Toán
GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN
I) Mục tiêu: Giúp HS
-Bước đầu nhận biết các việc thường làm khi giải toán có lời văn
Tìm hiểu bài toán – giải bài toán có lời văn- Bài toán đã cho biết gì ? Bài toán hỏi gì
- Bước đầu tập giải bài toán .
II) Đồ dùng day học
-GV : Bộ đồ dùng dạy toán
- HS : Bảng con , bộ đồ dùng học toán
III) Các hoạt động dạy và học:
1/ Bài cũ :.
-2 Học sinh đọc và giải miệng bài toán ? Số con chim có tất cả là :
4 + 2 = 6 ( con chim)
Đáp số : 6 con chim
2/ Bài mới :
NguyƠn ThÞ Hoa -TrêngTH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n 1, n¨m häc 2008-2009 To¸n GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN I) Mục tiêu: Giúp HS -Bước đầu nhận biết các việc thường làm khi giải toán có lời văn Tìm hiểu bài toán – giải bài toán có lời văn- Bài toán đã cho biết gì ? Bài toán hỏi gì - Bước đầu tập giải bài toán . II) Đồ dùng day học -GV : Bé ®å dïng d¹y to¸n - HS : B¶ng con , bé ®å dïng häc to¸n III) Các hoạt động dạy và học: 1/ Bài cũ :....................................................................................................................... -2 Học sinh đọc và giải miệng bài toán ? Số con chim có tất cả là : 4 + 2 = 6 ( con chim) Đáp số : 6 con chim 2/ Bài mới : GIÁO VIÊN HỌC SINH Giới thiệu bài a. Giới thiệu bài toán và cách trình bày bài toán : - Học sinh xem tranh đọc đề toán Hỏi : Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? Ta làm tính gì ? - Giáo viên tóm tắt. Hướng dẫn học sinh giải - Học sinh giải xong gọi học sinhh cá nhân đọc lại bài giải * Luyện tập Bài 2 : Học sinh đọc yêu cầu : Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? - Gọi học sinh giải miệng - Giáo viên theo dõi, sửa sai - Nhận xét Bài 3: Học sinh đọc yêu cầu - Gọi 1 học sinh ra tóm tắt - 1 học sinh lên giải - Cả lớp giải vào bảng con - Giáo viên theo dõi, sửa sai - Nhận xét Bài 4 : Giáo viên ghi lên bảng - Gọi 2 học sinh đọc yêu cầu Yêu cầu học sinh giải vào vở - Giáo viên chấm, nhận xét 3-Củng cố : Cho hs nhắc lại các bước để giải bài toán có lời văn - Nhận xét tiết học 4. Dặn dò : Học thuộc 4 bước để giải bài toán Bài toán 1 : Tóm tắt Có : 5 con gà Thêm : 4 con gà Có tất cả : ?con gà Giải : Số con gà có tất cả là : 5 + 4 = 9 ( con gà ) Đáp số : 9 con gà - Nêu các bước để giải bài toán có lời văn: 1. Bài giải 3. Phép tính 2. Lời giải 4. Đáp số Bài 2 : Tóm tắt : An có : 4 quả bóng Bình có : 3 quả bóng Cả hai bạn : ? Quả bóng Giải Số quả bóng hai bạn có là: 4 + 3 = 7 ( quả bóng ) Đáp số : 7 quả bóng Bài 3 :Tóm tắt : Có : 6 bạn ? bạn Thêm : 3 bạn Giải : Số bạn có tất cả là : 6 + 3 = 9 ( bạn ) Đáp số : 9 bạn Bài 4 : Tóm tắt : Dưới ao có : 5 con ? con vịt Trên bờ có : 5 con Giải Số con vịt có tất cả là : 5 + 4 = 9 ( con vịt ) Đáp số : 9 con vịt Ph¹m ThÞ Liªn - Trêng tiĨu häc T©n TiÕn Gi¸o ¸n líp 1 ,n¨m häc : 2008- 2009 To¸n GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN I) Mục tiêu: Giúp HS -Bước đầu nhận biết các việc thường làm khi giải toán có lời văn Tìm hiểu bài toán – giải bài toán có lời văn- Bài toán đã cho biết gì ? Bài toán hỏi gì - Bước đầu tập giải bài toán . II) Đồ dùng day học -GV : Bé ®å dïng d¹y to¸n - HS : B¶ng con , bé ®å dïng häc to¸n III) Các hoạt động dạy và học: 1/ Bài cũ :....................................................................................................................... -2 Học sinh đọc và giải miệng bài toán ? Số con chim có tất cả là : 4 + 2 = 6 ( con chim) Đáp số : 6 con chim 2/ Bài mới : GIÁO VIÊN HỌC SINH Giới thiệu bài a. Giới thiệu bài toán và cách trình bày bài toán : - Học sinh xem tranh đọc đề toán Hỏi : Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? Ta làm tính gì ? - Giáo viên tóm tắt. Hướng dẫn học sinh giải - Học sinh giải xong gọi học sinhh cá nhân đọc lại bài giải * Luyện tập Bài 2 : Học sinh đọc yêu cầu : Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? - Gọi học sinh giải miệng - Giáo viên theo dõi, sửa sai - Nhận xét Bài 3: Học sinh đọc yêu cầu - Gọi 1 học sinh ra tóm tắt - 1 học sinh lên giải - Cả lớp giải vào bảng con - Giáo viên theo dõi, sửa sai - Nhận xét Bài 4 : Giáo viên ghi lên bảng - Gọi 2 học sinh đọc yêu cầu Yêu cầu học sinh giải vào vở - Giáo viên chấm, nhận xét 3-Củng cố : Cho hs nhắc lại các bước để giải bài toán có lời văn - Nhận xét tiết học 4. Dặn dò : Học thuộc 4 bước để giải bài toán Bài toán 1 : Tóm tắt Có : 5 con gà Thêm : 4 con gà Có tất cả : ?con gà Giải : Số con gà có tất cả là : 5 + 4 = 9 ( con gà ) Đáp số : 9 con gà - Nêu các bước để giải bài toán có lời văn: 1. Bài giải 3. Phép tính 2. Lời giải 4. Đáp số Bài 2 : Tóm tắt : An có : 4 quả bóng Bình có : 3 quả bóng Cả hai bạn : ? Quả bóng Giải Số quả bóng hai bạn có là: 4 + 3 = 7 ( quả bóng ) Đáp số : 7 quả bóng Bài 3 :Tóm tắt : Có : 6 bạn ? bạn Thêm : 3 bạn Giải : Số bạn có tất cả là : 6 + 3 = 9 ( bạn ) Đáp số : 9 bạn Bài 4 : Tóm tắt : Dưới ao có : 5 con ? con vịt Trên bờ có : 5 con Giải Số con vịt có tất cả là : 5 + 4 = 9 ( con vịt ) Đáp số : 9 con vịt Nguþ ThÞ NguyƯt - Trêng TH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n líp 1, n¨m häc : 2008-2009 To¸n GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN I) Mục tiêu: Giúp HS -Bước đầu nhận biết các việc thường làm khi giải toán có lời văn Tìm hiểu bài toán – giải bài toán có lời văn- Bài toán đã cho biết gì ? Bài toán hỏi gì - Bước đầu tập giải bài toán . II) Đồ dùng day học -GV : Bé ®å dïng d¹y to¸n - HS : B¶ng con , bé ®å dïng häc to¸n III) Các hoạt động dạy và học: 1/ Bài cũ :....................................................................................................................... -2 Học sinh đọc và giải miệng bài toán ? Số con chim có tất cả là : 4 + 2 = 6 ( con chim) Đáp số : 6 con chim 2/ Bài mới : GIÁO VIÊN HỌC SINH Giới thiệu bài a. Giới thiệu bài toán và cách trình bày bài toán : - Học sinh xem tranh đọc đề toán Hỏi : Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? Ta làm tính gì ? - Giáo viên tóm tắt. Hướng dẫn học sinh giải - Học sinh giải xong gọi học sinhh cá nhân đọc lại bài giải * Luyện tập Bài 2 : Học sinh đọc yêu cầu : Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? - Gọi học sinh giải miệng - Giáo viên theo dõi, sửa sai - Nhận xét Bài 3: Học sinh đọc yêu cầu - Gọi 1 học sinh ra tóm tắt - 1 học sinh lên giải - Cả lớp giải vào bảng con - Giáo viên theo dõi, sửa sai - Nhận xét Bài 4 : Giáo viên ghi lên bảng - Gọi 2 học sinh đọc yêu cầu Yêu cầu học sinh giải vào vở - Giáo viên chấm, nhận xét 3-Củng cố : Cho hs nhắc lại các bước để giải bài toán có lời văn - Nhận xét tiết học 4. Dặn dò : Học thuộc 4 bước để giải bài toán Bài toán 1 : Tóm tắt Có : 5 con gà Thêm : 4 con gà Có tất cả : ?con gà Giải : Số con gà có tất cả là : 5 + 4 = 9 ( con gà ) Đáp số : 9 con gà - Nêu các bước để giải bài toán có lời văn: 1. Bài giải 3. Phép tính 2. Lời giải 4. Đáp số Bài 2 : Tóm tắt : An có : 4 quả bóng Bình có : 3 quả bóng Cả hai bạn : ? Quả bóng Giải Số quả bóng hai bạn có là: 4 + 3 = 7 ( quả bóng ) Đáp số : 7 quả bóng Bài 3 :Tóm tắt : Có : 6 bạn ? bạn Thêm : 3 bạn Giải : Số bạn có tất cả là : 6 + 3 = 9 ( bạn ) Đáp số : 9 bạn Bài 4 : Tóm tắt : Dưới ao có : 5 con ? con vịt Trên bờ có : 5 con Giải Số con vịt có tất cả là : 5 + 4 = 9 ( con vịt ) Đáp số : 9 con vịt NguyƠn ThÞ Hoa -TrêngTH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n 1, n¨m häc 2008-2009 To¸n XĂNG TI MÉT- ĐO ĐỘ DÀI I. MỤC TIÊU:-Giúp HS - Có khái niệm ban đầu về độ dài, tên gọi kí hiệu của xăng ti mét . - Biết đo độ dài của đoạn thẳng với đơn vị đo là cm . - Các em biết áp dụng vào đo độ dài của một vật II. ĐỒ DÙNG DAY HỌC: Học sinh và giáo viên có thước cm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1/ Bài cũ : ......................................................................................................................... Gọi học sinh lên làm bài 2 - Nhận xét- Đánh giá 2/ Bài mới : GIÁO VIÊN HỌC SINH Giới thiệu bài a. Giới thiệu đơn vị đo độ dài :Là cm dụng cụ đo là thước * Giới thiệu thước đo có vạch ( cm ) Hỏi : Thước đo để làm gì ? - Đo độ dài từ 1 đến 1 cm là 1cm Từ 1 đến 2 là 2 cm Giáo viên làm mẫu Giới thiệu b. Giới thiệu cách đo : Bước 1 : Đặt một đầu thước trùng khít với một đầu đoạn thẳng Bước 2 : Đọc số ghi Bước 3 : Viết số đo thích hợp . c. Học sinh mở sách Đọc đơn vị đo trong sách Luyện tập: Bài 1 : Cho HS viết bảng con Bài 2 : Học sinh nhìn vạch đo, đếm và viết số đo thích hợp - Gọi 3 em lên bảng làm - Lớp theo dõi, nhận xét - Giáo viên sửa sai Bài 3 : Học sinh lên bảng đo - Giáo viên nhận xét sửa sai Bài 4 : Cho HS thực hành vẽ 3. Củng cố :- Cho 2 hs lên bảng đo độ dài của đoạn thẳng theo 3 bước đã nêu trên . - Nhận xét tiết học 4. Dặn dò :Tiết sau học luyện tập -Thước có vạch cm -Đo độ dài đoạn thẳng có vạch cm 1cm 2cm 3cm - Học sinh đọc đơn vị đo - Xăng ti mét viết tắt là cm - Học sinh viết vào bảng con 1cm, 2cm, 3cm - Học sinh quan sát giáo viên đo -Mở sách, đọc đơn vị đo trong sách - Thực hành luyện tập Bài 1 : HS viết bảng con Bài 2 : Viết số đo thích hợp 4 cm 5 cm 3 cm Bài 3 : Đo và viết số đo Bài 4 : HS thực hành vẽ Ph¹m ThÞ Liªn - Trêng tiĨu häc T©n TiÕn Gi¸o ¸n líp 1 ,n¨m häc : 2008- 2009 To¸n XĂNG TI MÉT- ĐO ĐỘ DÀI I. MỤC TIÊU:-Giúp HS - Có khái niệm ban đầu về độ dài, tên gọi kí hiệu của xăng ti mét . - Biết đo độ dài của đoạn thẳng với đơn vị đo là cm . - Các em biết áp dụng vào đo độ dài của một vật II. ĐỒ DÙNG DAY HỌC: Học sinh và giáo viên có thước cm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1/ Bài cũ : ......................................................................................................................... Gọi học sinh lên làm bài 2 - Nhận xét- Đánh giá 2/ Bài mới : GIÁO VIÊN HỌC SINH Giới thiệu bài a. Giới thiệu đơn vị đo độ dài :Là cm dụng cụ đo là thước * Giới thiệu thước đo có vạch ( cm ) Hỏi : Thước đo để làm gì ? - Đo độ dài từ 1 đến 1 cm là 1cm Từ 1 đến 2 là 2 cm Giáo viên làm mẫu Giới thiệu b. Giới thiệu cách đo : Bước 1 : Đặt một đầu thước trùng khít với một đầu đoạn thẳng Bước 2 : Đọc số ghi Bước 3 : Viết số đo thích hợp . c. Học sinh mở sách Đọc đơn vị đo trong sách Luyện tập: Bài 1 : Cho HS viết bảng con Bài 2 : Học sinh nhìn vạch đo, đếm và viết số đo thích hợp - Gọi 3 em lên bảng làm - Lớp theo dõi, nhận xét - Giáo viên sửa sai Bài 3 : Học sinh lên bảng đo - Giáo viên nhận xét sửa sai Bài 4 : Cho HS thực hành vẽ 3. Củng cố :- Cho 2 hs lên bảng đo độ dài của đoạn thẳng theo 3 bước đã nêu trên . - Nhận xét tiết học 4. Dặn dò :Tiết sau học luyện tập -Thước có vạch cm -Đo độ dài đoạn thẳng có vạch cm 1cm 2cm 3cm - Học sinh đọc đơn vị đo - Xăng ti mét viết tắt là cm - Học sinh viết vào bảng con 1cm, 2cm, 3cm - Học sinh quan sát giáo viên đo -Mở sách, đọc đơn vị đo trong sách - Thực hành luyện tập Bài 1 : HS viết bảng con Bài 2 : Viết số đo thích hợp 4 cm 5 cm 3 cm Bài 3 : Đo và viết số đo Bài 4 : HS thực hành vẽ Nguþ ThÞ NguyƯt - Trêng TH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n líp 1, n¨m häc : 2008-2009 To¸n Luyện tập I) Mục tiêu: Giúp HS - Rèn luyện kĩ năng giải toán và trình bày bài giải - Thực hiện giải một bài toán đúng bước - Rèn luyện kĩ năng cộng trừ tính nhẩm . II) Đồ dùng day học: Bảng con, vở, sách III) Các hoạt động dạy và học: 1/ Bài cũ :...................................................................................................................... Gọi 2 học sinh lên bảng, cả lớp làm vào bảng con Vẽ một đoạn : 2 cm, 3 cm, đo độ dài - Nhận xét – đánh giá 2/ Bài mới : GIÁO VIÊN HỌC SINH Giới thiệu bài Hướng dẫn học sinh giải toán Học sinh đọc yêu cầu bài toán -Hướng dẫn : Bài 1 : -Bài toán cho biết gì ? -Bài toán hỏi gì ? -Làm tính gì ? Gọi 2 học sinh lên bảng 1 em tóm tắt, 1 em giải Bài 2 :- Bài toán hỏi gì ? -Bài toán cho biết gì ? -Em làm tính gì ? Bài 3 : Học sinh thảo luận -Nêu cách giải - Trình bày miệng - Lớp nhận xét 3. Củng cố : Cho hs nhắc lại cách giải 1 bài toán , thực hiện theo 3 bước . Nhận xét tiết học 4. Dặn dò : Tập giải toán có văn Làm bài vào vở bài tập - Học sinh lần lượt giải các bài toán Bài 1 : Cá nhân Tóm tắt Có : 12 cây Thêm : 3 cây Có tất cả : cây Giải Số cây có là : 12 + 3 = 15 ( cây ) Đáp số : 15 cây Bài 2: Tóm tắt Có : 14 bức tranh Thêm : 2 bức tranh Có tất cả : bức tranh Giải Số tranh có tất cả là : 14 + 2 = 16 ( bức tranh ) Đáp số : 16 bức tranh Bài 3 : Tóm tắt Có : 5 hình vuông Có : 4 hình tròn Có tất cả :. hình Giải Số hình có tất cả là : 5 + 4 = 9 ( hình ) Đáp số : 9 Hình Nghe nhận xét Ph¹m ThÞ Liªn - Trêng tiĨu häc T©n TiÕn Gi¸o ¸n líp 1 ,n¨m häc : 2008- 2009 To¸n Luyện tập I) Mục tiêu: Giúp HS - Rèn luyện kĩ năng giải toán và trình bày bài giải - Thực hiện giải một bài toán đúng bước - Rèn luyện kĩ năng cộng trừ tính nhẩm . II) Đồ dùng day học: Bảng con, vở, sách III) Các hoạt động dạy và học: 1/ Bài cũ :...................................................................................................................... Gọi 2 học sinh lên bảng, cả lớp làm vào bảng con Vẽ một đoạn : 2 cm, 3 cm, đo độ dài - Nhận xét – đánh giá 2/ Bài mới : GIÁO VIÊN HỌC SINH Giới thiệu bài Hướng dẫn học sinh giải toán Học sinh đọc yêu cầu bài toán -Hướng dẫn : Bài 1 : -Bài toán cho biết gì ? -Bài toán hỏi gì ? -Làm tính gì ? Gọi 2 học sinh lên bảng 1 em tóm tắt, 1 em giải Bài 2 :- Bài toán hỏi gì ? -Bài toán cho biết gì ? -Em làm tính gì ? Bài 3 : Học sinh thảo luận -Nêu cách giải - Trình bày miệng - Lớp nhận xét 3. Củng cố : Cho hs nhắc lại cách giải 1 bài toán , thực hiện theo 3 bước . Nhận xét tiết học 4. Dặn dò : Tập giải toán có văn Làm bài vào vở bài tập - Học sinh lần lượt giải các bài toán Bài 1 : Cá nhân Tóm tắt Có : 12 cây Thêm : 3 cây Có tất cả : cây Giải Số cây có là : 12 + 3 = 15 ( cây ) Đáp số : 15 cây Bài 2: Tóm tắt Có : 14 bức tranh Thêm : 2 bức tranh Có tất cả : bức tranh Giải Số tranh có tất cả là : 14 + 2 = 16 ( bức tranh ) Đáp số : 16 bức tranh Bài 3 : Tóm tắt Có : 5 hình vuông Có : 4 hình tròn Có tất cả :. hình Giải Số hình có tất cả là : 5 + 4 = 9 ( hình ) Đáp số : 9 Hình Nghe nhận xét NguyƠn ThÞ Hoa -TrêngTH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n 1, n¨m häc 2008-2009 To¸n LUYỆN TẬP ( TT) I) Mục tiêu: Giúp HS : -Rèn luyện kĩ năng giải và trình bày cách giải - Thực hiện các phép tính cộng trừ các số đo độ dài với đơn vị đo là cm - Các em biết áp dụng vào làm bài toán có lời văn II) Đồ dùng day học: Thước có vạch cm III) Các hoạt động dạy và học: 1/ Bài cũ : ................................................................................................................... em lên bảng viết số đo ,2 em đo đoạn thẳng - Nhận xét – đánh giá 2/ Bài mới : GIÁO VIÊN HỌC SINH Giới thiệu bài Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1 : Đọc yêu cầu đề toán - Gọi học sinh trả lời miệng - Giáo viên ghi lên bảng Bài 2 : Cho HS thực hiện như bài 1 Bài 3 : Nêu yêu cầu - Gọi 1 học sinh lên bảng - Học sinh làm vào bảng con - Giáo viên chấm, nhận xét Bài 4: Cả lớp làm vào bảng con - Gọi 1 học sinh lên bảng - Giáo viên theo dõi, sửa sai - Nhận xét - Nêu các bước để giải bài toán 3. Củng cố :Nhận xét tiết học 4. Dặn : Làm bài vào vở bài tập Bài 1 : Tóm tắt Có : 4 xanh Có : 5 đỏ Tất cả :. Quả bóng Giải Số quả bóng có tất cả là : 4 + 5 = 9 ( quả bóng ) Đáp số : 9 quả bóng Bài 2 : HS thực hiện như bài 1 Bài 3 : Tóm tắt Có : 2 gà trống Thêm : 5 gà mái Có tất cả : con gà Giải Số con gà có tất cả là : 2 + 5 = 7 ( con gà ) Đáp số : 7 con gà Bài 4 : Cả lớp làm vào bảng con 2 cm + 3 cm = 5 cm 7 cm + 1 cm = 8 cm 8 cm + 2 cm =10 cm 9 cm – 4 cm = 5 cm 17 cm – 7 cm = 10 cm 6 cm – 2 cm = 4 cm Ph¹m ThÞ Liªn - Trêng tiĨu häc T©n TiÕn Gi¸o ¸n líp 1 ,n¨m häc : 2008- 2009 To¸n LUYỆN TẬP ( TT) I) Mục tiêu: Giúp HS : -Rèn luyện kĩ năng giải và trình bày cách giải - Thực hiện các phép tính cộng trừ các số đo độ dài với đơn vị đo là cm - Các em biết áp dụng vào làm bài toán có lời văn II) Đồ dùng day học: Thước có vạch cm III) Các hoạt động dạy và học: 1/ Bài cũ : ................................................................................................................... em lên bảng viết số đo ,2 em đo đoạn thẳng - Nhận xét – đánh giá 2/ Bài mới : GIÁO VIÊN HỌC SINH Giới thiệu bài Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1 : Đọc yêu cầu đề toán - Gọi học sinh trả lời miệng - Giáo viên ghi lên bảng Bài 2 : Cho HS thực hiện như bài 1 Bài 3 : Nêu yêu cầu - Gọi 1 học sinh lên bảng - Học sinh làm vào bảng con - Giáo viên chấm, nhận xét Bài 4: Cả lớp làm vào bảng con - Gọi 1 học sinh lên bảng - Giáo viên theo dõi, sửa sai - Nhận xét - Nêu các bước để giải bài toán 3. Củng cố :Nhận xét tiết học 4. Dặn : Làm bài vào vở bài tập Bài 1 : Tóm tắt Có : 4 xanh Có : 5 đỏ Tất cả :. Quả bóng Giải Số quả bóng có tất cả là : 4 + 5 = 9 ( quả bóng ) Đáp số : 9 quả bóng Bài 2 : HS thực hiện như bài 1 Bài 3 : Tóm tắt Có : 2 gà trống Thêm : 5 gà mái Có tất cả : con gà Giải Số con gà có tất cả là : 2 + 5 = 7 ( con gà ) Đáp số : 7 con gà Bài 4 : Cả lớp làm vào bảng con 2 cm + 3 cm = 5 cm 7 cm + 1 cm = 8 cm 8 cm + 2 cm =10 cm 9 cm – 4 cm = 5 cm 17 cm – 7 cm = 10 cm 6 cm – 2 cm = 4 cm
Tài liệu đính kèm: