Giáo án Toán kì 1 - Lớp 1

Giáo án Toán kì 1 - Lớp 1

GTUẦN 1 Bài 1. TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN

Ngày soạn:

 Ngày dạy

A- Mục tiêu:

 - (H) nhận biết kiến thức cần phải làm trong tiết học toán 1

 - Bước đầu biết yc trong học và cần đạt trong toán 1

 - Làm quen và cảm thấy yêu mến môn học

B- Đồ dùng dạy học:

 1. G : Sgk, Bộ đồ dùng dạy toán1

 2. H : Sgk, Đồ dùng học toán , phấn ,bảng

C- Các hoạt động dạy học.

I. Ổn định tổ chức. 1

II. Kiểm tra bài cũ. 4

 - Kiểm tra đồ dùng, sách vở học tập của H

 - GV nhận xét chung

III. Bài mới (27)

 

doc 165 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 601Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán kì 1 - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GTuần 1 	Bài 1.	 Tiết học đầu tiên
Ngày soạn:
	Ngày dạy
A- Mục tiêu:
	- (H) nhận biết kiến thức cần phải làm trong tiết học toán 1
	- Bước đầu biết yc trong học và cần đạt trong toán 1
	- Làm quen và cảm thấy yêu mến môn học
B- Đồ dùng dạy học:
	1. G : Sgk, Bộ đồ dùng dạy toán1
	2. H : Sgk, Đồ dùng học toán , phấn ,bảng
C- Các hoạt động dạy học.
I. ổn định tổ chức. 1’
II. Kiểm tra bài cũ. 4’
	- Kiểm tra đồ dùng, sách vở học tập của H
	- GV nhận xét chung
III. Bài mới (27’)
a. gv hướng dẫn H sử dụng sách toán1
- (H) quan sát sách toán 1
 - Gv hướng dãn H lấy sách toán 1
 HD (H) mở sách đến trang “Tiết học đầu tiên”
 (H) lấy sách và mở bài 
“bài học đầu tiên”
` - Giới thiệu ngắn gọn về sách toán 1
 (H) quan sát
 +Từ bìa đến tiết học đầu tiên 
 + ‘ Sau tiết đầu tiên” mỗi tiết học có một phiếu tên bài ở đầu trang . Mỗi phiếu thường có phần bài học trong sách toán, phần thực hành 
 - Gv cho (H) thực hành gấp sách, mở sách 
-(H) thực hành gấp sách, mở sách
b. Hướng dẫn H Làm quen với một số hoạt động học tập toán ở lớp 1
- Cho H mở Sgk 1 đến bài “ tiết học đầu tiên” 
- Hướng dấn H thảo luận 
- (H) quan sát tranh và thảo luận
? (H) lớp 1 thường có những hoạt động nào?
 Bằng cách nào?
- Gv giới thiệu giải thích ảnh 1
- (H) làm việc với que tính
? (H) thường sử dụng những dụng cụ đồ dùng học tập nào
Que tính, bảnh con, thước kẻ,phấn,búi chì ... bộ thực hành toán 1 
Các hình: gỗ, bìa để H học số học, đo độ dài; thước (ảnh 3)
- H làm việc chung trong lớp(ảnh 4)
c. Giới thiệu với h/s các yêu cầu cần đạt khi học toán.
- h/s biết được học toán cần biết:
- Đếm, đọc số; viết số ( và nêu được vú dụ)
- làm tình cộng , trừ ( nêu VD)
- Nhìn hình vẽ nêu được bài toán rồi nêu phép tính giải bài toán
- Biết giải các bài toán 
- Biết đo độ dài, biết hôm nay là ngày thứ mấy , là ngày bao nhiêu, biết xem lịch hàng ngày
- Các em biết cách học tập và làm việc biết cách suy nghĩ thông minh, biết nêu các suy nghĩ bằng lời.
d. Giới thiệu bộ đồ dùng học toán
- Cho h/s mở bộ đồ dùng học toán lơp1
-h/s mở hộp đồ dùng học toán lơp1
-Gv giơ từng đồ dùng học toán 
h/s lấy và làm theo GV
- Gv nêu tên gọi các đồ dùng đó 
-h/s nêu tên đồ dùng
-Gv giới thiệu các đồ dùng đó thường làm bằng gì? que tính các hình
Que tính dùng học đếm
- h/s mở hộp lấy đồ dùng theo yêu cầu của GV
-h/s mở lấy đồ dùng của GV
- Hướng dẫn H cất đồ dùng vào chỗ quy định trong hộp, cất hộp vào cặp 
-(H) thực hành theo hướng dẫn của GV
IV. Dặn dò (2’)	- Về chuẩn bị bài học sau
	- GV nhận xét giờ học
======================
	 Bài 2:	Nhiều hơn - ít hơn
	Ngày soạn:
	Ngày dạy
A- Mục tiêu:
	- Biết so sánh số lượng của hai đồ vật
	- Biết sử dụng các từ “nhiều hơn - ít hơn” khi so sánh về số lượng
B- Đồ dùng dạy học:
	1. G : Sử dụng tranh của nhóm 1- Sgk
	2. H : Sgk, VBT, Đồ dùng học toán 
C- Bài mới - Các hoạt động dạy học.
I. ổ định tổ chức. 1’
II. Kiểm tra bài cũ. 5’
	- Kiểm tra đồ dùng, sách vở học tập của H
	- GV nhận xét chung
III. Bài mới (27’)
1, GTB:- GV giới thiệu nội dung bài và ghi đầu bài nên bảng
h/s nhắc lại đầu bài
2. Giảng bài:
a. So sánh số lượng cốc và số lượng thìa cho h/s quan sát một Sgk
? Cô có mấy cái cốc 
Có 5 cái cốc 
? GV cầm một số thìa trong tay(4 cái ) có một số thìa, yêu cầu h/s nên đọc mỗi cái thìa và một cái cốc 
h/s quan sát 
? Còn cố nào chưa có thìa không 
h/s trả lời và chỉ vào cốc chưa có thìa
GV nêu: khi đặt 4 cái thìa vào 5 cái cốc ta thấy vẫn còn một cai cốc không có thìa ta nói :
 “ số cốc nhiều hơn số thìa” 
h/s đọc ĐT + CN
? khi đặt một cốc vào một thìa thì vẫy còn một cốc không có thìa ta nói:
 “ số thìa ít hơn số cốc ”
h/s đọc ĐT+ CN
- Gọi h/s nêu: 
- Số thìa ít hơn số cốc .
- Số cốc nhiều hơn số thìa
b. GV hướng dẫn h/s quan sát tình hình vẽ trong bài học.
GV hướng dẫn so sánh hai nhóm đối tượng như sau :
- Ta nối 1- chỉ với 1...
Nhóm nào có đối tượng ( chai và nút chai ,ấm đun nước ...) bị thừa ra thì nhóm đó có số lượng nhiều hơn, nhóm kia có số lượng ít hơn 
-GV hướng dẫn h/s thực hành 2 cách nêu trên 
h/s thực hành theo hướng dẫn của GV
- Gọi h/s nên bảng nối 
- Số chai ít hơn số nút chai
- Số nút chai nhiều hơn số chai
Cho h/s thực hành trên các nhóm đối tượng khác so sánh bạn gái với bạn trai: bàn , ghế trong lớp
h/s thực hành so sánh các nhóm đối tượng khác trong lớp
c. Trò chơi “ nhiều hơn – ít hơn”
- GV đưa 2 nhóm đối tượng có số lượng khác N
- h/s nêu 
-Cho h/s thi nhau nêu xem ai nêu được nhanh hơn đúng số lượng hơn nhms đó thắng 
Số bạn gái ít hơn số bạn trai
GV NX tuyên dương
Số bạn trai nhiều hơn bạn gái...
IV . Củng cố , dặn dò 3’
 ? Học bài gì 
Nhiều hơn – ít hơn
 - GV nhấn mạnh giờ học 
Về học bài làm bài tập
 - GV nhận xét giờ học 
Bài 3	hình vuông - hình tròn
Ngày soạn:
Ngày dạy :
I- Mục tiêu:
	- Giúp h/s nhận ra và nêu đúng tên hình vuông và hình tròn
	- Bước đầu nhận ra hình vuông, hình tròn
	- Bồi dưỡng tính cẩn thận và khả năng nhận biết hình vuông , hình tròn
II- Đồ dùng dạy học:
	1. G : Sgk, GA, hình tròn bằng bìa có mầu sắctn, hình vuông...
	2. H : Sgk, thước bút chì 
III- Các hoạt động dạy học.
I. ổ định tổ chức. 1’
II. Kiểm tra bài cũ. 4’
	-So sánh số bạn trai và số bạn gái trong lớp số bạn nào nhiều hợn? ít hơn?
	- GV nhận xét ghi điểm
III. Bài mới (28’)
h/s TL
a. GTB - Tiết hôm nay ta học bài “hình vuông hình tròn”
h/s nhắc lại đầu bài
B. Giảng bài:
-Giới thiệu hình vuông
- GV giơ từng hình vuông cho h/s quan sát và nói đây là hình vuông
h/s quan sát hình vuông
- Cho h/s lấy bộ đồ dùng toán tất cả những hình vuông 
-Cho h/s giơ hình vuông và nói
h/s giơ hình vuông và nói: Đây là hình vuông 
? Thảo luận Sgk, nêu những vật có hình vuông 
h/s nêu: Khăn mùi xoa, hộp phấn 
- Giới thiệu hình tròn
- GV giơ tấm bìa hình tròn cho h/s quan sát 
h/s quan sát hình tròn
- h/s hình tròn trong bộ đồ dùng
h/s lấy đồ dùng hình trònvà nói đây là hình tròn
- Gọi h/s giơ hình tròn và nói 
đây là hình tròn
- yêu cầu h/s mở Sgk thảo luận và nêu tên những vật có hình tròn
h/s thảo luận và nêu tên những vật có hình tròn
- bé vẽ hình tròn 
* Thực hành : 
Bài 1:
Yêu cầu h/s dùng bút mầu để tô vào hình vuông 
h/s thực hành tô màu hình vuông 
G/v quan sát – hướng dẫn 
Bài 2 -yêu cầu h/s dùng bút màu tô các hình tròn , bút bê, lật đật 
-h/s thực hành tô màu 
g/v quan sát hướng dẫn 
g/v nhận xét tuyên dương 
Bài 3 Cho h/s dùng bút màu khác nhau để tô hình tròn ,hình vuông 
h/s thực hành tô màu hình tròn ,hình vuông bằng bút chì màu khác nhau 
Gv nhận xét tuyên dương 
Bài 4 .Cho h/s dùng mảng giấy bìa hình vuông trồng lên nhau để có hình vuông 
Hh/s thực hành gấp 
* Trò chơi - tìm hình vuông ? hình tròn 
h/s tìm 
G/v nhận xét tuyên dương 
4. Củng cố – dặn dò ( 2’) 
Hôm nay chúng ta học bài gì 
Hình vuông – hình tròn 
- về nhà tìm những đồ vật dạng hình tròn , hình vuông 
h/s tìm 
G/v nhận xét giờ học 
====================================
Bài 4 :Hình tam giác
Ngày soạn:
Ngày day:
I- Mục tiêu : 
- Giúp h/s nhận biết và nêu đúng hình tam giác 
- Bước đầu nhận ra hình tam giác trong thực tế 
- Bồi dưỡng khả năng cẩn thận và khả năng học toán cho h/s 
II-Đồ dùng dậy học ;
G : Chuẩn bị một số hình tam giác bằng bìa có kích thước , màu sắc khác nhau , một số đồ vật thât có hình tam giác .
H : Sgk- VBT- bảng – phấn 
III.Các hoạt động dạy học 
1.ổn định tổ chức 1’
2. Kiểm tra bài cũ 4’: Để một số hình vuông , hình tròn lên bàn gọi h/s lên bảng nhận xét đâu là hình vuông , hình tròn 
h/s lên bảng tìm hình vuông ,hình tròn 
ở nhà em có những đồ vật nào dạng hình vuông ,hình tròn 
h/s trả lời : bát , chậu ...có miệng hình tròn 
G/vNX ghi điểm 
-Hình vuông :gạch hoa , khăn mùi xoa 
3 .Bài mới (28’)
a.Giới thiệu bài :Hôm nay chúng ta học bài “Hình tam giác “
h/s nhắc lại đầu bài 
b. Bài mới .
*HĐ1. Giới thiệu hình tam giác 
- G/v giơ lần lượt từng hình tam giác lên bảng mà nói “đây là hình tam giác “ 
h/s quan sát và nhắc lại 
? yêu cầu h/s chọn trong bộ đồ dùng nhóm hình vuông , hình tròn ,hình tam giác để riêng từng loại 
h/s để riêng từng hình 
hình vuông để riêng 
hình tròn để riêng 
?Những hình còn lại có tên là hình gì 
Hình tam giác 
- cho h/s lấy hình tam giác trong bộ đồ dung dạy học giơ lên và nói 
Hình tam giác 
- cho h/s quan sát hình tam giác trong phần bài học 
* HĐ2. Thực hành xếp hình 
Gv hướng dẫn h/s lấy hình tam giác , hình vuông có màu sắc khác nhau để sếp thành các hình 
VD: cái nhà , cái thuyền chong chóng ...
h/s thực hành sếp hình 
- hướng dẫn h/s dùng bút màu tô các hình trong Sgk 
h/s thực hành tô màu hình tam giác trong Sgk 
*HĐ3. Trò chơi 
-cho các nhóm thi nhau gắn lên bảng các hình đã học; gắn 5hình vuông, 5 hình tròn, 5 hình tam giác 
h/s thực hành thi các nhóm gắn hình , nhóm nào gắn nhanh nhóm đó thắng 
-Gv nhận xét tuyên dương 
- tìm các hình tam giác có trong lớp 
h/s tìm các hình tam giác có trong lớp 
4.Củng cố – dặn dò (2’)
Gv tổng kết tiết học 
Về học bài và tìm những mẫu vật có hình tam giác 
Gv nhận xét giờ học 
=========================
Tuần 2 Bài 5 Luyện tập
Ngày soạn:
Ngày dạy: 
I .Mục tiêu 
-Giúp h/s nhận biết về hình vuông , hình tròn , hình tam giác 
-H/s nhận ra các hình từ các vật thật 
-Luôn có tác phong tư duy nhanh nhạy , mạnh dạn trong học toán 
II.Đồ dùng dạy học 
Gv : 1số hình vuông , hình tròn , hình tam giác bằng bìa 
 -1số đồ vật có dạng hình vuông , hình tròn , hình tam giác 
H/s: Bộ thực hành toán 1 , que tính , bảng ...
III. Các hoạt động dạy học 
1.ÔĐTC (1’)
2.KTBC (5’):Gọi 3 h/s mỗi em chọn một hình vuông , hình tròn , hình tam giác 
3 h/s lên bảng tìm các hình 
Gv nhận xét tuyên dương 
Gọi h/s nhận xét 
3.Bài mới (27’)
a. Gtb. Tiết học hôm nay chúng ta học tiết luyện tập để củng cố về hình vuông , hình tròn , hình tam giác 
b. Luyện tập :
Bài 1.
Yêu cầu h/s mở Sgk dùng bút chì màu khác nhau tô vào các hình 
- hình vuông tô cùng một màu 
- hình tròn tô cùng một màu 
- hình tam giác tô cùng một màu 
h/s tô màu 
- gọi h/s nhận xét 
h/s  ...  phép cộng và phép trừ.
- Đo độ dài đoạn thẳng.
B. CHuẩn bị:
1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. 
C. Các hoạt động dạy học:
1- ổn định tổ chức: (1')
2- Kiểm tra bài cũ (4')
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
 24 + 43 = 55 - 24 =
 30 + 20 = 68 - 6 =
- GV nhận xét.
3- Bài mới (28')
a- Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học bài ôn tập các số đến 10
b- Ôn tập
Bài tập 1:
Nêu bài tập 
Bài tập 2: 
- Điền và nêu kết quả.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài tập 3: 
- Nễu yêu cầu bài tập.
- Cho học sinh làm bài vào vở.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài tập 4: 
- Nễu yêu cầu bài tập.
- Cho học sinh làm bài vào vở.
- GV nhận xét, chữa bài.
Học sinh thực hiện.
Học sinh làm bài
Điền kết quả:
2 + 1 =
2 + 2 =
2 + 3 =
2 + 4 =
2 + 5 = 
2 + 6 =
2 + 7 =
2 + 8 =
3 + 1 =
3 + 2 =
3 + 3 =
3 + 4 =
3 + 5 = 
3 + 6 =
3 + 7 =
4 + 1 =
4 + 2 =
4 + 3 =
4 + 4 =
4 + 5 = 
4 + 6 =
5 + 1 =
5 + 2 =
5 + 3 =
5 + 4 =
5 + 5 = 
6 + 1 =
6 + 2 =
6 + 3 =
6 + 4 =
7 + 1 =
7 + 2 =
7 + 3 =
8 + 1 =
8 + 2 =
9 + 1 =
10 - 1 = 
10 - 2 =
10 - 3 =
10 - 4 =
10 - 5 =
10 - 6 =
10 - 7 =
10 - 8 =
10 - 9 =
Nối các điểm để có hình vuông
Nối các điểm để có hình tam giác.
4- Củng cố, dặn dò (2')
- GV nhấn mạnh nội dung bài học
- GV nhận xét giờ học.
Về nhà học bài xem trước bài học sau.
------------------------------------------------------------
Bài 124: Ôn tập các số đến 100
Ngày soạn:
Ngày giảng:
A. Mục tiêu: 
- Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và thực hành tính cộng với các số trong phạm vi 100.
- Tìm một thành phần chưa biết của phép tính cộng, trừ bằng cách ghi nhớ bảng cộng, trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Đo độ dài đoạn thẳng.
B. CHuẩn bị:
1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. 
C. Các hoạt động dạy học:
1- ổn định tổ chức: (1')
2- Kiểm tra bài cũ (4')
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
 14 + 43 = 25 - 24 =
 10 + 20 = 18 - 6 =
- GV nhận xét.
3- Bài mới (28')
a- Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học bài ôn tập các số đến 100
b- Ôn tập
Bài tập 1:
- Nêu yêu cầu bài tập , làm bài
Bài tập 2: 
- Điền và nêu kết quả.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài tập 3: 
- Nễu yêu cầu bài tập.
- Cho học sinh làm bài vào vở.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài tập 4: 
- Nễu yêu cầu bài tập.
- Cho học sinh làm bài vào vở.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài tập 4: 
- Nễu yêu cầu bài tập.
- Cho học sinh làm bài vào vở.
- GV nhận xét, chữa bài.
Học sinh thực hiện.
Học sinh làm bài
Viết các số từ 11 đến 20:
 11,12, 13,14,15,16,17,18,19,20
Viết các số từ 21 đến 30:
 21,22,23,24,25,26,27,28,29,30
Viết các số từ 31 đến 40:
 31,32,33,34,35,36,37,38,39,40
Viết các số từ 41 đến 50:
 41,42,43,44,45,46,47,48,49,50
Viết các số từ 51 đến 60:
 51,52,53,54,55,56,57,58,59,60
Viết các số từ 61 đến 70:
 61,62,63,64,65,66,67,68,69,70
Viết các số từ 71 đến 80:
 71,72,73,74,75,76,77,78,79,80
Viết các số từ 81 đến 90:
 81,82,83,84,85,86,87,88,89,90
Viết các số từ 91 đến 100:
 91,92,93,94,95,96,97,98,99,100
Viết số từ 0 đến 10 vào mỗi vạch tia số
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Viết số từ 90 đến 100 vào mỗi vạch tia số
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
Điền dấu thích hợp.
 30 + 6 6 + 30
 45 + 2 3 + 45
 55 50 + 4
Điền phép tính thích hợp
 42 34 = 76
 34 42 = 76
 76 34 = 42
 76 42 = 34
Đặt tính rồi tính.
-
47
22
-
56
35
+
87
7
+
58
31
4- Củng cố, dặn dò (2')
- GV nhấn mạnh nội dung bài học
- GV nhận xét giờ học.
Về nhà học bài xem trước bài học sau.
------------------------------------------------------------
Bài 124: Ôn tập các số đến 100
Ngày soạn:
Ngày giảng:
A. Mục tiêu: 
- Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và thực hành tính cộng với các số trong phạm vi 100.
- Tìm một thành phần chưa biết của phép tính cộng, trừ bằng cách ghi nhớ bảng cộng, trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
B. CHuẩn bị:
1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. 
C. Các hoạt động dạy học:
1- ổn định tổ chức: (1')
2- Kiểm tra bài cũ (4')
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
 27 + 13 = 22 - 14 =
 61 + 23 = 28 - 6 =
- GV nhận xét.
3- Bài mới (28')
a- Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học bài ôn tập các số đến 100
b- Ôn tập
Bài tập 1:
- Nêu yêu cầu bài tập , làm bài
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài tập 2: 
- Điền và nêu kết quả.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài tập 3: 
- Nễu yêu cầu bài tập.
- Cho học sinh làm bài vào vở.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài tập 4: 
- Nễu yêu cầu bài tập.
- Cho học sinh làm bài vào vở.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài tập 5: 
- Tóm tắt:
 Thành có: 12 máy bay
 Tâm có: 14 máy bay
 Hai bạn có: ? máy bày.
- Cho học sinh làm bài vào vở.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài tập 6: 
- Nễu yêu cầu bài tập.
- Cho học sinh làm bài vào vở.
- GV nhận xét, chữa bài.
Học sinh thực hiện.
Học sinh làm bài
Viết vào vở các số:
 38,28,54,61,30,16,79,83,77 
Viết số thúch hợp vào ô trống
Số liền trước
Số đã biết
Số liền sau
19
55
30
78
44
99
- Khoanh tròn vào số bé nhất:
 59 34 76 28
- Khoanh tròn vào số lớn nhất:
 66 39 54 58 
Đặt tính rồi tính.
-
49
25
-
66
32
+
81
17
+
54
 3
Bài giải:
 Số máy bay của cả hai bạn là:
 12 + 14 = 26 (máy bay)
 Đáp số: 26 (máy bay)
 20 + 13 = 33 22 - 2 = 20
 21 + 23 = 44 28 - 6 = 22
4- Củng cố, dặn dò (2')
- GV nhấn mạnh nội dung bài học
- GV nhận xét giờ học.
Về nhà học bài xem trước bài học sau.
------------------------------------------------------------
Bài 125: Luyện tập chung
Ngày soạn:
Ngày giảng:
A. Mục tiêu: 
- Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và thực hành tính cộng với các số trong phạm vi 100.
- Tìm một thành phần chưa biết của phép tính cộng, trừ bằng cách ghi nhớ bảng cộng, trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
B. CHuẩn bị:
1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. 
C. Các hoạt động dạy học:
1- ổn định tổ chức: (1')
2- Kiểm tra bài cũ (4')
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
 37 + 51 = 52 - 11 =
 17 + 22 = 18 - 8 =
- GV nhận xét.
3- Bài mới (28')
a- Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học bài ôn tập các số đến 100
b- Ôn tập
Bài tập 1:
- Nêu yêu cầu bài tập , làm bài
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài tập 2: 
- Nêu yêu cầu bài tập , làm bài
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài tập 3: 
- Nễu yêu cầu bài tập.
- Cho học sinh làm bài vào vở.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài tập 4: Nễu yêu cầu bài tập.
- Cho học sinh làm bài vào vở.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài tập 5: Nễu yêu cầu bài tập.
- Cho học sinh làm bài vào vở.
- GV nhận xét, chữa bài.
Học sinh thực hiện.
Học sinh làm bài
Viết vào vở các số:
 25,46,48,26,35,49,87,20,25,36,89 
Viết số thúch hợp vào ô trống:
82
84
86
88
90
45
43
40
37
20
40
60
80
81
82
Đặt tính rồi tính.
-
47
15
-
36
22
+
62
34
+
54
13
Bài giải: Số con gà là:
 36 - 12 = 24 (con gà)
 Đáp số: 24 (con gà)
 20 + 13 = 33 22 - 2 = 20
 21 + 23 = 44 28 - 6 = 22
4- Củng cố, dặn dò (2')
- GV nhấn mạnh nội dung bài học
- GV nhận xét giờ học.
Về nhà học bài xem trước bài học sau.
Bài 126: Luyện tập chung
Ngày soạn:
Ngày giảng:
A. Mục tiêu: 
- Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và thực hành tính cộng với các số trong phạm vi 100.
- Tìm một thành phần chưa biết của phép tính cộng, trừ bằng cách ghi nhớ bảng cộng, trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
B. CHuẩn bị:
1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. 
C. Các hoạt động dạy học:
1- ổn định tổ chức: (1')
2- Kiểm tra bài cũ (4')
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
 47 + 42 = 82 - 11 =
 27 + 12 = 65 - 12 =
- GV nhận xét.
3- Bài mới (28')
a- Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học bài Luyện tập chung.
b- Ôn tập
Bài tập 1:
- Nêu yêu cầu bài tập , làm bài
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài tập 2: 
- Nêu yêu cầu bài tập , làm bài
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài tập 3: 
- Nễu yêu cầu bài tập.
- Cho học sinh làm bài vào vở.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài tập 4: 
- Nễu yêu cầu bài tập.
- Cho học sinh làm bài vào vở.
- GV nhận xét, chữa bài.
Học sinh thực hiện.
Học sinh làm bài
Viết vào vở các số:
 5,7,9,14,16,39,69,0,41,55 
Điền kết quả.
4 + 2 = 
5 - 8 = 
3 + 6 = 
10 - 6 =
19 - 0 =
17 - 6 = 
3 + 4 =
2 + 8 = 
10 - 7 = 
Đặt tính rồi tính.
+
51
38
-
62
12
+
47
30
-
79
27
Điền dấu > ; < ; =
35
42
90
100
87
85
69
60
36
36
50
50
4- Củng cố, dặn dò (2')
- GV nhấn mạnh nội dung bài học
- GV nhận xét giờ học.
Về nhà học bài xem trước bài học sau.
Bài 127: kiểm tra cuối học kỳ II
Ngày soạn:
Ngày giảng:
A. Mục tiêu: 
- Kiểm tra kiến thức của học sinh; Kiểm tra kỹ năng tính cộng, trừ (không nhớ), so sánh các số trong phạm vi 100;
- Kiểm tra việc giải toán có lời văn.
B. CHuẩn bị:
1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. 
C. Các hoạt động dạy học:
1- ổn định tổ chức: (1')
2- Kiểm tra bài cũ (4')
- KIểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
- GV nhận xét.
3- Bài mới (28')
a- Giới thiệu bài: 
Hôm nay chúng ta học bài Kiểm tra.
b- Kiểm tra.
Bài tập 1: 
- Đặt tính rồi tính:
 46 + 42 = 76 - 13 =
 97 - 35 = 48 - 0 =
Bài tập 2: 
- Ghi giờ đúng vào ô trống theo đồng hồ tương ứng.
Bài tập 3: 
Trong vườn hoa có tất cả 26 bông hoa, trong đó có 3 bông hoa hồng còn lại là hoa cúc. Hỏi số hoa cúc trong vườn là bao nhiêu.
Bài tập 4: 
Điền kết quả :
5
+
1
=
10
-
6
=
4
+
2
=
10
-
5
=
3
+
3
=
10
-
4
=
2
+
4
=
10
-
3
=
1
+
5
=
10
-
2
=
Học sinh thực hiện.
Học sinh làm bài
Bài giải: Số bông hoa cúc có trong vườn là
 26 - 3 = 23 (hoa cúc)
 Đáp số: 23 (hoa cúc)
4- Củng cố, dặn dò (2')
- GV nhận xét giờ học.
Về nhà học bài, làm bài tập trong SGK. 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop1 tuan 4 co luyen.doc