TIẾT 29: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh:_Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3 và phạm vi 4_Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một hoặc hai phép tính thích hợp
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
A. Bài cũ : Miệng : Đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 4, 4 bằng mấy cộng mấy?
Bảng con : 1 + 3 =? , 2 + 2 = ? 1 3
3 1
TUẦN 8 Thứ HAI , ngày 29 tháng 10 năm 2007 TIẾT 29: LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh:_Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3 và phạm vi 4_Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một hoặc hai phép tính thích hợp II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: A. Bài cũ : Miệng : Đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 4, 4 bằng mấy cộng mấy? Bảng con : 1 + 3 =? , 2 + 2 = ? 1 3 3 1 B. Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: _Hướng dẫn HS nhìn tranh vẽ _Sau khi HS tính xong cho HS nêu bằng lời từng phép tính:* Nhắc HS viết các số thẳng cột với nhau Bài 2:_Cho HS nêu cách làm bài_GV hướng dẫn: +Lấy 1 cộng 1 bằng 2, viết 2 vào ô trống +Tương tự những bài còn lại Bài 3:_Cho HS nêu cách làm bài - _Hướng dẫn: +Ta phải làm bài 1 + 1 + 1 như thế nào? +Tương tự với các bài còn lại _Cho HS làm bài * Lưu ý: Không gọi 1+1+1 là phép cộng, chỉ nói: “ta phải tính một cộng một cộng một? Bài 4: _Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán _Cho HS trao đổi xem nên viết gì vào ô trống _Cho HS tự viết phép cộng vào ô trống 3.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 29: Phép cộng trong phạm vi 5 _HS nêu bài toán: tính theo cột dọc _Làm bài _Viết số thích hợp vào ô trống_Làm bài vào vở _Chữa bài Tính +Lấy 1 cộng 1 bằng 2; lấy 2 cộng 1 bằng 3 viết 3 vào sau dấu bằng _HS làm bài và chữa bài _Một bạn cầm bóng, ba bạn nữa chạy đến. Hỏi có tất cả mấy bạn? 1 + 3 = 4 Thứ BA , ngày 30 tháng 10 năm 2007 Tiết 30: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 Bài 3/49 bỏ cột 3 I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh:_Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng _Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5_Biết làm tính cộng trong phạm vi 5 II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 _Có thể chọn các mô hình phù hợp với các tranh vẽ trong bài học III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: A. Bài cũ : B. Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5: a) Hướng dẫn HS học phép cộng * 4 + 1= 5 Bước1: _Hướng dẫn quan sát hình trong sách , GV nêu:+Có bốn con cá thêm một con cá nữa. Hỏi có mấy con cá? Bước 2:__GV chỉ vào mô hình và nêu: +Bốn con cá thêm một con cá nữa được năm con cá. Bốn thêm một bằng năm Bước 3: _GV viết bảng: ta viết bốn thêm một bằng năm như sau: 4 + 1= 5 -Đọc là: bốn cộng một bằng năm _Hỏi HS: Bốn cộng một bằng mấy? * 1 + 4= 5 Bước 1:_GV hướng dẫn HS nhìn hình vẽ và tự nêu bài toán cần giải quyết Bước 2:_Cho HS nêu câu trả lời _GV chỉ vào mô hình và nêu: Bốn thêm một bằng năm Bước 3:_GV viết bảng: 1 + 4 = 5, gọi HS đọc lại _Gọi HS lên bảng viết và đọc lại * 3 + 2 = 5 và 2 + 3 = 5 b) Cho HS đọc các phép cộng trên bảng _Tiến hành xóa từng phần hoặc toàn bộ công thức rồi cho HS thi đua lập lại nhằm giúp HS ghi nhớ công thức cộng theo hai chiều c) Cho HS xem hình vẽ sơ đồ trong SGK và nêu câu hỏi:_4 cộng 1 bằng mấy? _1 cộng 4 bằng mấy? _Vậy: 4 + 1 có bằng 1 + 4 không? * Tương tự đối với sơ đồ dưới 2. Hướng dẫn học sinh thực hành cộng trong phạm vi 5: Bài 1: Tính_Gọi HS nêu cách làm bài. Bài 2: Tính_Cho HS nêu cách làm bài _Cho HS làm bài vào vở. Nhắc HS viết kết quả thẳng cột Bài 3: _Cho HS nêu cách làm bài _GV hướng dẫn HS nhìn vào kết quả bài làm ở hai dòng đầu:4 + 1 = 5 1 + 4 = 5 Để nhận ra: “nếu đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi” Bài 4:_Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán _Cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống * Cũng từ hình vẽ này GV gợi ý cho HS nêu bài toán theo cách khác * Có 1 con hươu trắng và 4 con hươu xanh. Hỏi có tất cả có mấy con hươu? * Tương tự đối với tranh còn lại (3 + 2 = 5) 3.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 30: Luyện tập +HS nêu lại bài toán _Bốn con cá thêm một con cá nữa được năm con cá Cho HS tự trả lời +HS nhắc lại: Bốn thêm một bằng năm _HS viết và đọc lại ở bảng lớp: 4 + 1= 5 _4 cộng 1 bằng 5 HS lên bảng viết _Có một cái nón thêm bốn cái nữa. Hỏi có mấy cái nón? _Một cái nón thêm bốn cái nữa được năm cái nón _HS nhắc lại _2-3 HS đọc: 1 côïng 4 bằng 5 _Viết 1 + 4 = 5 _HS đọc các phép tính: 4 + 1 = 5; 1 + 4 = 5 3 + 2 = 5; 2 + 3 = 5 _HS đọc bảng _4 + 1 = 5 1 + 4 = 5 Bằng vì cùng bằng 5 _Tính , ghi kết quả vào sau dấu = _HS làm bài và chữa bài _Tính theo cột dọc _HS làm bài và chữa bài _Viết số thích hợp vào chỗ chấm _HS làm bài rồi đổi bài cho bạn chữa _4 + 1 = 5 HS viết phép tính _1 + 4 = 5 Thứ tư , ngày 31 tháng 10 năm 2007 TIẾT 31 : LUYỆN TẬP Bài 4/50 bỏ cột 3 I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh:Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5 _Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép cộng II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: A. Bài cũ : Miệng : Đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 5, 5 bằng mấy cộng mấy? Bảng con : 2 + 3 =? , 4 + 1 = ? 1 2 4 3 B. Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: _Hướng dẫn HS nhìn tranh vẽ _Sau khi chữa bài, GV cho HS nhìn vào 2 + 3 = 3 + 2 và 4 + 1 = 1 + 4 và giúp HS nhận xét: “Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi” * Cho HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 Bài 2: Tính _Cho HS nêu cách làm bài _GV nhắc HS: Viết các số thẳng cột với nhau Bài 3: Tính _Cho HS nêu cách làm bài _Hướng dẫn: +Ta phải làm bài 2 + 1 + 1 như thế nào? +Tương tự với các bài còn lại _Cho HS làm bài Bài 4: _Cho HS đọc thầm bài tập và nêu cách làm *GV lưu ý HS ở phần: 2 + 3 £ 3 + 2 có thể điền ngay dấu = vào ô trống, không cần phải tính Bài 5:_Cho HS xem tranh, nêu từng bài toán viết phép tính Tranh a: Có 3 con mèo đang đứng, có thêm 2 con chạy đến. Hỏi có tất cả mấy con? +Tranh b: Có 4 con chimđang đậu trên cành, 1 con chim bay tới. Hỏi tất cả có mấy con chim? 3.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 31: Số 0 trong phép cộng _HS nêu bài toán: Tính _Làm bài _Tính theo cột dọc _Làm bài vào vở _Tính +Lấy 2 cộng 1 bằng 3; lấy 3 cộng 1 bằng 4. Vậy 2 + 1 + 1 = 4 _HS làm bài và chữa bài _Viết số thích hợp vào chỗ chấm _Làm bài rồi chữa bài _HS viết: 3 + 2 = 5; 1 + 4 = 5 vào ô trống phù hợp với tình huống của bài toán Thứ sáu , ngày 2 tháng 11 năm 2007 BÀI 31: SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: _Bước đầu nắm được: phép cộng một số với 0 cho kết quả là chính số đó; và biết thực hành tính trong trường hợp này. _Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 _Các mô hình phù hợp với các hình vẽ trong bài học III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu phép cộng một số với số 0: a) Giới thiệu các phép cộng 3 + 0 = 3; 0 + 3 = 3 * 3 + 0 = 3 _Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ thứ nhất trong bài học _Cho HS nêu lại bài toán _GV hỏi: 3 con chim thêm 0 con chim là mấy con chim? _Vậy 3 cộng 0 bằng mấy? _GV viết bảng: 3 + 0 = 3, gọi HS đọc lại * 0 + 3 = 3 _GV hướng dẫn HS nhìn hình vẽ và tự nêu bài toán cần giải quyết Đĩa thứ nhất có 0 quả táo, đĩa thứ hai có 3 quả táo. Hỏi cả hai đĩa có mấy quả táo? _Cho HS nêu câu trả lời _GV chỉ vào mô hình và nêu: 0 thêm 3 bằng mấy? _Vậy: 0 cộng 3 bằng mấy? _GV viết bảng: 0 + 3 = 3, gọi HS đọc lại _Cho HS xem hình vẽ sơ đồ trong SGK và nêu câu hỏi: +3 cộng 0 bằng mấy? +0 cộng 3 bằng mấy? +Vậy: 3 + 0 có bằng 0 + 3 không? +Cho HS đọc: 3 + 0 = 0 + 3 b) GV nêu thêm một số phép cộng với 0 cho HS tính kết quả 2 + 0 ; 0 + 2 ;4 + 0 ; 0 + 4; 5 + 0 ; 0 + 5 * GV nhận xét: Một số cộng với số 0 bằng chính số đó; 0 cộng với một số bằng chính số đó 2.Thực hành: Bài 1: Tính _Gọi HS nêu cách làm bài. _Cho HS làm bài và chữa bài Bài 2: Tính _Cho HS nêu cách làm bài _Cho HS làm bài vào vở. Nhắc HS viết số phải thẳng cột Bài 3: _Cho HS nêu yêu cầu của bài * Lưu ý: Phép tính: 0 + 0 = 0 (không cộng không bằng không) Bài 4: Tranh a: _GV hướng dẫn HS quan sát tranh rồi nêu bài toán _Cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống Tranh b: _Cho HS quan sát tranh và nêu bài toán _Cho HS viết phép tính * Lưu ý HS có thể viết 3 + 0 = 3 hoặc 0 + 3 = 3 Điều chủ yếu là phép tính phải phù hợp với tình huống của bài toán nêu ra 3.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 32: Luyện tập _HS nêu bài toán: Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ hai có 0 con chim. Hỏi cả hai lồng có mấy con chim? _3 con chim thêm (và) 0 con chim là 3 con chim _3 cộng 0 bằng 3 _HS đọc: ba cộng không bằng ba _ HS nêu bài toán: _Cả hai đĩa có 3 quả táo _0 thêm 3 bằng 3 _0 cộng 3 bằng 3 _HS đọc: Không cộng ba bằng ba +3 cộng 0 bằng 3 +0 cộng 3 bằng 3 +Bằng vì cùng bằng 3 _Tính ... ập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7_Biết làm tính cộng trong phạm vi 7 II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 _Các mô hình phù hợp với nội dung bài học III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7 a) Hướng dẫn HS thành lập công thức * 6 + 1 = 7; 1 + 6 = 7 Bước1: _Hướng dẫn HS xem tranh tự nêu bài toán Bước 2: _Cho HS đếm số hình tam giác ở cả hai nhóm và trả lời: “sáu cộng một bằng mấy?” _GV viết bảng: 6 + 1 = 7 Bước 3: _Cho HS quan sát hình vẽ và nêu phép tính _GV ghi bảng: 1 + 6 = 7 _Cho HS đọc lại cả 2 công thức b) Hướng dẫn HS lập các công thức 5 + 2 = 7 4 + 3 = 7 2 + 5 = 7 3 + 4 = 7 Tiến hành tương tự phần a) c) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7_Đọc lại bảng cộng _Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ d) Viết bảng con: _GV đọc phép tính cho HS làm vào bảng con 2. Hướng dẫn HS thực hành: Bài 1: Tính_Cho HS nêu yêu cầu bài toán _Hướng dẫn HS sử dụng bảng cộng trong phạm vi 7 để tìm ra kết quả * Nhắc HS viết các số phải thật thẳng cột Bài 2: Tính_Cho HS nêu cách làm bài _Cho HS tìm kết quả của phép tính, rồi đọc kết quả của mình theo từng cột Bài 3: Tính_Cho HS nêu yêu cầu bài toán _Cho HS nhắc lại cách làm bài : Muốn tính 5 + 1 + 1 thì phải lấy 5 cộng 1 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 1 Bài 4: Hướng dẫn HS giải theo trình tự sau: _Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán _Trao đổi và viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống_Yêu cầu HS giải thích tại sao phải viết phép cộng? *Chú ý:_GV gợi ý HS cũng từ tranh vẽ thứ nhất nêu bài toán theo cách khác _Tranh vẽ thứ hai hướng dẫn tương tự 3.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị Phép trừ trong phạm vi 7 _HS nêu lại bài toán Có 6 hình tam giác, thêm 1 hình tam giác. Hỏi có tất cả mấy hình tam giác? _Sáu cộng một bằng bảy _HS đọc: Sáu cộng một bằng bảy _ 1 + 6 = 7 _HS đọc: 1 + 6 bằng 7 _Mỗi HS lấy ra 5 rồi thêm 2 hình vuông (7 hình tròn) để tự tìm ra công thức 5 + 2 = 7 4 + 3 = 7 2 + 5 = 7 3 + 4 = 7 _HS đọc: 6 + 1 = 7 2 + 5 = 7 1 + 6 = 7 4 + 3 = 7 5 + 2 = 7 3 + 4 = 7 6 + 1 2 + 5 4 5 _Tính _HS làm bài và chữa bài _Tính _HS làm bài và chữa bài _Tính _Làm và chữa bài a) Có 6 con bướm, thêm 1 con bướm. Hỏi có tất cả mấy con bướm? _ 6 + 1 = 7 Thứ ba ngày 4 tháng 12 năm 2007 TIẾT 50 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7 B Bài 3/69 bỏdòng 2 I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh:_Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ _Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7_Biết làm tính trừ trong phạm vi 7 II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 _Các mẫu vật (que tính, hình tròn, hình vuông, hình tam giác) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A.Bài cũ : KT miệng : Gọi HS đọc bảng cộng trong phạm vi 7 Bảng con : 6 + 1 = ?, 0 + 7 =? , 4+3 =? 5+2=? -Tính hàng dọc : 7+0,1+6,3+4 B. Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7 a) Hướng dẫn HS thành lập công thức 7 – 1 = 6, 7 – 6 = 1 Bước1: _Hướng dẫn HS xem tranh tự nêu bài toán. GV gợi ý:+Có tất cả mấy hình tam giác? +Có mấy hình ở bên phải? +Có mấy hình ở bên trái? Bước 2: _Cho HS đếm số hình tam giác ở cả hai nhóm và trả lời câu hỏi của bài toán_Cho HS nêu _GV hỏi: Bảy trừ một bằng mấy? GV viết bảng: 7 – 1 = 6 Bước 3:_Cho HS quan sát hình vẽ và nêu kết quả của phép tính: 7 - 6_GV ghi bảng: 7 – 6 = 1 _Cho HS đọc lại cả 2 công thức b) Hướng dẫn HS lập các công thức 7 – 5 = 2 ;7– 2 = 5 _Cho thực hiện theo GV_Cho HS nêu bài toán _Nêu phép tính c) Hướng dẫn HS học phép trừ: 7 – 3 = 4 ; 7 – 4 = 3 Tiến hành tương tự phần b) d) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7 _Đọc lại bảng trừ _Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ đ) Viết bảng con: _GV đọc phép tính cho HS làm vào bảng con 2. Hướng dẫn HS thực hành: Bài 1: Tính_Cho HS nêu yêu cầu bài toán * Nhắc HS viết các số phải thật thẳng cột Bài 2: Tính_Cho HS nêu cách làm bài Bài 3: Tính_Cho HS nêu cách làm bài +GV ghi: 7 – 3 – 2 = +Lấy 7 trừ 3 được 4, ghi 4 dười dấu - +Hạ dấu – và số 2 xuống. Lấy 4 trừ 2 được 2, ghi 2 ở sau dấu bằng Mẫu: 7 – 3 – 2 4 - 2 = 2 Bài 4: _Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán _Sau đó cho HS nêu phép tính tương ứng với bài toán 3.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn do: Chuẩn bị bài : Luyện tập _HS nêu lại bài toán Tất cả có 7 hình tam giác, bớt đi 1 hình. Hỏi còn lại mấy hình tam giác?_7 bớt 1 còn 6 _HS đọc: Bảy trừ một bằng sáu _ 7 – 6 = 1 _HS đọc: 7 trừ 6 bằng 1 _Mỗi HS lấy ra 5 hình vuông ở bên trái và 2 hình vuông ở bên phải 7 – 5 = 2 7 – 2 = 5 _HS đọc: 7 – 1 = 6 7 – 5 = 2 7 – 6 = 1 7 – 3 = 4 7 – 2 = 5 7 – 4 = 3 7 - 1 7 - 3 7 7 _Tính _HS làm bài và chữa bài _HS làm bài và chữa bài _Có 7 quả táo, bạn An lấy đi 2 quả. Hỏi trên bàn còn mấy quả? _Phép tính: 7 – 2 = 5 Thứ tư ngày 5 tháng 12 năm 2007 TIẾT 51 LUYỆN TẬP ( Bài 2 và 3/70: bài 2 bỏ cột 3, bài 3 bỏ cột 2) I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 7 II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A.Bài cũ : KT miệng : Gọi HS đọc công thức cộng trong phạm vi 7 –: 7 – 1 =? 7 – 0 =? Bảng con :7-5 =?, 7 – 7 =?; 7 – 3 =? -Tính hàng dọc : 7 – 1; 7 - 6; 7 - 2 B. Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong sách: Bài 1: Tính_Cho HS nêu yêu cầu bài toán * Nhắc HS viết các số phải thật thẳng cột Bài 2: Tính_Cho HS nêu cách làm bài _GV củng cố cho HS:Tính chất của phép cộng: “Nếu thay đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi”; mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Bài 3: Điền số_Cho HS nêu cách làm bài _Hướng dẫn: Sử dụng các công thức cộng, trừ đã học để để điền số thích hợp vào chỗ chấm Bài 4: _Cho HS nêu cách làm Bài 5: _Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán, sau đó cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán 2.Trò chơi: “Nêu đúng kết quả” _GV nêu: 1 cộng 6;1 thêm 4;7 trừ 3; 6 bớt đi 2 3.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài Phép cộng trong phạm vi 8 _Tính _Tính _Làm và chữa bài _HS điền kết quả vào chỗ chấm _Đổi bài cho nhau để chấm và chữa bài _Điền dấu >, <, = _HS thi đua giơ các tấm bìa ghi kết quả tương ứng Thứ sáu ngày 7 tháng 12 năm 2007 TIẾT 52 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8 ( Bài 2 /71 bỏ cột 2 ) I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh:_Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8 _Biết làm tính cộng trong phạm vi 8 II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 _Các mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học (8 hình tròn, ) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Bài cũ : Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8 a) Hướng dẫn HS thành lập công thức * 7 + 1 = 8; 1 + 7 = 8 Bước1: _Hướng dẫn HS xem tranh tự nêu bài toán Bước 2: _Cho HS đếm số hình vuông ở cả hai nhóm và trả lời: “bảy cộng một bằng mấy?” _GV viết bảng: 7 + 1 = 8 Bước 3: _Cho HS quan sát hình vẽ và nêu phép tính _GV ghi bảng: 1 + 7 = 8 _Cho HS đọc lại cả 2 công thức b) Hướng dẫn HS lập các công thức 6 + 2 = 8 5 + 3 = 8 4 + 4 = 8 2 + 6 = 8 3 + 5 = 8 Tiến hành tương tự phần a) *Chú ý:_Cho HS thực hiện theo GV _Cho HS tập nêu bài toán_Tự tìm ra kết quả _Nêu phép tính c) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8 _Đọc lại bảng cộng _Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ d) Viết bảng con: _GV đọc phép tính cho HS làm vào bảng con 2. Hướng dẫn HS thực hành: Bài 1: Tính_Cho HS nêu yêu cầu bài toán Bài 2: Tính_Cho HS nêu cách làm bài _Cho HS tìm kết quả của phép tính, rồi đọc kết quả của mình theo từng cột Bài 3: Tính_Cho HS nêu yêu cầu bài toán _Cho HS nhắc lại cách làm bài Chẳng hạn: Muốn tính 1 + 2 + 5 thì phải lấy 1 cộng 2 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 5 Bài 4: Hướng dẫn HS giải theo trình tự sau: _Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán _Viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống *Chú ý: _GV gợi ý HS cũng từ tranh vẽ thứ nhất nêu bài toán theo cách khác _Tranh vẽ thứ hai hướng dẫn tương tự 3.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài: Phép trừ trong phạm vi 8 _HS nêu lại bài toán Có 7 hình vuông, thêm 1 hình vuông. Hỏi có tất cả mấy hình vuông? _Bảy cộng một bằng tám _HS đọc: Bảy cộng một bằng tám _ 1 + 7 = 8 _HS đọc: 1 + 7 bằng 8 _Mỗi HS lấy ra 6 rồi thêm 2 hình vuông (8 hình tròn) để tự tìm ra công thức 6 + 2 = 8 5 + 3 = 8 2 + 6 = 8 3 + 5 = 8 4 + 4 = 8 _HS đọc: 7 + 1 = 8 . 5 + 3 = 8,1 + 7 = 8 3 + 5= 8. , 6 + 2 = 8 4 + 4 = 8 2 + 6 = 8 6 + 2 3 + 5 4 + 4 5 6 _Tính _HS làm bài và chữa bài _Tính _HS làm bài và chữa bài _Tính _Làm và chữa bài
Tài liệu đính kèm: