1- Mục tiêu:
Giúp HS:
- Tạo không khí vui vẻ trong lớp, HS tự giới thiệu về mình.
- Bước đầu làm quen với SGK, đồ dùng học toán, các hoạt động học tập trong giờ học toán.
2 - Đồ đồ dùng Dạy- Học:
- Sách Toán 1
- Bộ đồ dùng học toán lớp 1 của HS.
3- Các hoạt động dạy học :
Tuần 1 Thứ ngày thỏng năm 2011 Tiết 1 : Tiết học đầu tiên 1- Mục tiêu: Giúp HS: - Tạo không khí vui vẻ trong lớp, HS tự giới thiệu về mình. - Bước đầu làm quen với SGK, đồ dùng học toán, các hoạt động học tập trong giờ học toán. 2 - Đồ đồ dùng Dạy- Học: - Sách Toán 1 - Bộ đồ dùng học toán lớp 1 của HS. 3- Các hoạt động dạy học : ND - TG HĐ của GV HĐ của HS 1.ổn định lớp (1p) 2. Kiểm tra (3p) 3. Bài mới ( 32p) a. GV HD HS sử dụng sách toán 1: b. HD HS làm quen với 1 số hoạt động học tập toán ở lớp 1 c. Giới thiệu các yêu cầu cần đạt: d. Giới thiệu bộ đồ dùng học toán: 4. Củng cố dặn dò ( 4p) - Kiểm tra sách, đồ dùng học toán - Giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng +. GV cho HS xem sách toán 1 +. GV HD HS lấy sách toán 1 +. GV giới thiệu ngắn gọn về sách toán 1 - Từ bìa 1 đến tiết học đầu tiên - HD HS giữ gìn sách. - Y/C hs mở sách, quan sát ảnh - GV tổng kết nội dung theo từng ảnh. - Học toán 1 các em sẽ biết đếm - Làm tính cộng, tính trừ - Nhìn hình vẽ nêu được bài toán - Biết giải các bài toán - Biết đo độ dài Cho HS giơ từng đồ dùng học toán và nêu tên gọi của tong đồ dùng - Chuẩn bị bài tiết sau: Nhiều hơn, ít hơn; nhận xét - tuyên dương. HS mở sách đến trang có “Tiết học đầu tiên” HS xem phần bài học, phần thực hành trong tiết học toán. HS thực hành gấp, mở sách. HS mở sách quan sát tranh ảnh và thảo luận nhóm. HS mở hộp đựng đồ dùng toán 1 HS nêu các đồ dùng. Thực hiện Thứ ngày thỏng năm 2011 Tiết 2: Nhiều hơn, ít hơn 1- Mục tiêu: Giúp HS: - Biết so sánh số lượng của 2 nhóm đồ vật - Biết sử dụng các từ Nhiều hơn, ít hơn khi so sánh về số lượng 2- Đồ đồ dùng Dạy- Học: - Sử dụng các tranh của tóan 1 và một số nhóm đồ vật cụ thể. 3- Các hoạt dộng Dạy-Học chủ yếu ND - TG HĐ của GV HĐ của HS 1. ổn định lớp: (1p) 2. Bài cũ: ( 2p) 3. Bài mới: ( 35p) a. So sánh số lượng cốc và số lượng thìa: b. HD HS quan sát từng hình vẽ trong bài học: c. Trò chơi: 5. Củng cố dặn dò ( 2 p) - Kiểm tra sách, đồ dùng học toán. - Giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng - Cầm nắm thìa trong tay và nói: có một số cái thìa Hỏi: Còn cốc nào chưa có thìa ? - Khi đặt vào mỗi cái cốc 1 cái thìa thì vẫn còn cốc chưa có thìa thì ta nói: Số cốc nhiều hơn số thìa. - Khi đặt vào mỗi cái cốc 1 thìa thì không còn thìa để đặt vào cốc còn lại ta có: Số thìa ít hơn số cốc. - Giới thiệu cách so sánh số lượng 2 nhóm đối tượng (chai và nút chai, ấm đun nước...)bị thừa ra thì nhóm đó có số lượng nhiều hơn, nhóm kia có ít hơn. Nhiều hơn, ít hơn - Cho một số HS nhắc lại số lượng của 2 nhóm đồ vật; chuẩn bị bài:hình vuông, hình tròn. Nhận xét, tuyên dương. 1 HS lên bảng HS trả lời và chỉ vào cốc chưa có thìa. HS nhắc lại: Số cốc nhiều hơn số thìa. HS nhắc lại: số thìa ít hơn số cốc. 1 số HS nêu số. - thực hành theo 2 bước: số chai ít hơn số nút chai, số nút chai nhiều hơn số chai. - Thi đua nêu nhanh xem nhóm nào có số lượng nhiều hơn, ít hơn. Thứ ngày thỏng năm 2011 Tiết 3: Hình vuông, hình tròn 1. Mục tiêu: Giúp HS: - Nhận biết được hình vuông, hình tròn, nói đúng tên hình. - Làm được các bài 1, 2, 3. 2. Đồ đồ dùng Dạy- Học: - Một số hình vuông, hình tròn bằng bìa (hoặc gỗ, nhựa...) có kích thước, màu sắc khác nhau. - Một số vật thật có mặt là hình vuông, hình tròn. 3. Các hoạt động dạy học : ND - TG HĐ của GV HĐcủa HS 1. ổn định lớp: ( 1p) 2. Bài cũ: ( 2p) 3. Bài mới: (33p) a. Giới thiệu hình vuông: b. Giới thiệu hình tròn: c. Thực hành HD HS làm bài 1, 2, 3 Bài 4: * Chơi trò chơi 5. Củng cố_Dặn dò: ( 4p) - Kiểm tra sách, đồ dùng học toán. - Giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng - Giơ lần lượt từng tấm bìa hình vuông cho HS xem: Đây là hình vuông. Cho HS xem phần bài học toán 1. Tương tự như giới thiệu hình vuông - Y/C HS dùng bút chì màu để tô màu hình tròn, hình vuông được tô màu khác nhau. Cho HS dùng mảnh giấy (hoặc bìa) có hình dạng như hình thứ nhất và thứ hai của bài 4 rồi gấp các hình vuông chồng lên nhau để có hình vuông. + Y/C hs Nêu tên các vật hình vuông, các vật hình tròn. + Cho HS dùng bút chì vẽ theo hình vuông hoặc hình tròn trên tờ giấy và tô màu. - Cho một số HS nêu đúng tên của hình vuông, hình tròn - Về tìm các vật ở nhà có hình vuông, hình tròn - Chuẩn bị bài: Hình tam giác; Nhận xét, tuyên dương. Hát HS nhắc lại hình vuông HS lấy hộp đồ dùng tóan 1, lấy các hình vuông giơ lên và nói hình vuông. Trao đổi nhóm và nêu tên những vật nào có hình vuông - dùng bút chì màu để tô màu hình tròn, hình vuông được tô màu khác nhau. - HS dùng mảnh giấy gấp các hình vuông chồng lên nhau. HS nêu các vật ở trong lớp HS tìm hình vuông, hình tròn trong tranh HS thực hành vẽ hình vuông, hình tròn và tô màu vào hình vẽ mới vẽ được. Thứ ngày thỏng năm 2011 Tiết 4: Hình tam giác 1. Mục tiêu: Giúp HS: - Nhận ra và nêu đúng tên hình tam giác - Bước đầu nhận biết hình tam giác từ các vật thật 2. Đồ đồ dùng Dạy- Học: - Một số hình tam giác bằng bìa (hoặc gỗ, nhựa...) có kích thước, màu sắc khác nhau. - Một số vật thật có mặt là hình tam giác 3. Các hoạt động Dạy-Học chủ yếu: ND - TG HĐ của GV HĐcủa HS 1. ổn định lớp: (1p) 2. Bài cũ: ( 3p) 3. Bài mới ( 33p) a. Giới thiệu hình tam giác: b. Thực hành xếp hình: c. Trò chơi: d. HD nối tiếp: 5. Củng cố_Dặn dò: ( 3p) Gọi 1 số HS lên bảng nêu đúng tên của hình vuông, hình tròn; kiểm tra đồ dùng. - Giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng - GV giơ lần lượt từng tấm bìa hình tam giác cho HS xem "Đây là hình tam giác" Cho HS xem các hình tam giác trong phần bài học tất cả chỉ gọi là hình tam giác. - HD cho HS dùng các hình tam giác, hình vuông có màu sắc khác nhau để xếp thành các hình (như một số mẫu nêu trong tóan 1) HD dùng bút chì màu để tô các hình trong tóan 1. - Thi đua chọn nhanh các hình GV gắn lên bảng các hình đã học. - HD HS tìm các vật có hình tam giác ở lớp học, ở nhà. - Về tìm các vật có hình tam giác ở nhà, chuẩn bị tiết sau: Luyện tập Hát 2 – 3 em nêu - nhắc lại hình tam giác HS trao đổi nhóm (lớp) nêu tên gọi hình còn lại. - lấy trong bộ đồ dùng học tóan, giơ hình tam giác và nói: Hình tam giác. - xếp hình, nêu tên của hình - tô màu các hình trong tóan 1 - gắn 5 hình tam giác, 5 hình vuông, 5 hình màu sắc, kích thướt khác nhau. 3 em lên bảng chọn hình HS tìm hình tam giác. Tuần 2 Thứ ngày thỏng năm 2011 Tiết 5: Luyện tập 1. Mục tiêu: - Nhận biết được hình vuông, hình tròn, hình tam giác. - Ghép các hình đã biết thành hình mới. - Làm được bài tập 1, 2 2. Đồ dùng Dạy-Học: - Một số hình vuông, hình tròn, hình tam giác bằng bìa (gỗ, nhựa...) - Que diêm (que tính) - Một số đồ vật có mặt kà hình vuông, hình tròn, hình tam giác. 3. Các hoạt động dạy học ND - TG HĐ của GV HĐcủa HS 1. ổn định lớp: (1p) 2. Bài cũ: ( 3p) 3. Bài mới: ( 33p) Bài 1 Bài 2 4.Trò chơi: 5. Củng cố _Dặn dò ( 3p) - Gọi 1 số HS lên bảng nêu tên hình tam giác từ các đồ vật. - Giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng - Cho HS dùng bút chì màu khác nhau để tô màu vào các hình. - Các hình vuông, hình tam giác, hình tròn tô màu khác nhau. - Thực hành ghép hình, HD HS dùng 1 hình vuông và 2 hình tam giác để ghép thành 1 hình mới, GV ghép mẫu trên bảng ngòai ở trong sách, có thể cho HS ghép hình thành 1 số hình khác. - Cho HS thi đua ghép hình, thực hành xếp hình. - Cho HS dùng các que diêm (que tính) để xếp thành hình vuông, hình tam giác. - Cho HS thi đua tìm hình vuông, hình tròn, hình tam giác trong các đồ vật trong phòng học và ở nhà. Em nào nêu được nhiều sẽ được khen thưởng. - Gọi 1 số HS nêu đúng tên hình tam giác, hình vuông, hình tròn. - Về tìm các vật ở nhà có hình vuông, hình tròn, hình tam giác; chuẩn bị các số: 1, 2, 3. 2 – 3 em lên bảng - tô màu vào SGK và vở BT - thực hành ghép. - 2 em lên bảng thi đua ghép - Cả lớp dùng que tính xếp hình vuông, hình tam giác. - Thi đua giữa các tổ tìm hình vuông, hình tam giác, hình tròn. Thứ ngày thỏng năm 2011 Tiết 6: Các số: 1, 2, 3 1. Mục tiêu: - Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3 đồ vật - Đọc, viết được các số 1, 2, 3 - Biết đếm 1, 2, 3 theo thứ tự ngược lại 3, 2, 1 và biết thứ tự của các số 1, 2, 3. 1. Đồ đồ dùng Dạy- Học: - Các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật cùng lọai: 3 búp bê, 3 bông hoa, 3 hình vuông, 3 hình tròn... - 3 tờ bìa, trên mỗi tờ bìa viết sẵn các số 1, 2, 3 - 3 tờ bìa, trên mỗi tờ bìa đã vẽ sẵn 1 chấm tròn, 2 chấm tròn, 3 chấm tròn. 3. Các hoạt động Dạy – Học chủ yếu: ND - TG HĐ của GV HĐ của HS 1. ổn định lớp: (1p) 2. Bài cũ: ( 3p) 3. Bài mới: ( 33p) a. Giới thiệu từng số 1, 2, 3: b. Luyện tập Bài 1 Bài 2: Bài 3 :Trò chơi: 5. Củng cố _Dặn dò ( 3p) Gọi 1 số HS lên bảng nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. - Giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng - Bức tranh mô hình có 1 con chim, 1 bạn gái, 1 chấm tròn, bàn tính có 1 con tính. - HD HS nhận ra đặc điểm chung của các nhóm đồ vật có số lượng bằng nhau, dùng 1 số để chỉ số lượng của mỗi nhóm đồ vật đó. Số 1 viết bằng chữ số 1 GV viết số 1 lên bảng, HD HS quan sát chữ số 1 in, chữ số 1 viết. + GT số: 2, 3 tương tự như số 1 HD HS chỉ vào hình vẽ các cột hình lập phương (hoặc các cột ô vuông) để đếm từ 1 đến 3 (một, hai, ba) rồi ngược lại (ba, hai, một) làm tương tự với các hàng ô vuông. - GV HD viết mẫu số: 1, 2, 3 - Tập cho HS nêu yêu cầu bài nhìn tranh viết số thích hợp vào ô trống. - HD HS nêu yêu cầu của bài tập theo từng cụm hìnhvẽ. GV chữa bài. + GV giơ tấm bìa vẽ 1 hoặc 2, 3 chấm tròn - Về ôn lại bài, chuẩn bị tiết sau: Luyện tập Hát 2-3 em lên bảng - quan sát các nhóm chỉ có 1 phần tử. nhắc lại có 1 con chim, có 1 bạn gái, có 1 chấm tròn. - nhận ra điểm chung của các nhóm đồ vật có số lượng đều bằng 1 HS chỉ vào từng chữ số và đều đọc là: một - chỉ vào hình lập phương hoặc các cột ô vuông, đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1 CN: 1, 2; 2, 1 1, 2, 3 ; 3, 2, 1 - viết 1 dòng số 1, 1 dòng số 2, 1 dòng số 3. - làm bài tập, viết số thích hợp vào ô trống. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập, HS làm bài. - nhận biết số lượng - Thi đua gi ... nhóm: nhóm 1 làm ý a,b; nhóm 2 làm ý c,d; nhóm 3 làm ý đ,e. - GV y/c HS tự nêu nhiệm vụ làm bài: viết số vào dưới mỗi vạch của tia số. - Y/c HS viết theo mẫu. 35 = 30 + 5 27 = 20 + 7 45 = 40 + 5 47 = 40 + 7 95 = 90 + 5 87 = 80 + 7 19 = 10 + 9 79 = 70 + 9 99 = 90 + 9 - Gọi HS lên bảng thực hiện phép tính. + + + + 24 53 45 36 31 40 33 52 55 93 98 88 - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS học bài ở nhà. - 2 HS lên bảng. - HS tự nêu y/c của BT - HS làm bài theo nhóm. - 2 HS lên bảng. - Cả lớp làm vào vở BT. - 3 HS lên bảng. - HS lên bảng làm bài. - Nghe, thực hiện. Tuần 34 Thứ 2 ngày 23 thỏng 4 năm 2012 ễN TẬP : CÁC SỐ ĐẾN 100 1- Mục tiờu: - Biết đọc, viết, so sỏnh cỏc số trong phạm vi 100. - Biết viết số liền trước, số liền sau của một số. - Biết cộng, trừ số cú hai chữ số. 2- Đồ dựng dạy học: - Bảng phụ. - VBT Toỏn. 3- Cỏc hoạt động dạy học: ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A- KTBC: ( 4') B- Luyện tập (33’) Bài 1: Bài 2: Bài 3: Bài 4: Bài 5: C- Củng cố, dặn dò ( 3') - GV gọi HS lên bảng thực hiện phép tính. 79 = 70 + 9 99 = 90 + 9 - Y/C HS viết cỏc số vào vở ụli - Quan sỏt, giỳp đỡ HS. - Viết số thớch hợp vào ụ trống. - Y/C HS làm BT vào sỏch. - Quan sỏt, giỳp đỡ HS. số liền trước Số đó biết số liền sau 18 19 20 54 55 56 29 30 31 77 78 79 43 44 45 98 99 100 - Gọi HS lờn bảng làm BT. a, Khoanh vào số bộ nhất 59 , 34 , 76 , 28 b, Khoanh vào số lớn nhất 66 , 39 , 54 , 58 - Đặt tớnh rồi tớnh. - Tổ chức cho HS làm BT theo nhúm. - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. N1: 68 98 N2: 52 26 - - + + 31 51 37 63 37 47 89 89 N3 : 35 75 + - 42 45 77 30 - Gọi 1 nờu túm tắt bài toỏn. - Gọi 1HS lờn bảng làm BT, dưới lớp làm BT vào vở ụli Túm tắt Thành gấp : 12 mỏy bay Tõm gấp : 14 mỏy bay Cả hai bạn : mỏy bay ? Bài giải: Số mỏy bay cả hai bạn gấp được là: 12 + 14 = 26 (mỏy bay) Đỏp số: 26 mỏy bay. - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS học bài ở nhà. - Thực hiện phộp tớnh. - Làm BT vào vở ụli - làm BT vào sỏch. - Lờn bảng làm BT. - Làm BT theo nhúm. - Trỡnh bày. - Nờu túm tắt và lờn bảng làm BT. - Nghe, thực hiện. Thứ 3 ngày 24 thỏng 4 năm 2012 ễN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100 1- Mục tiờu: - Thực hiện được cộng trừ số cú hai chữ số. - Xem lời giờ đỳng, giải được bài toỏn cú lời văn. 2- Đồ dựng dạy học: - Bảng nhúm. 3- Cỏc hoạt động dạy học: ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A- KTBC: ( 4') B- Luyện tập (33’) Bài 1: Tớnh nhẩm Bài 2: Tớnh Bài 3: Đặt tớnh rồi tớnh. Bài 4: C- Củng cố, dặn dò ( 3') - Gọi HS lờn bảng thực hiện phộp tớnh: Số liền trước của 32 là Số liền sau của 99 là. - Nhận xột, ghi điểm. - Y/C HS nờu miệng kết quả. a, 60 + 20 = 80 80 – 20 = 60 70 + 10 = 80 90 – 10 = 80 50 + 30 = 80 70 – 50 = 20 b, 62 + 3 = 65 85 – 1 = 85 41 + 1 = 42 68 – 2 = 66 28 + 0 = 28 29 – 3 = 26 - Tổ chức cho HS làm BT vào bảng phụ theo nhúm. - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. 15 + 2 + 1 = 18 68 – 1 – 1 = 66 34 + 1 + 1 = 36 84 – 2 – 2 = 80 77 – 7 – 0 = 70 99 – 1 – 1 = 97 - Gọi HS lờn bảng làm BT. 63 87 31 94 62 + - + - - 25 14 56 34 62 78 73 87 60 0 - Gọi 1 HS lờn bảng túm tắt và làm BT. - Nhận xột, ghi điểm. Túm tắt Sợi dõy dài : 72 cm Cắt đi : 30 cm Cũn lại : cm ? Bài giải: Sợi dõy dài cũn lại là: 72 – 30 = 42 (cm) Đỏp số : 42 cm - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS học bài ở nhà. - Lờn bảng làm BT. - Nờu kết quả BT. - Làm BT theo nhúm. - Lờn bảng làm BT. - Lờn bảng làm BT. - Lắng nghe. Thứ 4 ngày 25 thỏng 4 năm 2012 ễN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100 1- Mục tiờu: - Nhận biết được cỏc số từ 1 đến 100. - Thực hiện được cộng trừ cỏc số trong phạm vi 100 (khụng nhớ). - Giải được bài toỏn cú lời văn, đo được độ dài đoạn thẳng. 2- Đồ dựng dạy học: - Bảng phụ. 3- Cỏc hoạt động dạy học: ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A- KTBC: ( 4') B- Luyện tập (33’) Bài 1, 2: Bài 3: Tớnh Bài 4: C- Củng cố, dặn dò ( 3') - Gọi HS lờn bảng thực hiện phộp tớnh: 22 + 34 = 36 – 24 = - Nhận xột, ghi điểm. - Viết số thớch hợp vào ụ trống. - Y/C HS làm BT vào sỏch. - Quan sỏt, giỳp đỡ HS. - Gọi HS lờn bảng làm BT. - Nhận xột, ghi điểm. a, 22 + 36 = 58 96 – 23 = 73 89 – 47 = 42 44 + 44 = 88 b, 32 + 3 – 2 = 33 56 – 20 – 4 = 32 - Gọi 1 HS lờn bảng túm tắt và làm BT. - Nhận xột, ghi điểm. Túm tắt Gà và Thỏ : 36 con Cú : 12 con thỏ Cú : con gà ? Bài giải: Số con gà cú là: 36 – 12 = 24 (con) Đỏp số : 24 con gà. - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS học bài ở nhà. - Lờn bảng làm BT. - Làm BT vào sỏch. - Lờn bảng làm BT. - Lờn bảng làm BT. - Lắng nghe. Thứ 5 ngày 26 thỏng 4 năm 2012 LUYỆN TẬP CHUNG 1- Mục tiờu: - Đọc, viết, so sỏnh được cỏc số trong phạm vi 100. - Biết cộng, trừ cỏc số cú hai chữ số. - Biết đo độ dài đoạn thẳng, giải được bài toỏn cú lời văn. 2- Đồ dựng dạy học: - Bảng nhúm. 3- Cỏc hoạt động dạy học: ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A- KTBC: ( 4') B- Luyện tập (33’) Bài 1: Viết số Bài 2: Tớnh Bài 3: Bài 4: C- Củng cố, dặn dò ( 3') - Gọi HS lờn bảng thực hiện phộp tớnh: 26 – 2 – 1 = 23 34 + 1 – 2 = 33 - Nhận xột, ghi điểm. - Y/C HS viết số vào vở ụli - Quan sỏt, giỳp đỡ HS. 5, 19, 74, 9, 38, 69, 0, 41, 55. a, Y/C HS nờu miệng kết quả BT. 4 + 2 = 6 10 – 6 = 4 3 + 4 = 7 8 – 5 = 3 19 – 0 = 19 2 + 8 = 10 3 + 6 = 9 17 – 6 = 11 10 – 7 = 3 b, Gọi HS lờn bảng làm BT. - Nhận xột, ghi điểm. 51 62 47 96 34 + - + - + 38 12 30 24 34 89 50 77 72 68 - Y/C HS điền dấu vào sỏch. 35 < 42 90 < 100 38 = 30 + 8 87 > 85 69 > 60 46 < 40 + 5 63 > 36 50 = 50 94 < 90 + 5 - Gọi 1 HS lờn bảng túm tắt và làm BT. - Nhận xột, ghi điểm. Túm tắt Băng giấy dài : 75 cm Cắt đi : 25 cm Cũn lại :cm ? Bài giải: Băng giấy cũn lại dài là: 75 – 25 = 50 (cm) Đỏp số : 50 cm. - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS học bài ở nhà. - Lờn bảng làm BT. - Lắng nghe. - Làm BT vào vở ụli - Nờu miệng kết quả BT. - Lờn bảng làm BT. - Làm BT vào sỏch. - Lờn bảng làm BT. - Lắng nghe. Tuần 35 Thứ 3 ngày 10 thỏng 5 năm 2011 Toỏn LUYỆN TẬP CHUNG 1- Mục tiờu: - Biết đọc, viết, xỏc định thứ tự mỗi số trong dóy số đến 100. - Biết cộng, trừ cỏc số cú hai chữ số. - Biết đặc điểm số 0 trong phộp cộng, phộp trừ. - Giải được bài toỏn cú lời văn. 2- Đồ dựng dạy học: - Bảng nhúm. 3- Cỏc hoạt động dạy học: ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A- KTBC: ( 4') B- Luyện tập (33’) Bài 1: Số ? Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh Bài 3: Bài 4: Bài 5: Số ? C- Củng cố, dặn dò ( 3') - Gọi HS lờn bảng thực hiện phộp tớnh: 4 + 2 = 6 10 – 6 = 4 8 – 5 = 3 19 – 0 = 19 - Nhận xột, ghi điểm. - Y/C HS điền số vào ụ trống. - Gọi HS lờn bảng làm BT. - Nhận xột, ghi điểm. 36 84 46 97 63 + + + - - 12 11 23 45 33 48 95 69 52 30 Viết cỏc số 28, 76, 54, 74 theo thứ tự: a, Từ lớn đến bộ: 76, 74, 54, 28 b, Từ bộ đến lớn: 28, 54, 74, 76 - Gọi 1 HS lờn bảng túm tắt và làm BT. - Nhận xột, ghi điểm. Túm tắt Cú : 34 con gà Bỏn : 12 con gà Cũn lại : con gà ? Bài giải: Số gà cũn lại là: 34 – 12 = 22 )con) Đỏp số : 22 con gà. - Y/C HS làm BT vào vở ụli a, 25 + = 25 b, 25 - = 25 - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS học bài ở nhà. - Lờn bảng làm BT. - Làm BT. - Lờn bảng làm BT. - Làm BT vào sỏch. - Lờn bảng làm BT. - Làm BT vào vở ụli - Lắng nghe. Thứ 4 ngày 11 thỏng 5 năm 2011 Toỏn LUYỆN TẬP CHUNG 1- Mục tiờu: - Biết đọc, viết số liền trước, số liền sau của một số. - Thực hiện được cộng trừ cỏc số cú hai chữ số. - Giải được bài toỏn cú lời văn. 2- Đồ dựng dạy học: - SGK. 3- Cỏc hoạt động dạy học: ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A- KTBC: ( 4') B- Luyện tập (33’) Bài 1: Bài 2: Tớnh nhẩm. Bài 3: Đặt tớnh rồi tớnh. Bài 4: C- Củng cố, dặn dò ( 3') - Gọi HS lờn bảng thực hiện phộp tớnh: 34 + 12 = 46 46 – 34 = 12 - Nhận xột, ghi điểm. a, Viết số liền trước của mỗi số sau: 35, 42, 70, 100, 1: 34, 41, 69, 99, 0. b, Viết số liền sau của mỗi số sau: 9, 37, 62, 99, 11: 10, 38, 63, 100, 12. - Y/C HS nờu miệng kết quả BT. - Nhận xột: 14 + 4 = 18 29 – 5 = 24 18 + 1 = 19 26 – 2 = 24 17 + 2 = 19 10 – 5 = 5 - Gọi HS lờn bảng làm BT. - Nhận xột, ghi điểm. 43 60 41 87 72 + + + - - 23 38 7 55 50 66 98 48 32 22 - Gọi 1 HS lờn bảng túm tắt và làm BT. - Nhận xột, ghi điểm. Túm tắt Cú : 24 bi đỏ Cú : 20 bi xanh Tất cả : viờn bi ? Bài giải: Số viờn bi cú tất cả là: 24 + 20 = 44 (viờn) Đỏp số : 44 viờn bi. - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS học bài ở nhà. - Lờn bảng làm BT. - Làm BT vào sỏch. - Nờu miệng kết quả. - lờn bảng làm BT. - lờn bảng làm BT. - Lắng nghe. Thứ 5 ngày 12 thỏng 5 năm 2011 Toỏn LUYỆN TẬP CHUNG 1- Mục tiờu: - Biết viết, đọc đỳng số dưới mỗi vạch của tia số. - Thực hiện được cộng, trừ khụng nhớ cỏc số trong phạm vi 100. - Đọc giờ đỳng trờn động hồ. - Giải được bài toỏn cú lời văn. 2- Đồ dựng dạy học: - SGK. 3- Cỏc hoạt động dạy học: ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A- KTBC: ( 4') B- Luyện tập (33’) Bài 1: Bài 2: Bài 3: Đặt tớnh rồi tớnh. Bài 4: C- Củng cố, dặn dò ( 3') - Gọi 2 HS lờn bảng thực hiện phộp tớnh: 14 + 4 = 18 29 – 5 = 24 18 + 1 = 19 26 – 2 = 24 - Nhận xột, ghi điểm. Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc cỏc số đú. - Y/C HS viết vào sỏch. - Quan sỏt, giỳp đỡ HS. - Gọi HS lờn bảng làm BT. a, Khoanh vào số lớn nhất: 72 , 69 , 85 , 47 b, Khoanh vào số bộ nhất: 50 , 48 , 61 , 58 - Gọi HS lờn bảng làm BT. - Nhận xột, ghi điểm. 35 73 88 86 5 + - - - + 40 53 6 52 62 75 20 82 34 57 - Gọi 1 HS lờn bảng túm tắt và làm BT. - Nhận xột, ghi điểm. Túm tắt Quyển vở : 48 trang Viết hết : 22 trang Cũn lại : trang ? Bài giải: Số trang vở cũn lại chưa viết là: 48 – 22 = 26 (trang) Đỏp số : 26 trang vở. - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS học bài ở nhà. - Lờn bảng làm BT. - Làm BT vào sỏch. - Lờn bảng làm BT. - Lờn bảng làm BT. - Lờn bảng làm BT. - Lắng nghe. Thứ 6 ngày 13 thỏng 5 năm 2011 KIỂM TRA HỌC Kè II (Tổ chuyờn mụn ra đề)
Tài liệu đính kèm: