TUẦN 1
TOÁN: TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN
A. Mục tiêu: Giúp HS
- Nhận biết những việc thường phải làm trong các tiết học toán 1.
- Bước đầu biết yêu cầu cần đạt được trong học tập toán 1.
B. Đồ dùng: - Sách Toán 1
- Bộ đồ dùng Toán lớp 1 của HS
C. Các hoạt động dạy học:
I.Ổn định:
II.KTBC: Kiểm tra đồ dùng học tập.
III.Bài mới:
1.GV hướng dẫn HS xem sách Toán 1 - Cách sử dụng:
GV giới thiệu ngắn gọn về sách:
- Từ bìa 1 đến“Tiết học đầu tiên”. Sau đó mỗi tiết học có tên bài học đặt ở đầu trang .
2.GVHD HS làm quen với một số HĐ HT Toán ở lớp 1:
* Thảo luận và trả lời câu hỏi:
- HS lớp 1 thường có những hoạt động nào và sử dụng những dụng cụ nào ?
3.GT với HS các yêu cầu cần đạt sau khi học toán 1:
* Học toán 1 các em sẽ biết:
- Đếm số 1, 2, 3, 4, .; đọc số: số 1, số 2,.
- Viết số: 1, 2, 3,.; so sánh 2 số VD: 1<>
- Làm tính cộng, trừ VD: 1+ 1 = 2,.
Thứ hai / 20 / 8 / 2012 TUẦN 1 TOÁN: TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN A. Mục tiêu: Giúp HS - Nhận biết những việc thường phải làm trong các tiết học toán 1. - Bước đầu biết yêu cầu cần đạt được trong học tập toán 1. B. Đồ dùng: - Sách Toán 1 - Bộ đồ dùng Toán lớp 1 của HS C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Ổn định: II.KTBC: Kiểm tra đồ dùng học tập. III.Bài mới: 1.GV hướng dẫn HS xem sách Toán 1 - Cách sử dụng: GV giới thiệu ngắn gọn về sách: - Từ bìa 1 đến“Tiết học đầu tiên”. Sau đó mỗi tiết học có tên bài học đặt ở đầu trang . 2.GVHD HS làm quen với một số HĐ HT Toán ở lớp 1: * Thảo luận và trả lời câu hỏi: - HS lớp 1 thường có những hoạt động nào và sử dụng những dụng cụ nào ? 3.GT với HS các yêu cầu cần đạt sau khi học toán 1: * Học toán 1 các em sẽ biết: - Đếm số 1, 2, 3, 4, ...; đọc số: số 1, số 2,... - Viết số: 1, 2, 3,...; so sánh 2 số VD: 1< 2,... - Làm tính cộng, trừ VD: 1+ 1 = 2,... - Nhìn hình vẽ nêu được bài toán, rồi nêu phép tính giải bài toán VD: Có 2 con gà thêm 1 con gà được 3 con gà ® 2 + 1 = 3, ... - Biết giải bài toán ; Biết đo độ dài: 1cm, 2cm,...; Biết xem lịch ,.. * Đặc biệt các em biết cách học tập. Muốn học giỏi Toán phải đi học đều, thuộc bài, làm bài đầy đủ, trong giờ học phải chú ý nghe giảng bài và phát biểu xây dựng bài sôi nổi. 4. GT bộ đồ dùng học Toán của HS : - GV giơ từng đồ dùng học toán , HS nhìn và lấy theo. - GV nêu tên từng đồ dùng - GT cho HS biết đồ dùng đó dùng để làm gì. VD: Que tính dùng để đếm , để tính,...Các số và dấu để làm tính,... - HDHS cách lấy và cất đồ dùng, cách bảo quản hộp đồ dùng. 5.Trò chơi: “ Ai nhanh hơn” GV đọc tên đồ dùng IV.Dặn dò: Về xem bài “ Nhiều hơn, ít hơn”. Nhận xét tiết học. - Xem sách Toán 1 - HS mở sách đến bài “Tiết học đầu tiên” . - HS thực hành gấp sách , mở sách. - HS học lớp, học nhóm, làm việc với que tính, hình ảnh, bìa để học số, thước để đo độ dài v.v HS lắng nghe - HS mở bộ đồ dùng học toán 1 - HS nêu tên theo. - HS thực hành - HS giơ đồ dùng lên - Và đọc tên Thứ ba / 21 / 8 / 2012 TUẦN 1 TOÁN: NHIỀU HƠN, ÍT HƠN A. Mục tiêu: Giúp HS - Biết so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật. - Biết sử dụng các từ “nhiều hơn”,“ít hơn” khi so sánh về số lượng. B. Đồ dùng: - Sử dụng tranh SGK và một số nhóm đồ vật cụ thể ( 5 cái cốc, 4 cái thìa; 3 cái chai, 4 nút chai... ) C.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Ổn định: II.Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra đồ dùng học tập III.Bài mới: 1.So sánh số lượng cốc và số lượng thìa: - GV cầm cốc và thìa trong tay và nói: “ có một số cốc và một số thìa”. - Gọi HS lên đặt vào mỗi cái cốc một cái thìa “ Còn cốc nào chưa có thìa ?”. - GV nêu: Khi đặt vào mỗi cái cốc một cái thìa thì vẫn còn cốc chưa có thìa. Ta nói: “ Số cốc nhiều hơn số thìa”. - GV nêu: Khi đặt vào mỗi cái cốc một cái thìa thì không còn thìa để đặt vào cốc còn lại. Ta nói: “ Số thìa ít hơn số cốc”. - Gọi HS nêu lại “ Số cốc nhiều hơn số thìa” , “Số thìa ít hơn số cốc”. 2.Tương tự với cách làm trên HS lên so sánh số lượng chai với nút chai: 3.Thực hành: - GV hướng dẫn HS quan sát tranh trong SGK rồi dùng bút chì nối. Chú ý : Ta nối 1....chỉ với 1... “một con thỏ với một củ cà rốt”. - Tương tự như vậy với 2 bức tranh tiếp theo. 4. Trò chơi : “ Nhiều hơn, ít hơn” - GV đưa ra 2 nhóm đối tượng có số lượng khác nhau cho HS thi đua nêu nhanh xem nhóm nào có số lượng nhiều hơn, ít hơn VD: - So sánh số bút chì và số bút mực - So sánh 2 đối tượng có số lượng (Tranh, hình vẽ ) 3 với 2 5 với 3 5 với 1 4 với 2 5 với 4 4 với 1 5.Củng cố dặn dò: - Về tự so sánh các đồ vật trong nhà . - Xem bài hình vuông, hình tròn. - HS lấy đồ dùng học tập - HS quan sát - HS lên đặt - HS trả lời và chỉ vào cốc chưa có thìa. - Nhiều HS nhắc lại “ Số cốc nhiều hơn số thìa”. - Nhiều HS nhắc lại “ Số thìa ít hơn số cốc”. -Vài HS nêu “ Số cốc nhiều hơn số thìa” “ Số thìa ít hơn số cốc”. - HS so sánh - Kết luận: “ Số chai ít hơn số nút chai, số nút chai nhiều hơn số chai”... - HS trả lời miệng: “ Số ... nhiều hơn ...,số ... ít hơn ...” - HS làm vào SGK - 2 đội tiếp sức - HS thi đua nhau nêu nhanh xem nhóm nào có số lượng nhiều hơn, ít hơn - Nhận xét Thứ năm /23 / 8 /2012 TUẦN 1 TOÁN: HÌNH VUÔNG , HÌNH TRÒN I. Mục tiêu: Giúp HS - Nhận ra và nêu đúng tên của hình vuông, hình tròn. - Bước đầu nhận ra HV, HT từ các vật thật. II. Đồ dùng: - Một số HV, HT bằng bìa có kích thước, màu sắc khác nhau. - Một số vật thật có mặt là HV, HT. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Ổn định: II.Kiểm tra bài cũ: - So sánh 2 nhóm đồ vật . III.Bài mới: 1. Giới thiệu hình vuông: - GV giơ lần lượt từng tấm bìa HV cho HS xem và nói: “Đây là hình vuông ”. - Tìm một số đồ vật có dạng HV? Nhận xét,tuyên dương. 2.Giới thiệu hình tròn:(tương tự như giới thiệu hình vuông) 3. Trò chơi: “Ai nhanh hơn” -Y/c hs lấy “hình vuông,hình tròn”theo hiệu lệnh - Ai nhanh, đúng , tuyên dương. ***** 4. Thực hành a) Bài 1: Tô màu các hình vuông. b) Bài 2: Tô màu các hình tròn (Khuyến khích hs dùng bút chì tô con lật đật 3 màu khác màu). c) Bài 3: Trò chơi “ Thi tô màu” - 3 đội , mỗi đội 3 em tô màu vào hình vẽ sẵn, đội nào tô nhanh, đẹp, thắng - Nhận xét, tuyên dương. - Bài 4: Thảo luận nhóm 4 - GV phát mỗi nhóm 2 tbìa có dạng như ở SGK - Y/ccác nhóm“Làm thế nào để có các h vuông”. - Đội nào nhanh, đúng, thắng. IV. Củng cố, dặn dò: - Nêu tên các vật có dạng HV, HT? - Xem bài hình tam giác. Nhận xét tiết học. - Gọi 2 HS lên so sánh - Quan sát - lắng nghe - HS nhắc lại “ Hình vuông” - HS tìm(khăn mùi xoa, viên gạch bông ...) - HS tìm ( bánh xe, nắp vung..) - HS chọn và giơ lên - Nhận xét - HS dùng bút chì màu để tô - HS dùng bút chì màu để tô - HS dùng bút chì khác màu để tô các hình như SGK. -Nhận xét - Đại diện các nhóm lên gấp - Nhận xét Thứ sáu / 24 / 8 / 2012 TUẦN 1 TOÁN : HÌNH TAM GIÁC A. Mục tiêu: Giúp HS - Nhận ra và nêu đúng tên hình tam giác. - Bước đầu nhận ra hình tam giác từ các vật thật. B. Đồ dùng: - Một số hình tam giác bằng bìa (hoặc gỗ,nhựa...) có kích thước, màu sắc khác nhau. - Một số đồ vật thật có mặt là hình tam giác. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Ổn định: II.Kiểm tra bài cũ: - GV giơ hình vuông(HV), hình tròn(HT) - Những đồ vật nào có dạng HV, HT ? - Nhận xét, ghi điểm. III.Bài mới: 1. Giới thiệu hình tam giác( HTG): - GV giơ lần lượt từng tấm bìa cho HS xem, mỗi lần giơ 1 HTG và nói: “Đây là hình tam giác” - GV gắn lên bảng gài một số HTG, HV, HT(để lộn xộn) - Y/c HS lên chọn ra những HTG - Y/c lấy bảng gài 2.Thực hành xếp hình: Thảo luận nhóm Mỗi nhóm xếp 2 hình như mẫu SGK. Nêu tên gọi của mỗi nhóm hình vừa xếp 3. Trò chơi: Thi đua chọn nhanh các hình - GV gắn lên bảng gài các hình đã học: 5 HTG, 5 HV, 5 HT (màu sắc khác nhau, để lộn xộn) - GV ra hiệu các đội thi đua chọn, đội nào chọn nhanh, đúng đội đó thắng 4.Thực hành: -Tìm các vật có HTG (ở lớp, ở nhà) IV.Củng cố - Dặn dò: Xem bài luyện tập - HS đọc tên - HS trả lời . Nhận xét - HS quan sát và nhắc lại: “ Hình tam giác” - Lần lượt HS lên bảng chọn. Lớp nhận xét - HS gài HTG giơ lên và đọc. - HS xếp hình và nêu tên gọi. Nhóm 1:Dãy núi, đường diềm Nhóm 2:Cái nhà, thuyền Nhóm 3:Chong chóng, con cá Nhóm 4:Cái nhà, hàng cây - 3 đội, mỗi đội 3 em: Đội A: HV Đội B: HTG Đội C: HT - Lớp nhận xét - HS nêu tên các vật có HTG Thứ hai / 27 /8 / 2012 TUẦN 2 TOÁN: LUYỆN TẬP A.Mục tiêu: Giúp HS - Củng cố về: Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. B. Đồ dùng: - Một số HV, HT, HTG bằng bìa ( hoặc gỗ, nhựa,...) - Que tính, một số đồ vật có mặt là HV, HT, HTG. C. Lên lớp: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Ổn định: II.Kiểm tra bài cũ: - GV gắn lên bảng một số HV, HT, HTG Nhận xét, ghi điểm. III.Bài mới: 1. Hướng dẫn Hs làm bài tập a) Bài 1: Tô màu vào các hình: cùng hình dạng thì tô cùng một màu - Chỉ đâu là hình vuông, HT, HTG ? - Nhận xét - tuyên dương b) Bài 2: Trò chơi: “ Ghép hình” Chuẩn bị: 1 HV, 2 HTG - Ghép thành hình như SGK hoặc ghép thành các hình tuỳ thích và nói tên hình mình vừa ghép có dạng giống cái gì ? 2.Thực hành xếp hình: Y/C HS dùng que tính xếp thành HV, HTG. 3.Trò chơi: Thi đua tìm HV, HT, HTG trong phòng học, ở nhà. - Tổ nào nêu nhiều, tổ đó được khen. IV. Củng cố, dặn dò: -Về tập vẽ HV, HT, HTG. -Chuẩn bị bài sau. - 3 HS lên bảng, mỗi HS chọn một loại hình - Lớp nhận xét - HS nêu yêu cầu - làm SGK - 3 HS lên bảng tô màu vào các hình HV vẽ sẵn - 1HS - Nhận xét bài ở bảng - Cả lớp cùng chơi - 5 HS lên bảng làm mẫu cho cả lớp cùng xem. - Cả lớp cùng ghép hình - Các tổ thi đua nhau nêu tên các đồ vật Thứ ba / 28 / 8 / 2012 TUẦN 2 TOÁN: CÁC SỐ 1, 2, 3 A.Mục tiêu: Giúp HS - Có khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3 ( mỗi số là đại diện một lớp các nhóm đối tượng có cùng một số lượng ) - Biết đọc, viết các số 1, 2, 3. Biết đếm 1 ® 3, 3 ® 1 - Nhận biết số lượng các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật và thứ tự của các số 1, 2, 3 trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên. B. Đồ dùng: - Các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật cùng loại. - 3 bông hoa, 3 quả táo, 3 con thỏ. - 3 tờ bìa có viết các số 1, 2, 3 ( mỗi tờ 1 số ) - 3 tờ bìa có các dấu chấm tròn: 1, 2, 3. C. Lên lớp: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Ổn định: II. Kiểm tra bài cũ: - GV đính các HV, HT, HTG lên bảng gài Y/c HS tìm rút ra một loại hình do GV y/c III. Bài mới: 1. Giới thiệu từng số 1,2,3: GV gắn 1 bông hoa lên bảng và hỏi: - Có mấy bông hoa? - T tự với 1 quả táo, 1con thỏ,1chấm tròn + Tất cả các đồ vật trên có số lượng là 1. Viết bảng: 1- Đọc : Một - GV viết số 1 in, số 1 viết lên bảng . * Tương tự giới thiệu số 2, 3 như trên. * Hướng dẫn HS chỉ vào cột hình lập phương đếm từ 1 đến 3 và 3 về 1 2. Thực hành a) Bài 1: Viết số Hướng dẫn viết số 1 ... Nêu y/c bài toán - 2 nhóm - số 2 - số 1 - 3 HV - viết số 3 - 2 và 1 là 3 - 1 và 2 là 3 - Viết vào vở ( 2 hàng ) - HS đưa số tương ứng - HS đưa hình tương ứng Thứ sáu / 31 / 8 / 2012 TUẦN 2 TOÁN : CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5 A. Mục tiêu : Giúp HS -Có khái niệm ban đầu về số 4, 5. -Biết đọc, viết các số 4, 5. Biết đếm từ 1đến 5, từ 5 đến 1. -Nhận biết số lượng các nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật và thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5 B. Đồ dùng: -5 HV, 5 HT, 5 bông hoa -4 quả cam, 4 que tính , 4 cái nơ -Mỗi chữ số 1, 2, 3, 4, 5 viết trên một tờ bìa . C. Lên lớp: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Ổn định: II.Kiểm tra bài cũ: - GV đưa các nhóm đồ vật từ 1 đến 3 - Đếm 1đến 3 - Viết số 1, 2, 3 III.Bài mới: 1. Dạy số 4: - GV lần lượt gắn 4 quả cam, 4 que tính, 4 cái nơ để giới thiệu số 4. - Giới thiệu số 4 in, số 4 viết - HD qui trình viết số 4 ( kiểu 1) 2. Dạy số 5: - GV lần lượt gắn 5 HV, 5HT, 5 bông hoa........ Giới thiệu số 5 - Giới thiệu số 5 in, số 5 viết - HD qui trình viết số 5 ( kiểu 1) 3.HD đếm số: - Kẻ các cột ô vuông lên bảng - Đếm xuôi 1->5, 5-> 1 - SS các số trong dãy số từ 1- 5 Số nào là số lớn nhất ?; Số nào là số bé nhất ? - Gọi HS điền số ô vuông còn lại 1 2 3 4 5 5 4 3 2 1 1 3 5 5 2 ******** 4.Thực hành: a) Bài 1: Viết số Chấm 5 bài - nhận xét b) Bài 2: Viết số vào ô trống Hình 1có mấy quả cam? Ghi vào ô trống số mấy ? - Những hình còn lại làm tương tự c)Bài 3:Viết số vào ô trống theo thứ tự bé đến lớn; lớn đến bé d) Bài 4: Trò chơi “ Nối hình với số tương ứng” Hình thức tiếp sức, mỗi em nối 1 hình theo mẫu IV. Củng cố, dặn dò: - Về đọc, viết các số từ 1-> 5, 5-> 1 - Tìm các đồ vật có số lượng là 4, 5 - Xem bài luyện tập - Nhận xét tiết học. - HS gài số tương ứng - 2 HS - Viết bảng con - Đọc số: bốn ( CN, ĐT ) - Viết bảng con- nhận xét - Đọc số: năm ( CN, ĐT ) - Viết bảng con - nhận xét - Đếm, ghi số ô vuông dưới mỗi cột - 4 HS - Số 5; số 1 - 2 HS - Nhận xét - Viết vở mỗi số 2 hàng - QS hình - 5 quả cam, số 5 - HS làm miệng các hình còn lại - Nhận xét - Lần lượt 4 HS lên bảng điền - Lớp nhận xét - 2 đội, mỗi đội 4 em - Nhận xét- tuyên dương Thứ hai / 03 / 9 / 2012 TUẦN 3 TOÁN: LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về - Nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5. - Đọc , viết , đếm các số trong phạm vi 5. B. Đồ dùng dạy học: - 5 tờ bìa ghi sẵn các số 1, 2, 3, 4, 5 C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Ổn định: II.Kiểm tra bài cũ: - GV đưa nhóm đồ vật có số lượng 4, 5 - Viết số 4, 5 - Đếm 1->5 , 5->1 - Điền số 1 3 5 5 2 III. Bài mới: 1.Luyện tập a) Bài 1: Nhìn tranh gài số theo câu hỏi Ví dụ : Tranh này vẽ mấy cái ghế ? b) Bài 2: GV vẽ lên bảng , yêu cầu HS đếm số que tính điền số vào ô trông Bài 3 : Trò chơi “Điền số” - Hình thức tiếp sức - 2 đội- mỗi đội 3 em- mỗi em điền 1 dòng - Yêu cầu đếm từ 1 đến 5, từ 5 đến 1 - H: Trong dãy số từ 1 đến 5 số nào là số lớn nhất? Số nào là số bé nhất? c) Bài 4 : Viết số 1,2,3,4,5 - Hướng dẫn HS viết các số vào vở 2 dòng . 2.Trò chơi: “ Xếp số theo thứ tự” GV ch bị sẵn 5 bìa có ghi các số 1,2,3 ,4 ,5 Gọi HS, mỗi HS cầm một bìa - GV hô: Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn, HS cầm bìa tự xếp cho đúng - GV gọi 5 em khác lên làm tương tự - GV hô : Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé IV . Củng cố - Dặn dò: xem bài Bé hơn, dấu <. - HS gài số - Viết bc - 2 HS đếm - 2 HS điền số - Nhận xét - HS gài số - Lần lượt 5 HS lên điền số - Nhận xét - HS chơi - 2 HS - Số 5, số 1 - HS viết vở - HS chơi 2 lần, mỗi lần 5 HS - Nhận xét -Tuyên dương Thứ ba / 04 / 9 / 2012 TUẦN 3 TOÁN: BÉ HƠN . DẤU < A. Mục tiêu: Giúp HS - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ:“Bé hơn”.Dấu < khi so sánh các số. - Thực hành so sánh các số từ 1đến 5 theo quan hệ bé hơn. B. Đồ dùng: - Các nhóm đồ vật tương tự SGK - Các tấm bìa ghi từng số và dấu: 1, 2, 3, 4, 5 C.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Ổn định: II.Kiểm tra bài cũ: - Điền số thích hợp vào ô trống 2 5 4 2 - Đếm xuôi 1 -> 5. Đếm ngược 5 -> 1 - Viết bảng con số 4, 5 III.Bài mới: 1.Giới thiệu: Ghi bảng 2.Nhận biết quan hệ bé hơn: - HD HS QS để nhận biết số lượng của từng nhóm trong 2 nhóm đồ vật cùng loại, rồi ss các số chỉ số lượng đó. *GV treo tranh 1: - Bên trái có mấy ô tô? - Bên phải có mấy ô tô? - 1 ô tô so với 2 ô tô thì như thế nào ? *GV gắn 2 nhóm đồ vật khác: 1 HV, 2 HV Hỏi tương tự như trên - Giới thiệu: 1 ô tô ít hơn 2 ô tô, 1 HV ít hơn 2 HV. Ta nói: 1 bé hơn 2 và viết như sau : - Ghi bảng: 1 < 2 - GT dấu < - GV chỉ vào 1 < 2 gọi HS đọc *Tranh 2: HD tương tự.Sau đó rút ra: 2 < 3 - Cho HS quan sát 1 số nhóm đồ vật khác và rút ra quan hệ bé hơn . - Ghi bảng: 1 < 2 , 2 < 5 1 < 3 , 3 < 4 * Lưu ý: Khi viết dấu bé hơn( < ) giữa 2 số, bao giờ đầu nhọn cũng chỉ về số bé hơn. ***** 3.Thực hành: a) Bài 1: Viết dấu < - HD qui trình viết, viết mẫu - Thu chấm 5 HS. Sửa sai b) Bài 2: QS tranh viết phép tính so sánh c) Bài 3: Tương tự bài 2 Bài 4: Điền dấu < vào ô trống - Nhận xét d) Bài 5: Trò chơi: “ Thi nối nhanh” Cách chơi: Nối mỗi ô vuông vào 1 hay nhiều số thích hợp. Ví dụ: 1 < .Ta nối ô vuông với 2, 3, 4, 5 vì 1 < 2, 1 < 3.... - Đội nào nhanh đúng ,thắng. - Nhận xét . Tuyên dương. IV.Củng cố -Dặn dò: - Vừa rồi chúng ta học bài gì ? - Về luyện viết ở BC dấu < và tự ss các số trong phạm vi 5. - Xem trước bài : Lớn hơn. Dấu >. - 2 HS - 2 HS - Lớp viết BC - Quan sát tranh - 1 ô tô - 2 ô tô - 1 ô tô ít hơn 2 ô tô - HS trả lời - HS QS - Cài dấu < - 3 HS đọc: 1 bé hơn 2 - Đọc 2 bé hơn 3, Cài 2 < 3 - Đọc CN, ĐT - Viết BC, Viết vào vở 2 hàng - Viết bảng 2 < 4, 4 < 5 - HS viết BC - 1 HS lên bảng. Lớp SGK - 2 đội mỗi đội 3 em - Nhận xét , tuyên dương - HS trả lời Thứ năm / 06 / 9 / 2012 TUẦN 3 TOÁN: LỚN HƠN . DẤU > A. Mục tiêu: Giúp HS - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ: “ Lớn hơn”.Dấu > khi so sánh các số. - Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn. B. Đồ dùng: - Các nhóm đồ vật tương tự SGK - Các tấm bìa, mỗi bìa ghi 1 số : 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu >. C.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Ổn định: II.Kiểm tra bài cũ: - GV đính hình lên bảng - Đọc 1 < 2, 2 < 3, 3 < 5 - Điền dấu < vào chỗ chấm 4 ... 5 3 ... 4 2 ...5 1 ... 4 1 ... 3 3 .. 5 * Nhận xét. Ghi điểm. III.Bài mới: 1.Giới thiệu: Ghi bảng 2.Nhận biết quan hệ lớn hơn: * Hướng dẫn HS quan sát từng tranh trong SGK, rồi so sánh các số chỉ số lượng đó. * GV treo tranh 1: - Bên trái có mấy con bướm ? - Bên phải có mấy con bướm ? - 2 con bướm so với 1 con bướm thì ntn ? * GV gắn 2 nhóm đồ vật khác: 2 HT, 1HT - Hỏi tương tự như trên - Giới thiệu: 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm , 2 HT nhiều hơn 1 HT. Ta nói : 2 lớn hơn 1 và viết như sau: - Ghi bảng: 2 > 1 - GT dấu > - GV chỉ vào 2 > 1. gọi HS đọc * Tranh 2: HD tương tự. Sau đó rút ra : 3 > 2 * Cho HS quan sát 1 số nhóm đồ vật khác và rút ra quan hệ lớn hơn . - GV ghi bảng: 4 > 3 , 5 > 2 , 5 > 4 ... * HDHS nhận xét sự khác nhau giữa dấu * Lưu ý: Khi viết dấu bé vào giữa 2 số, bao giờ đầu nhọn cũng chỉ về số bé hơn. * ***** 3.Thực hành: a) Bài 1: Viết dấu > - HD qui trình viết, viết mẫu . - Chấm 5 vở. Sửa sai . b) Bài 2: QS tranh viết phép tính so sánh c) Bài 3: Nhìn hình vẽ viết phép tính ss vào bcon . d) Bài 4: Điền dấu > vào ô trống - Nhận xét e) Bài 5: Nối ô trống với số thích hợp - Trò chơi: “ Thi nối nhanh” - Cách chơi: Nối mỗi ô vuông vào 1 hay nhiều số thích hợp. Ví dụ: 2 > .Ta nối ô vuông với 1 vì 2 > 1.... - Đội nào nhanh đúng ,thắng. - Nhận xét . Tuyên dương. IV .Củng cố - Dặn dò: - Vừa rồi chúng ta học bài gì? - Về luyện viết ở BC dấu > và tự ss các số trong phạm vi 5. - Xem trước bài : Luyện tập - HS nhìn hình cài số so sánh - 1 HS đọc - 3 HS lên bảng Quan sát tranh - 2 con bướm - 1 con bướm - 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm - HS trả lời HS QS - Viết dấu > - 3 HS đọc:2 lớn hơn 1 - Đọc 3 lớn hơn 2, viết 3 > 2 - Đọc cá nhân, đồng thanh - Dấu đầu nhọn chỉ sang phải. - Viết BC, Viết vào vở 2 hàng - Viết bảng đọc: 5 > 3, 4 > 2, 3 > 1 - HS viết BC - 1 HS làm bảng. Lớp làm SGK - 2 đội mỗi đội 3 em - Nhận xét. Thứ sáu / 07 / 9 / 2012 TUẦN 3 TOÁN: LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: Giúp HS - Củng cố những khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn,về sử dụng dấu và các từ “ bé hơn” “ lớn hơn” khi so sánh 2 số. - Bước đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn khi so sánh 2 số. B. Đồ dùng: - Bảng phụ viết sẵn bài tập 3. C.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Ổn định: II. Kiểm tra bài cũ: - GV đính hình - GV viết bảng: 5 > 4, 4 > 2, 3 > 1, 5 > 1, 4 >3 - Điền dấu > vào ô trống 4... 3, 5 ... 2 , 2 ... 1 4 ...1, 5 ... 3 , 2 .. 4 III.Bài mới: Luyện tập a) Bài 1 : Điền dấu Lưu ý : Khi ss 2 số khác nhau, bao giờ đầu nhọn của dấu bé hay dấu lớn đều chỉ về số bé hơn - Chấm 5 HS nhận xét b) Bài 2: Điền số và dấu để ss 2 nhóm đồ vật - Tranh 1: So sánh số thỏ với số cà rốt rồi viết kết quả ss. c) Bài 3: Nối ô trống với số thích hợp - Trò chơi: Tiếp sức - YC: Nối mỗi ô vuông với một hay nhiều số thích hợp. - Nhận xét, tuyên dương IV.Củng cố - Dặn dò: - Chúng ta đã luyện tập những dấu gì? - Về luyện viết BC và tự so sánh các số trong phạm vi 5. - Xem trước bài: Bằng nhau, dấu =. - HS nhìn hình cài số so sánh - Viết đọc - 3 HS lên bảng điền - Nhận xét - Nêu YC bài tập - 1, 2 HS làm bảng . Lớp làm vở - HS làm SGK - Nhận xét sửa bài - Nêu YC bài tập - 2 đội mỗi đội 4 em - Nhận xét - HS trả lời
Tài liệu đính kèm: