Giáo án Toán - Bài 32 đến bài 46

Giáo án Toán - Bài 32 đến bài 46

A : MỤC TIÊU :

 Giúp học sinh củng cố về :

- Phép cộng 1 số với 0.

- Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học.

- Tính chất của phép cộng(Khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi).

B : CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.

 

doc 26 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1091Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán - Bài 32 đến bài 46", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 32 : LUYỆN TẬP 
A : MỤC TIÊU : 
	Giúp học sinh củng cố về :
Phép cộng 1 số với 0.
Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học.
Tính chất của phép cộng(Khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi).
B : CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
BS
1- Ổn định, tổ chức:
2- Kiểm tra bài cũ: Số 0 trong phép cộng.
Tính :
 4 + 0 = , 0 + 2 = 
 0 + 0 = , 5 = 0 + 
Dấu >, <, =.
3 + 0  1 + 2, 4 + 1  2 + 3.
Nhận xét.
3- Bài dạy: Luyện tập.
- Giới thiệu và ghi tựa bài.
- Bài 1: Nêu yêu cầu?
Đây là bảng cộng trong phạm vi 5.
- Bài 2: Nêu yêu cầu?
Nhận xét 1 cặp bài 1 + 2 = 3 và 2 + 1 = 3.
Tính chất: Khi đổi chỗ các số cho nhau trong phép cộng, kết quả vẫn không thay đổi.
Bài 3: Nêu yêu cầu?
Tính rồi mới so sánh điền dấu.
Nhận xét
Bài 4: Nêu yêu cầu?
Mẫu: Lấy 1 số ở hàng dọc cộng lần lượt với các số ở hàng ngang, rồi viết kết quả vào các ô tương ứng.
GV kẻ lên bảng lớp như sách giáo khoa.
Gọi 1, 2 HS lên bảng điền kết quả vào các ô trống.
Lưu ý không điền số vào các ô xanh vì đây là những phép cộng ta chưa học tới.
Nhận xét và cho điểm.
Trò chơi: “ Hoạt động nối tiếp”
Củng cố, dặn dò:
ŸHọc thuộc các phép cộng trong phạm vi 5.
ŸLàm BTT’.
Ÿ Xem trước bài 32.
Nhận xét tiết học.
- Hát vui.
- Tính.
- Làm bài và đổi bài cho nhau để chấm và chữa bài.
- Tính.
- Nếu đã tính được 1 + 2 = 3 thì có thể viết ngay kết quả của bài 2 + 1.
- HS làm bài, sửa bài.
- Điền dấu >, <, =.
- Làm bài, đổi vở để kiểm tra lẫn nhau.
- Viết kết quả của phép cộng.
- HS làm bài của mình.
- Sửa bài.
- Cả lớp theo dõi và kiểm tra bài của mình.
- 1 bạn nêu 3+ 1 chỉ bạn khác nói kết quả, nếu bạn trả lời đúng sẽ được chỉ định bạn khác trả lời câu hỏi của mình.
BÀI 33 : LUYỆN TẬP CHUNG
A : MỤC TIÊU : 
	Giúp học sinh củng cố về :
Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học.
Phép cộng 1 số với 0.
B : CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
BS
1- Ổn định, tổ chức:
2- Kiểm tra bài cũ: Luyện tập.
Tính :
 2 + 0  3, 0 + 5  4
 3 + 1  1 + 3, 4 + 1  2 + 1
Nhận xét.
3- Bài dạy: Luyện tập chung.
- Giới thiệu và ghi tựa bài.
- Bài 1: Nêu yêu cầu?
 Viết các số thẳng cột với nhau.
 Nhận xét và cho điểm
- Bài 2: Nêu yêu cầu?
Nói cách làm?
Nhận xét và cho điểm.
Bài 3: Nêu yêu cầu?
Nói cách làm?
Đối với cột 2 các em cần phải tính mới so sánh được, đúng không?
Nghỉ giữa tiết: Trò chơi
Bài 4: Nêu yêu cầu?
Xem tranh và nêu bài toán.
Trò chơi: Đúng sai.
Củng cố, dặn dò:
- Hát vui.
- Cả lớp.
- Cả lớp.
- Tính(dọc)
- Làm bài, sửa bài: 3 HS lên bảng sửa bài.
- Tính (phép cộng 3 số)
- Tính từ trái sang phải.
- Làm bài, sửa bài: 3HS lên bảng sửa bài.
- Điền dấu >, <, =.
- Tính rồi mới so sánh.
- Làm bài, sửa bài: 3HS lên bảng sửa bài.
- 1 + 2 = 2 + 1 (không cần tính)
- Viết phép tính thích hợp.
- Nêu bài toán.
- Viết phép tính thích hợp:
2 + 1 = 3, 1 + 4 = 5 hoặc 1 + 2 = 3, 4 + 1 = 5.
- Sửa bài: HS có thể giải theo hai cách.
BÀI 34 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3
A : MỤC TIÊU : 
	Giúp học sinh:
Có khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Biết làm tính trừ trong phạm vi 3.
B : ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1.
	- Các mô hình phù hợp với nội dung bài học(3 hình vuông, 3 hình tròn )
C : CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
BS
1- Ổn định, tổ chức:
2- Kiểm tra bài cũ: Luyện tập chung.
Điền số:  = 3 + 1, 4 +  = 5
 2 +  = 4, 0 +  = 0
Nhận xét.
3- Bài dạy: Phép trừ trong phạm vi 3.
 + Cô có mấy viên phấn?.
 + Cô tặng bạn A 1 viên phấn, cô còn lại mấy viên phấn?
 + Có 2 viên phấn, cho 1 viên phấn còn lại 1 viên phấn.”cho đi”, “bớt đi” còn gọi là “trừ đi”. Hôm nay cô dạy con học bài phép trừ trong phạm vi 3(ghi tựa bài).
 Giới thiệu ban đầu về phép trừ.
 * Có 2 con ong, bay đi 1 con ong, còn lại mấy con ong?
 “2 bớt 1 còn mấy?”
 Ta viết: “2 bớt 1 còn 1” như sau: 2 – 1 = 1.
Dấu “-“ đặt giữa hai số đọc là “trừ”
Vậy “trừ” là gì?
 * Treo tranh minh họa, đặt đề toán và trả lời.
 “3 bớt 1 còn mấy?” Viết phép tính?
GV ghi bảng lớp
 * Treo tranh minh họa, đặt đề toán và trả lời.
 “3 bớt 2 còn mấy?” Viết phép tính.
‚ Công thức trừ trong phạm vi 3:
2 – 1 = 1
3 – 1 = 2
3 – 2 = 1
ƒ Hướng dẫn học sinh nhận biết mối quan hệ giữa cộng và trừ.
Xem chấm tròn và trả lời câu hỏi:
- Có 2 Ÿ, thêm 1Ÿ, tất cả có mấy Ÿ?
Viết phép tính, còn cách viết nào khác.
- GV nêu: 2 + 1 = 3, 1 + 2 = 3., 3 – 1 còn mấy?, 3 – 2 còn mấy?(thao tác trên mô hình)
 Đọc phép tính
- Kết luận: 2 + 1 = 3, 1 + 2 = 3, 3 – 1 = 2, 3 – 2 = 1 (vừa nói vừa làm thao tác)
- Con có nhận xét gì?
Đó là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Nghỉ giữa tiết: Trò chơi.
„ Thực hành: 
Bài 1: Nêu yêu cầu?
Viết kết quả sau dấu =.
Nhận xét, cho điểm.
Bài 2: Nêu yêu cầu?.
Viết kết quả dưới dấu gạch ngang.
Nhận xét, cho điểm.
Bài 3: Nêu yêu cầu?
Nêu đề toán.
Nhận xét, cho điểm.
Trò chơi: “Ai nhanh, ai đúng”
Củng cố, dặn dò:
- Hát vui.
- Cả lớp.
- 2 viên phấn.
- 1 viên phấn.
- Quan sát tranh, nêu bài toán.
- Tự trả lời:2 con ong, bay đi 1 con ong, còn lại 1 con ong.
- 2 bớt 1 còn 1.
- HS lặp lại CN : “trừ”
- “trừ” là “bớt” lặp lại CN.
- Đọc 2 – 1 = 1 nhiều em.
- Có 3 con ong, bay đi 1 con ong, còn lại mấy con ong?.
- Có 3 con ong, bay đi 1 con ong còn lại 2 con ong.
- 3 bớt 1 còn 2
- 3 – 1 = 2. Đọc CN.
- Có 3 con ong, bay đi 2 con ong, còn lại mấy con ong?.
- Có 3 con ong bay đi 2 con ong còn lại 1 con ong.
- 3 bớt 2 còn 1.
- 3 – 2 = 1. Đọc CN.
- Luyện đọc CN, tổ, nhóm, bàn.
- Có 2 Ÿ thêm 1Ÿ là 3Ÿ.
- 2 + 1 = 3, 1 + 2 = 3
- 3 trừ 1 bằng 2
- 3 trừ 2 bằng 1.
- 3 – 1 = 2.
- 3 – 2 = 1.
- Con lấy kết quả của phép cộng là 3, trừ đi 1 bằng 2, trừ đi 2 bằng 1.
- Tính(ngang)
- Làm bài, sửa bài: 4HS lên bảng sửa bài, cả lớp nhận xét.
- Tính(dọc)
- Làm bài, sủa bài: 3HS lên sửa bài, cả lớp nhận xét.
- Viết phép tính thích hợp.
- Làm bài, sửa bài, HS đọc phép tính giải : 3 – 2 = 1
- Nối phép tính với kết quả đúng.
BÀI 35 : LUYỆN TẬP
A : MỤC TIÊU : 
	Giúp học sinh củng cố về :
Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3.
Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính trừ.
B : CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
BS
1- Ổn định, tổ chức:
2- Kiểm tra bài cũ: Phép trừ trong PV3.
 3 – 1 = , 2 -  = 1,  - 2 = 1
 3 - 2  2, 2 - 1  4, 0  3 – 1
Nhận xét.
3- Bài dạy: Luyện tập.
- Giới thiệu và ghi tựa bài.
- Bài 1: Nêu yêu cầu?
Chú ý cột tính thứ 3, HS vận dụng mối quan hệ giữa cộng và trừ để làm tính nhanh, không phải tính.
 - Bài 2: Nêu yêu cầu?
Nói cách làm?
Nhận xét và cho điểm.
Bài 3: Nêu yêu cầu?
Hướng dẫn học sinh làm bài. Chú ý kết quả lớn hơn các số viết dấu +, nhỏ hơn các số viết dấu –
Nhận xét và cho điểm
Bài 4: Nêu yêu cầu?
Xem tranh 
Làm phép tính gì? Vì sao.
Viết phép tính.
Nhận xét và cho điểm
Trò chơi: “Ai thông minh”.
GV cho cả lớp xem 1 bức tranh, yêu cầu bạn nào viết nhiều phép tính phù hợp với tranh nhất sẽ được thưởng.
Củng cố, dặn dò:
- Hát vui.
- Cả lớp.
- Tính (ngang)
- Làm bài, sửa bài: 4 HS lên sửa bài, cả lớp nhận xét.
- Viết số thích hợp vào ô trống.
- Muốn viết số đúng các con phải tính theo chiều mũi tên.
- Hs làm bài, sửa bài
- Điền dấu +, -.
- Làm bài, sửa bài: 4 HS lên sửa bài, cả lớp nhận xét.
- Viết phép tính thích hợp.
- Nêu đề bài toán.
- Tính trừ vì là cho bớt đi, nhảy bớt đi.
- 2 – 1 = 1; 3 – 2 = 1
- 2 HS lên làm bài.
- Cả lớp thi đua.
BÀI 36 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4
A : MỤC TIÊU : 
	Giúp học sinh:
Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4.
Biết làm tính trừ trong phạm vi 4.
B : ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1.
	- Các mô hình phù hợp với nội dung bài học(3 hình vuông, 3 hình tròn )
C : CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
BS
1- Ổn định, tổ chức:
2- Kiểm tra bài cũ: Luyện tập.
Điền dấu +, -: 3  2 = 5, 3 1 = 2.
Làm tính 2 + 1 + 2 = , 3 – 1 – 1 = 
Nhận xét.
3- Bài dạy: Phép trừ trong phạm vi 4.
Giới thiệu và ghi tựa bài
 Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4.
 * Tranh 1: Nêu đề toán và tự trả lời.
 + 4 bớt 1 còn mấy?
 + Viết phép tính?
 + Ghi bảng lớp : 4 – 1 = 3.
 * Tranh 2 và 3: Tiến hành tương tự để có các phép tính: 4-2=2, và 4-3=1
 * Công thức trừ trong phạm vi 4:
 4 – 1 = 3 
 4 – 2 = 2
 4 – 3 = 1
 * Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ?
 Có 3 Ÿ, thêm 1Ÿ, tất cả có mấy Ÿ?
 Viết phép tính.
 Có 4 Ÿ, bớt 1Ÿ còn mấy Ÿ? : Viết PT
 Có 4 Ÿ, bớt 3Ÿ còn mấy Ÿ? : Viết PT
 Có 2 Ÿ, thêm 2Ÿ, tất cả là mấy Ÿ?
 Viết phép tính?
 Có 4 Ÿ, bớt 2Ÿ còn mấy Ÿ?
 Viết phép tính.
Nghỉ giữa tiết: Thể dục vui.
‚ Thực hành: 
Bài 1: Nêu y ... :
5 – 1 – 2 = . 1 + 1 + 3 = .
4 – 0 – 4 = . 2 + 2 + 0 = .
-Nhận xét.
3.Bài dạy:
-Luyện tập chung.
GT và ghi tựa bài:
 Bài 1:
-Nêu yêu cầu?
-Lưu ý viết kết quả thẳng cột.
-GV nhận xét và cho điểm. Riêng phần b) HS ghi ngay kết quả.
 Bài 2:
-Nêu yêu cầu?
-Nhận xét từng cặp phép tính và nêu về tính chất của phép cộng?
 Bài 3:
-Nêu yêu cầu?
-Nêu cách làm.
 Bài 4:
-Nêu yêu cầu?
-GV hướng dẫn HS viết phép tính phù hợp với tình huống đã định hướng trong tranh. 
Trò chơi: Ai nhanh nhất?
Củng cố dặn dò:
-Học thuộc bảng trừ trong PV5.
-Làm BT toán.
-Xem trước bài 40.
-Hát vui.
-Cả lớp làm.
-Tính (dọc)
-Làm bài sửa bài: 3 em lên bảng làm, cả lớpnhận xét và kiểm tra bài làm của mình.
-Tính (ngang)
-Làm bài sửa bài: 2 HS cùng bàn đổi vở KT lẫn nhau.
-Điền dấu >, <, =
-Làm bài, sửa bài: 3 HS đọc kết quả bài làm của mình. Cả lớp nhận xét.
-Viết phép tính thích hợp.
-Tự nêu đề bài toán và ứng với mỗi tranh HS có thể ghi các phép tính giải:
 3 + 2 = 5 , 2 + 3 = 5
 5 – 2 = 3 , 5 – 3 = 2
-Thi đua nối phép tính với kết quả đúng.
BÀI 43: LUYỆN TẬP CHUNG
A. MỤC TIÊU:
	Giúp HS:
Phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học.
Phép cộng, phép trừ với số 0.
Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.
B. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Giáo viên
Học sinh
BS
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
Luyện tập chung
-Nhận xét bài làm của HS:
4 + 1 . 3 , 2 + 2 . 5
5 . 0 + 5 , 0 + 4 . 4 - 0
-Nhận xét.
3.Bài dạy:
-Luyện tập chung.
HOẠT ĐỘNG 1.
 Bài 1:
-Nêu yêu cầu?
 Bài 2:
-Nêu yêu cầu?
-Lưu ý HS nhẩm và điển ra ngay kết quả.
 Bài 3:
-Nêu yêu cầu?
-Yêu cầu HS phải thuộc các bảng (+), (-).
Nghỉ giữa tiết: “Khỉ ăn chuối” bài 31.
HOẠT ĐỘNG 2.
 Bài 4:
-Nêu yêu cầu?
-Quan sát tranh và nêu bài toán.
-GV khuyến khích HS đặt đề toán.
Trò chơi: Đoán số
-Mỗi bảng GV ghi 1 bài tính: 
1 + 2 = ?
4 + 0 = ?
0 + 3 = ?
5 – 4 = ?
Củng cố dặn dò:
-Làm BT toán.
-Xem trước bài 43.
-Nhận xét tiết học.
-Hát vui.
-Cả lớp.
-Tính (ngang)
-Làm bài sửa bài: dổi chéo vở cho nhau để sửa.
-Tính (phép (+) và (-) 3 số)
-Làm bài sửa bài: 3 HS lên bảng làm, cả lớp KT lại bài làm của mình.
-Viết số vào ¨.
-Làm bài, sửa bài: 3 HS đọc to kết quả bài làm của mình.
-Viết phép tính thích hợp.
-Tự nêu đề bài và viết phép tính giải.
-HS có thể viết:
2 + 2 = 4
4 – 1 = 3
4 – 3 = 1
-Làm bài, sửa bài.
-Mỗi tổ sẽ đưa kết quả bằng số ngón tay. Tổ nào đúng và nhanh nhất là thắng.
BÀI 43: KIỂM TRA
-GV cho HS làm bài kiểm tra theo sách hướng dẫn GV trang 35’.
BÀI 44: PHÉP CỘNGTRONG PHẠM VI 6
A. MỤC TIÊU.
Giúp HS:
Tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng.
Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6.
Biết làm tính cộng trong phạm vi 6.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1.
Các mô hình phù hợp với nội dung bài học (6 hình tam giác, 6 hình vuông)
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Giáo viên
Học sinh
BS
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra
-Nhận xét chung bài KT của lớp.
-Khen thưởng, tuyên dương HS làm bài tốt.
3.Bài dạy:
-Phép cộng trong PV6.
HOẠT ĐỘNG 1.
GT và ghi tự bài:
a)Thành lập và ghi nhớ bảng (+) PV 6:
 *Công thức 5+1=6, 1+5=6:
Treo tranh, yêu cầu HS nêu bài toán?
Đếm và nêu câu trả lời đầy đủ.
GV nêu: 5 và 1 là mấy? Lập phép tính?
Ghi bảng lớp: 5+1=6.
Cũng với tranh này. Hãy nêu bài toán khác?
Đếm và trả lời.
1 và 5 là mấy? Lập phép tính?
Ghi bảng: 1 + 5 = 6
So sánh kết quả của 2 phép tính à nhận xét và kết luận?
 *Công thức 4+2=6, 2+4=5, 3+3=6:
Tương tự như trên.
 *Bước đầu ghi nhớ bảng (+) PV 6:
-GV xóa hình Z.
 Hỏi miệng:
5 + ? = 6 , 6 = 2 + ?
? = 3 + 3 , 4 + 2 = ?
? + 1 = 6 , 6 = 4 + ?
NGhỉ giữa tiết: Trò chơi “mưa rơi”.
HOẠT ĐỘNG 2.
Thực hành:
-Viết kết quả các phép cộng.
 Bài 1:
-Nêu yêu cầu?
-Lưu ý viết các số thẳng cột.
 Bài 2:
-Nêu yêu cầu?
-Nhẩm và ghi kết quả theo từng cột.
-Nhận xét gì về các cặp phép tính?
 Bài 3:
-Nêu yêu cầu?
-Nêu cách tính.
 Bài 4:
-Nêu yêu cầu?
-Nêu bài toán đã viết phép tính phù hợp với tranh.
-Phép tính nào phù hợp với tranh nhất?
-Tương tự với tranh xe ô tô.
HOẠT ĐỘNG 3.
Trò chơi: “Tiếp sức”
Củng cố dặn dò:
-Học thuộc bảng cộng (+) PV 6.
-Làm BT toán, xem trước bài 45.
-Nhận xét tiết học.
-Hát vui.
-Quan sát và trả lời câu hỏi.
-Có 5ê, thêm 1ê. Tất cả là mấy ê?
-Có 5ê, thêm 1ê. Tất cả là 6ê.
-5 và 1 là 6. 5 + 1 = 6
-Có 1ê, thêm 5ê hỏi tất cả là mấyê ?
-Có 1ê thêm 5ê . Tất cả là 6ê.
-1 và 5 là 6 . 1+5=6
-2 phép tính có kết quả giống nhau nên 5+1 = 1+5
-Luyện HTL: Tổ, nhóm, cá nhân, đọc xuôi, đọc ngược.
-Trả lời CN.
-Trò chơi: Mưa rơi.
-Cả lớp.
-Tính (dọc)
-Làm bài, sửa bài: 3 HS lên bảng làm, các bạn nhận xét.
-Tính (ngang)
-Làm bài sửa bài: 4 HS lên bảng sửa bài.
-Khi đã biết 4+2=6 thì viết được ngay 2+4=6.
-Tính.
-Muốn tính 4+1+1 thì phải lấy 4+1 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 1.
-Làm bài, sửa bài: 3 HS sửa miệng 3 cột. Cả lớp nhận xét, bổ sung.
-Viết phép tính thích hợp.
-HS nêu nhiều bài toán khác nhau. 4+2=6 2+4=6.
-HS suy nghĩ, nhận xét và trả lời.
-3+3=6.
BÀI 45: PHÉP TRỪTRONG PHẠM VI 6
A. MỤC TIÊU:
	Giúp HS:
Tiếp tục củng cố khái niệm phép (-)
Thành lập và ghi nhớ bảng trừ PV 6.
Biết làm tính trừ PV 6.
B. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP.
Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1.
Các mô hình hoặc vật thật phù hợp với hình vẽ trong bài học (6 hình tam giác, 6 hình vuông, 6 hình tròn .)
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Giáo viên
Học sinh
BS
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
Phép cộng trong PV 6
-Bảng:
3 + ¨ = 6 , ¨ + 5 = 6
2 + 4 . 5 , 5 + 1 . 6
-Nhận xét.
3.Bài dạy:
-Phép trừ trong PV 6
HOẠT ĐỘNG 1.
GT và ghi tựa bài:
a)Thành lập và ghi nhớ bảng (+) PV 6.
 *Các phép tính 6-1=5, 6-5=1.
-Nêu bài toán?
 Trả lời:
-6 bớt 1 còn mấy? Viết phép tính?
-Ghi bảng: 6 – 1 = 5.
-Nêu bài toán khác.
-6 bớt 5 còn mấy? Viết phép tính?
-Ghi bảng: 6 – 5 = 1.
*Các phép tính: 6-4=2, 6-2=4, 6-3=3.
-Tương tự như trên.
b)Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng (-) PV 6.
6 – 1 = 5 , 6 – 5 =
6 – 2 = 4 , 6 – 4 =
6 – 3 = 3 , 6 – 3 =
Nghỉ Giữa tiết: Thể dục vui.
HOẠT ĐỘNG 2.
Thực hành:
 Bài 1:
-Nêu yêu cầu?
-Lưu ý viết các số thẳng cột.
 Bài 2:
-Nêu yêu cầu?
 Bài 3:
-Nêu yêu cầu?
-Hãy nêu cách làm bài.
-Yêu cầu HS tính nhẩm và viết kết quả cuối cùng.
 Bài 4:
-Nêu yêu cầu ?
-Cho HS xem tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính ứng với bài toán đã nêu.
HOẠT ĐỘNG 3.
Trò chơi: Đoán số.
Củng cố dặn dò:
-Học bảng (-) trong phạm vi 6.
-Làm BT toán.
-Xem trước bài 46.
-Hát vui.
-Mỗi tổ 1 bài.
-Tất cả có 6ê, bớt 1ê. Hỏi còn lại mấy ê?
-Tất cả có 6ê bớt 1ê, còn 5ê (đếm)
-6 bớt 1 còn 5, 6-1=5
-Tất cả có 6ê, bớt 5ê. Hỏi còn lại mấy ê?
-Tất cả có 6ê, bớt 5ê. Còn lại 1ê.
-6 bớt 5 còn 1, 6-5=1.
-Luyện đọc cả 2 công thức.
-Luyện HTL cá nhân, tổ, nhóm.
-Tính.
-Làm bài, sửa bài: 3 HS lên bảng sửa bài. Cả lớp nhận xét và kiểm tra.
-Tính.
-Làm bài, chữa bài: Quan sát các phép tính ở cột một để củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và trừ.
-Tính.
-Nêu cách làm, tự làm bài, sửa bài.
-Viết phép tính thích hợp.
6 – 1 = 5 , 6 – 2 = 4
6 – 5 = 1 , 6 – 4 = 2
BÀI 46: LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU:
	Giúp HS:
Củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 6.
B. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Giáo viên
Học sinh
BS
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
 Bảng cộng trong pham vi 6
 Bảng trừ trong PV 6
3.Bài dạy:
-Luyện tập.
HOẠT ĐỘNG 1.
GT và ghi tựa bài:
 Bài 1:
-Nêu yêu cầu?
-Lưu ý viết số thẳng cột.
-Gv phát phiếu luyện tập
 Bài 2:
-Nêu yêu cầu?
-Nhẩm và ghi kết quả.
-Cho HS quan sát cặp:
1 + 3 + 2
3 + 1 + 2
 Bài 3:
-Gv phát phiếu thi đua ghi các phép tính trong bt3, cho Hs thi đua làm theo nhóm.
-Gv hướng dẫn cách chơi: lần lượt mỗi bạn làm 1 phép tính, nhóm nào xong trước, và làm đúng sẽ thắng.
-Gv nhận xét, kl.
 Hỏi:
-Vì sao con điền dấu (=, >, <)?
-Để khắc sâu lại quan hệ thứ tự.
HOẠT ĐỘNG 2.
 Bài 4:
-Gv chuẩn bị thẻ từ ghi phép tính đã che kết quả. Cho hs lấy sẵn các con số từ 1-6 trong bộ ĐDHT.
-Gv hỏi, Hs giơ số tương ứng
-Gv cho kiểm tra kết quả. NX
 Bài 5:
-Nêu yêu cầu?
-Hướng dẫn HS tự nhìn tranh đặt đề bài toán, viết phép tính thích hợp.
HOẠT ĐỘNG 3.
Trò chơi: Chọn hoa tặng cô
-Gv đính các bông hoa mang phép tính lên bảng, Hs tìm hoa có kết quả theo yêu cầu của Gv, có thể chơi 1 hoặc 2 lần
Củng cố dặn dò:
-Học thuộc bảng (+), (-) PV 6
-Làm BT toán.
-Nhận xét tiết học.
-Hát vui.
-4Hs
-Tính.
-Hs làm bảng con, phiếu lt, sửa bài: 4 HS lên bảng làm, cả lớp nhận xét, cá nhân có ý kiến.
-Tính. 
Hs làm phiếu. Sửa bài
-HS nhận xét và rút ra kết luận: Nếu thay đổi vị trí các số trong phép (+) thì kết quả vẫn không thay đổi.
-Hs làm nhóm. Mỗi em 1 bài
-Tính và điền dấu >, <, =.
-Hs thi đua theo nhóm
-Hs dùng số có trong bộ ĐDHT
-Viết phép tính thích hợp.
-HS có thể viết:
4 + 2 = 6 , 2 + 4 = 6
6 – 2 = 4 , 6 – 4 = 2
-Cả lớp.

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan.doc