I. Mục tiêu:
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học ; phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- Làm bài 1, 2 (cột 1), 3 (cột 1, 2), 4.
- Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày đẹp, rõ ràng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng con, phiếu ghi BT3.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra bài làm ở nhà của HS.
- Nhận xét chung.
B. Dạy bài mới:
TuÇn 12: Ngày dạy: 14/11/2011 Thø 2: Tiết 1: Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học ; phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - Làm bài 1, 2 (cột 1), 3 (cột 1, 2), 4. - Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày đẹp, rõ ràng. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng con, phiếu ghi BT3. III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra bài làm ở nhà của HS. - Nhận xét chung. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2.Luyện tập: Bài 1: Tính. - HS nêu yêu cầu. - GV ghi các phép tính lên bảng. - HS nối tiếp nhau nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài. Bài 2: Tính - HS nêu yêu cầu. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở. - HS làm bài vào vở – 2 HS lên bảng chữa bài. - GV nhận xét chữa bài. 3 + 1 + 1 = 5 5 – 2 – 2 = 1 Bài 3: Tính. - HS nêu yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS làm bài vào phiếu theo nhóm 4. - HS làm bài - dán kết quả lên bảng. - GV nhận xét, chữa bài. Bài 4: - GV hướng dẫn HS quan sát tranh và nêu bài toán sau đó nêu phép tính thích hợp. - HS thực hiện theo nhóm đôi – Đại diện một số nhóm trình bày. - GV nhận xét chữa bài. 4 - 1 = 3 2 + 2 = 4 3.Củng cố: - GV gọi HS lên bảng thi đọc các bảng cộng, trừ trong phạm vi 3, 4, 5. - Nhận xét chung. 4. Dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. - Nhắc HS về nhà làm bài chuẩn bị bài sau. ----------------@&?----------------- Tiết 2: Toán (ôn): LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học ; phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - Làm các bài tập trong vở BT trang 48. - Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng. II. Đồ dùng dạy học: - Vở BT toán. III. Các hoạt động dạy học: A. Ổn định tổ chức: - Lớp hát. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Bài 1: Tính. - HS nêu yêu cầu bài. - HS làm bài vào vở - Nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài lên bảng. Bài 2: Tính - HS nêu yêu cầu bài. - HS làm bài vào vở - 3 HS lên bảng làm bài. - GV cùng HS nhận xét chữa bài. Bài 3: Số? - HS nêu yêu cầu. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở. - HS làm bài vào vở – 4HS lên bảng chữa bài. - GV nhận xét chữa bài. 2 + 3 = 5 4 – 2 = 2 3 – 3 = 0 5 = 4 + 1 5 – 2 = 3 2 + 2 = 4 0 + 3 = 3 5 = 1 + 4 Bài 4: - GV hướng dẫn HS quan sát tranh và nêu bài toán sau đó nêu phép tính thích hợp. - HS thực hiện theo nhóm đôi – Đại diện một số nhóm trình bày. - GV nhận xét chữa bài. 5 - 2 = 3 2 + 3 = 5 3. Củng cố: - GV ghi các phép tính cộng, trừ trong phạm vi các số đã học lên bảng. - HS ghi nhanh kết quả vào bảng con. - GV nhận xét tuyên dương. 4.Dặn dò: - Nhận xét chung tiết học. - Dặn HS về nhà làm bài, chuẩn bị bài sau. ----------------@&?----------------- Ngày dạy: 15/11/2011 Thø 3: Tiết 1: Toán: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 I. Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6 ; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - Lµm bµi tËp 1, 2 (cột 1, 2, 3), 3 (cột 1, 2), 4. - Rèn HS viết, tính nhanh, trình bày rõ ràng. II. Đồ dùng dạy học: - Hình minh họa quả cam, hình tam giác, chấm tròn. III. Các hoạt động dạy học : A. Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra bài ở nhà của HS. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6: a. Phép cộng 5 + 1 = 6 và 1 + 5 = 6 - GV yêu cầu HS quan sát hình trên bảng và nêu bài toán : Nhóm bên trái có 5 quả cam, nhóm bên phải có 1 quả cam. Hỏi tất cả có mấy quả cam? - HS nêu: 5 quả cam và 1 quả cam là 6 quả cam. - GV gợi ý HS nêu: 5 và 1 là 6 - HS nêu phép tính: (5 + 1 = 6) - GV ghi bảng: 5 + 1 = 6 - HS đọc nối tiếp. - GV yêu cầu HS quan sát hình trên bảng và nêu bài toán: Nhóm bên phải có 1 quả cam, nhóm bên trái có 5 quả cam. Hỏi tất cả có mấy quả cam? - HS nêu: 1 quả cam và 5 quả cam là 6 quả cam. - 1 cộng 5 bằng mấy? (1 cộng 5 bằng 6) – HS nêu phép tính: 1 + 5 = 6 - GV viết bảng : 1 + 5 = 6 - HS đọc nối tiếp. - Em có nhận xét gì về kết quả của 2 phép tính 1 + 5 và 5 + 1? (Kết quả 2 phép tính bằng nhau và bằng 6). b. Phép cộng 4 + 2 = 6 và 2 + 4 = 6 - GV yêu cầu HS quan sát hình trên bảng và nêu bài toán: Nhóm bên trái có 4 chấm tròn, nhóm bên phải có 2 chấm tròn. Hỏi tất cả có mấy chấm tròn? - HS nêu: 4 chấm tròn và 2 chấm tròn là 6 chấm tròn. - 4 cộng 2 bằng mấy? (4 cộng 2 bằng 6) - HS nêu phép tính: 4 + 2 = 6 - GV ghi bảng : 4 + 2 = 6 – HS đọc phép tính. - GV yêu cầu HS quan sát hình trên bảng và nêu bài toán: Nhóm bên phải có 2 chấm tròn, nhóm bên trái có 4 chấm tròn. Hỏi tất cả có mấy chấm tròn? - HS nêu: 2 chấm tròn và 4 chấm tròn là 6 chấm tròn. - 2 cộng 4 bằng mấy? (2 cộng 4 bằng 6) - HS nêu phép tính: 2 + 4 = 6 - GV ghi bảng : 2 + 4 = 6 – HS đọc phép tính. c. Phép cộng 3 + 3 = 6 - GV yêu cầu HS quan sát hình trên bảng và nêu bài toán: Bên phải có 3 hình tam giác, bên trái có 3 hình tam giác. Hỏi tất cả có mấy hình tam giác? - HS nêu: 3 hình tam giác và 3 hình tam giác là 6 hình tam giác. - 3 cộng 3 bằng mấy? (3 cộng 3 bằng 6) - HS nêu phép tính: 3 + 3 = 6 - GV ghi bảng: 3 + 3 = 6 - HS đọc phép tính. - GV tổ chức cho HS đọc bảng cộng 6 bằng cách xóa dần các phép tính. - HS đọc lại bảng cộng. 3. Luyện tập: Bài 1: Tính. - HS nêu yêu cầu bài. - GV ghi lần lượt các phép tính lên bảng - HS làm bài vào bảng con. - GV nhận xét chữa bài. Bài 2: Tính. - HS nêu yêu cầu bài. - GV ghi bảng các phép tính – HS nối tiếp nhau nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài lên bảng. Bài 3: Tính. - HS nêu yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở - 2HS làm bảng lớp. - GV cùng HS nhận xét chữa bài. 4 + 1 + 1 = 6 5 + 1 + 0 = 6 3 + 2 + 1 = 6 4 + 0 + 2 = 6 Bài 4: Viết phép tính thích hợp. - GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK và nêu bài toán, nêu phép tính theo nhóm đôi. - HS nêu bài toán: a) Trên cành có 4 con chim, thêm 2 con chim bay tới nữa. Hỏi tất cả có mấy con chim? - HS nêu phép tính: 4 + 2 = 6 b) Có 3 ô tô màu trắng, thêm 3 ô tô màu xanh. Hỏi tất cả có mấy ô tô? - HS nêu phép tính: 3 + 3 = 6 - GV nhận xét chữa bài. 4.Củng cố: - GV tổ chức cho HS thi đua nêu lại các phép tính cộng trong phạm vi 6. - Nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò: - Nhận xét chung tiết học – dặn HS về nhà làm các bài còn lại. ---------------@&?----------------- Tiết 2: Toán(ôn): LUYỆN TẬP VỀ PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 I. Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6 ; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - Làm bài tập trong vở BT trang 49. - Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng. II. Đồ dùng dạy học: - Vở BT toán. III. Các hoạt động dạy học: A. Ổn định tổ chức: - Lớp hát. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Bài 1: Tính - HS nêu yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở. - HS làm bài vào vở - Nối tiếp nhau nêu kết quả. - GV cùng HS nhận xét chữa bài. Bài 2: Tính - HS nêu yêu cầu. - HS làm bài vào vở BT – nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài. Bài 3: Tính - HS nêu yêu cầu bài. - 3HS làm bảng lớp – Lớp làm vở bài tập. - GV nhận xét chữa bài. 1 + 4 + 1 = 6 0 + 5 + 1 = 6 2 + 2 + 2 = 6 1 + 3 + 2 = 6 2 + 4 + 0 = 6 3 + 3 + 0 = 6 Bài 4: Viết phép tính thích hợp. - HS quan sát tranh trong vở BT nêu bài toán và phép tính thích hợp. - GV nhận xét chữa bài. 3 + 3 = 6 4 + 2 = 6 3. Củng cố: - GV ghi lên bảng các phép tính cộng trong phạm vi 6. - HS ghi kết quả vào bảng con. - GV nhận xét tuyên dương. 4. Dặn dò: - Nhận xét chung tiết học. - Dặn HS về nhà làm BT5. ----------------@&?--------------- Ngày dạy: 16/11/2011 Thø 4: Tiết 1: Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6 I. Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - Làm bài tập 1, 2, 3 (cột 1, 2), 4. - Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng. II. Đồ dùng dạy học: - Hình minh họa quả cam, hình tam giác, chấm tròn. III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng làm bài: 1 + 5 + 0 = 3 + 3 + 0 = 2 + 4 = 5 + 1 = - Lớp đọc bảng cộng trong phạm vi 6. - GV nhận xét, ghi điểm. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6: a. Phép trừ 6 – 1 = 5 và 6 – 5 = 1 - GV yêu cầu HS quan sát hình trên bảng và nêu bài toán : Tất cả có 6 quả cam, bớt đi 1 quả cam. Hỏi còn lại mấy quả cam? - HS nêu: 6 quả cam bớt đi 1 quả cam còn lại 5 quả cam. - 6 bớt 1 còn mấy? (6 bớt 1 còn 5) - HS nêu phép tính: (6 – 1 = 5) - GV ghi bảng: 6 – 1 = 5 - HS đọc nối tiếp. - GV yêu cầu HS quan sát hình trên bảng và nêu bài toán: Tất cả có 6 quả cam, bớt đi 5 quả cam. Hỏi còn lại mấy quả cam? - HS nêu: 6 quả cam bớt đi 5 quả cam còn lại 1 quả cam. - Vậy 6 bớt 5 còn mấy? (6 bớt 5 còn 1) – HS nêu phép tính: 6 – 5 = 1 - GV viết bảng : 6 – 5 = 1 - HS đọc nối tiếp. b. Phép trừ 6 – 4 = 2 và 6 – 2 = 4 - GV yêu cầu HS quan sát hình trên bảng và nêu bài toán, phép tính thích hợp theo nhóm đôi. - HS thảo luận và đại diện một số nhóm trình bày, một HS nêu bài toán, HS khác nêu phép tính. + Tất cả có 6 chấm tròn, bớt đi 4 chấm tròn. Hỏi còn lại mấy chấm tròn?... + HS nêu phép tính: 6 – 4 = 2 và 6 – 2 = 4 - GV ghi bảng : 6 – 4 = 2 ; 6 – 2 = 4 – HS đọc phép tính. c. Phép trừ 6 – 3 = 3 - GV yêu cầu HS quan sát hình trên bảng và nêu bài toán: Tất cả có 6 hình tam giác, bớt đi 3 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác? - HS nêu: 6 hình tam giác bớt đi 3 hình tam giác còn lại 3 hình tam giác. - HS nêu phép tính: 6 – 3 = 3 - GV ghi bảng: 6 – 3 = 3 - HS đọc phép tính. - GV tổ chức cho HS đọc bảng trừ trong phạm vi 6 bằng cách xóa dần các phép tính. - HS đọc lại bảng trừ. 3. Luyện tập: Bài 1: Tính. - HS nêu yêu cầu bài. - GV ghi lần lượt các phép tính lên bảng - HS làm bài vào bảng con. - GV nhận xét chữa bài. Bài 2: Tính. - HS nêu yêu cầu bài. - GV ghi bảng các phép tính – HS nối tiếp nhau nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài lên bảng. Bài 3: Tính. - HS nêu yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở - 2HS làm bảng lớp. - GV cùng HS nhận xét chữa bài. 6 – 4 – 2 = 0 6 – 2 – 1 = 3 6 – 2 – 4 = 0 6 – 1 – 2 = 3 Bài 4: Viết phép tính thích hợp. - GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK và nêu bài toán, nêu phép tính theo nhóm đôi. - HS nêu bài toán: a) Dưới hồ có tất cả 6 con vịt, 1 con chạy lên bờ. Hỏi dưới hồ còn lại mấy con vịt? - HS nêu phép tính: 6 – 1 = 5 b) Có 6 con chim đang đậu trên cành, 2 con bay đi. Hỏi còn lại mấy con chim? - HS nêu phép tính: 6 – 2 = 4 - GV nhận xét chữa bài. 4.Củng cố: - GV tổ chức cho HS thi đua nêu lại các phép tính trừ trong phạm vi 6. - Nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò: - Nhận xét chung tiết học – dặn HS về nhà làm các bài còn lại. ----------------@&?--------------- Toán(ôn): LUYỆN TẬP PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6 I. Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - Làm bài tập trong vở BT trang 50. - Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng. II. Đồ dùng dạy học: - Vở BT. III. Các hoạt động dạy học: A. Ổn định tổ chức: - Lớp hát. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2.Luyện tập: Bài 1: Tính. - HS nêu yêu cầu bài. - HS làm bài vào vở - Nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài lên bảng. Bài 3: Tính - HS nêu yêu cầu. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở BT – 3HS làm bảng lớp. - GV nhận xét chữa bài. Bài 4: Viết phép tính thích hợp. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh trong vở và nêu bài toán sau đó nêu phép tính thích hợp. - HS thực hiện theo nhóm đôi – Đại diện một số nhóm trình bày. - GV nhận xét chữa bài. 6 - 1 = 5 6 - 2 = 4 Bài 5: ( ; =) - HS nêu yêu cầu. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở. - HS làm bài vào vở – 2HS lên bảng chữa bài. - GV nhận xét chữa bài. 6 – 5 = 1 6 – 1 = 4 + 1 6 – 4 > 1 5 – 3 < 5 – 2 5 – 2 = 3 6 – 3 < 6 – 2 3. Dặn dò: - Nhận xét chung tiết học. - Dặn HS về nhà làm các bài còn lại, chuẩn bị bài sau. ----------------@&?----------------- Ngày dạy: 17/11/2011 Thø 5: Tiết 1: Toán: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6. - Làm bài tập 1(dòng 1), 2 (dòng 1), 3 (dòng 1), 4 (dòng 1), 5. - Rèn HS viết, tính nhanh, trình bày rõ ràng. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh trong SGK. III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2HS lên bảng làm BT: 2 + 4 .... 3 + 3 6 – 2 – 0 = 4 + 2 + 0 = 6 – 4 .... 6 – 2 - Lớp đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 6. - GV nhận xét, ghi điểm. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2.Luyện tập: Bài 1: Tính. - HS nêu yêu cầu. - GV hướng dẫn HS làm lần lượt trên bảng con. - HS làm bài vào bảng con – nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài. Bài 2: Tính - HS nêu yêu cầu. - 3HS lên bảng làm bài – lớp làm nháp. - GV nhận xét chữa bài. Bài 3: ( ; =) - HS nêu yêu cầu. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở. - HS làm bài vào vở – 3HS lên bảng chữa bài. - GV nhận xét chữa bài. 2 + 3 < 6 3 + 3 = 6 4 + 2 > 5 Bài 4: Số? - HS nêu yêu cầu. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở. - HS làm bài vào vở – 3HS lên bảng chữa bài. - GV nhận xét chữa bài. 3 + 2 = 5 3 + 3 = 6 0 + 5 = 5 Bài 5: Viết tính thích hợp. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh trong SGK và nêu bài toán, nêu phép tính thích hợp. - HS thực hiện theo nhóm đôi – Đại diện một số nhóm trình bày. - GV nhận xét chữa bài. 6 - 2 = 4 3.Củng cố: - GV tổ chức cho HS thi đua nêu lại các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 6. - GV nhận xét tuyên dương. 4. Dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. - Nhắc HS về nhà làm các bài còn lại, chuẩn bị bài sau. ----------------@&?----------------- Tiết 2: Toán(ôn): LUYỆN TẬP VỀ PHÉP CỘNG, TRỪ TRONG PHẠM VI 6. I. Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6. - Làm bài tập trong vở BT trang 51. - Reøn HS vieát, tính nhanh, trình baøy roõ raøng. II. Đồ dùng dạy học: - Vở BT. III. Các hoạt động dạy học : A. Ổn định tổ chức: - Lớp hát. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Bài 1: Tính. - HS nêu yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở - Lên bảng chữa bài. - GV cùng HS nhận xét chữa bài. Bài 2: Tính - HS nêu yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở - 2HS làm bảng lớp. - GV nhận xét chữa bài. Bài 3: ( ; =) ? - HS nêu yêu cầu. - HS làm bài theo nhóm đôi vào vở BT – Nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài lên bảng. 2 + 3 < 6 3 + 3 > 5 6 – 0 > 4 2 + 4 = 6 3 + 2 = 5 6 – 2 = 4 Bài 5: Viết phép tính thích hợp. - GV cho HS quan sát tranh làm bài vào vở BT. - HS nêu kết quả - HS khác nhận xét. - GV nhận xét chữa bài. 6 - 3 = 3 3. Củng cố: - GV ghi lên bảng các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 6. - HS ghi kết quả vào bảng con. - GV nhận xét tuyên dương. 4. Dặn dò: - Nhận xét chung tiết học. - Về nhà làm BT4 và chuẩn bị bài sau. ----------------@&?-----------------
Tài liệu đính kèm: