Giáo án Toán 1 - Tiết 73 đến tiết 88

Giáo án Toán 1 - Tiết 73 đến tiết 88

I. Mục tiêu :

 - Giúp HS : - Nhận biết 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị .

 - 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị .

 - Biết đọc và viết các số . Bước đầu nhận biết số có 2 chữ số .

II. Đồ dùng dạy học :

 1. GV : Thước , que tính , bảng phụ

 2. HS : Thước , bút chì , que tính

III. Các HĐ dạy học chủ yếu :

 

doc 26 trang Người đăng trvimsat Lượt xem 1348Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán 1 - Tiết 73 đến tiết 88", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
gjjToán
Tiết 73: Mười một , mười hai 
I. Mục tiêu :
	- Giúp HS : - Nhận biết 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị .
	- 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị .
	- Biết đọc và viết các số . Bước đầu nhận biết số có 2 chữ số .
II. Đồ dùng dạy học : 
	1. GV : Thước , que tính , bảng phụ 
	2. HS : Thước , bút chì , que tính 
III. Các HĐ dạy học chủ yếu : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức 
2 . Kiểm tra bài cũ : 
- GV cho HS đọc các số từ 0 đến 10.
- GV nhận xét .
3. Bài mới : 
a. HĐ1 : GV giới thiệu số 11 
- Cho HS lấy 1 chục QT và 1 QT rời .
- Có tất cả bao nhiêu que tính ?
- GV ghi bảng : 11đọc là ( mười một )
- Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị .
- Số 11 gồm 2 chữ số 1 viết liền nhau .
- GV cho HS viết bảng con .
 Nhận xét
b. HĐ2 : Giới thiệu số 12 
- GV giới thiệu số 12( thực hiện như với số 11 )
- Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị 
- Số 12 gồm 2 chữ số 1 và chữ số 2 :
( chữ số 1 viết trước , chữ số 2 viết sau )
- HS nhắc lại. 
 c. HĐ 3 : Thực hành .
* Bài 1 , 2, 3 , 4 ( 101 - 102 ) - SGK .
- HS nêu yêu cầu bài toán .
- Cho HS làm bài vào SGK .
 Gv nhẫn xét
- HS hát 1 bài 
- HS đọc: o , 1 , 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 , 10
- Nhận xét 
- Lấy que tính : 1 chục que tính và 1 que tính rời .
- Có mười một que tính 
- Đọc : mười một .
- Nêu : 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị .
- Nhắc lại 
- Viết bảng con 
- Lấy 1 chục que tính và 2 que tính rời 
- 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị 
- Nêu và viết trên bảng con : 12
- Đọc : mười hai 
- Nêu yêu cầu – làm bài vào SGK – nêu kết quả - nhận xét 
4 . Các HĐ nối tiếp :
	a. Cho HS nêu : 11 , 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
	b. GV nhận xét giờ. 
 Tuyên dương các em học tốt
c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
Toán 
Luyện tập : Mười một, mười hai 
I. Mục tiêu: 
	- HS tiếp tục luyện về số11, nhận biết số lượng 12	- Biết đọc , viết các số có hai chữ số .
	- Giáo dục học sinh yêu thích bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học :
- Giáo viên : Nội dung bài , bảng phụ phần trò chơi thi làm toán tiếp sức 
- Học sinh : Vở BTToán 1.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò .
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra:
3. Bài mới: 
Ôn : Mười một, mười hai
 - Cho HS đọc lại các số từ 1 đến 12
 - Các số này là số có mấy chữ số.
 - Nhận xét 
* Hướng dẫn làm bài tập VBT toán 1 
+ Bài 1 : Viết theo mẫu .
 - Cho HS nêu yêu cầu .
 - Hướng dẫn cách làm
 – Nhận xét
 Chú ý các em học kém
 + Bài 2: Hướng dẫn tương tự bài 1 .
 Quan tâm giúp đỡ các em học kém
 Nhận xét
 + Bài 3: Cho HS viết theo mẫu 
 - Hướng dẫn làm bài tập .
 - Yêu cầu HS nêu kết quả
 Nhận xét
 Quan tâm giúp đỡ các em học kém
- Hát 1 bài .
- Nêu lại yêu cầu .
- Vài em đọc các số từ 1 đến 12 
- HS trả lời
- Nêu yêu cầu .
- Đổi vở chữa bài – nhận xét 
- Nêu kết quả 
- Nêu yêu cầu .
- Làm bài vào vở BT toán .
- Nêu kết quả
4. Củng cố – dặn dò : 
	* Trò chơi : Thi làm toán tiếp sức .
 - GV treo bảng phụ cho học sinh chơi trò chơi thi đếm các số từ 0 đến 20 và ngược lại .
	 * GV nhận xét giờ.
	* Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
	.. 
Toán
Tiết 74: Mười ba, mười bốn, mười lăm.
I. Mục tiêu :
	- Giúp HS : - nhận biết 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị .
	- 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị .
	- 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị .
	- Biết đọc và viết các số . Bước đầu nhận biết số có 2 chữ số .
II. Đồ dùng dạy học : 
	1. GV : Thước , que tính , bảng phụ 
	2. HS : Thước , bút chì , que tính 
III. Các HĐ dạy học chủ yếu : 
Thầy
Trò
1. ổn định tổ chức 
2 . Kiểm tra bài cũ : 
- Cho HS viết bảng con số 11 , 12 
- Nhận xét .
3. Bài mới : 
a. HĐ1 : GV giới thiệu số 13 
- Cho HS lấy 1 chục que tính và 3 que tính rời .
- Có tất cả bao nhiêu que tính ?
- Ghi bảng : 13 đọc là ( mười ba )
- Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị .
- Số 13 gồm 2 chữ số viết liền nhau .
- Cho HS viết bảng con .
 Nhận xét
b. HĐ2 : Giới thiệu số 14 , 15 
- GV giới thiệu số 14 , 15 ( thực hiện như với số 13 )
- Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị 
- Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị 
( số 15 : chữ số 1 viết trước , chữ số 5 viết sau )
- HS nhắc lại. 
 c. HĐ 3 : Thực hành .
* Bài 1 , 2, 3 , 4 ( 103 - 104 ) - SGK .
- HS nêu yêu cầu bài toán .
- Cho HS làm bài vào SGK .
- Nhận xét . 
- HS hát 1 bài 
- Đọc và viết số 11 , 12
- Nhận xét 
- Lấy 1 chục que tính và 3 que tính rời 
- Có 13 que tính .
- Đọc : mười ba 
- Nhắc lại: 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị 
- Viết bảng con : 13
- Thao tác như với số 13
- HS nêu cách đọc và cách viết số 14 , 15
- Nêu và viết trên bảng con : 14 , 15
- Làm bài vào SGK
- Nêu yêu cầu bài toán 
- Đổi vở chữa bài cho nhau – nhận xét 
4 . Các HĐ nối tiếp : 
 a. Cho HS nêu : 11 , 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
	 b. GV nhận xét giờ.
 Tuyên dương các em có ý thức học tập tốt
	 c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
Toán
Tiết 75: Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín 
I. Mục tiêu : Giúp HS : 
- Nhận biết 16 , 17, 18 , 19 gồm 1 chục và 1 số đơn vị ( 6, 7, 8, 9) 
 - Biết đọc và viết các số .Nhận biết số có 2 chữ số .
II. Đồ dùng dạy học : 
	1. GV : Thước , que tính , bảng phụ 
	2. HS : Thước , bút chì , que tính 
III. Các HĐ dạy học chủ yếu : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức 
2 . Kiểm tra bài cũ : 
- GV cho HS viết bảng con số 14 , 15 
- GV nhận xét .
3. Bài mới : 
a. HĐ1 : GV giới thiệu số 16 
- GV cho HS lấy 1 chục que tính và 6 que tính rời .
- Có tất cả bao nhiêu que tính ?
- GV ghi bảng : 16 đọc là ( mười saú )
- Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị .
- Số 16 gồm 2 chữ số viết liền nhau .
- HS nhắc lại .
- GV cho HS viết bảng con .
 GV nhận xét
b. HĐ2 : Giới thiệu số 17 , 18 , 19. 
- GV giới thiệu số 17 , 18 , 19 ( thực hiện như với số 16 )
- Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị 
- Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị .
- Số 19 gồm 1 chục và 9 đơn vị .
( số 11 , 18 , 19 : chữ số 1 viết trước , chữ số 7 , 8 ,9 viết sau )
- HS nhắc lại. 
 c. HĐ 3 : Thực hành .
* Bài 1 , 2, 3 , 4 ( 105 - 106 ) - SGK .
- HS nêu yêu cầu bài toán .
- Cho HS làm bài vào SGK .
- Nhận xét . 
 Quan sát giúp đỡ các em học kém
- HS hát 1 bài 
- Đọc và viết số: 14 , 15
- Nhận xét 
- Lấy 1 chục que tính và 6 que tính rời . 
- Đếm và nêu : có 16 que tính .
- Đọc : mười sáu .
- Nhắc lại: 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị 
- Nêu cách viết : số 1 viết trước , số 6 viết sau .
- Viết bảng con : 16 
- Thao tác tương tự như số 16
- Nêu và viết trên bảng con : 17 , 18 , 19
- Nêu : 17 viết số 1 trước và số 2 sau 
( nêu tương tự như vậy với số 18 , 19 )
- HS nêu yêu cầu 
- Làm bài vào SGK 
- Đổi vở chữa bài – nhận xét 
4. Các HĐ nối tiếp :
	a. GV cho HS nêu : 16 , 17 , 18 , 19 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
 b. GV nhận xét giờ. Tuyên dương các em học tốt 
c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài 
Toán
Tiết 76 : Hai mươi , hai chục
I. Mục tiêu :
- Giúp HS : - nhận biết số lượng 20 , 20 còn gọi là 2 chục .
- Biết đọc và viết số đó .Nhận biết số có 2 chữ số .
II. Đồ dùng dạy học : 
	1. GV : Thước , que tính , bảng phụ 
	2. HS : Thước , bút chì , que tính 
III. Các HĐ dạy học chủ yếu : 
Thầy
Trò
1. ổn định tổ chức 
2 . Kiểm tra bài cũ : 
- GV cho HS viết bảng con số 14 , 15 , 16 , 17 , 18 , 19
- GV nhận xét .
3. Bài mới : 
a. HĐ1 : GV giới thiệu số 20 
- GV cho HS lấy 1 bó chục que tính và 1 bó chục que tính nữa .
- Có tất cả bao nhiêu que tính ?
- 1 chục que tính và 1 chục que tính nữa là 2 chục que tính .
- 20 còn gọi là 2 chục 
- GV ghi bảng : đọc là (hai mươi)
- Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị .
- Số 20 gồm 2 chữ số viết liền nhau .
- Cho HS nhắc lại .
- GV cho HS viết bảng con .
 GV nhận xét
b. HĐ 2 : Thực hành .
* Bài 1 , 2, 3 , 4 (107) - SGK .
- HS nêu yêu cầu bài toán .
- Cho HS làm bài vào SGK .
- Nhận xét . 
- HS hát 1 bài 
- HS đọc và viết số 14 , 15, 16 , 17 , 18 , 19 
- Nhận xét .
- Lấy 1 bó chục và 1 bó chục nữa. 
- Nêu : hai mươi que tính .
- Có tất cả 2 chục que tính 
- Nhắc lại: hai chục 
- Viết bảng con : 20
- Số 20 : viết số 2 trước , số 0 viết sau và viết liền nhau .
- Nêu và viết trên bảng con : 20
- Nêu yêu cầu SGK 
- Làm lần lượt vào SGK - đổi vở chữa bài – nhận xét 
4 . Củng cố – dặn dò : 
	* Trò chơi : Thi đếm xuôi từ 10 đến 20 và đếm ngược từ 20 đến 10 .
 GV hướng dẫn và tổ chức cho HS chơi
 HS bình bầu bạn đếm nhanh nhất
* GV nhận xét giờ.
 Tuyên dương các em có ý thức học tập tốt
	* Dặn dò : Về nhà ôn lại bài 
	.
Toán
Ôn :Ôn tập các số từ mười sáu đến mười chín 
I. Mục tiêu: 
	- HS tiếp tục luyện về các số từ mười ba đến mười chín ..
	- Biết đọc , viết các số có hai chữ số .
	- Giáo dục học sinh yêu thích bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học :
- Giáo viên : Nội dung bài , bảng phụ phần trò chơi thi làm toán tiếp sức 
- Học sinh : Vở BTToán 1.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò .
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra:
3. Bài mới: 
 Ôn : các số từ 16 đến 19:
 - Cho HS đọc lại các số từ 16 đến 19 .
 - Các số này là số có mấy chữ số.
 Nhận xét
* Hướng dẫn làm bài tập VBT toán 1 tập 2 ( 6)
 + Bài 1 : Viết theo mẫu .
 - Cho HS nêu yêu cầu .
 - Hướng dẫn cách điền .
 - Viết số thích hợp vào ô trống .
 + Bài 2: Hướng dẫn tương tự bài 1 .
 + Bài 3: Cho HS tô màu vào quả táo và hình tam giác .
 - Hướng dẫn tô màu màu đỏ vào các quả táo .Tô màu xanh vào các hình tam giác 
 + Bài 4: Viết theo mẫu :
 - Cho HS nêu yêu cầu .
 - Cho HS làm bài vào vở BT – nêu kết quả .
 GV nhận xét
 + Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
 - Cho HS đếm số đoạn thẳng rồi điền vào chỗ chấm .
- Hát 1 bài .
- Nêu lại yêu cầu .
- Vài em đọc các số từ 16 đến 19 
- Là số có hai chữ số .
- Nêu yêu cầu .
- Điền số vào chỗ chấm .
- Đổi vở chữa bài – nhận xét 
- Nêu kết quả : 16 , 17 , 18
- Dùng màu đỏ tô vào quả táo .
- Dùng màu xanh tô vào hình tam giác .
- Nêu yêu cầu .
- Làm bài vào vở BT toán .
- Nêu kết quả : 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị .18 gồm 1 chục và 8 đơn vị .
- Lần lượt điền là : 16 đoạn thẳng , 18 hình vuông .
4. Củng cố – dặn dò : 
 * Trò chơi : Thi làm toán tiếp sức .
 - GV treo bảng phụ cho học sinh chơi trò chơi .
	* GV nhận xét giờ.
	* Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
 ... 
+ Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống .
 - Hướng dẫn làm bài tập .
 - Nêu kết quả .
 Nhận xét
+ Bài 4: Viết dấu cộng hay trừ vào ô trống thích hợp 
 - Cho HS nêu yêu cầu .
 - Nêu kết quả 
 - Nhận xét .
- Hát 1 bài .
- Nêu yêu cầu .
- Tính theo cột dọc .
- Đổi vở chữa bài 
- Nêu kết quả 
- Đổi vở chữa bài cho nhau.
- Nêu yêu cầu . 
- Nêu kết quả :15 + 3 =18 , 18 – 2 = 16 
 18 – 2 = 16 , 16 + 1 =17
Viết : 1 + 1 + 1 = 3 2 + 2 - 2 = 2
 2 + 2 + 2 = 6 4 + 2 - 2 = 4
- Đổi vở chữa bài nhận xét .
4. Củng cố-dặn dò : 
	* Trò chơi : Thi làm toán tiếp sức .
 - GV treo bảng phụ cho học sinh chơi trò chơi 
	* GV nhận xét giờ.
 Tuyên dương các em học tốt
	* Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
 .
Toán
Tiết 85: Giải toán có lời văn
I. Mục tiêu : 
 - Giúp HS bước đầu nhận biết các việc thường làm khi giả toán có lời văn:
Tìm hiểu bài toán : - Bài toán cho biết gì ?
	 - Bài toán hỏi gì ?
Giải bài toán . - Thực hiện phép tính để tìm điều chưa biết nêu trong câu hỏi .
	 - Trình bày bài giải ( nêu câu lời giải , phép tính để giải bài toán và đáp số )
 - Bước đầu tập cho HS tự giải bài toán .
II. Đồ dùng dạy học : 1.GV : tranh vẽ SGK 
 2.HS : SGK , Vở BT toán 1
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
Hoạt động của thầy .
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra : HS thực hiện vào bảng con 
 13 – 1 – 1 = 
3. Bài mới : 
a. Giới thiệu cách giải bài toán và cách trình bày bài giải :
- HD quan sát tranh vẽ .
- Lập đề toán .
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
* Nêu : ta có thể tóm tắt bài toán như sau 
( Viết tóm tắt lên bảng .)
* Hướng dẫn HS viết bài giải của BT
( GV viết mẫu lên bảng . )
*Lưu ý:Khi giải bài toán có lời văn taviết 
 - Bài giải 
 - Viết câu trả lời .
 - Viết phép tính ( tên đơn vị đặt trong dấu ngoặc đơn) .
 - Viết đáp số .
b. Thực hành : 
*Bài 1:GV hướng dẫn và yêu cầu HS giải
* Bài 2 và bài 3 :GV hướng dẫn tương tự bài 1
- Hát 1 bài 
- Làm bảng con : 13 – 1 – 1 = 11
- Quan sát tranh vẽ .
- Lập đề toán
- Bài toán cho biết : Có 5 con gà , mua thêm 4 con gà .
- Bài toán hỏi : có tất cả bao nhiêu con gà?
- Đọc tóm tắt 
- Viết vào nháp .
- Nêu lại các bước giải 1 bài toán có lời văn 
- Nêu cá nhân – nhận xét .
- Thực hiện vào SGK đổi SGK chữa bài cho bạn 
4. Hoạt động nối tiếp :
	a. Nêu lại các bước giải 1 bài toán có lời văn .
b. GV nhận xét giờ
c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài.
Toán 
Ôn tiết 85 : Giải toán có lời văn
I. Mục tiêu: - HS tiếp tục luyện về giải toán có lời văn .
	 - Biết trả lời câu hỏi bài toán cho biết gì ? bài toán hỏi gì ?
	 - Giáo dục học sinh yêu thích bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học :
- Giáo viên : Nội dung bài , bảng phụ phần trò chơi thi làm toán tiếp sức 
- Học sinh : Vở BTToán 1.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò .
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
 Ôn : Giải toán có lời văn 
* Hướng dẫn làm bài tập VBT toán 1 tập 2 ( 16)
+ Bài 1 : 
 - Cho HS nêu yêu cầu .
 - Hướng dẫn nêu tóm tắt rồi giải bài toán 
 GV nhận xét
+ Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu .
 - Hướng dẫn điền số vào chỗ chấm phần tóm tắt 
 - Giải bài toán .
 GV nhận xét
+ Bài 3: Nhìn tranh vẽ , viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán rồi tóm tắt và giải bài toán .
 - Hướng dẫn làm bài tập .
 - Nêu kết quả .
- Hát 1 bài .
- Nêu yêu cầu .
- Đọc tóm tắt bài toán .
- Nêu bài giải .
 Bài giải : 
 Có tất cả số con lợn là : 
 1 + 8 =9 ( con lợn)
 Đáp số : 9 con lợn .
- Điền số vào chỗ chấm 
- Nêu tóm tắt 
- Giải bài toán .
 Bài giải :
 Có tất cả số cây chuối là : 
 5 + 3 = 8 ( cây chuối)
 Đáp số : 8 cây chuối .
- Nhìn tranh đọc đề bài .
- Nêu tóm tắt .
- Trình bày bài giải .
 Bài giải : 
 Có tất cả số bạn đang chơi là : 
 4 + 3 = 7 ( bạn )
 Đáp số : 7 bạn .
4. Củng cố- dặn dò : 
	* Trò chơi : Thi làm toán tiếp sức .
	* GV nhận xét giờ.
	* Dặn dò : về nhà ôn lại bài 
	..
Toán
Tiết 86: Xăng-ti-met . Đo độ dài
I. Mục tiêu : 
- Giúp HS có khái niệm ban đầu về độ dài , tên gọi , kí hiệu của xăngtimet( cm)
- Biết đo độ dài đoạn thẳng với đơn vị là xăngtimet trong các trường hợp đơn giản .
II. Đồ dùng dạy học : 1.GV : Thước chia từng xăngtimet
 2.HS : Thước chia từng xăngtimet
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra : - Sự chuẩn bị của học sinh .
3. Bài mới : 
a. Giới thiệu đơn vị đo độ dài ( cm) và dụng cụ đo độ dài ( thước thẳng có vạch chia thành từng cm)
- Cho HS quan sát cái thước và giới thiệu : đây là cái thước có vạch chia thành từng cm.Dùng thước này để đo độ dài các đoạn thẳng .Vạch đầu tiên là vạch 0. Độ dài từ vạch 0 đến 1 là một xăngtimet
- Xăngtimet viết tắt là : cm
( Lưu ý cho HS thước đo độ dài thường có thêm một đoạn nhỏ trước vạch 0.Vì vậy nên đề phòng nhầm lẫn vị trí của vạch 0 trùng với đầu của thước .
b. GT các thao tác đo độ dài .
- Đặt vạch 0 của thước trùng vào một đầu của đoạn thẳng , mép thước trùng với đoạn thẳng ..
- Đọc số ghi ở vạch của thước , trùng với đầu kia của đoạn thẳng , đọc kèm theo đơn vị đo ( xăngtimét)
- Viết số đo độ dài đoạn thẳng vào số thích hợp .
**Thực hành : 
Bài 1: Viết ký hiệu của xăngtimet
Bài 2: - Hướng dẫn học sinh thực hiện .
Bài 3: - Hướng dẫn học sinh thực hiện Bài 4: Hướng dẫn HS tự đo độ dài các đoạn thẳng theo 3 bước đã nêu ở trên 
- Quan sát , giúp đỡ em còn lúng túng .
- Hát 1 bài .
- Mở sự chuẩn bị của mình .
- Quan sát thước có chia vạch 
- Nêu : thước dùng để đo độ dài .
- Nhắc lại : vạch đầu tiên là vạch 0
- Nhắc lại xăngtimet viết tắt là : cm
- Quan sát giáo viên thao tác .
- Tập đọc số ghi ở vạch .
- Viết kết quả vào chỗ thích hợp .
- Viết vào SGK 1 dòng cm.
- Thực hiện đo và điền kết quả vào SGK
- Chữa bài – nhận xét 
- Nêu lại 3 bước đo độ dài .
- Thực hiện đo .
4. Hoạt động nối tiếp : 
a. GV nhận xét giờ
b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài
Toán
Ôn tiết 87: Luyện tập
I. Mục tiêu : 
- Giúp HS rèn luyện kỹ năng giải toán và trình bày bài giải .
II. Đồ dùng dạy học : 
- GV : Nội dung bài , bảng phụ ghi tóm tắt bài toán .
- HS : SGK , Vở BT toán 1
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
Hoạt động của thầy .
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra : 
 Nêu các bước giải 1 bài toán có lời văn 
 - GV nhận xét .
3. Bài mới : 
a. Hướng dẫn học sinh tập dượt tự giải bài toán .
* Bài 1: Cho HS tự đọc bài toán , quan sát tranh vẽ .
 - Cho HS tự nêu tóm tắt hoặc điền số thích hợp vào chỗ chấm rồi nêu lại bài toán .
 - Cho HS nêu câu lời giải .
 - GV nhận xét
* Bài 2: Tiến hành tương tự như bài 1
 - Cho HS đổi vở chữa bài cho nhau . 
 - GV nhận xét
- Hát 1 bài 
- Nêu 3 bước .
- Nhận xét .
- Quan sát tranh vẽ .
- Tự nêu tóm tắt 
- Viêt số thích hợp vào ô trống .
- Nêu lại tóm tắt .
- Nêu bài giải : 
 Bài giải : 
Có số cây chuối trong vườn là : 
 12 + 3 = 15 ( cây chuối )
 Đáp số: 15 cây chuối .
- Thực hiện như bài 1 :
- Nêu bài giải : 
 Bài giải :
Có tất cả số bức thanh trên tường là :
 14 + 2 = 16 ( bức tranh)
 Đáp số : 16 bức tranh 
- Lần lượt nêu bài toán 3 ( kết quả là : 9 hình )
4. Củng cố- dặn dò : 
* GV nhận xét giờ
 Tuyên dương các em có ý thức học tập tốt
* Dặn dò : về nhà ôn lại bài
Toán
 Tiết 88: Luyện tập
I. Mục tiêu :
- Giúp HS rèn luyện kỹ năng giải toán và trình bày bài giải của bài toán có lời văn .
- Thực hiện phép cộng , phép trừ các số đo độ dài với đơn vị đo xăngtimet
II. Đồ dùng dạy học : 
1. GV : Nội dung bài , bảng phụ ghi tóm tắt bài toán .
2. HS : SGK , Vở BT toán 1
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
Hoạt động của thầy .
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra : 
 Nêu các bước giải 1 bài toán có lời văn 
- GV nhận xét .
3. Bài mới : 
a. Hướng dẫn học sinh tự giải bài toán 
*Bài 1: Cho HS tự đọc bài toán 
- Cho HS tự nêu tóm tắt hoặc điền số thích hợp vào chỗ chấm rồi nêu lại tóm tắt bài toán 
 GV nhận xét
 Quan tâm giúp đỡ các em học kém
* Bài 2, 3: Tiến hành tương tự như bài 1
- Cho HS đổi vở chữa bài cho nhau .
 GV nhận xét
 Quan tâm giúp đỡ các em học kém
* Bài 4: Hướng dẫn HS cách cộng trừ hai số đo độ dài 
- Hướng dẫn làm theo SGK 
GV nhận xét
 Quan tâm giúp đỡ các em học kém
- Hát 1 bài 
- Nêu 3 bước .
- Nhận xét .
- Đọc đề toán .
- Tự nêu tóm tắt .
 Tóm tắt : 
Có : 4 bóng xanh 
Có : 5 bóng đỏ 
Có tất cả : quả bóng ?
- Cho HS tự giải bài toán .
- Viết câu trả lời .
- Viết phép tính .
- Viết đáp số .
 Bài giải : 
An có tất cả số bóng là : 
 4 + 5 = 9 ( quả bóng)
 Đáp số : 9 quả bóng .
- Viết tóm tắt .
- Nêu bài giải .
- Thực hiện vào SGK
4. Hoạt động nối tiếp : 
a. GV nhận xét giờ
b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài
Toán ( + )
 Luyện tập : Xăngtimét . Đo độ dài
I. Mục tiêu: 
	- HS tiếp tục luyện về xăngtimet . Đo độ dài .
	- Giáo dục học sinh yêu thích bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học :
1.Giáo viên : ND bài , bảng phụ phần trò chơi thi làm toán tiếp sức 
2.Học sinh : Vở BTToán 1.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò .
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
 Ôn : xăngtimét . Đo độ dài .
** Hướng dẫn làm bài tập VBT toán 1 tập 2 ( 17)
Bài 1 : 
- Cho HS nêu yêu cầu .
- Hướng dẫn viết 1 dòng cm vào vở
 GV nhận xét
 Quan tâm giúp đỡ các em học kém
Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu .
- Hướng dẫn điền số vào chỗ 
 GV nhận xét
 Quan tâm giúp đỡ các em học kém
Bài 3: Nhìn hình vẽ , viết tiếp vào chỗ chấm để có kết quả đúng .
- Hướng dẫn làm bài tập .
- Nêu kết quả .
 GV nhận xét
Bài 4: Hướng dẫn đo bằng cách nhấc thước kẻ lên rồi đo.
 GV nhận xét
- Hát 1 bài .
- Nêu yêu cầu .
- Viết 1 dòng cm vào vở.
- Nêu yêu cầu .
- Lần lượt điền là : 2 cm, 6 cm , 3cm , 2cm
- Đo rồi viết kết quả vào chỗ chấm .
- Làm bài vào vở bài tập toán .
- Thực hiện kẻ .
4. Các HĐ nối tiếp : 
	a. Trò chơi : Thi làm toán tiếp sức .
 - GV treo bảng phụ cho học sinh chơi trò chơi 
 GV hướng dẫn và tổ chức cho HS chơi
 HS bình bầu bạn làm toán nhanh nhất
	b. GV nhận xét giờ.
 Tuyên dương các em học tốt
	c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
 ..

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 925.doc