Giáo án Toán 1 - Học kì II - Trường TH An Thạnh 1

Giáo án Toán 1 - Học kì II - Trường TH An Thạnh 1

I .MỤC TIÊU:

 -Nhận biết được tính cộng( không nhớ ) trong phạm vi 20

 - Biết làm tính cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 20; biết cộng nhẩm ( dạng 14 + 3 )

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - GV: Các bó chục que tính và các que tính rời.bảng phụ

 -HS:S GKtoán, bộ thực hành học toán

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

 1.Ổn định : Hát

 2.Kiểm tra bài cũ :

 - Đếm xuôi từ 0 đến 20 và ngược lại ?

 - 20 là số có mấy chữ số , gồm những chữ số nào ?

 -Số 20 đứng liền sau số nào ? 20 gồm mấy chục mấy đơn vị ?

 -Nhận xét chung

 

doc 132 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 531Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán 1 - Học kì II - Trường TH An Thạnh 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày dạy : . . . . . . . . . . . . . .
Tuần 20 –tiết : PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3
I .MỤC TIÊU :
 -Nhận biết được tính cộng( không nhớ ) trong phạm vi 20 
 - Biết làm tính cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 20 ; biết cộng nhẩm ( dạng 14 + 3 ) 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - GV : Các bó chục que tính và các que tính rời.bảng phụ
 -HS :S GKtoán, bộ thực hành học toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
 1.Ổn định : Hát
 2.Kiểm tra bài cũ :
 - Đếm xuôi từ 0 đến 20 và ngược lại ?
 - 20 là số có mấy chữ số , gồm những chữ số nào ? 
 -Số 20 đứng liền sau số nào ? 20 gồm mấy chục mấy đơn vị ?
 -Nhận xét chung
 3 Bài mới : 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
 HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 Giới thiệu bài –ghi tựa bài lên bảng
-HS lặp lại
Hoạt động 1 : Dạy phép cộng 14 + 3 
-GV đính 14 que tính ( gồm 1 bó chục và 4 que rời ) lên bảng.Hỏi- Có tất cả mấy que tính ? 
- Lấy thêm 3 que rời đính dưới 4 que tính 
-GV thể hiện trên bảng :
Có 1 bó chục, viết 1 ở cột chục 
4 que rời viết 4 ở cột đơn vị 
thêm 3 que rời, viết 3 dưới 4 ở cột đơn vị 
-Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta gộp 4 que rời với 3 que rời ta được 7 que rời. Có 1 bó chục và 7 que rời là 17 que tính 
-Hướng dẫn cách đặt tính ( từ trên xuống dưới )
14
 3
+
17
-Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4 ( ở cột đơn vị ) 
-Viết + ( dấu cộng )
-Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó 
-Tính : ( từ phải sang trái ) 
 4 cộng 3 bằng 7 viết 7 
 Hạ 1, viết 1 
 14 cộng 3 bằng 17 ( 14 + 3 = 17 ) 
 Nghỉ giữa tiết
-HSlàm theo giáo viên 
-14 que tính 
-HS làm theo giáo viên 
-HS quan sát ,lắng nghe, ghi nhớ 
Hoạt động 2 : Thực hành 
 Bài 1:Tính
+
14
+
15
+
13
+
11
+
16
 2
 3
 5
 6
 1
16
18
18
17
17
+
12
+
17
+
15
+
11
+
14
 7
 2
 1
 5
 4
19
19
17
16
18
 -Gọi HS nêu yêu cầu
 -GV nhận xét sửa sai(Cột 1,2,3 cả lớp làm)
 -Cột 4,5 dành cho HS khá,giỏi)
 -GV cùng HS nhận xét
-Tính ( theo cột dọc ) 
-Làm bảng con
-2HS xung phong làm bài bảng lớp
Bài 2:Tính 
 -GV nêu yêu cầu tính nhẩm
 GV làm mẫu :13 cộng 6 bằng 19. Viết 19 
Cột 1 dành cho HS khá,giỏi.; Cột2,3 cả lớp làm,
 12 +3 =
 13 + 6 =
 12 + 1 =
 14 +4 =
 12 +2 =
 16 + 2 =
 13 +0 =
 10 + 5 =
 15 + 0 =
 -Chấm bài nhận xét
 -Treo bảng phụ nhận xét sửa bài
-HSlắng nghe
-Làm SGK(1HSlàm cột 1, 1HS 
Làm cột 2,3)
-Quan sát
Bài 3:Điền số thích hợp vào ô trống(theo mẫu) 
Phấn 1(cả lớp làm)
14
 1
 2
 3
 4
 5
15
Phần 2(Dành cho HS khá,giỏi)
13
 6
 5
 4
 3
 2
 1
19
-Tổ chức thi đua làm toán tiếp sức(chia 2 đội mỗi đội 5HS,đội nào làm nhanh đúng thì thắng)
-Tuyên dương đôi thắng
-Làm bài bảng lớp
-HS tham gia
4.Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét, tiết học tuyên dương học sinh hoạt động tốt .
- Dặn học sinh về nhà làm các bài tập trong vở bài tập toán 
- Chuẩn bị bài hôm sau : Luyện tập 
-Lắng nghe
Ngày dạy : . . . . . . . . . . . . . .
Tuần 20 –tiết : LUYỆN TẬP
I .MỤC TIÊU : 
 -Nhận biết được tính cộng( không nhớ ) trong phạm vi 20 
 -Thực hiện được phép cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 20 ; biết cộng ( dạng 14 + 3 ) 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - GV : Các bó chục que tính và các que tính rời.bảng phụ
 -HS :SGKtoán, bộ thực hành học toán
 IIICÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
 1.Ổn định : Hát
 2.Kiểm tra bài cũ : 13 + 2 = 1 1 1 5
 - 2 học sinh lên bảng : 16 + 3 = 7 4 
 - Học sinh làm vào bảng con (theo dãy bàn) 
 - Nhận xét, sửa sai chung 
 3Bài mới : 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
 HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Giới thiệu bài- ghi tựa bài lên bảng lớp
-HS lập lại
Hoạt động 1 :Thực hành
-Bài 1 : Đặt tính rồi tính 
12 + 3 =
11 + 5 =
12 + 7 =
 16 + 3 =
13 + 4 =
16 +2 =
 7 + 2 =
 13 +6 =
-Gọi HS nêu yêu cầu
-GV làm mẫu: 1 2 -2 cộng 3 bằng 5 ,viết 5
 3 -hạ 1, viết 1
 1 5
-Cột 1,2,4 cả lớp làm,
-GV nhận xét sửa sai 
-Cột 3 (dành cho HS khá,giỏi)
-GV cùng HS nhận xét
-Đặt tính rồi tính
-Quan sát theo dõi
-Làm bảng con 1 lần 2 phép tính
-2HS xung phong lên bảng lớp làm
Bài 2:Tính nhẩm:
15 + 1 =
 10+ 2 =
14 + 3 =
13 + 5 =
18 + 1 =
 12 + 0 =
13 + 4 =
 15 + 3 =
Cách 1 : 15 cộng 1 bằng 16 ghi 16 
Cách 2 : 5 cộng 1 bằng 6 ; 10 cộng 6 bằng 16 ghi16 
 -Cột 1,2,4 cả lớp làm,
-Gọi HS đọc kết quả bài làm
-Cột 3 (dành cho HS khá,giỏi)
-GV cùng HS nhận xét
 Nghỉ giữa tiết
-HS lắng nghe
-Làm SGK
-HS dò bài sửa bài
-1HS xung phong lên bảng lớp làm bài
Bài 3:Tính (Cả lớp làm, bỏ cột 2 theo CV 896)
10 +1 + 3 =
11 +2 + 3 =
16 + 1 +2 =
12 +3 +4 =
-Hướng dẫn HS thực hiện từ trái sang phải ( tính hoặc nhẩm ) và ghi kết quả cuối cùng 
Ví dụ : 10 + 1 + 3 = 
 -Nhẩm : 10 cộng 1 bằng 11 
 11 cộng 3 bằng 14 
 -Chấm bài nhận xét
 -Gọi HS nêu cách tính nhẩm sửa bài chung
-Quan sát lắng nghe
-HSlàm SGK
14+ 3
13+ 3
12+ 2
Bài 4 :Nối (theo mẫu)
11+ 7
 17
 19
 12
 16
 14
 18
15+ 1
17+ 5
Gợi ý: nhẩm tìm kết quả mỗi phép cộng rồi nối phép cộng đó với số đã cho là kết quả của phép cộng ( có 2 phép cộng nối với số 16 . Không có phép cộng nào nối với số 12 ) (Dành cho HS khá,giỏi)
-Gọi học sinh lên bảng làm bài,sửa bài 
-Quan sát lắng nghe
-Làm bài bảng lớp
4.Củng cố dặn dò: 
- Nhận xét, tiết học tuyên dương học sinh tích cực hoạt động tốt .
- Dặn học sinh về nhà tập làm toán vào vở nháp .
-Hoàn thành vở Bài tập 
- Chuẩn bị bài : Phép trừ có dạng 17 -3 
lắng nghe
Ngày dạy : . . . . . . . . . . . . . .
Tuần 20-tiết : PHÉP TRỪ CÓ DẠNG 17-3
I. MỤC TIÊU : 
 -Nhận biết được tính trừ (không nhớ ) trong phạm v
 -Biết làmcác phép trừ (không nhớ ) trong phạm vi 20; trừ nhẩm (dạng 17 – 3 )
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 . - GV : Các bó chục que tính và các que tính rời.bảng phụ
 -HS :SGK toán, bộ thực hành học toán
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn định : Hát
2.Kiểm tra bài cũ : 15 + 0 = 10 + 2 + 2 = 
- 2 học sinh lên bảng : 11 + 4 = 12 + 1 + 0 = 
 -Nhận xét chung
 3Bài mới
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
 HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 Giới thiệu bài- ghi tựa bài lên bảng lớp
-HS lập lại
Hoạt động 1 : Dạy phép trừ 17 + 3 
-GV đính 1 chục và 7 que tính lên bảng 
-GV lấy bớt 3 que tính để xuống dưới 
-Hỏi : 17 que tính lấy bớt 3 que tính, còn lại mấy que tính?
-Hướng dẫn đặt tính và làm tính trừ 
-Đặt tính ( từ trên xuống ) 
-Viết 17 rồi viết 3 thẳng cột với 7 ( ở hàng đơn vị ) – viết dấu trừ 
-Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó 
17
 3
-
-Tính từ phải qua trái 
 * 7 trừ 3 bằng 4 viết 4 
 -Vậy 17 – 3 bằng 14 
 Nghỉ giữa tiết
-HS để trước mặt 1 bó chục ( bên trái ) 7 que tính bên phải 
-HS làm như giáo viên 
-14 que tính 
-HS quan sát lắng nghe, ghi nhớ 
-Vài em lặp lại cách trừ 
Hoạt động 2 : Thực hành 
Bài 1 : Tính
Gọi HS ï nêu yêu cầu
a)	
13
-
17
-
14
-
16
-
19
 2
 5
 1
 3
 3
11
12
13
13
16
b)
-
18
-
18
-
15
-
15
-
14
 7
 1
 4
 3
 2
11
17
11
12
12
-Phần a) Cả lớp làm 
-Chấm bài nhận xét
-Treo bảng phụ nhận xét sửa bài
-phần b)(Dành cho HS khá,giỏi)
-GV cùng HS nhận xét sửa bài
-Tính cột dọc
-Làm SGK(1HSlàm bảng phụ
-Làm SGK(1HSlàm bảng phụ)
-Cho2HS xung phong lên bảng lớp làm bài
Bài 2:Tính
 12 – 1 =
 13 - 1 =
1 4 -1 = 
 17 – 5 =
 18 – 2 =
 19 -8 =
 14 – 0 =
 16 – 0 =
 18 -0 =
-Gọi HS nêu yêu cầu bài
-Cột 1,3 cả lớp làm,cột 2 bỏ theo CV 896
-Gọi HS đọc kết quả bài làm
-Nhắc lại:một số trừ đi 0 bằng chính số đó
-Tính nhẩm
-Làm SGK
-Lắng nghe
Bài 3:Điền số thích hợp vào ô trống(theo mẫu)
 Phần 1)	 
 16
1
 2
 3
 4
 5
15
 -GV nêu yêu cầu,giải thích bài mẫu
-Phần 1) (Dành cho cảlớp)
-Gọi HS nêu cách làm và đọc kết quả GV ghi
Phần 2) (Dành cho HS khá,giỏi)
 19
 6
 3
 1
 7
 4
13
 -Tổ chức thi đua làm toán tiếp sức,chia 2 đội mỗi độiâ 4HS. 
 -Tuyên dương đôi thắng
-Làm bài bảng lớp 
-HS tham gia
.4Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét, tiết học tuyên dương học sinh tích cực hoạt động tốt .
- Dặn HS về nhà tiếp tục tập làm tính và tính nhẩm hoàn thành vở Bài tập toán 
- Chuẩn bị bài : Luyện tập 
-Lắng nghe
Ngày dạy : . . . . . . . . . . . . . .
Tuần : 20-tiết : LUYỆN TẬP
 I.MỤC TIÊU : 
 -Nhận biết được tính trừ (không nhớ ) trong phạm vi 20
 -Thực hiện được phép trừ (không nhớ ) trong phạm vi 20; trừ nhẩm (dạng 17 – 3 )
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - GV :. Bảng phụ ghi bài tập 3 , 4 / 111
 -HS :SGK toán, bộ thực hành học toa
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
 1.Ổn định : Hát
 2.Kiểm tra bài cũ : 17 19 15 – 5 = 
 6 5 18 – 2 = 
 2-Học sinh làm vào bảng con 
 -Nhận xét, sửa sai 
 - Nhận xét chung
 3 Bài mới :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
 HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 -GV giới thiệu bài -ø ghi tựa bàilên bảng lớp
Hoạt động 1: Làm bài tập
Bài 1:Đặt tính rồi tính
 14 - 3
 17 - 5
 19 - 2
 16 - 5
 17 -2
 19 - 7
-Gọi HS nêu yêu cầu
-Dành cho cả lớp
-GV nhận xét sửa sai
-HS lập lại
-Đặt tính rồi tính
-Làm bảng con 1 lần 2 phép tính
 Bài 2:Tính nhẩm
 14 -1 =
15 – 4=
 17 – 2 =
 15 – 3 =
 16 – 5 =
19 – 8 =
 16 – 2 =
 15 – 2 =
 -Gọi HS nêu yêu cầu
 -Cả lớp làm cột 2,3,4
Ví dụ : 17 – 2 = ? 
-Có thể nhẩm ngay : 17 – 2 = 15 
-Có  ...  - 5 =
 23 +14 +15 =
-GV nhận xét
-HS xung phong làm bảng lớp
-HS xung phong làm bảng lớp
4.Củng cố, dặn dò:
- Hỏi tên bài.
-Nhận xét tiết học, tuyên dương.
-Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
- Nhắc tên bài.
-Thực hành ở nhà.
Ngày dạy:
Tuần :34 LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- Đọc viết, so sánh được các số trong phạm vi 100.
 -Biết cộng, trừ các số có hai chữ số, biết đo độ dài đoạn thẳng, giảiđược bài toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học:
 -GV:Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK
 -.HS: Bộ đồ dùng toán 1.SGK toán
III. Các hoạt động dạy học:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
 HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh chữa bài tập số 4 trên bảng lớp
- Nhận xét bài cũ
Giải:
Số con gà là:
36 – 12 = 24 (con)
	Đáp số: 24 con gà
2.Bài mới: Giới thiệu bài ghi tựa tựa bài
- Nhắc lại tựa bài
Hướng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài rồi thực hành ở bảng con theo giáo viên đọc.
- Gọi học sinh đọc lại các số vừa được viết.
Năm (5), mười chín (19), bảy mươi tư (74), chín (9), ba mươi tám (38), sáu mươi tám (68), không (0), bốn mươi mốt (41), năm mươi lăm (55)
- Đọc lại các số vừa viết được.
Bài 2:b)
Học sinh nêu yêu cầu của bài:
-Chám bài nhận xét
+
51
-
62
-
47
+
96
+
34
+
79
38
12
30
24
34
27
-Gọi HS đọc kết quả bài làm
 Nghỉ giữa tiết
Bài 3 (cột 2 cột 3)
 90 .. 100
38 . 30 + 8
 69 .. 60,
 46 . 40 + 5
 50 .. 50,
94..90 + 5
-Học sinh nêu yêu cầu của bài:
-GV nhận xét sữa sai
Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh đọc đề toán, tóm tắt và giải.
Tóm tắt:
	Có	: 75 cm
	Cắt bỏ	:25 cm
	Còn lại 	: cm ?
- Học sinh làm vào SGK
-HS nêu
- Học sinh thực hiện bảng con
-HS tham gia
Giải:
Băng giấy còn lại có độ dài là:
75 – 25 = 50 (cm)
	Đáp số: 50cm
Bài 5: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh đo độ dài từng đoạn thẳng rồi viết số đo vào chỗ chấm.
- Học sinh đo đoạn thẳng a, b trong SGK rồi ghi số đo vào dưới đoạn thẳng:
Đoạn thẳng a dài: 5cm
Đoạn thẳng b dài: 7cm
3 + 6 =
17 – 6 =
 10- 7 =
12 + 7 =
Bài 2:Câu a)( dành cho HS khá,giỏi)
4 + 2 =
10 -6 =
3 + 4 =
14 + 4 =
8 – 5 =
19 + 0 =
 2 + 8 =
18 -5 =
- Cho học sinh tính nhẩm và nêu kết quả.
-Gọi HS đọc kết quả bài làm
Bài 3:>;<;=(dành choHS khá,giỏi)
 35 .. 42
 87 85
 63 .. 36
-GV nhận xét
-HS xung phong làm bảng phụ
-HS xung phong làm bảng lớp
 4.Củng cố, dặn dò:
- Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
-Lắng nghe
- Thực hành ở nhà.
Ngày dạy:
Tuần:35 LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu: 
- Đọc, viết, xác định thứ tự của mỗi số trong một dãy sốđến 100
-Biết cộng, trừ các số có hai chữ số ,biết đặc điểm số 0 trong phép cộng,phép trừ,
giảiû được bài toán có lời văn
II. Đồ dùng dạy –học:
 -GV:Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK
 -.HS: Bộ đồ dùng toán 1.SGK toán
 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
 HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ: 
-Gọi 2HS lên bảng lớp làm bài
-GV nhận xét-ghi điểm
+
54
+
65
-
89
-
99
32
23
45
90
2.Bài mới: Giới thiệu bài ghi tựa tựa bài
- Nhắc lại tựa bài
Bài 1:Số ?
 -Cho HS nêu yêu cầu bài
 25 ,.;27
 33;..;; 36
 ; 71;72;...;;..;76
- Khi chữa bài: Cho HS đọc các số trong mỗi dãy số, nên đọc xuôi và đọc theo thứ tự ngược lại
- Viết số thích hợp vào ô trống
- HS tự viết số (căn cứ vào thứ tự số đã cho của các số trong dãy các số tự nhiên để viết số thích hợp vào từng ô trống) 
-Làm SGK
Bài 2:Đạt tính rồi tính
36+ 12=
84 -11 =
46 +23 =
97-45 =
63 - 33=
 65-65 =
-Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
-GV nhận xét sữa sai
- Khi chữa bài nên cho HS nêu cách đặt tính rồi tính
 Nghỉ giữa tiết
- Đặt tính rồi tính
- HS làm bảng con
Bài 3: Viết các số 28,76,54,74 theo thứ tự:
a)Từ lớn đến bé: 
b)Từ bé đến lớn: 
-Cho HS nêu yêu cầu
-GV chấm bài nhận xét
-HS nêu
- HS tự so sánh để viết các số theo thứ tự
Bài 4: Cho HS tự đọc đề toán và tự ghi tóm tắt 
 Tóm tắt
 Có : 34 con gà
 Bán đi : 12 con gà
 Còn lại:  con gà?
-GV cùng HS nhận xét sửa bài
 -HS làm vào vở(1HS làm bài bảng lớp)
 Giải
Nhà em còn lại số gà là:
34 – 12 = 22 (con)
Đáp số: 22 con 
Bài 5: Số
-HS nêu yêu cầu
Khi chữa bài: Cho HS ôn đặc điểm của số 0 trong phép cộng và trong phép trừ: “Số nào cộng với 0 cũng bằng chính số đó; một số trừ đi 0 bằng chính số đó”
- Viết số thích hợp vào ô trống
- HS tự làm bài và chữa bài
3. Củng cố, nhận xét –dặn dò:
-Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị bài Luyện tập chung
-Lắng nghe
Ngày dạy:
 Tuần : 35 LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
 - Biết đoc, viết số liền trước ,số liền sau của một số.
 -Thực hiện được cộng, trừ các số có hai chữ số , , giải được bài toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học:
	-GV:Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK
 -.HS: Bộ đồ dùng toán 1.SGK toán
III. Các hoạt động dạy học:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
 HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ:
-Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập
-GV nhận xét
+
54
+
65
-
89
-
99
32
23
45
90
2.Bài mới : Giới thiệu bài-ghi bảng
-Nhắc lại tựa bài
Bài 1: a)Viết số liền trước của mỗi số sau :
 35; 42; 70; 100. 1 .
b)Viết số liền sau của mỗi số sau :
 9; 37; 62 ; 99 ; 11 .
-Học sinh nêu yêu cầu của bài.
-Treo bảng phụ khận xét sửa bài
-GV chốt ý: - Muốn viết số liền trước của một số. Ta lấy số đã cho trừ đi 1.
- Muốn viết số liền sau của một số. Ta lấy số đã cho cộng với 1.
-Số liền trước số 35 là 34 (35 – 1 = 34)
- Số liền trước số 42 là 41 (42 - 1 = 41)
(tương tự các số còn lai )
-HS nêu
-Làm SGK(1HS làm bảng phụ )
Bài 2:(Cột 1,2)
14 + 4 =
29 – 5 =
18 + 1 =
26 – 2 =
17 + 2 =
10 – 5 =
-Học sinh nêu yêu cầu của bài:
- Học sinh tính nhẩm và nêu kết quả nối tiếp theo bàn.
-HS làm vào SGK
-Em 1 nêu: 14 + 4 = 18
-Em 2 nêu: 18 + 1 = 19 
(tương tự cho đến hết)
Bài 3:(cột 1,2)
43 + 2 =
60+38= 
87 -55 = 
72+5 0 =
- 
Học sinh nêu yêu cầu của bài:
- Học sinh nêu cách đặt tính, 
-GV nhận xét sửa bài
 Nghỉ giữa tiết
-HS làm bảng con
Bài 4: Học sinh đọc bài toán, nêu tóm tắt bài và giải.
Tóm tắt:
	Có	: 24 bi đỏ
	Có	: 20 bi xanh
	Tất cả có	: viên bi ?
-Chấm bài nhận xét
 -Treo bảng phụ nhận xét sữa bài
-HS làm vào vở(1HS làm bảng phụ)
Giải:
Số viên bi của Hà có tất cả là:
24 + 20 = 44 (viên bi)
	Đáp số: 44 viên bi.
Bài 5: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
- Giáo viên cho học sinh thực hiện bảng con “Vẽ đoạn thẳng dài 9 cm”
- HS vẽ trên bảng con đoạn thẳng dài 9 cm, nêu cách vẽ.
5 = 5 =
10 – 2 =
38 – 2 =
42 – 0 =
34 – 4 =
 49 – 8 =
Bài 2:(Cột 3 , 4 dành cho HS khá,giỏi)
Bài 3:(cột 3 dành cho HS khá,giỏi)
41 + 7 =
 56+ 5=
-GV cùng HS nhận xét sữa bài
-3 HS xung phong làm bảng lớp
4.Củng cố, dặn dò:
-Hỏi tên bài.
-Nhận xét tiết học, tuyên dương.
-Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau
-HS nêu
-Lắng nghe
Ngày dạy:
 Tuần : 35 LUYỆN TẬP CHUNG
I .Mục tiêu: 
-Biết viết, đọc đúng số dưới mỗi vạch của tia số
-Thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100, đọc giờ đúng trên đồng hồ.
Giải được bài toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học:
 -GV:Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK
 -.HS: Bộ đồ dùng toán 1.SGK toán
III. Các hoạt động dạy học:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
 HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ:
-Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập
-GV nhận xét
+
45
+
63
-
97
-
98
42
36
43
68
2.Bài mới : Giới thiệu bài-ghi bảng
-Nhắc lại tựa bài
Bài 1:Viết số dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó:
86..;89;..;.;;.;.;95;;;;.100
- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Giáo viên yêu cầu học sinh ghi số vào vạch của tia số từ 86 đến 100 và đọc các số đó.
-Làm vào SGK
Bài 2: a) khoanh vào số lớn nhất:
 72	69	47
 b) khoanh vào số bé nhất:
 50	61	58
- Học sinh nêu yêu cầu của bài:
 -Chữa bài trên bảng lớp
-HS nêu
-Làm SGK
Bài 3: Đạt tính rồi tính
35+ 40=
73 -53 =
88 -6 =
86-52 =
5 + 62=
33+55 =
-GV theo dõi nhận xét sữa sai
 Nghỉ giữa tiết
-Làm bảng con
Bài 4: Học sinh đọc bài toán, nêu tóm tắt bài và giải.
 Tóm tắt:
	Có	: 48 trang
	Đã viết	: 22 trang
	Còn lại	: trang ?
Giải:
Số trang chưa viết của quyển vở là:
48 – 22 = 26 (trang)
Đáp số: 26 trang
Bài 5: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
-GV chuẩn bị bài tập trên 2 bảng phụ để tổ chức các nhóm thi đua tiếp sức nối đồng hồ với câu thích hợp.
-Tuyên dương đội thắng
Mỗi nhóm 3 học sinh thi đua tiếp sức nối câu thích hợp với đồng hồ.
4.Củng cố, dặn dò:
- Hỏi tên bài.
-Nhận xét tiết học, tuyên dương.
-Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau kiểm tra.
-HS nêu
-Lắng nfge
Ngày dạy: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II
I. Mục đich yêu cầu: 
Tập trung vào việc đánh giá:
Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số; cộng, trừ không nhớ các số trong phạm vi 100;
Đo, vẽ đoạn thẳng, giải toán có lời văn.
II.Đề bài: (Do Ban chuyên môn nhà trường ra)

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN CKT HKII.doc