Giáo án Toán khối 1 - Tuần 34

Giáo án Toán khối 1 - Tuần 34

Ôn tập các số trong phạm vi 100

Mục tiêu: Bước đầu giúp HS

- Củng cố đếm đọc các số trong phạm vi 100.

- Biết so sánh số liền tước, số liền sau.

- Phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 100

B) Đồ dùng day học: GV: Tranh vẽ, bảng phụ;

- HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán.

C) Các hoạt động dạy và học:

Hoạt động 1: Sửa các bài tập

- Nhận xét- Đánh giá

Hoạt động 2: Thực hành

 Bài 1: Nêu yêu cầu của bài toán

 HS làm bài và sữa bài

 Bài 2: Nêu yêu cầu của bài toán

 Bài 3: Nêu yêu cầu của bài toán

 HS làm bài và chữa bài

 Bài 4 : Nêu yêu cầu của bài toán

 HS làm bài và chữa bài

 

doc 9 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 498Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán khối 1 - Tuần 34", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NguyƠn ThÞ Hoa -Tr­êngTH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n 1, n¨m häc 2008-2009
To¸n
Ôn tập các số trong phạm vi 100
Mục tiêu: Bước đầu giúp HS 
Củng cố đếm đọc các số trong phạm vi 100.
Biết so sánh số liền tước, số liền sau.
Phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 100 
B) Đồ dùng day học: GV: Tranh vẽ, bảng phụ; 
 HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán..
C) Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Sửa các bài tập
Nhận xét- Đánh giá
Hoạt động 2: Thực hành
 Bài 1: Nêu yêu cầu của bài toán
 HS làm bài và sữa bài
 Bài 2: Nêu yêu cầu của bài toán
 Bài 3: Nêu yêu cầu của bài toán
 HS làm bài và chữa bài
 Bài 4 : Nêu yêu cầu của bài toán
 HS làm bài và chữa bài
Bài 5 : Nêu yêu cầu của bài toán
 HS làm bài và chữa bài
Trò chơi: 
 Hoạt động 4:Nhận xét – dặn dò: Làm bài tập
 2 HS lên bảng – Cả lớp nhận xét và bổ sung ý kiến
 Viết các số:
 a) ba mươi tám, hai mươi tám, năm mươi tư, sáu mươi mốt, ba mươi, mười chín, bảy mươi chín
Viết các số thích hợp vào ô trống:
 Khoanh vào số bé nhất: 50 34 76 28
Khoanh vào số lớn nhất: 66 39 54 56
Đặt tính rồi tính:
68-31 52-37 35 +42
98-51 26+62 75-45
 Tóm tắt
Thắng gấp: 12 máy bay
Tâm gấp: 14 máy bay
Cả hai bạn gấp  máy bay?
 Bài giải
Số máy bay cả hai bạn gấp là:
12 + 14 = 26 ( máy bay )
Đáp số: 26 máy bay
Ph¹m ThÞ Liªn - Tr­êng tiĨu häc T©n TiÕn Gi¸o ¸n líp 1 ,n¨m häc : 2008- 2009
To¸n
Ôn tập các số trong phạm vi 100
Mục tiêu: Bước đầu giúp HS 
Củng cố đếm đọc các số trong phạm vi 100.
Biết so sánh số liền tước, số liền sau.
Phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 100 
B) Đồ dùng day học: GV: Tranh vẽ, bảng phụ; 
 HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán..
C) Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Sửa các bài tập
Nhận xét- Đánh giá
Hoạt động 2: Thực hành
 Bài 1: Nêu yêu cầu của bài toán
 HS làm bài và sữa bài
 Bài 2: Nêu yêu cầu của bài toán
 Bài 3: Nêu yêu cầu của bài toán
 HS làm bài và chữa bài
 Bài 4 : Nêu yêu cầu của bài toán
 HS làm bài và chữa bài
Bài 5 : Nêu yêu cầu của bài toán
 HS làm bài và chữa bài
Trò chơi: 
 Hoạt động 4:Nhận xét – dặn dò: Làm bài tập
 2 HS lên bảng – Cả lớp nhận xét và bổ sung ý kiến
 Viết các số:
 a) ba mươi tám, hai mươi tám, năm mươi tư, sáu mươi mốt, ba mươi, mười chín, bảy mươi chín
Viết các số thích hợp vào ô trống:
 Khoanh vào số bé nhất: 50 34 76 28
Khoanh vào số lớn nhất: 66 39 54 56
Đặt tính rồi tính:
68-31 52-37 35 +42
98-51 26+62 75-45
 Tóm tắt
Thắng gấp: 12 máy bay
Tâm gấp: 14 máy bay
Cả hai bạn gấp  máy bay?
 Bài giải
Số máy bay cả hai bạn gấp là:
12 + 14 = 26 ( máy bay )
Đáp số: 26 máy bay
 Nguþ ThÞ NguyƯt - Tr­êng TH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n líp 1, n¨m häc : 2008-2009
 To¸n
Ôn tập các số trong phạm vi 100
Mục tiêu: Bước đầu giúp HS 
Củng cố đếm đọc các số trong phạm vi 100.
Biết so sánh số liền tước, số liền sau.
Phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 100 
B) Đồ dùng day học: GV: Tranh vẽ, bảng phụ; 
 HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán..
C) Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Sửa các bài tập
Nhận xét- Đánh giá
Hoạt động 2: Thực hành
 Bài 1: Nêu yêu cầu của bài toán
 HS làm bài và sữa bài
 Bài 2: Nêu yêu cầu của bài toán
 Bài 3: Nêu yêu cầu của bài toán
 HS làm bài và chữa bài
 Bài 4 : Nêu yêu cầu của bài toán
 HS làm bài và chữa bài
Bài 5 : Nêu yêu cầu của bài toán
 HS làm bài và chữa bài
Trò chơi: 
 Hoạt động 4:Nhận xét – dặn dò: Làm bài tập
 2 HS lên bảng – Cả lớp nhận xét và bổ sung ý kiến
 Viết các số:
 a) ba mươi tám, hai mươi tám, năm mươi tư, sáu mươi mốt, ba mươi, mười chín, bảy mươi chín
Viết các số thích hợp vào ô trống:
 Khoanh vào số bé nhất: 50 34 76 28
Khoanh vào số lớn nhất: 66 39 54 56
Đặt tính rồi tính:
68-31 52-37 35 +42
98-51 26+62 75-45
 Tóm tắt
Thắng gấp: 12 máy bay
Tâm gấp: 14 máy bay
Cả hai bạn gấp  máy bay?
 Bài giải
Số máy bay cả hai bạn gấp là:
12 + 14 = 26 ( máy bay )
Đáp số: 26 máy bay
 NguyƠn ThÞ Hoa -Tr­êngTH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n 1, n¨m häc 2008-2009
To¸n
Ôn tập : các số đến 100
A) Mục tiêu: Giúp HS 
Thực hiện phép cộng và phép trừ ( tính nhẩm và tính viết ) các số trong phạm vi100( không nhớ )
Thực hiện xem giờ đúng ( trên mặt đồng hồ )
Giải tóan có lời văn
B) Đồ dùng day học: GV: bảng phụ
HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán..
C) Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1:
- Sửa bài tập – chấm một số vở
Nhận xét- Đánh giá
Hoạt động 2: Thực hành
 Bài 1: Nêu yêu cầu của bài toán
 HS làm bài và sữa bài
 Bài 2: Nêu yêu cầu của bài toán
 HS làm bài và sữa bài
 Bài 3: Nêu yêu cầu của bài toán
 HS làm bài và chữa bài
Bài 4: Nêu yêu cầu của bài toán
 HS làm bài và chữa bài
Trò chơi: 
 Hoạt động 4:Nhận xét – dặn dò: Làm bài tập
 HS sửa bài
Tính nhẩm:
 60 +20 = 80 – 20 = 40 + 50 =
 70 + 10 = 90 – 10 = 90 – 40 =
 50 + 30 = 70 – 50 = 90 - 50 =
 62 + 3 = 85 – 1 = 84 + 1 =
Thực hiện các phép tính 
 15 + 2 + 1 = 68 – 1 – 1= 77 – 7 - 0 =
 34 + 1 + 1 = 84 – 2 – 2 = 99 – 1 –1 =
Đặt tính rồi tính:
63 + 25 87 + 14 31 + 56
94 + 34 62 – 62 55 – 33 
Tóm tắt
Sợi dây dài: 72 cm
Cắt đi : 30 cm
Sợi dây còn lại cm ?
Bài giải
Sợi dây còn lại là:
 72 – 30 = 42 (cm)
Đáp số: 42 xen ti met
Ph¹m ThÞ Liªn - Tr­êng tiĨu häc T©n TiÕn Gi¸o ¸n líp 1 ,n¨m häc : 2008- 2009
To¸n
Ôn tập : các số đến 100
A) Mục tiêu: Giúp HS 
Thực hiện phép cộng và phép trừ ( tính nhẩm và tính viết ) các số trong phạm vi100( không nhớ )
Thực hiện xem giờ đúng ( trên mặt đồng hồ )
Giải tóan có lời văn
B) Đồ dùng day học: GV: bảng phụ
HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán..
C) Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1:
- Sửa bài tập – chấm một số vở
Nhận xét- Đánh giá
Hoạt động 2: Thực hành
 Bài 1: Nêu yêu cầu của bài toán
 HS làm bài và sữa bài
 Bài 2: Nêu yêu cầu của bài toán
 HS làm bài và sữa bài
 Bài 3: Nêu yêu cầu của bài toán
 HS làm bài và chữa bài
Bài 4: Nêu yêu cầu của bài toán
 HS làm bài và chữa bài
Trò chơi: 
 Hoạt động 4:Nhận xét – dặn dò: Làm bài tập
 HS sửa bài
Tính nhẩm:
 60 +20 = 80 – 20 = 40 + 50 =
 70 + 10 = 90 – 10 = 90 – 40 =
 50 + 30 = 70 – 50 = 90 - 50 =
 62 + 3 = 85 – 1 = 84 + 1 =
Thực hiện các phép tính 
 15 + 2 + 1 = 68 – 1 – 1= 77 – 7 - 0 =
 34 + 1 + 1 = 84 – 2 – 2 = 99 – 1 –1 =
Đặt tính rồi tính:
63 + 25 87 + 14 31 + 56
94 + 34 62 – 62 55 – 33 
Tóm tắt
Sợi dây dài: 72 cm
Cắt đi : 30 cm
Sợi dây còn lại cm ?
Bài giải
Sợi dây còn lại là:
 72 – 30 = 42 (cm)
Đáp số: 42 xen ti met
 Nguþ ThÞ NguyƯt - Tr­êng TH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n líp 1, n¨m häc : 2008-2009
To¸n
Ôn tập các số đến 100
A)Mục tiêu: Giúp Hs củng cố về
Nhận biết thứ tự của mỗi số từ 0 đến 100 ; đọc viết các số trong phạm vi 100
Th75c hiện phép cộng và phép trừ trong phạm vi 100
Giải bài toán có lời văn.
Đo độ dài và đọan thẳng.
B) Đồ dùng dạy học:
HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán.
C) Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1:- Sửa bài tập – chấm một số vở
Nhận xét- Đánh giá
Hoạt động 2: Thực hành
 Bài 1: Nêu yêu cầu của bài toán
 HS làm bài và sửa bài
 Bài 2: Nêu yêu cầu của bài toán
 HS làm bài và sửa bài
 Bài 3: Nêu yêu cầu của bài toán
 HS làm bài và chữa bài
Bài 4: Nêu yêu cầu của bài toán
 HS làm bài và chữa bài
Bài 5: Nêu yêu cầu của bài toán
 HS làm bài và chữa bài
Trò chơi: 
 Hoạt động 4:Nhận xét – dặn dò: Làm bài tập
 HS sửa bài
 Viết số thích hợp vào ô trống: trang / 177
 Viết các số thích hợp vào ô trống: trang /177
 Thực hiện liên tiếp các phép tính 
 22 + 36 = 96 – 32= 62 – 30 =
 89 – 47 = 44 + 44 = 45 – 5 =
32 + 3- 2 = 56-20 – 4 = 23+14-15=
 Mẹ nuôi gà và thỏ, tất cả 36 con, trong đó có 12 con thỏ.. Hỏi mẹ nuôi tất cả mấy con gà?
Tóm tắt
Gà và thỏ có tất cả 36 con
 Số thỏ :12 con
Số gà .. con?
Bài giải
Số con gà có tất cả là:
 36 – 12 = 24 (con)
Đáp số: 24 con gà
 Đo độ dài của đoạn thẳng AB
 AB = cm
 Ph¹m ThÞ Liªn - Tr­êng tiĨu häc T©n TiÕn Gi¸o ¸n líp 1 ,n¨m häc : 2008- 2009
To¸n
Ôn tập các số đến 100
A)Mục tiêu: Giúp Hs củng cố về
Nhận biết thứ tự của mỗi số từ 0 đến 100 ; đọc viết các số trong phạm vi 100
Th75c hiện phép cộng và phép trừ trong phạm vi 100
Giải bài toán có lời văn.
Đo độ dài và đọan thẳng.
B) Đồ dùng dạy học:
HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán.
C) Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1:- Sửa bài tập – chấm một số vở
Nhận xét- Đánh giá
Hoạt động 2: Thực hành
 Bài 1: Nêu yêu cầu của bài toán
 HS làm bài và sửa bài
 Bài 2: Nêu yêu cầu của bài toán
 HS làm bài và sửa bài
 Bài 3: Nêu yêu cầu của bài toán
 HS làm bài và chữa bài
Bài 4: Nêu yêu cầu của bài toán
 HS làm bài và chữa bài
Bài 5: Nêu yêu cầu của bài toán
 HS làm bài và chữa bài
Trò chơi: 
 Hoạt động 4:Nhận xét – dặn dò: Làm bài tập
 HS sửa bài
 Viết số thích hợp vào ô trống: trang / 177
 Viết các số thích hợp vào ô trống: trang /177
 Thực hiện liên tiếp các phép tính 
 22 + 36 = 96 – 32= 62 – 30 =
 89 – 47 = 44 + 44 = 45 – 5 =
32 + 3- 2 = 56-20 – 4 = 23+14-15=
 Mẹ nuôi gà và thỏ, tất cả 36 con, trong đó có 12 con thỏ.. Hỏi mẹ nuôi tất cả mấy con gà?
Tóm tắt
Gà và thỏ có tất cả 36 con
 Số thỏ :12 con
Số gà .. con?
Bài giải
Số con gà có tất cả là:
 36 – 12 = 24 (con)
Đáp số: 24 con gà
 Đo độ dài của đoạn thẳng AB
 AB = cm
 NguyƠn ThÞ Hoa -Tr­êngTH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n 1, n¨m häc 2008-2009
To¸n
Luyện tập chung
Mục tiêu:
 Giúp HS 
Củng cố đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 100.
 Thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 
Giải toán có lời văn.
Đo độ dài của đoạn thẳng.
B) Đồ dùng day học:
GV: Tranh vẽ, bảng phụ; 
HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán..
C) Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1:Sửa các bài tập
Nhận xét- Đánh giá
Hoạt động 2: Thực hành
 Bài 1: Nêu yêu cầu của bài toán
 HS làm bài và sữa bài
 Bài 2: Nêu yêu cầu của bài toán
 Bài 3: Nêu yêu cầu của bài toán
 HS làm bài và chữa bài
 Bài 4 : Nêu yêu cầu của bài toán
 HS làm bài và chữa bài
Bài 5 : Nêu yêu cầu của bài toán
 HS làm bài và chữa bài
Trò chơi: 
 Hoạt động 4:Nhận xét – dặn dò: Làm bài tập
 2 HS lên bảng – Cả lớp nhận xét và bổ sung ý kiến
 Viết các số: 5, 19, 74, 9, 35, 69, 0, 41, 55
Tính:
4 +2 = 10 – 6 = 3 + 4 = 14 + 4 =
8 – 5 = 19 + 0= 2 + 6 = 18 – 5 =
3 + 6 = 17 – 6 = 10 – 7 = 12 + 7 =
51 62 47 96 34 79
38 12 30 24 34 27
Điền dấu: > < =
35 42 90  100 38  30 + 8
87 85 69  60 46  40 + 5
63  36 50 50 94  90 + 5
Một băng giấy dài 75 cm, em cắt bỏ đi 25 cm. Hỏi băng giấy còn lại dài bao nhiêu xenti mét ?
 Bài giải
 Băng giấy còn lại dài là:
 75 – 25 = 50 ( cm )
 Đáp số 50 cm
 Đo độ dài của đoạn thẳng 
a)  cm
b)  cm
 Ph¹m ThÞ Liªn - Tr­êng tiĨu häc T©n TiÕn Gi¸o ¸n líp 1 ,n¨m häc : 2008- 2009
To¸n
Luyện tập chung
Mục tiêu: Giúp HS 
Củng cố đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 100.
 Thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 
Giải toán có lời văn.
Đo độ dài của đoạn thẳng.
B) Đồ dùng day học:
GV: Tranh vẽ, bảng phụ; 
HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán..
C) Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1:Sửa các bài tập
Nhận xét- Đánh giá
Hoạt động 2: Thực hành
 Bài 1: Nêu yêu cầu của bài toán
 HS làm bài và sữa bài
 Bài 2: Nêu yêu cầu của bài toán
 Bài 3: Nêu yêu cầu của bài toán
 HS làm bài và chữa bài
 Bài 4 : Nêu yêu cầu của bài toán
 HS làm bài và chữa bài
Bài 5 : Nêu yêu cầu của bài toán
 HS làm bài và chữa bài
Trò chơi: 
 Hoạt động 4:Nhận xét – dặn dò: Làm bài tập
 2 HS lên bảng – Cả lớp nhận xét và bổ sung ý kiến
 Viết các số: 5, 19, 74, 9, 35, 69, 0, 41, 55
Tính:
4 +2 = 10 – 6 = 3 + 4 = 14 + 4 =
8 – 5 = 19 + 0= 2 + 6 = 18 – 5 =
3 + 6 = 17 – 6 = 10 – 7 = 12 + 7 =
51 62 47 96 34 79
38 12 30 24 34 27
Điền dấu: > < =
35 42 90  100 38  30 + 8
87 85 69  60 46  40 + 5
63  36 50 50 94  90 + 5
Một băng giấy dài 75 cm, em cắt bỏ đi 25 cm. Hỏi băng giấy còn lại dài bao nhiêu xenti mét ?
 Bài giải
 Băng giấy còn lại dài là:
 75 – 25 = 50 ( cm )
 Đáp số 50 cm
 Đo độ dài của đoạn thẳng 
a)  cm
b)  cm

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an toan 2008.doc