Tiết 49 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7
B3/68 bỏ dòng 2
I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh:
- Tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7_Biết làm tính cộng trong phạm vi 7
- Yêu thích học toán, giáo dục tính cẩn thận , tỉ mỉ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - GV : Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
HS : Sách Toán 1 – Bộ đồ dùng học Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TUẦN 13 Thứ hai ngày 3 tháng 12 năm 2007 Tiết 49 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7 B3/68 bỏ dòng 2 I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh: - Tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7_Biết làm tính cộng trong phạm vi 7 - Yêu thích học toán, giáo dục tính cẩn thận , tỉ mỉ. II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - GV : Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 HS : Sách Toán 1 – Bộ đồ dùng học Toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Bài mới : Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 15’ 5’ 9’ 1’ 1.Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7 a) Hướng dẫn HS thành lập công thức * 6 + 1 = 7; 1 + 6 = 7 Bước1: _Hướng dẫn HS xem tranh tự nêu bài toán Bước 2: _Cho HS đếm số hình tam giác ở cả hai nhóm và trả lời: “sáu cộng một bằng mấy?” _GV viết bảng: 6 + 1 = 7 Bước 3: _Cho HS quan sát hình vẽ và nêu phép tính _GV ghi bảng: 1 + 6 = 7 _Cho HS đọc lại cả 2 công thức b) Hướng dẫn HS lập các công thức 5 + 2 = 7 4 + 3 = 7 2 + 5 = 7 3 + 4 = 7 Tiến hành tương tự phần a) c) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7 _Đọc lại bảng cộng _Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ d) Viết bảng con: _GV đọc phép tính cho HS làm vào bảng con 2. Hướng dẫn HS thực hành: Bài 1: Tính _Cho HS nêu yêu cầu bài toán _Hướng dẫn HS sử dụng bảng cộng trong phạm vi 7 để tìm ra kết quả Bài 2: Tính _Cho HS nêu cách làm bài _Cho HS tìm kết quả của phép tính, rồi đọc kết quả của mình theo từng cột Bài 3: Tính _Cho HS nêu yêu cầu bài toán _Cho HS nhắc lại cách làm bài Chẳng hạn: Muốn tính 5 + 1 + 1 thì phải lấy 5 cộng 1 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 1 _Cho HS làm bài Bài 4: Hướng dẫn HS giải theo trình tự sau: _Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán *Chú ý: _GV gợi ý HS cũng từ tranh vẽ thứ nhất nêu bài toán theo cách khác _Tranh vẽ thứ hai hướng dẫn tương tự 3.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 48: Phép trừ trong phạm vi 7 _HS nêu lại bài toán Có 6 hình tam giác, thêm 1 hình tam giác. Hỏi có tất cả mấy hình tam giác? _Sáu cộng một bằng bảy _HS đọc: Sáu cộng một bằng bảy 1 + 6 = 7 HS đọc: 1 + 6 bằng 7 _Mỗi HS lấy ra 5 rồi thêm 2 hình vuông (7 hình tròn) để tự tìm ra công thức 5 + 2 = 7 4 + 3 = 7 2 + 5 = 7 3 + 4 = 7 _HS đọc: 6 + 1 = 7 2 + 5 = 7 1 + 6 = 7 4 + 3 = 7 5 + 2 = 7 3 + 4 = 7 6 + 1 2 + 5 4 5 _Tính _HS làm bài và chữa bài Tính _HS làm bài và chữa bài _Tính _Làm và chữa bài a) Có 6 con bướm, thêm 1 con bướm. Hỏi có tất cả mấy con bướm? 6 + 1 = 7 Thứ ba ngày 4 tháng 12 năm 2007 TIẾT 50 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7 B Bài 3/69 bỏdòng 2 I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh -Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ -Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7_Biết làm tính trừ trong phạm vi 7 -Yêu thích học toán, GD tính cẩn thận , tỉ mỉ. II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV :Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 HS : Sách Toán 1 – Bộ đồ dùng học Toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A.Bài cũ : KT miệng : Gọi HS đọc bảng cộng trong phạm vi 7 Bảng con : 6 + 1 = ?, 0 + 7 =? , 4+3 =? 5+2=? -Tính hàng dọc : 7+0,1+6,3+4 B. Bài mới : Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 15’ 5’ 9’ 1’ 1.Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7 a) Hướng dẫn HS thành lập công thức 7 – 1 = 6, 7 – 6 = 1 Bước1: _Hướng dẫn HS xem tranh tự nêu bài toán. +Có tất cả mấy hình tam giác? +Có mấy hình ở bên phải? +Có mấy hình ở bên trái? Bước 2: _Cho HS đếm số hình tam giác ở cả hai nhóm và trả lời câu hỏi của bài toán _Cho HS nêu _GV hỏi: Bảy trừ một bằng mấy? GV viết bảng: 7 – 1 = 6 Bước 3: _Cho HS quan sát hình vẽ và nêu kết quả của phép tính: 7 - 6 _GV ghi bảng: 7 – 6 = 1 _Cho HS đọc lại cả 2 công thức b) Hướng dẫn HS lập các công thức 7 – 5 = 2 ;7– 2 = 5 _Cho HS nêu bài toán_Nêu phép tính c) Hướng dẫn HS học phép trừ: 7 – 3 = 4 ; 7 – 4 = 3 Tiến hành tương tự phần b) d) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7 _Đọc lại bảng trừ _Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ đ) Viết bảng con: _GV đọc phép tính cho HS làm vào bảng con 2. Hướng dẫn HS thực hành: Bài 1: Tính _Cho HS nêu yêu cầu bài toán Bài 2: Tính _Cho HS nêu cách làm bài Bài 3: Tính _Cho HS nêu cách làm bài +GV ghi: 7 – 3 – 2 = +Lấy 7 trừ 3 được 4, ghi 4 dười dấu - +Hạ dấu – và số 2 xuống. Lấy 4 trừ 2 được 2, ghi 2 ở sau dấu bằng Mẫu: 7 – 3 – 2 - 2 = 2 Bài 4: _Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán _Sau đó cho HS nêu phép tính tương ứng với bài toán 3.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 49: Luyện tập _HS nêu lại bài toán Tất cả có 7 hình tam giác, bớt đi 1 hình. Hỏi còn lại mấy hình tam giác? _7 hình tam giác bớt 1 hình tam giác còn 6 hình tam giác _7 bớt 1 còn 6 _HS đọc: Bảy trừ một bằng sáu 7 – 6 = 1 _HS đọc: 7 trừ 6 bằng 1 _Mỗi HS lấy ra 5 hình vuông ở bên trái và 2 hình vuông ở bên phải 7 – 5 = 2 7 – 2 = 5 _HS đọc: 7 – 1 = 6 ; 7 – 5 = 2; 7 – 6 = 1 7 – 3 = 4, 7 – 2 = 5 ; 7 – 4 = 3 7 - 1 7 - 3 7 7 _Tính _HS làm bài và chữa bài _HS làm bài và chữa bài _Có 7 quả táo, bạn An lấy đi 2 quả. Hỏi trên bàn còn mấy quả? _Phép tính: 7 – 2 = 5 Thứ tư ngày 5 tháng 12 năm 2007 TIẾT 51 LUYỆN TẬP ( Bài 2 và 3/70: bài 2 bỏ cột 3, bài 3 bỏ cột 2) I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 7 -Yêu thích học toán, GD tính cẩn thận , tỉ mỉ. II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV :-Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 HS : Vở BT Toán 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A.Bài cũ : KT miệng : Gọi HS đọc công thức cộng trong phạm vi 7 –: 7 – 1 =? 7 – 0 =? Bảng con :7-5 =?, 7 – 7 =?; 7 – 3 =? -Tính hàng dọc : 7 – 1; 7 - 6; 7 - 2 B. Bài mới : Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 4’ 5’ 5’ 5’ 5’ 5’ 1’ 1.Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong sách: Bài 1: Tính _Cho HS nêu yêu cầu bài toán Bài 2: Tính _Cho HS nêu cách làm bài_GV củng cố cho HS: Tính chất của phép cộng: “Nếu thay đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi”; mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Bài 3: Điền số _Cho HS nêu cách làm bài _Hướng dẫn: Sử dụng các công thức cộng, trừ đã học để để điền số thích hợp vào chỗ chấm Bài 4: _Cho HS nêu cách làm Bài 5: _Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán, sau đó cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán 2.Trò chơi: “Nêu đúng kết quả” _GV nêu: +1 cộng 6;+1 thêm 4;+7 trừ 3;+6 bớt đi 2 3.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 50: Phép cộng trong phạm vi 8 _Tính _Tính _Làm và chữa bài _HS điền kết quả vào chỗ chấm _Điền dấu >, <, = _Thực hiện phép tính ở vế trái trước, rồi điền dấu thích hợp vào chhỗ chấm _HS thi đua giơ các tấm bìa ghi kết quả tương ứng Thứ sáu ngày 7 tháng 12 năm 2007 TIẾT 52 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8 ( Bài 2 /71 bỏ cột 2 ) I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh:_Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8 _Biết làm tính cộng trong phạm vi 8 -Yêu thích học toán, GD tính cẩn thận , tỉ mỉ. II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV :Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 HS : Bộ đồ dùng học Toán 1 – Sách Toán 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Bài cũ : Luyện tập Bài mới : Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 15’ 5’ 9’ 1’ 1.Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8 a) Hướng dẫn HS thành lập công thức * 7 + 1 = 8; 1 + 7 = 8 Bước1: _Hướng dẫn HS xem tranh tự nêu bài toán Bước 2: _Cho HS đếm số hình vuông ở cả hai nhóm và trả lời: “bảy cộng một bằng mấy?” _GV viết bảng: 7 + 1 = 8 Bước 3: _Cho HS quan sát hình vẽ và nêu phép tính _GV ghi bảng: 1 + 7 = 8 _Cho HS đọc lại cả 2 công thức b) Hướng dẫn HS lập các công thức 6 + 2 = 8 5 + 3 = 8 4 + 4 = 8 2 + 6 = 8 3 + 5 = 8 Tiến hành tương tự phần a) *Chú ý: _Cho HS thực hiện theo GV _Cho HS tập nêu bài toán _Tự tìm ra kết quả_Nêu phép tính c) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8 _Đọc lại bảng cộng _Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ d) Viết bảng con: _GV đọc phép tính cho HS làm vào bảng con 2. Hướng dẫn HS thực hành: Bài 1: Tính _Cho HS nêu yêu cầu bài toán Bài 2: Tính _Cho HS nêu cách làm bài _Cho HS tìm kết quả của phép tính, rồi đọc kết quả của mình theo từng cột Bài 3: Tính _Cho HS nêu yêu cầu bài toán _Cho HS nhắc lại cách làm bài _Cho HS làm bài Bài 4: Hướng dẫn HS giải theo trình tự sau: _Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán _Viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống *Chú ý: _GV gợi ý HS cũng từ tranh vẽ thứ nhất nêu bài toán theo cách khác 3.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 51: Phép trừ trong phạm vi 8 _HS nêu lại bài toán Có 7 hình vuông, thêm 1 hình vuông. Hỏi có tất cả mấy hình vuông? _Bảy cộng một bằng tám _ 1 + 7 = 8 _HS đọc: 1 + 7 bằng 8 _Mỗi HS lấy ra 6 rồi thêm 2 hình vuông (8 hình tròn) để tự tìm ra công thức 6 + 2 = 8 5 + ... tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 11’ 5’ 5’ 5’ 3’ 1’ 1.Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong sách: GV tổ chức cho HS tự làm rồi chữa bài Bài 1: Tính a) Tính theo cột dọc +Chữa: HS đọc từng phép tính b)Tương tự phần a)Nhắc HS tính theo hai bước Bài 2: Viết số_Cho HS tự nêu cách làm và làm bài Bài 3: _Cho HS tự so sánh nhẩm rồi: a)Nêu số lớn nhất b)Nêu số bé nhất Bài 4: Cho HS căn cứ vào tóm tắt của bài toán để: _Nêu đề toán _Viết phép tính giải toán Bài 5: Đếm hình_Cho HS tự làm bài _Chữa bài 2.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị: Kiểm tra cuối học kì 1 _HS làm và chữa bài _HS làm bài _Chữa bài _Có 5 con cá, thêm 2 con cá. Hỏi có tất cả mấy con cá? _Làm bài _Có 8 hình tam giác ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (ĐỀ THAM KHẢO) A.MỤC TIÊU: Đánh giá kết quả học tập về: _Thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đến 10 _So sánh các số và name được thứ tự các số trong dãy các số từ 0 đến 10 _Nhận dạng hình đã học _Viết phép tính thích hợp với tóm tắt của bài toán B. DỰ KIẾN ĐỀ KIỂM TRA TRONG 35 PHÚT Tính: a) 4 8 7 9 3 10 b) 6 – 3 – 1 10 – 8 + 5 10 + 0 – 4 5 + 4 – 7 2 + 4 – 6 8 – 3 + 3 2. SỐ 9 = + 4 5 = + 2 4 = + 4 10 = 7 + 8 = 6 + 7 = 7 - 3. a) Khoanh vào số lớn nhất: 7 , 3 , 5 , 9 , 8 b) Khoanh vào số bé nhất: 6 , 2 , 10 , 3 , 1 4.Viết phép tính thích hợp: Đã có : 8 cây Trồng thêm: 2 cây Có tất cả : cây? 5. SỐ Có hình vuông C. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ: Bài 1: 5 điểm 2 điểm: Mỗi phép tính đúng cho điểm 3 điểm: Mỗi lần viết kết quả tính đúng cho điểm Bài 2: 1 điểm Mỗi lần điền đúng cho điểm Bài 3: 1 điểm Khoanh vào số 9 cho điểm Khoanh vào số 1 cho điểm Bài 4: 2 điểm Viết phép tính 8 + 2 = 10 cho 2 điểm Bài 5: 1 điểm Viết số 3 vào chỗ chấm cho 1 điểm TUẦN 18 Thứ hai ngày 07 tháng 01 năm 2008 Tiết 69: ĐIỂM, ĐOẠN THẲNG I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: _Nhận biết được “điểm”, “đoạn thẳng” _Biết kẻ đoạn thẳng qua hai điểm _Biết đọc tên các điểm và đoạn thẳng II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ GV : Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 HS : Sách Toán 1 – Bộ đồ dùng học tập -Thước và bút chì III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 10’ 14’ 1’ 1.Giới thiệu “điểm” “đoạn thẳng” _GV vẽ hình và cho HS nói: A B điểm A điểm B _Lưu ý cách đọc: B đọc là bê ;C đọc là xê; D đọc là đê M đọc là mờ; N đọc là nờ _GV lấy thước nối hai điểm lại và nói: +Nối điểm A với điểm B, ta có đoạn thẳng AB _GV chỉ vào đoạng thẳng AB và cho HS đọc: 2.Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng: Giới thiệu dụng cụ để vẽ đoạn thẳng: _GV giơ thước: Để vẽ đoạn thẳng ta thường dùng thước thẳng _ Hướng dẫn HS vẽ đoạn thẳng theo các bước: c) GV cho HS vẽ một đoạn thẳng 3. Thực hành: Bài 1: Gọi HS đọc tên các điểm và các đoạn thẳng trong SGK Bài 2: Dùng thước và bút nối từng cặp 2 điểm để có các đoạn thẳng Bài 3: Có 2 yêu cầu:_Cho HS nêu số đoạn thẳng _Đọc tên từng đoạn thẳng trong mỗi hình vẽ 2.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 67: Độ dài đoạn thẳng _Điểm A, điểm B _Đoạn thẳng AB _HS lấy thước ra A B _Thực hành vẽ một đoạn thẳng _Điểm M, điểm N, đoạn thẳng NM _Thực hành nối _Đọc tên từng đoạn thẳng Thứ ba ngày 08 tháng 01 năm 2008 TIẾT 70: ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: _Có biểu tượng về “dài hơn- ngắn hơn” từ đó có biểu tượng về độ dài đoạn thẳng thông qua đặt tính “dài- ngắn” của chúng _Biết so sánh độ dài hai đoạn thẳng tùy theo ý bằng hai cách: sosánh trực tiếp hoặc so sánh gián tiếp qua độ dài trung gian II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV : Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 HS : Sách Toán 1 – Bộ đồ dùng học tập _Một vài cái bút (thước hoặc que tính) dài ngắn, màu sắc khác nhau III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 10’ 10’ 10’ 1’ 1.Dạy biểu tượng “dài hơn, ngắn hơn” và so sánh trực tiếp độ dài hai đoạn thẳng a) GV giơ 2 cây thước (bút chì) dài ngắn khác nhau và hỏi: _Làm thế nào để biết cái nào dài hơn, cái nào ngắn hơn? Cho HS nhận xét hình vẽ trong SGK b) Giúp HS có nhận xét: Mỗi đoạn thẳng có một độ dài nhất định 2. So sánh gián tiếp độ dài hai đoạn thẳng qua độ dài trung gian: _GV giới thiệu: +GV thực hành đo độ dài một đoạn thẳng vẽ sẵn trên bảng bằng gang tay _Cho HS xem SGK, nhận xét xem đoạn thẳng nào dài hơn _GV nhận xét: Có thể so sánh độ dài hai đoạn thẳng bằng cách so sánh số ô vuông đặt vào mỗi đoạn thẳng đó 3. Thực hành: Bài 2: Ghi số thích hợp vào mỗi đoạn thẳng Bài 3: Tô màu vào băng giấy ngắn nhất _GV hướng dẫn HS: +Đếm số ô vuông có trong mỗi băng giấy rồi ghi số đếm được vào băng giấy tương ứng +So sánh các số vừa ghi để xác định băng giấy ngắn nhất +Tô màu vào băng giấy ngắn nhất 4.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 68: Thực hành đo độ dài _Chập hai chiếc lại sao cho chúng có một đầu bằng nhau, rồi nhìn vào đầu kia thì biết chiếc nào dài hơn _So sánh bút chì, thước, _HS nhận xét độ dài của thước, đoạn thẳng _Thực hành so sánh từng cặp 2 đoạn thẳng trong bài tập 1 +Quan sát _Đoạn thẳng ở dưới dài hơn _Đếm số ô vuông đặt vào mỗi đoạn thẳng rồi ghi số thích hợp vào mỗi đoạn thẳng tương ứng _So sánh độ dài từng cặp hai đoạn thẳng_HS làm bài tập Thứ tư ngày 9 tháng 01 năm 2008 Tiết 71: THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: _Biết so sánh độ dài một số đồ vật quen thuộc như: bàn học sinh, bảng đen, quyển vở, hộp bút, hoặc chiều dài, chiều rộng lớp học bằng cách chọn và sử dụng đơn vị đo “chưa chuẩn” như gang tay, bước chân, thước kẻ học sinh, que tính, que diêm _Nhận biết được rằng: gang tay, bước chân của hai người khác nhau thì không nhất thiết giống nhau. Từ đó có biểu tượng về sự “sai lệch”, “tính xấp xỉ” hay “sự ước lượng” trong quá trình đo các độ dài bằng những đơn vị đo “chưa chuẩn” _Bước đầu thấy sự cần thiết phải có một đơn vị đo “chuẩn” để đo độ dài II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ GV : Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 HS : Sách Toán 1 – Bộ đồ dùng học tập Thước kẻ HS, que tính III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3’ 5’ 5’ 12’ 4’ 1’ 1.Giới thiệu độ dài “gang tay” - Gang tay là độ dài (khoảng cách) tính từ đầu ngón tay cái tới đầu ngón tay giữa. _Yêu cầu HS xác định độ dài gang tay của bản thân mình: 2. Hướng dẫn cách đo độ dài bằng “gang tay” _GV làm mẫu: 3.Hướng dẫn cách đo độ dài bằng “bước chân” _GV nói: Hãy đo chiều dài của bục giảng bằng bước chân 4. Thực hành: a) Giúp HS nhận biết:_Đơn vị đo là “gang tay” _Đo độ dài mỗi đoạn thẳng bằng gang tay, rồi điền số tương ứng vào đoạn thẳng đó hoặc nêu kết quả b) Giúp HS nhận biết:_Đơn vị đo là “bước chân” _Đo độ dài mỗi đoạn thẳng bằng bước chân, rồi nêu kết quả đo c) Giúp HS nhận biết:_Đơn vị đo là “que tính” _Thực hành đo độ dài bàn, bảng, sợi dây bằng que tính rồi nêu kết quả đo 5. Các hoạt động hỗ trợ: GV có thể hỏi thêm: _Hãy so sánh độ dài bước chân của em với bước chân của cô giáo bằng phấn vạch trên nền nhà. Bước chân của ai dài hơn? 6.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 69: Một chục- tia số _HS quan sát _Thực hành đo cạnh bàn Thứ sáu ngày 11 tháng 1 năm 2008 Tiết 72: MỘT CHỤC- TIA SỐ I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: _Nhận biết 10 đơn vị còn gọi là 1 chục _Biết đọc và ghi số trên tia số II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV _Tranh vẽ, bó chục que tính, bảng phụ HS : Sách Toán 1 – Bộ đồ dùng học tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 8’ 8’ 13’ 1’ 1.Giới thiệu “Một chục” _Cho HS xem tranh _GV nêu: 10 quả còn gọi là 1 chục quả _Cho HS đếm que +10 que tính còn gọi là mấy chục que tính? +10 đơn vị còn gọi là mấy chục? GV ghi: 10 đơn vị=1 chục +1 chục bằng bao nhiêu đơn vị? +HS nhắc lại những kết luận đúng 2. Giới thiệu tia số: _GV vẽ tia số rồi giới thiệu: Đây là tia số. Trên tia số có 1 điểm gốc là 0 (được ghi số 0). Các điểm (vạch) cách đều nhau được ghi số: mỗi điểm (mỗi vạch) ghi một số, theo thứ tự tăng dần (0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10) _ 3.Thực hành: Bài 1: Đếm số chấm tròn ở mỗi hình vẽ rồi thêm vào đó cho đủ 1 chục chấm tròn Bài 2: Đếm lấy 1 chục con vật ở mỗi rồi vẽ khoanh vào 1 chục con đó. (Có thể lấy 10 con vật nào dễ vẽ bao quanh cũng được) Bài 3: Viết các số vào dưới mỗi vạch theo thứ tự tăng dầ 4.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 70: Mười một, mười hai _Đếm số quả trên cây và nói số lượng quả _Đếm số que tính trong 1 bó que tính và nói số lượng que tính _HS quan sát _Thực hành
Tài liệu đính kèm: