Giáo án Toán - Bài 47 đến bài 62

Giáo án Toán - Bài 47 đến bài 62

A. MỤC TIÊU:

 Giúp HS:

· Tiếp tục củng cố khái niệm về phép cộng.

· Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7.

· Biết làm tính cộng trong phạm vi 7.

B. ĐỒ DUNG HỌC TẬP:

· Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1.

· Các mẫu vật trong bộ đồ dùng học toán lớp 1 (que tính, hình tròn, hình vuông, hình tam giác)

 

doc 32 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1038Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán - Bài 47 đến bài 62", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 47: PHÉP CỘNGTRONG PHẠM VI 7
A. MỤC TIÊU:
	Giúp HS:
Tiếp tục củng cố khái niệm về phép cộng.
Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7.
Biết làm tính cộng trong phạm vi 7.
B. ĐỒ DUNG HỌC TẬP:
Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1.
Các mẫu vật trong bộ đồ dùng học toán lớp 1 (que tính, hình tròn, hình vuông, hình tam giác)
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Giáo viên
Học sinh
BS
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
Luyện tập
-Điền số thích hợp vào chỗ .
 4 + . = 6 , 4 +  = 5
 + 2 = 4 , 5 -  = 3
 + 6 = 6 ,  - 2 = 4
3.Bài dạy:
-Phép (+) trong PV 7.
-GT và ghi tựa bài.
HOẠT ĐỘNG 1.
Thành lập và ghi nhớ bảng (+) PV 7.
a)Công thức:
6 + 1 = 7 , 1 + 6 =7
-Xem tranh, nêu bài toán.
-Trả lời.
-6 và 1 là mấy? Viết phép tính.
-Ghi bảng: 6 + 1 = 7.
-Cũng với những này, nêu bài toán?
-Trả lời.
-1 và 6 là mấy? Viết phép tính.
-Ghi bảng: 1 + 6 = 7.
-Hướng dẫn HS so sánh: 1 + 6 = 7 và 6 + 1 = 7.
b)Các công thức:
5 + 2 = 7
2 + 5 = 7
4 + 3 = 7
3 + 4 = 7
-Hướng dẫn tương tự như trên.
c)Hướng dẫn HS học thuộc lòng:
-GV xóa theo Z dần dần dần cho đến hết các công thức.
d)Hỏi miệng:
5 + 2 = ? , 3 + 4 = ?
1 + 6 = 7 , 7 = 3 + ?
? + 5 = 7
Nghỉ giữa tiết: Trò chơi “Con thỏ”
HOẠT ĐỘNG 2.
Thực hành: 
-Viết kết quả các phép cộng.
 Bài 1:
-Nêu yêu cầu?
-Vận dụng bảng cộng vừa học để làm bài.
 Bài 2:
-Nêu yêu cầu?
-Nhận xét 4 cột tính: “ Vì sao con thực hiện nhanh các cột tính này?
(củng cố tính giao hoán)
HOẠT ĐỘNG 3.
 Bài 3:
-Nêu yêu cầu?
-Nhẩm rồi ghi kết quả.
 Bài 4:
-Nêu yêu cầu?
-Tự xem tranh, nêu thầm bài toán và viết phép tính thích hợp.
-Tranh hai cũng hướng dẫn tương tự.
Trò chơi:
-Làm tính tiếp sức.
Củng cố dặn dò:
-Học thuộc bảng (+) trong phạm vi 7.
-Làm BT toán. Nx
-Hát vui.
-Mỗi tổ 2 bàn.
-Có 6ê, thêm 1ê. Hỏi tất cả có mấy ê?
-Có 6ê, thêm 1ê. Tất cả là 7ê.
-Kiểm tra đếm 17.
-6 và 1 là 7, 6 + 1 = 7 (đọc CN)
-Có 1ê, thêm 6ê. Hỏi có tất cả mấy ê?
-Có 1ê, thêm 6ê. Tất cả là 7ê.
-1 và 6 là 7, 1 + 6 = 7 (đọc CN)
-6 + 1 = 1 + 6 vì cùng bằng 7.
-HS tự thành lập các phép cộng còn lại.
-HS luyện HTL cá nhân, nhóm, bàn.
-Trả lời cá nhân.
-Tính.
-Làm bài, sửa bài: 3 HS lên bảng sửa bài, cả lớp nhận xét, nêu ý kiến cá nhân.
-Tính.
-Làm bài, sửa bài: 4 HS mỗi em đọc 1 cột.
-Tính.
-Làm bài, sửa bài: 
-Viết phép tính thích hợp.
-HS viết: 6 + 1 = 7
1 + 6 = 7
-Trao đổi ý kiến xem nên viết phép tính nào vào ¨ để thấy được mối liên hệ giữa tình huống nêu trong tranh và phép tính.
-Thi đua giữa các tổ.
BÀI 48: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7
A. MỤC TIÊU:
	Giúp HS:
Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ.
Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7.
Biết làm tính trừ trong phạm vi 7.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1.
Các mẫu vật trong bộ đồ dùng học toán lớp 1 (que tính, hình tròn, hình vuông, hình tam giác)
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Giáo viên
Học sinh
BS
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
Phép cộng PV 7
 *Hỏi:
4 + 3 = ? , 1 + 6 = ?
2 + 5 = ? , 6 + 1 = ?
3 + 4 = ? , 5 + 2 = ?
7 = 1 + ? , 7 = 5 + ?
? + 1 = 7 , ? + 4 = 7
-Nhận xét chung.
3.Bài dạy: 
-Phép trừ trong phạm vi 7
-Giới thiệu và ghi tựa bài.
HOẠT ĐỘNG 1.
Thành lập và ghi nhớ bảng (-) PV 7.
a)Công thức:
7 – 1 = 6 , 7 – 6 = 1
-Có tất cả mấy ê? Bớt 1ê (thao tác đính băng giấy bớt 1ê). Còn lại mấy ê?
-7 bớt 1 còn mấy? Viết phép tính.
-Ghi bảng lớp: 7 – 1 = 6.
-Có 7ê vậy giờ cô bớt đi 6ê (thao tác đính băng giấy bớt đi 6ê).Còn lại mấy ?
-7 bớt 6 còn mấy? Viết phép tính.
-Ghi bảng lớp: 7 – 6 = 1.
-GV chốt:: Có 7ê, bớt 1ê còn 6ê, bớt 6ê còn 1ê. [mối quan hệ (+) và (-)]
b)Công thức:
7 – 2 = 5 , 7 – 5 = 2
7 – 4 = 3 , 7 – 3 = 4
-Hướng dẫn HS tự lập được các phép tính.
c)Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng (-) PV 7.
-GV xóa dần theo hình Z, dần dần cho đến hết công thức.
d)Hỏi miệng:
7 – 4 = ? , 7 – 5 = ?
7 – 6 = ? , ? – 2 = 5
? – 3 = 4 , 7 – ? = 1
6 = 7 – ?
Nghỉ giữa tiết: Trò chơi.
HOẠT ĐỘNG 2.
Thực hành: Viết kết quả các phép (-)
 Bài 1:
-Nêu yêu cầu?
-Vận dụng bảng (-) 7 để làm bài.
 Bài 2:
-Nêu yêu cầu?
-GV khẳng định kết quả đúng.
HOẠT ĐỘNG 3.
 Bài 3:
-Nêu yêu cầu?
-Nhẩm và ghi kết quả và sau dấu =.
 Bài 4:
-Nêu yêu cầu?
-Nhận xét tranh, nêu thầm bài toán và viết phép tính thích hợp.
Trò chơi: Đoán số.
Củng cố dặn dò:
-Học thuộc bảng (-) PV 7.
-Làm BT toán.
-Xem trước bài 49. Nx
-Hát vui.
-Trả lời cá nhân.
-2 HS đọc cả bảng (+) 7 xuôi, ngược.
-Có tất cả 7ê, bớt 1ê. Còn lại 6ê.
-Kiểm tra đếm 16.
-7 bớt 1 còn 6. 7–1 = 6 (đọc CN)
-Có 7ê, bớt 6ê. Còn lại 1ê.
-Kiểm tra đếm 1.
-7 bớt 6 còn 1. 7 - 6 =1 (đọc CN)
-HS tự nhìn tranh, nêu vấn đề và viết phép tính tương ứng.
-HS luyện HTL cá nhân, tổ, nhóm, bàn. 2 HS đọc cả bảng (-) 7 xuôi, ngược.
-Trả lời cá nhân.
-Tính.
-Làm bài, sửa bài: 3 HS lên sửa bài, cá nhân HS nhận xét, cả lớp kiểm tra bài làm của mình.
-Tính.
-Làm bài, sửa bài: Gọi 4 HS, mỗi em đọc 1 cột bài làm của mình, HS khác nhận xét bài của bạn. Cả lớp kiểm tra bài làm của mình.
-Tính.
-Làm bài, sửa bài: tương tự như bài 2.
-Viết phép tính thích hợp.
a)HS có thể viết:
7 – 2 = 5
7 – 5 = 2
Trao đổi thảo luận xem phép tính nào phù hợp với tranh.
b)Tương tự tranh a)
7 – 3 = 4
7 – 4 = 3
BÀI 49: LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU:
	Giúp HS:
Củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 7.
B. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Giáo viên
Học sinh
BS
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
Phép trừ trong PV 7.
-Đọc lại bảng (-) PV 7
7 – 4  2 + 1
1 + 6  7 - 0
-Nhận xét.
3.Bài dạy:
-Luyện tập.
HOẠT ĐỘNG 1.
 Bài 1:
-Nêu yêu cầu?
-Lưu ý viết các số thẳng cột.
 Bài 2:
-Nêu yêu cầu?
-Vì sao con làm đúng và nhanh các cột tính đó? (củng cố tính giao hoán và mối quan hệ giữa phép (+) và (-)).
 Bài 3:
-Nêu yêu cầu?
-Vận dụng bảng (+) và (-) PV 7 để điền số vào chỗ 
 Bài 4:
-Nêu yêu cầu?
-Nêu cách làm, đọc kết quả.
 Bài 5:
-Nêu yêu cầu?
-Xem tranh, tự nêu đề bài, viết phép tính phù hợp.
HOẠT ĐỘNG 2. 
Trò chơi: Ai nhanh, ai khéo?
5
7
2
Củng cố dặn dò:
-Học lại bảng (+), (-) PV 7. Làm BT toán.
-Xem trước bài 50.
-Nhận xét tiết học.
-Hát vui.
-2 HS.
-Tính.
-Làm bài, sửa bài: 3 HS lên bảng sửa, cả lớp nhận xét, cá nhân nêu ý kiến.
-Tính.
-Làm bài, sửa bài: 3 HS đọc kết quả, mỗi em đọc 1 cột. Cá nhân HS nêu nhận xét.
-Điền số thích hợp vào chỗ 
-Làm bài, sửa bài: 3 HS đọc kết quả mỗi em đọc 1 cột, cả lớp kiểm tra bài của mình. Cá nhân HS nêu nhận xét.
-Điền dấu >, <, =.
-Làm bài, sửa bài: 3 HS lên bảng sửa bài, mỗi em một cột, cả lớp KT bài của mình. Cá nhân HS nêu nhận xét.
-Viết phép tính tích thích hợp:
3 + 4 = 7 , 4 + 3 = 7
7 – 3 = 4 , 7 – 4 = 3
-Các tổ thi đua viết vào mỗi vòng tròn 1 số sao cho cứ 2 số đối diện nhau cộng lại cho kết quả là 7.
BÀI 50: PHÉP CỘNGTRONG PHẠM VI 8
A. MỤC TIÊU:
	Giúp HS:
Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8.
Biết làm tính cộng trong phạm vi 8.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1.
Các mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học (8 hình tròn, )
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Giáo viên
Học sinh
BS
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
Luyện tập
-Hỏi miệng:
4 + 3 = ? , 2 + 5 = ?
1 + 6 = ? , 7 – 1 = ?
7 – ? = 5 , 7 – 4  3
5 + 2  6
-Nhận xét chung.
3.Bài dạy:
-Phép cộng trong phạm vi 8.
HOẠT ĐỘNG 1.
Thành lập và ghi nhớ bảng cộng PV 8.
a)Các phép cộng:
7 + 1 = 8 , 1 + 7 = 8
-Nêu đề bài, trả lời.
-7 và 1 là mấy? Viết phép tính.
-GV ghi bảng lớp: 7+1=8
-Nêu đề bài khác, trả lời.
-1 và 7 là mấy, viết phép tính?
-GV ghi bảng lớp: 1+7=8.
-Chọn bảng HS có đủ cặp phép tính, so sánh kết quả và nêu nhận xét.
b)Các công thức:
6 + 2 = 8 , 2 + 6 = 8
5 + 3 = 8 , 3 + 5 = 8
4 + 4 = 8
-Tương tự như trên.
c)Hd HS ghi nhớ bảng (+) PV 8.
-GV xóa theo hình Z, dần dần cho đến hết các công thức.
d)Hỏi miệng:
5 + 3 = ? , 4 + 4 = ?
2 + 6 = ? , 8 = 4 + ?
8 = 7 + ? , 8 = 6 + ?
Nghỉ giữa tiết:
HOẠT ĐỘNG 2.
Thực hành: Viết kết quả các phép (+).
 Bài 1:
-Nêu yêu cầu?
-Lưu ý viết các số thẳng cột.
 Bài 2:
-Nêu yêu cầu?
-Nhẩm và ghi kết quả nhanh và đúng trong 1’.
-Vì sao con làm đúng và tính nhanh các cột tính 3 và 4 (củng cố tính giao hoán và cộng với 0)
 Bài 3:
-Nêu yêu cầu?
-Nêu cách làm, đọc kết quả.
 Bài 4:
-Nêu yêu cầu?
-Xem tranh tự nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.
Trò chơi củng cố:
Củng cố dặn dò:
-Học thuộc các phép (+) trong PV 8.
-Nhận xét tiết học.
-Hát vui.
-Cá nhận trả lời.
-HS làm, nêu cách làm, đọc kết quả.
-Quan sát.
-Có 7¨ xanh và 1¨ đỏ. Hỏi tất cả có mấy ¨?
-Có 7¨ xanh và 1¨ đỏ. Tất cả là 8¨ (đếm 1.8)
-7 và 1 là 8, 7 + 1 = 8 (đọc CN)
-Có 1¨ đỏ và 7¨ xanh. Hỏi có tất cả có mấy ¨?
-Có 1¨ đỏ và 7¨ xanh. Có tất cả là 8¨. (đếm 18)
-1 và 7 là 8, 1+7=8 (đọc CN)
-Có cùng kết quả là 8.
-7 + 1 = 1 + 7 vì cùng bằng 8. (cá nhân HS đọc lại)
-HS xem tranh và lần lượt lập phép tính.
-HS luyện HTL cá nhân, nho ... rả lời nhanh.
-Tính.
-Làm bài, sửa bài: 3 HS lên bảng sửa bài, các lớp nhận xét kết quả đúng chưa, viết số thẳng cột chưa.
-Tính nhẩm.
-Làm bài, sửa bài: Gọi lần lượt từng HS đứng lên đọc kết quả, các bạn khác nhận xét Đ, S.
-Viết số thích hợp và ô trống.
-Điền số vào¨, sao cho số đó cộng với số tương ứng ở hàng trên cho kết quả là 10.
-1 HS lên làm vào phía sau bảng phụ, cả lớp cùng làm vào SGK.
-Cá nhân HS nhận xét bài của bạn.
-Điền dấu thích hợp vào ¨.
-Làm phép tính trước rồi mới ss
-Làm bài, sửa bài. Hs ktra chéo
-Viết phép tính thích hợp.
-Tự nêu đề bài và viết phép tính tương ứng:
6 + 4 = 10
4 + 6 = 10
10 – 4 = 6
10 – 6 =4
-Cá nhân HS có ý kiến Đ, S.
-HS làm sai, cần tự sửa lại cho đúng.
-Thi đua giữa các tổ.
BÀI 59: LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU:
	Giúp HS:
Củng cố về phép trừ trong phạm vi 10.
Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.
B. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Giáo viên
Học sinh
BS
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
Phép (-) trong PV 10.
-Đọc bảng (-) PV 10.
-Bảng:
10 – 6  4
7  10 – 2
10 – 8  5
6  10 – 5
-Nhận xét.
3.Bài dạy:-Luyện tập.
HOẠT ĐỘNG 1.
 Bài 1:
-Nêu yêu cầu?
a)
b)Thực hiện phép tính theo cột dọc.
-GV nhận xét và cho điểm.
 Bài 2:
-Nêu yêu cầu?
-Quan sát rồi nêu cách làm.
-Hỏi: Vì sao điền số 5, số 7, số 8, số 10, số , vào chỗ  ?
Nghỉ giữa tiết: Thể dục vui.
HOẠT ĐỘNG 2.
 Bài 3:
-Nêu yêu cầu?
a)Quan sát tranh, đặt thầm đề toán và viết phép tính tương ứng.
b)Hướng dẫn tương tự phần a).
-1 HS có thể viết nhiều phép tính khác nhau và nêu nhiều đề bài.
Trò chơi: Đối – Đáp.
Củng cố dặn dò:
-Học lại bảng (+) , (-) PV 10.
-Làm BT toán.
-Xem trước bài 60.
-Nhận xét tiết học.
-2 HS.
-Cả lớp làm.
-Tính.
-Làm bài, lần lượt từng HS đọc kết quả. Các bạn kiểm tra và nhận xét Đ, S.
-Làm bài, sửa bài: 3 HS lên bảng sửa bài, HS khác nhận xét bài làm trên bảng.
-Viết số vào chỗ 
-Làm bài, sửa bài: 2 HS cùng bàn đổi sách vở cho nhau để kiểm tra, cá nhân SH đọc từng cột, bạn khác nhận xét Đ, S.
-Viết phép tính thích hợp.
-HS có thể đặt đề toán khác nhau và viết phép tính: 3 + 7 = 10, 10 – 3 = 7 , 10 – 7 = 3.
8 + 2 = 10
2 + 8 = 10
10 – 2 = 8
10 – 8 = 2
-Thi đua giữa các tổ.
BÀI 60: BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪTRONG PHẠM VI 10
A. MỤC TIÊU:
	Giúp HS:
Củng cố bảng cộng trong phạm vi 10 và bảng trừ trong phạm vi 10. biết vận dụng để làm tính.
Củng cố, nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Tiếp tục củng cố và phát triển kĩ năng xem tranh vẽ, đọc và giải bài toán tương ứng.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Các vật mẫu trong bộ đồ dùng học toán lớp 1.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Giáo viên
Học sinh
BS
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
Luyện tập
Hỏi miệng:
10 – 5 = ? , 4 + ? = 10
? + 7 = 10 , 10 – ? = 2
10 – 9 = ?
-Bảng:
¨ – 5 = 5
10 – ¨ = 2
6 + ¨ = 10
¨ + 3 = 10
-Nhận xét.
3.Bài dạy:
-Bảng cộng, trừ trong PV 10.
HOẠT ĐỘNG 1.
 GT và ghi tựa bài:
-GV treo tranh các ¡ như trong SGK. Nhìn tranh lập các phép cộng PV 10.
-GV ghi lên cột trái của bảng lớp. Nhìn tranh lập các phép trừ PV 10.
-GV ghi lên cột phải của bảng lớp.
-Luyện đọc cả bảng (+), (-) PV 10.
Nghỉ giữa tiết: Trò chơi nhỏ.
Thực hành:
 Bài 1:
-Nêu yêu cầu?
-Vận dụng bảng cộng trừ đã học để làm tính.
 Bài 2:
-Nêu yêu cầu?
-Hướng dẫn: 10 gồm 1 và mấy? Viết số đó vào ¨.
-GV chốt đúng, sai. HS nào làm sai cần sửa lại cho đúng.
HOẠT ĐỘNG 3.
 Bài 3:
-Nêu yêu cầu?
a)Hướng dẫn HS nêu bài toán gồm các câu điều kiện và câu hỏi: Hàng trên có 4 chiếc thuyền, hàng dưới có 3 chiếc thuyền. Hỏi cả hai hàng có bao nhiêu chiếc thuyền?
b)Hd HS tự học tóm tắt bài toán.
-Muốn biết còn bao nhiêu quả bóng, phải làm tính gì? Vì sao?
-Hãy nêu câu lời giải.
Trò chơi: Ai nhanh nhất?
Củng cố dặn dò:
-Học kĩ bảng (+), (-) trong PV 10.
-Làm BT toán. Nx
-Cá nhân.
-Cả lớp.
-HS ghi bảng con:
1 + 9 = 10 , 2 + 8 = 10
3 + 7 = 10 , 4 + 6 = 10
5 + 5 = 10 , 6 + 4 = 10
7 + 3 = 10 , 8 + 2 = 10
9 + 1 = 10 (đọc CN)
-HS ghi bảng con:
10 – 1 = 9 , 10 – 2 = 8
10 – 3 = 7 , 10 – 4 = 6
10 – 5 = 5 , 10 – 6 = 4
10 – 7 = 3 , 10 – 8 = 2
10 – 9 = 1 (đọc CN)
Cá nhân, tổ, nhóm, bàn.
-Tính.
-Làm bài, sửa bài: Gọi lần lượt từng HS đứng lên đọc kết quả: cả lớp kiểm tra và nhận xét Đ, S.
-Viết số vào ¨.
-Làm bài, sửa bài: Mỗi HS đọc kết quả của một ô trống, các bạn kiểm tra và nêu ý kiến nhận xét.
-Viết phép tính thích hợp.
-Quan sát tranh, nêu bài toán, viết phép tính tương ứng:
4 + 3 = 7
HS xung phong đứng lên đọc phép tính, cả lớp nhận xét.
-Tập nêu câu trả lời (lời giải) miệng:
Cả hai hàng có là:
Số chiếc thuyền cả hai hàng có là:
Số chiếc thuyền có là:
-Đọc tóm tắt, sau đó đọc cả bài toán.
-Làm tính trừ vì cho bớt đi 3 quả bóng: 10 – 3 = 7
-Tự viết phép tính vào ô trống. Cá nhân HS đọc phép tính, cả lớp nhận xét và kiểm tra.
-HS nêu miệng:
Số quả bóng còn lại là:
Còn lại là:
Số bóng còn là:
-GV nêu số, cá nhân HS giơ số ngón tay tương ứng cấu tạo của số đó.
BÀI 61: LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU:
	Giúp HS:
Củng cố vầ rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10.
Tiếp tục củng cố kĩ năng từ tóm tắt bài toán, hình thành bài toán rồi giải bài toán.
B. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Giáo viên
Học sinh
BS
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
Bảng (+), (-) PV 10
-Bảng:
3 + 4 =  , 9 – 5 = 
5 + 4 =  , 3 + 6 = 
10
9
– 1 
 – 7 
-Nhận xét.
3.Bài dạy:
-Luyện tập.
-GT và ghi tựa bài.
HOẠT ĐỘNG 1.
 Bài 1:
-Nêu yêu cầu?
-Sử dụng bảng (+), (-) PV 10.
-Trong khi HS làm bài GV viết cột cuối lên bảng.
-Củng cố mối quan hệ giữa phép (+), (-) và cộng, trừ với 0.
 Bài 2:
-Nêu yêu cầu?
-Bông hoa xuất phát là 10, tính xem ngôi sao kết thúc là bao nhiêu?
Nghỉ giữa tiết: Trò chơi nhỏ.
HOẠT ĐỘNG 2.
 Bài 3:
-Nêu yêu cầu?
-Trước khi điền dấu ta phải làm gì?
-GV khẳng định Đ, S.
 Bài 4:
-Nêu yêu cầu?
-GV ghi tóm tắt lên bảng:
Tổ 1: 6 bạn.
Tổ 2: 4 bạn.
Cả hai tổ:  bạn?
-Bài toán cho ta điều gì?
-Cả 2 tổ có bao nhiêu bạn?
-GV kẻ sẵn như SGK.
Trò chơi: Đối – Đáp
Củng cố dặn dò:
-Làm BT toán.
-Xem trước bài 62.
-Nhận xét tiết học.
-Cả lớp.
-Tính.
-Làm bài, sửa bài: Gọi 5 HS xung phong đứng tại chỗ đọc kết quả. HS khác nhận xét bài làm của bạn.
5 + 5 = 10
10 – 5 = 5
10 + 0 = 10
10 – 0 = 10
-Tính và viết kết quả theo chiều mũi tên.
-Làm bài, sửa bài: 2 HS lên bảng sửa bài, HS khác theo dõi và so sánh với kết quả của mình và rút ra nhận xét.
-Điền dấu >, <, =.
-Làm bài, sửa bài: 2 bạn ngồi cạnh đổi vở kiểm tra kết quả lẫn nhau. Một số HS đọc bài của bạn lên và có nhận xét.
-Viết phép tính thích hợp.
-HS nhìn tóm tắt, đọc bài toán.
-Tổ 1 có 6 bạn, tổ 2 có 4 bạn.
-HS làm bài, sửa bài: 1 HS lên bảng điền phép tính vào các ô trống.
6 + 4 = 10
-Cả lớp nhận xét.
-Thi đua cá nhân giữa 2 tổ: 1 tổ đọc phép tính và chỉ định bạn khác trả lời nếu bạn đó trả lời được sẽ chỉ định bạn khác nữa trả lời phép tính của mình ra.
-Nếu bạn nào không trả lời được sẽ bị phạt.
BÀI 62: LUYỆN TẬP CHUNG
A. MỤC TIÊU:
	Giúp HS:
Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
Đếm trong phạm vi 10; thứ tự của các số trong dãy số từ 0 đến 10.
Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10.
Củng cố thêm một bước các kĩ năng ban đầu của việc chuẩn bị giải toán có lời văn.
B. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Giáo viên
Học sinh
BS
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
Luyện tập
-Bảng:
5 + 3 = ? , 10 + 0 = ?
9 – 6 = ? , 2 + 8 = ?
5 + 5 >  ,  < 10 – 6
Bài day:
-Luyện tập chung.
-GT và ghi tựa bài.
HOẠT ĐỘNG 1.
 Bài 1:
-Nêu yêu cầu?
-Nói cách làm.
 Hs làm bài, sửa bài: 2 HS ngồi cạnh nhau đổi vở để kiểm tra, cá nhân HS đọc kết quả
 Bài 2:
-Nêu yêu cầu?
 Bài 3:
-Nêu yêu cầu?
-GV trình bày bảng như SGK.
-GV khẳng định kết quả Đ, S.
HOẠT ĐỘNG 2.
 Bài 4:
-Nêu yêu cầu?
-Treo bảng phụ, trình bày mặt sau.
-GV nhận xét.
 Bài 5:
-Viết phép tính thích hợp.
a)Tóm tắt:
Có: 5 quả.
Thêm: 3 quả.
Có tất cả:  quả.
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán hỏi gì?
-Ta làm phép tính gì? Vì sao?
-GV nhận xét và cho điểm.
b)Bài làm tương tự như bài a)
Trò chơi: “Làm tính tiếp sức”
Củng cố dặn dò:
-Làm BT toán.
-Xem trước bài 63.
-Nhận xét tiết học.
-Cả lớp làm.
-Viết số thích hợp vào ¨.
-Đếm có bao nhiêu chấm tròn, viết số.
-Đọc các số từ 0 à10 từ 10 à 0.
-1 số HS đứng dậy đọc, HS khác nghe và nhân xét.
-Tính.
-Làm bài, sửa bài: 2 HS lên bảng sửa bài cả lớp kiểm tra bài của mình và nhận xét bài của bạn.
-Viết số.
-2 HS lên làm song song với cả lớp.
-Cá nhân HS nx và bổ sung
-HS nhìn tóm tắt tự nêu bài toán phù hợp (càng nhiều HS đặt bài toán càng tốt).
-Có 5 quả, thêm 3 quả.
-Hỏi có tất cả mấy quả.
-Tính cộng vì “thêm vào”
-Làm bài, sửa bài: 1 HS lên bảng viết phép tính, HS khác nhận xét bài bạn và kiểm tra kết quả bài mình.
-7 – 3 =4. Tính trừ vì là “bớt đi”.

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan.doc