữa từng bài một. Bài 1: Viết số từ 11->19 Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống, Bài 3: Nối mỗi tranh với một số thích hợp Bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số. - Theo dõi. N.xét t.dương - Thi đọc nhanh các số từ mười một đến mười chín. - Xem bài đã học: - Đếm từ 11-> 19 và viết vào bảng con. - Bài sau: Hai mươi - hai chục - T.lời - Học sinh lấy que tính. - 16 que tính. - Mười sáu que tính. - 1 chục và 6 đơn vị (que tính). - Học sinh viết - Thực hành bằng que tính và nhắc lại. - Làm ở SGK Đọc lại dãy số đó: Ưu tiên nhiều hs yếu đọc - Làm bảng - Làm SGK: HSG nối nhanh - Làm ở SGK - T.gia chơi TOÁN (T76) HAI MƯƠI - HAI CHỤC I.Mục tiêu: - Nhận biết số lượng 20, 20 còn gọi là hai chục. - Biết đọc, viết số hai mươi. II.Đồ dùng: - Bộ đồ dùng học toán. Các bó chục que tính. III.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CB HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Bài cũ: 2.Bài mới: 3.Thực hành: Trò chơi: Dặn dò: - Số 16, 17, 18, 19 gồm mấy chữ số? - Số 16, 17 gồm mấy chục? Mấy đơn vị? - Số 18, 19 gồm mấy chục? Mấy đơn vị? G.thiệu Số 20 - Hướng dẫn cho học sinh lấy 1 bó chục que tính rồi lấy thêm 1 bó chục que tính nữa. - Được tất cả bao nhiêu que tính? - Mười que tính và mười que tính là mấy que tính? - Hai mươi còn gọi là hai chục. - Hướng dẫn học sinh viết số 20: - Viết chữ số 2 rồi viết chữ số 0 ở bên phải. - Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Số 20 có mấy chữ số? Hướng dẫn đọc, viết - Tổ chức cho học sinh viết nhanh, đọc nhanh số 20. Số 20 còn gọi là mấy chục? - H.dẫn học sinh nêu yêu cầu, cách làm và chữa từng bài một. Bài 1: Viết số từ 10 -> 20 từ 20 -> 10 và đọc các số đó Bài 2: Trả lời câu hỏi Bài 3: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó Bài 4: Trả lời câu hỏi - Thi đọc nhanh các số từ 10 -> 20 và 20 -> 10. - Xem bài đã học: - Về nhà đọc từ 10 -> 20 và 20 -> 10. Biết được số đó có mấy chục mấy đơn vị. - Bài sau: phép cộng dạng 14 + 3 - T.lời - 20 que tính. - Hai mươi que tính. - Nhắc lại: HSY - Gồm hai chục và 0 đơn vị. - Có hai chữ số. - Thi đua viết nhanh vào bảng con. - Làm ở SGK- đọc miệng: Ưu tiên HSY đọc - Làm miệng. - Làm SGK, HSY làm bảng -Ghi nhanh vào bc TOÁN (T77) PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3 I.Mục tiêu: - Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20 - Tập cộng nhẩm (dạng 14 + 3) -Cẩn thận khi làm tính II.Đồ dùng : - Các bó chục que tính và các que tính rời. III.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CB HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Bài cũ: 2.Bài mới: 3.Thực hành: Trò chơi: Dặn dò: - Hai mươi còn gọi là mấy chục? - Số 20 có mấy chữ số? Đó là những chữ số nào? G.thiệu Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3 a) H.dẫn lấy 14 que tính và 3 que nữa. Hỏi có tất cả b.nhiêu que ? b) H.dẫn HS đặt 1 bó chục que ở bên trái và 4 que rời ở bên phải - Vừa viết vừa giảng: “ Có 1 bó chục, viết 1 ở cột chục, 4 que rời, Chục Đơn vị 1 4 - H.dẫn HS lấy thêm 3 que tính nữa rồi đặt ở dưới 4 que rời. - Ghi tiếp ở bảng : Thêm 3 que rời, viết 3 dưới 4 cột đơn vị. Đơn vị 3 - Muốn biết có bao nhiêu que tính ta gộp 4 que rời với 3 que rời được 7 que rời. - Có một bó chục và 7 que rời là 17 que tính. c) H.dẫn cách đặt tính: (từ trên xuống dưới). Viết 14 rồi viết 3 sao cho thẳng với cột 4 (ở cột đơn vị). 1 4 Viết dấu + (dấu cộng). + 3 Kẻ vạch ngang dưới hai số đó. Tính từ phải sang trái. - 4 cộng 3 bằng 7, viết 7. - Hạ 1, viết 1. 14 cộng (ba) bằng 17 (14 + 3 = 17) - Hướng dẫn: nêu yêu cầu, cách làm và chữa từng bài một. Bài 1: Tính Bài 2: Tính (hàng ngang). Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống - Dùng bảng cài nhanh : các phép tính dạng: 14 + 3. - Xem bài đã học:Về nhà ôn tập cộng nhẩm nhanh dạng 14 + 3. - Bài sau : Luyện tập. - T.lời - Viết bảng con số 20 - Lấy 1 bó chục và 4 que tính rời và 3 que nữa. - Đếm trả lời: 17 que tính. - Thực hành. - Viết 4 ở cột đơn vị.(như SGK) - Q.sát, lắng nghe, th.hành -HSG trả lời -Nhắc lại cách tính cột dọc *Nhiều HSY nhắc lại - Q.sát - Làm bc hàng 1, từng hs nêu cách tính cho từng phép tính ( Ưu tiên HSY nêu) - Làm vở hàng 2 - Làm SGK cột 1. - Cột 2, 3 làm vở. - Làm ở SGK- Diền nhanh nối tiếp T.gia chơi TOÁN (T78) LUYỆN TẬP ( Đ.C: BÀI TẬP 1, 3( CỘT 2)) I.Mục tiêu - Giúp học sinh rèn luyện kỹ năng thực hiện phép cộng và tính nhẩm. - Làm được ở vở Bài tập toán. II.Đồ dùng dạy học : - Phấn màu - Vở toán trường - Bảng con - SGK. III.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CB HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1 7 + 2 1 5 + 4 1 2 + 5 1.Bài cũ: 2.Bài mới: 3.Thực hành: Dặn dò: 12 + 3 = – 10 + 5 = – 16 + 2 = – G.thiệu - H.dẫn: Nêu yêu cầu, cách làm và chữa từng bài một. - Th ... tranh, đọc thầm tóm tắt. -Hs tự giải vào vở 2B à nêu bài giải. - Lớp nhận xét bài giải miệng -1 hs xung phong lên bảng lớp kẻ thêm 1 đoạn thẳng (lớp làm SGK ) -HSG có thể vẽ theo 2 cách Thứ năm ngày 28 tháng 04 năm 2006 TOÁN (T127) KIỂM TRA Bài1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính 45 + 32 48 - 8 78 - 52 56 - 4 Bài2 (2 điểm): Một tuần lễ có......ngày là............... Em đi học vào các ngày........ Bài3 (2 điểm): Điền dấu > < = vào 45 - 4 45 - 5 34 + 52 52 + 35 50 + 30 90-10 32 + 17 - 25 45 - 25 + 4 Bài4 (2 điểm) Dũng và Hoa cắt được 47 bông hoa, riêng Hoa cắt được 25 bông hoa. Hỏi Dũng cắt được bao nhiêu bông hoa? Bài5 (2 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S 15 + 13 5 + 32 45 - 24 60 - 20 21 58 40 37 TOÁN ( T128) ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 (t1) I.Mục tiêu: - H/s được củng cố về đếm, viết và so sánh các số trong phạm vi 10. - Đo độ dài các đoạn thẳng có số đo bé hơn hoặc bằng 10 cm. - Rèn đức tính cẩn thận II. Đồ dùng dạy học: - SGK, vở toán. III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CB HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.K.tra bài cũ: 2.Bài mới: 3.Dặn dò: Điền dấu >, <, = vào 30 + 7 .......... 35 + 2 54 + 5 ......... 45 + 4 74 - 4 .......... 8 4 - 4 64 + 2 .......... 64 - 2 G/v hướng dẫn nêu yêu cầu, cách làm và chữa từng bài một. Bài 1: Nêu yêu cầu - H.dẫn sửa bài Bài 2: Nêu yêu cầu - H.dẫn mẫu 1 bài cột a Bài 3: Nêu yêu cầu - H.dẫn sửa bài Bài 4: Nêu yêu cầu - H.dẫn sửa bài Bài 5: Nêu yêu cầu - H.dẫn mẫu đo độ dài đoạn thẳng AB - Theo dõi. Nhận xét tuyên dương. - Thi đua giải câu đố. Có một sợi chỉ dài 8 cm không cần dùng thước hãy nghĩ cách để cắt được các đoạn chỉ dài 4 cm, 2cm, 1cm. - Về nhà xem kĩ bài đã ôn. - Bài sau: Tiếp tục ôn các số đến 10. - 2 h/s lên bảng làm bài. - Lớp viết bảng con. - Viết số từ 0 đến 10. - Làm vở toán. -Nhiều HSY đọc lại - Điền dấu >, < , = Cột a: Làm SGK. Cột b: Làm vở. - Khoanh vào số lớn nhất, bé nhất. Làm SGK, Trả lời miệng - Viết các số theo thứ tự, làm vở, 2Hsy làm bảng - Đo độ dài của các đoạn thẳng. Làm ở SGK TOÁN ( T129) ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 (t2) ( Đ.C: Bài tập 2, Phần b, Dòng 3) I.Mục tiêu: Củng cố về: - Bảng cộng và làm tính cộng với các số trong phạm vi 10. - Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ bằng cách ghi nhớ bảng cộng, bảng trừ, quan hệ giữa phép cộng, phép trừ. - Kĩ năng về hình vuông, hình tam giác bằng cách nối các điểm cho sẵn. II.Đồ dùng dạy học: - SGK, vở toán trường. III.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CB HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CÚAH 1.Bài cũ: 2.Bài mới: 3.Dặn dò: - Gọi HS lên bảng viết các số 5, 7, 9, 2 theo thứ tự: a) Từ bé đến lớn. b) Từ lớn đến bé. - Hướng dẫn h/s nêu yêu cầu, cách làm và chữa từng bài một. Bài 1: Tính. Bài 2: Tính. ( Phần b, dòng 3 đưa qua tiết T.C) Bài 3: Viết số. Bài 4: Nối các điểm để có: • Hình vuông. • Hình vuông và hai hình tam giác. Trò chơi: - “Ai cộng giỏi hơn”. - Về nhà xem kĩ lại bài đã ôn. - Bài sau: Tiếp tục ôn các số đến 10. - 2 h/s làm bảng lớp. - Lớp đứng tại chỗ đọc các số theo thứ tự từ 0 đến 10 và ngược lại từ 10 đến 0. - Làm miệng 2 a: Làm SGK. 2 b: Làm vở toán. - Làm vở toán trường. -2 HSG lên bảng nối nhanh - Làm ở SGK. - 4 tổ tham gia chơi. TOÁN ( T130) ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 (t3) I.Mục tiêu: Củng cố về: - Cấu tạo của các số trong phạm vi 10. - Kĩ năng làm tính cộng, tính trừ các số trong phạm vi 10. - Giải toán có lời văn. - Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. II.Đồ dùng dạy học: - Phấn màu, SGK, vở toán trường. III.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CB HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Bài cũ: 2.Bài mới: 3.Dặn dò: - Gọi h/s đứng tại chỗ đọc các bảng cộng, trừ phạm vi 2 đến 10. - Hướng dẫn h/s lần lượt đọc yêu cầu, cách làm và chữa từng bài một. Bài 1: Điền số vào chỗ chấm. Bài 2: Viết số thích hợp vào Bài 3: Đọc đề toán. Nêu tóm tắt. Bài 4: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 10 cm. • 9 bằng 6 cộng mấy ?. • 8 bằng 3 cộng mấy ?. • 8 = ..... + 4 • 8 = ..... + ..... - Xem kĩ lại bài. - Bài sau: Ôn tiếp các số đến 10. - HSY Làm miệng cột 1, cột 2. Cột 3 làm vở toán. - Làm SGK. - Làm vở toán. - Vẽ vào SGK, 1 HSY vẽ bảng TOÁN ( T131) ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 (t4) I.Mục tiêu: Củng cố về: - Các bảng trừ từ 10 đến 1. - Làm tính trừ (trừ nhóm) trong phạm vi các số đến 10. - Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Giải toán có lời văn. II.Đồ dùng dạy học: - Vở toán. SGK. III.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CB HOẠT ĐÔNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Bài cũ: 2.Bài mới: 3.Dặn dò: - Nêu các phép tính sau: 7 = ..... + 3 9 = ..... + 6 8 = ..... + 4 5 = 2 + ..... 6 = 3 + ..... 4 = 3 + ..... - Hướng dẫn h/s lần lượt đọc yêu cầu, cách làm và chữa từng bài một. Bài 1: Tính. Bài 2: Tính.. Bài 3: Tính. Bài 4: - Đọc đề toán. Nêu tóm tắt. Giải và trình bày bài giải - Theo dõi. Chữa bài. Chấm vở. Nhận xét tuyên dương. - Về nhà xem lại, đọc thuộc các bảng cộng, trừ từ 2 đến 10. - Bài sau: Ôn tập các số đến 100. - HSY Làm miệng - Làm SGK - Làm vở toán. - Làm vở toán, 1 HSY lên bảng tóm tắt và giải - Thi đua đọc nhanh bảng trừ các số đến 10. TOÁN ( T132) ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (t1) I.Mục tiêu: Củng cố về: - Đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100. - Cấu tạo của các số có hai chữ số. - Làm tính cộng, tính trừ trong phạm vi 100 (không nhớ). II.Đồ dùng dạy học: - Vở toán. SGK. III.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CB HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Bài cũ: 2.Bài mới: 3.Dặn dò: - Gọi H/s đọc thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 10. - Hướng dẫn h/s lần lượt đọc yêu cầu, cách làm và chữa từng bài một. Bài 1: Viết các số. Bài 2: Viết số thích hợp vào từng vạch của tia số. Bài 3: Viết theo mẫu. Bài 4: Tính. Trò chơi: Lập số. - Theo dõi. Chấm vở. Nhận xét tuyên dương. - Về nhà xem lại bài. - Bài sau: Ôn tập các số đến 100. - Làm ở SGK, HSY đọc lại các số vừa viết - Làm SGK, 1 HSY làm bảng - Làm vở toán trường. - Cột 3, 4. Cột 1, 2 SGK - Làm vở toán trường. - Từng đội tham gia chơi TOÁN ( T133) ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (t2) I.Mục tiêu: Củng cố về: - Đọc, viết các số trong phạm vi 100. - Tìm số liền trước, liền sau của một số. - Thực hiện phép cộng, trừ (không nhớ) các số có đến 2 chữ số. - Giải bài toán có lời văn. II.Đồ dùng dạy học: - Vở toán. SGK. III.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CB HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Bài cũ: 2.Bài mới: 3.Dặn dò: - Gọi HS đọc các số theo thứ tự từ 21 - 33; từ 45 - 64; 69 - 80 và 89 - 100. - Hướng dẫn h/s lần lượt đọc yêu cầu, cách làm và chữa từng bài một. Bài 1: Viết các số. Bài 2: Viết số thích hợp vào Bài 3: Khoanh số bé nhất, lớn nhất. Bài 4: Đặt tính rồi tính. Bài 5: Đọc đề toán tóm tắt. Trình bày bài toán. *Trò chơi: Tìm nhanh sô liền trước, liền sau và ghi nhanh vào bảng - Nhận xét tiết học. - Xem lại bài. - Bài sau: Ôn tập tiếp. Các số đến 100. - Làm vở toán, 2 HSY làm bảng - Làm SGK, 2 HSY làm bảng - Làm SGK, HSY làm bảng - Làm ở vở. - Làm vào vở. - Thi đua tìm nhanh số liền trước, liền sau của một số bất kì mà G/v đưa ra. TOÁN ( T134) ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (t3) I.Mục tiêu: Củng cố về: - Thực hiện phép cộng và phép trừ (tính nhẩm và tính viết) các số trong phạm vi 100 (không nhớ). - Giải bài toán có lời văn. - Thực hành xem giờ đúng (trên mặt đồng hồ). II.Đồ dùng dạy học: - Vở toán. SGK. III.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CB HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Bài cũ: 2.Bài mới: 3.Dặn dò: - Gọi H/s đứng đọc các số: 28, 45, 76, 83. Tìm số liền trước, liền sau của các số trên. - Hướng dẫn h/s nêu yêu cầu, cách làm và chữa từng bài một. Bài 1: Tính nhẩm. Bài 2: Tính. Bài 3: Đặt tính rồi tính. Bài 4: - Đọc đề toán. Tóm tắt. Trình bày bài giải vào vở toán. Bài 5: Đồng hồ chỉ mấy giờ. - Theo dõi. Nhận xét tuyên dương. - Thi đua đọc giờ đúng. - Xem lại bài. Tiếp tục ôn tập: Các số đến 100 ở tiết sau. 3 HS - Làm SGK, HSY làm bảng - Làm SGK. - Làm vở toán, 3 HSY làm bảng - Làm vở toán, 1 HS làm bảng - Làm SGK. - Tham gia thi TOÁN ( T135) ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (t4) I.Mục tiêu: Củng cố về: - Nhận biết thứ tự của một số từ 0 - 100. Đọc, viết bảng các số từ 1- 100. - Thực hiện phép cộng, phép trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100. - Giải bài toán có lời văn. - Đo đọ dài đoạn thẳng. IIĐồ dùng dạy học: - Vở toán. SGK. III.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CB HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Bài cũ: 2.Bài mới: 3.Dặn dò: - Đặt tính rồi tính: 94 - 34 ; 31 + 57 70 - 50 ; 90 + 10 29 - 3 ; 62 + 3 - Hướng dẫn h/s lần lượt đọc yêu cầu, cách làm và chữa từng bài một. Bài 1: Nêu. Viết số thích hợp vào Bài 2: Viết số thích hợp vào Bài 3: Tính Bài 4: Đọc đề toán. Tóm tắt. Trình bày bài giải. Bài 5: Đo độ dài đoạn thẳng AB. - Theo dõi. Chấm vở. Nhận xét tuyên dương. - Thi đua tính nhẩm nhanh. 85 - 32 ; 37 + 21 46 + 22 ; 80 + 50 - Về nhà xem lại bài đã ôn luyện. - H/s tính nhẩm - Làm ở SGK, 2 HSG làm bảng - Làm SGK, 2 HSY làm bảng - Làm ở vở toán, HSY làm bảng - Làm vở toán, 1 hs làm bảng - Làm SGK. - Tham gia thi TOÁN ( T136) LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: Củng cố về: - Đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 100. - Thực hiện phép cộng, phép trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100. - Giải bài toán có lời văn. - Đo đọ dài đoạn thẳng. II.Đồ dùng dạy học: - Vở toán. SGK. III.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CB HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Bài cũ: 2. Bài mới: 3.Dặn dò: - Viết số: 82, ......... 84........, ........, ....88, .........90. 20, ....... 40 ......., 60 ......., ........ 100 . - Hướng dẫn h/s lần lượt đọc yêu cầu, cách làm và chữa từng bài một. Bài 1: Viết số. Bài 2: Tính. Bài 3: Điền dấu >, <, =. Bài 4: Đọc đề tóm tắt Giải bài Bài 5: Đo rồi ghi số đo độ dài đoạn thẳng. - Theo dõi. Chấm vở. Nhận xét tuyên dương. - Đọc nhanh các số tròn chục từ bé đến lớn và ngược lại. - Xem lại bài đã luyện tập. - 2 HS - Làm vở, đọc miệng - Làm SGK, HSY làm bảng - Làm vở toán, 1 HSY làm bảng - Làm vở - Làm SGK -Nhiều HSY đọ
Tài liệu đính kèm: