I. Mục tiêu:
- Làm được phép tính trừ trong phạm vi các số đã học.
- Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
- Làm bài 1, 2 (cột 1, 3), 3 (cột 1, 3), 4.
- Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng con, phiếu ghi BT3.
III. Các hoạt động dạy học:
TuÇn 11: Ngày dạy: 07/11/2011 Thø 2: Tiết 1: Toán: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Làm được phép tính trừ trong phạm vi các số đã học. - Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. - Làm bài 1, 2 (cột 1, 3), 3 (cột 1, 3), 4. - Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng con, phiếu ghi BT3. III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng làm bài: 3 + 2 = ..... 4 + 1 = ..... 5 – 2 = . 5 – 1 = . - Lớp đọc bảng trừ trong phạm vi 5. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2.Luyện tập: Bài 1: Tính. - HS nêu yêu cầu. - GV hướng dẫn HS làm lần lượt trên bảng con. - HS làm bài vào bảng con – nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài. Bài 2: Tính - HS nêu yêu cầu. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở. - HS làm bài vào vở – 2 HS lên bảng chữa bài. - GV nhận xét chữa bài. 5 – 1 – 1 = 3 3 – 1 – 1 = 1 5 – 1 – 2 = 2 5 – 2 – 2 = 1 Bài 3: Tính. - HS nêu yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS làm bài vào phiếu theo nhóm 4. - HS làm bài - dán kết quả lên bảng. - GV nhận xét, chữa bài. Bài 4: - GV hướng dẫn HS quan sát tranh và nêu bài toán sau đó nêu phép tính thích hợp. - HS thực hiện theo nhóm đôi – Đại diện một số nhóm trình bày. - GV nhận xét chữa bài. 5 - 1 = 4 5 - 2 = 3 3.Củng cố: - GV gọi HS lên bảng đọc các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 5. - Nhận xét chung. 4. Dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. - Nhắc HS về nhà làm bài chuẩn bị bài sau. ----------------@&?----------------- Tiết 2: Toán (ôn): LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Làm được phép tính trừ trong phạm vi các số đã học. - Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. - Làm các bài tập trong vở BT trang 44. - Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng. II. Đồ dùng dạy học : - Vở BT toán. III. Các hoạt động dạy học : A. Ổn định tổ chức: - Lớp hát. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Bài 1: Tính. - HS nêu yêu cầu bài. - HS làm bài vào vở - Nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài lên bảng. Bài 2: Tính - HS nêu yêu cầu bài. - HS làm bài vào vở - 3 HS lên bảng làm bài. - GV cùng HS nhận xét chữa bài. Bài 3: ( ; =) - HS nêu yêu cầu. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở. - HS làm bài vào vở – 3 HS lên bảng chữa bài. - GV nhận xét chữa bài. 5 – 2 < 4 5 – 4 < 2 4 + 1 = 5 5 – 2 = 3 5 – 3 > 1 5 – 1 < 5 Bài 4: - GV hướng dẫn HS quan sát tranh và nêu bài toán sau đó nêu phép tính thích hợp. - HS thực hiện theo nhóm đôi – Đại diện một số nhóm trình bày. - GV nhận xét chữa bài. 5 - 1 = 4 5 - 3 = 2 3. Củng cố: - Yêu cầu HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi các số đã học. - Nhận xét tuyên dương. 4.Dặn dò: - Nhận xét chung tiết học. - Dặn HS về nhà làm bài, chuẩn bị bài sau. ----------------@&?----------------- Ngày dạy: 08/11/2011 Thø 3: Tiết 1: Toán: SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ I. Mục tiêu: - Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ : 0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau , một số trừ đi 0 bằng chính nó ; biết thực hiện phép trừ có số 0 ; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ - Lµm bµi tËp 1, 2 (cột 1, 2), 3. - Rèn HS viết, tính nhanh, trình bày rõ ràng. II. Chuẩn bị: - Tranh trong SGK. III. Các hoạt động dạy học : A. Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra bài ở nhà của HS. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau: a. Phép trừ 1 – 1 = 0 - GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK và nêu bài toán : Trong chuồng có 1 con vịt , 1 con chạy ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con vịt ? - Trong chuồng còn lại mấy con vịt? (0 con vịt) - 1 bớt 1 bằng mấy? (1 bớt 1 bằng 0) - HS nêu phép tính: (1 - 1 = 0) - GV ghi bảng: 1 - 1 = 0 - HS đọc nối tiếp. b. Phép trừ 3 - 3 = 0 - GV yêu cầu HS cầm trên tay 3 que tính, sau đó lấy cất đi 3 que tính. - HS thực hiện sau đó nêu bài toán: Có 3 que tính bớt đi 3 que tính. Hỏi còn lại mấy que tính? - Trên tay còn lại mấy que tính? (không có que tính nào) - 3 bớt 3 bằng mấy? ( 3 bớt 3 bằng 0) – HS nêu phép tính: 3 – 3 = 0 - GV viết bảng : 3 - 3 = 0 - HS đọc nối tiếp. - GV kết luận: Một số trừ đi số đó thì bằng 0. 3. Giới thiệu phép trừ “một số trừ đi 0”: - GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong bài học và nêu bài toán: Tất cả có 4 hình vuông, không bớt đi hình nào. Hỏi còn lại mấy hình vuông. - GV nêu: Không bớt hình vuông nào là bớt 0 hình vuông. - HS nêu phép tính: 4 – 0 = 4 - GV ghi bảng : 4 - 0 = 4 – HS đọc phép tính. * Phép trừ: 5 – 0 = 5 (Thực hiện tương tự như trên) - GVKL: Một số trừ đi 0 thì bằng chính số đó. 4. Luyện tập: Bài 1: Tính. - HS nêu yêu cầu bài. - GV ghi bảng các phép tính – HS nối tiếp nhau nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài lên bảng. Bài 2: Tính. - HS nêu yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở - 3 HS làm bảng lớp. - GV cùng HS nhận xét chữa bài. 4 + 1 = 5 4 – 0 = 4 2 – 2 = 0 0 + 4 = 4 2 + 0 = 2 2 – 0 = 2 Bài 3: - GV yêu cầu HS quan sát tranh và nêu bài toán sau đó nêu phép tính theo nhóm đôi. - HS nêu bài toán: a) Trong chuồng có 3 con ngựa, cả 3 con ngựa chạy ra khỏi chuồng. Hỏi còn lại mấy con ngựa? - HS nêu phép tính? (3 – 3 = 0) - GV nhận xét chữa bài. b) Trong bình có 2 con cá, vớt ra cả 2 con. Hỏi trong bình còn lại mấy con cá? - HS đọc phép tính: 2 – 2 = 0 5.Củng cố: - GV tổ chức cho HS thi đua nêu lại các phép tính trừ “một số trừ đi 0 và phép trừ 2 số bằng nhau” trong phạm vi các số đã học. - Nhận xét tuyên dương. 6. Dặn dò: - Nhận xét chung tiết học – dặn HS về nhà làm các bài còn lại. ---------------@&?----------------- Tiết 2: Toán(ôn): LUYỆN TẬP SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ I. Mục tiêu: - Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ : 0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau , một số trừ đi 0 bằng chính nó ; biết thực hiện phép trừ có số 0 ; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ - Làm bài tập 1, 2 (cột 1, 2), 3, 4 trong vở BT trang 45. - Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng. II. Chuẩn bị: - Vở BT toán. - Phiếu nhỏ ghi các phép tính trừ trong phạm vi các số đã học. III. Các hoạt động dạy học : A. Ổn định tổ chức: - Lớp hát. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Bài 1: Tính - HS nêu yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở. - HS làm bài vào vở - Nối tiếp nhau nêu kết quả. - GV cùng HS nhận xét chữa bài. Bài 2: Tính - HS nêu yêu cầu. - GV hướng dẫn HS làm bài vào vở BT. - HS làm bài – nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài. Bài 4: Viết phép tính thích hợp. - HS quan sát tranh nêu bài toán và phép tính thích hợp. - GV nhận xét chữa bài. 2 - 2 = 0 3 - 3 = 0 3. Củng cố: - GV gọi HS lên bốc thăm và nêu kết quả phép tính. - HS thực hiện. - GV nhận xét tuyên dương. 4. Dặn dò: - Nhận xét chung tiết học. - Dặn HS về nhà làm BT3. ----------------@&?--------------- Ngày dạy: 09/11/2011 Thø 4: Tiết 1: Toán: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Thực hiện được phép tính trừ 2 số bằng nhau, phép trừ một số cho số 0; biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. - Làm bài tập 1 (cột 1, 2, 3), 2, 3 (cột 1, 2), 4 (cột 1, 2), 5 (a). - Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng. II. Chuẩn bị: - Bảng con, phiếu ghi các phép tính. III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng làm bài tập 3 trong vở BT - Lớp đọc bảng trừ trong phạm vi 4. 5. - GV nhận xét, ghi điểm. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2.Luyện tập: Bài 1: Tính - HS nêu yêu cầu. - GV ghi các phép tính lên bảng – HS nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài. Bài 2: Tính. - HS nêu yêu cầu. - GV hướng dẫn HS làm lần lượt trên bảng con. - HS làm bài vào bảng con – nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài. Bài 3: Tính - HS nêu yêu cầu. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở. - HS làm bài vào vở – 2 HS lên bảng chữa bài. - GV nhận xét chữa bài. 2 – 1 – 1 = 0 3 – 1 – 2 = 0 4 – 2 – 2 = 0 4 – 0 – 2 = 2 Bài 4: ( ; =) - HS nêu yêu cầu. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở. - HS làm bài vào vở – 2HS lên bảng chữa bài. - GV nhận xét chữa bài. 5 – 3 = 2 3 – 3 < 1 5 – 1 > 3 3 – 2 = 1 Bài 5 a: Viết tính thích hợp. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh SGK và nêu bài toán sau đó nêu phép tính thích hợp. - HS thực hiện theo nhóm đôi – Đại diện một số nhóm trình bày. - GV nhận xét chữa bài. 4 - 4 = 0 3.Củng cố: - GV gọi HS lên bốc thăm và nêu kết quả phép tính. - HS thực hiện. - GV nhận xét tuyên dương. 4. Dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. - Nhắc HS về nhà làm bài chuẩn bị bài sau. ----------------@&?--------------- Toán(ôn): LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Thực hiện được phép tính trừ 2 số bằng nhau, phép trừ một số cho số 0; biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. - Làm bài tập trong vở BT trang 46. - Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng. II. Chuẩn bị: - Vở BT. III. Các hoạt động dạy học: A. Ổn định tổ chức: - Lớp hát. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2.Luyện tập: Bài 1: Tính. - HS nêu yêu cầu bài. - HS làm bài vào vở - Nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài lên bảng. Bài 3: Tính - HS nêu yêu cầu. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở BT – 3HS làm bảng lớp. - GV nhận xét chữa bài. Bài 4: ( ; =) - HS nêu yêu cầu. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở. - HS làm bài vào vở – 3 HS lên bảng chữa bài. - GV nhận xét chữa bài. 5 – 3 = 2 3 – 3 < 1 4 – 4 = 0 5 – 4 < 2 3 – 0 > 1 4 – 1 > 0 5 – 1 > 2 3 – 2 = 1 4 – 3 > 0 Bài 5: Viết phép tính thích hợp. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh và nêu bài toán sau đó nêu phép tính thích hợp. - HS thực hiện theo nhóm đôi – Đại diện một số nhóm trình bày. - GV nhận xét chữa bài. 4 - 4 = 0 4 - 1 = 3 3. Dặn dò: - Nhận xét chung tiết học. - Dặn HS về nhà làm các bài còn lại, chuẩn bị bài sau. ----------------@&?----------------- Ngày dạy: 10/11/2011 Thø 5: Tiết 1: Toán: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau. - Làm bài tập 1(b), 2 (cột 1, 2), 3 (cột 2, 3), 4. - Rèn HS viết, tính nhanh, trình bày rõ ràng. II. Chuẩn bị: - Tranh trong SGK. III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng làm bài tập 2 trong vở BT - Lớp làm bảng con. - GV nhận xét, ghi điểm. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2.Luyện tập: Bài 1: Tính. - HS nêu yêu cầu. - GV hướng dẫn HS làm lần lượt trên bảng con. - HS làm bài vào bảng con – nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài. Bài 2: Tính - HS nêu yêu cầu. - GV ghi các phép tính lên bảng – HS nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài. Bài 3: ( ; =) - HS nêu yêu cầu. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở. - HS làm bài vào vở – 2HS lên bảng chữa bài. - GV nhận xét chữa bài. 5 – 1 > 0 3 + 0 = 3 5 – 4 < 2 3 – 0 = 3 Bài 4: Viết tính thích hợp. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh và nêu bài toán sau đó nêu phép tính thích hợp. - HS thực hiện theo nhóm đôi – Đại diện một số nhóm trình bày. - GV nhận xét chữa bài. 5 - 2 = 3 3 + 2 = 5 3.Củng cố: - GV tổ chức cho HS thi đua nêu lại các phép tính cộng, trừ trong phạm vi các số đã học. - GV nhận xét tuyên dương. 4. Dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. - Nhắc HS về nhà làm bài, chuẩn bị bài sau. ----------------@&?----------------- Tiết 2: Toán(ôn): LUYỆN TẬP VỀ CỘNG, TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI ĐÃ HỌC. I. Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau. - Làm bài tập trong vở BT trang 47. - Reøn HS vieát, tính nhanh, trình baøy roõ raøng. II. Chuẩn bị: - Vở BT. III. Các hoạt động dạy học : A. Ổn định tổ chức: - Lớp hát. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Bài 1b: Tính. - HS nêu yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở - Lên bảng chữa bài. - GV cùng HS nhận xét chữa bài . Bài 3: Tính - GV yêu cầu HS làm bài vào vở - 3HS làm bảng lớp. - GV nhận xét chữa bài. Bài 4: ( ; =) - HS nêu yêu cầu. - HS làm bài theo nhóm đôi vào vở BT – Nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài. Bài 5: Viết phép tính thích hợp. - GV cho HS quan sát tranh làm bài vào vở BT. - HS nêu kết quả - HS khác nhận xét. - GV nhận xét chữa bài. 5 - 2 = 3 3 + 2 = 5 3. Dặn dò: - Nhận xét chung tiết học. - Về nhà làm BT2 và chuẩn bị bài sau. ----------------@&?-----------------
Tài liệu đính kèm: