Giáo án Toán Lớp 1 (2 cột)

Giáo án Toán Lớp 1 (2 cột)

A. MụC tiêu: Kiểm tra kết quả học tập của HS về:

- Kĩ năng làm tính cộng và tính trừ các số trong phạm vi 100

- Xem giò đúng trên mặt đồng hồ

- Giải toán có lời văn bằng phép trừ

B. Đề:

1. đặt tính rồi tính:

32+45; 46-13; 76-55; 48-6

2. Lớp 1A có 37 HS Sau đó có 3 HS chuyển sang lớp khác. Hỏi lớp 1A còn bao nhiêu HS ?

3 Ghi giờ đúng vào ô trống theo đồng hồ tương ứng.

4. Điền số

 21 21

C. đánh Giá:

1. Bài 1: 4đ - mỗi phép tính đúng 1 đ

2. Bài 2: 2,5đ điền đúng mỗi số kèm theo tên đơn vị giờ (0,5đ)

3. Bài 3: 2,5 đ - Viết câu lời giải đúng được 1 điểm; viết phép tính đúng được 1 điểm; viết đáp số đúng được 0,5đ

4. Bài 4: 1 đ - Viết đúng mỗi số vào ô trống được 0,5đ

 

doc 188 trang Người đăng truonggiang69 Lượt xem 1386Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 1 (2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn: Toán
TUầN 1
Tên bài dạy: Tiết học đầu tiên
A. MụC tiêu: Giúp HS:
- Nhận biết được những việc thường phải làm trong các tiết học toán 1
- Bước đầu biết yêu cầu cần đạt được trong học tập toán 1
B. Đồ DùNG DạY - HọC: 
- Sách Toán 1
- Bộ đồ dùng học toán lớp 1 của HS.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp: 
II. Bài cũ: Kiểm tra sách, đồ dùng học toán.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. GV HD HS sử dụng sách toán 1: 
a. GV cho HS xem sách toán 1
b. GV HD HS lấy sách toán 1
c. GV giới thiệu ngắn gọn về sách toán 1
- Từ bìa 1 đến tiết học đầu tiên
- HD HS giữ gìn sách.
2. HD HS làm quen với 1 số hoạt động học tập toán ở lớp 1: GV tổng kết nội dung theo từng ảnh.
3. Giới thiệu các yêu cầu cần đạt:
- Học toán 1 các em sẽ biết đếm
- Làm tính cộng, tính trừ
- Nhìn hình vẽ nêu được bài toán
- Biết giải các bài toán
- Biết đo độ dài
4. Giới thiệu bộ đồ dùng học toán: 
Cho HS giơ từng đồ dùng học toán
HS mở sách đến trang có “Tiết học đầu tiên”
HS xem phần bài học, phần thực hành trong tiết học toán.
HS thực hành gấp, mở sách.
HS mở sách quan sát tranh ảnh và thảo luận nhóm.
HS mở hộp đựng đồ dùng toán 1
HS nêu các đồ dùng.
	5. CủNG Cố - DặN Dò:
	- Chuẩn bị bài tiết sau: Nhiều hơn, ít hơn; nhận xét - tuyên dương.
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Nhiều hơn, ít hơn
A. MụC tiêu: Giúp HS:
- Biết so sánh số lượng của 2 nhóm đồ vật 
- Biết sử dụng các từ Nhiều hơn, ít hơn khi so sánh về số lượng
B. Đồ DùNG DạY - HọC: 
- Sử dụng các tranh của tóan 1 và một số nhóm đồ vật cụ thể.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp: 
II. Bài cũ: Kiểm tra sách, đồ dùng học toán.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. So sánh số lượng cốc và số lượng thìa: 
- Cầm nắm thìa trong tay và nói: có một số cái thìa
Hỏi: Còn cốc nào chưa có thìa ?
- Khi đặt vào mỗi cái cốc 1 cái thìa thì vẫn còn cốc chưa có thìa thì ta nói: Số cốc nhiều hơn số thìa.
- Khi đặt vào mỗi cái cốc 1 thìa thì không còn thìa để đặt vào cốc còn lại ta có: Số thìa ít hơn số cốc.
b. HD HS quan sát từng hình vẽ trong bài học: Giới thiệu cách so sánh số lượng 2 nhóm đối tượng (chai và nút chai, ấm đun nước...)bị thừa ra thì nhóm đó có số lượng nhiều hơn, nhóm kia có ít hơn.
c. Trò chơi: Nhiều hơn, ít hơn
1 HS lên bảng
HS trả lời và chỉ vào cốc chưa có thìa.
HS nhắc lại: Số cốc nhiều hơn số thìa.
HS nhắc lại: số thìa ít hơn số cốc
1 số HS nêu số.
HS thực hành theo 2 bước: số chai ít hơn số nút chai, số nút chai nhiều hơn số chai.
Thi đua nêu nhanh xem nhóm nào có số lượng nhiều hơn, ít hơn.
	5. CủNG Cố - DặN Dò:
	- Cho một số HS nhắc lại số lượng của 2 nhóm đồ vật; chuẩn bị bài: ình vuông, hình tròn. Nhận xét, tuyên dương.
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Hình vuông, hình tròn
A. MụC tiêu: Giúp HS:
- Nhận ra và nêu đúng tên của hình vuông, hình tròn
- Bước đầu nhận ra hình vuông, hình tròn từ các vật thật.
B. Đồ DùNG DạY - HọC: 
- Một số hình vuông, hình tròn bằng bìa (hoặc gỗ, nhựa...) có kích thước, màu sắc khác nhau.
- Một số vật thật có mặt là hình vuông, hình tròn.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp: 
II. Bài cũ: Kiểm tra sách, đồ dùng học toán.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu hình vuông: 
- Giơ lần lượt từng tấm bìa hình vuông cho HS xem: Đây là hình vuông.
Cho HS xem phần bài học toán 1.
2. Giới thiệu hình tròn:
Tương tự như giới thiệu hình vuông
3. Thực hành:
Cho HS làm bài 1, 2, 3
Bài 4: Cho HS dùng mảnh giấy (hoặc bìa) có hình dạng như hình thứ nhất và thứ hai của bài 4 rồi gấp các hình vuông chồng lên nhau để có hình vuông.
4. HD nối tiếp:
Nêu tên các vật hình vuông, các vật hình tròn.
Chơi trò chơi
Cho HS dùng bút chì vẽ theo hình vuông hoặc hình tròn trên tờ giấy và tô màu.
HS nhắc lại hình vuông
HS lấy hộp đồ dùng tóan 1, lấy các hình vuông giơ lên và nói hình vuông.
Trao đổi nhóm và nêu tên những vật nào có hình vuông
HS dùng bút chì màu để tô màu hình tròn, hình vuông được tô màu khác nhau.
HS dùng mảnh giấy gấp các hình vuông chồng lên nhau.
HS nêu các vật ở trong lớp
HS tìm hình vuông, hình tròn trong tranh
HS thực hành vẽ hình vuông, hình tròn và tô màu vào hình vẽ mới vẽ được.
	5. CủNG Cố - DặN Dò:
	- Cho một số HS nêu đúng tên của hình vuông, hình tròn
	- Về tìm các vật ở nhà có hình vuông, hình tròn
	- Chuẩn bị bài: Hình tam giác; Nhận xét, tuyên dương.
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Hình tam giác
A. MụC tiêu: Giúp HS:
- Nhận ra và nêu đúng tên hình tam giác
- Bước đầu nhận biết hình tam giác từ các vật thật
B. Đồ DùNG DạY - HọC: 
- Một số hình tam giác bằng bìa (hoặc gỗ, nhựa...) có kích thước, màu sắc khác nhau.
- Một số vật thật có mặt là hình tam giác
C. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp: 
II. Bài cũ: Gọi 1 số HS lên bảng nêu đúng tên của hình vuông, hình tròn; kiểm tra đồ dùng.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu hình tam giác: 
- GV giơ lần lượt từng tấm bìa hình tam giác cho HS xem "Đây là hình tam giác"
Cho HS xem các hình tam giác trong phần bài học tất cả chỉ gọi là hình tam giác.
2. Thực hành xếp hình:
HD cho HS dùng các hình tam giác, hình vuông có màu sắc khác nhau để xếp thành các hình (như một số mẫu nêu trong tóan 1)
HD dùng bút chì màu để tô các hình trong tóan 1.
3. Trò chơi:
Thi đua chọn nhanh các hình
GV gắng lên bảng các hình đã học.
4. HD nối tiếp:
HD HS tìm các vật có hình tam giác ở lớp học, ở nhà.
HS nhắc lại hình tam giác
HS trao đổi nhóm (lớp) nêu tên gọi hình còn lại.
HS lấy trong bộ đồ dùng học tóan, giơ hình tam giác và nói: Hình tam giác.
HS xếp hình, nêu tên của hình
HS tô màu các hình trong tóan 1
HS gắng 5 hình tam giác, 5 hình vuông, 5 hình màu sắc, kích thướt khác nhau.
3 em lên bảng chọn hình
HS tìm hình tam giác.
	5. CủNG Cố - DặN Dò:
	- Về tìm các vật có hình tam giác ở nhà, chuẩn bị tiết sau: Luyện tập
TUầN 2
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Luyện tập
A. MụC tiêu: Giúp HScủng cố về: nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
B. Đồ DùNG DạY - HọC: 
- Một số hình vuông, hình tròn, hình tam giác bằng bìa (gỗ, nhựa...)
- Que diêm (que tính) 
- Một số đồ vật có mặt kà hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp: 
II. Bài cũ: Gọi 1 số HS lên bảng nêu tên hình tam giác từ các đồ vật.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài 1: Cho HS dùng bút chì màu khác nhau để tô màu vào các hình.
- Các hình vuông, hình tam giác, hình tròn tô màu khác nhau.
2. Bài 2: Thực hành ghép hình, HD HS dùng 1 hình vuông và 2 hình tam giác để ghép thành 1 hình mới, GV ghép mẫu trên bảng ngòai ở trong sách, có thể cho HS ghép hình thành 1 số hình khác.
- Cho HS thi đua ghép hình, thực hành xếp hình.
- Cho HS dùng các que diêm (que tính) để xếp thành hình vuông, hình tam giác.
3. Trò chơi:
Cho HS thi đua tìm hình vuông, hình tròn, hình tam giác trong các đồ vật trong phòng học và ở nhà.
Em nào nêu được nhiều sẽ được khen thưởng.
HS tô màu vào SGK và vở BT
HS thực hành ghép.
2 em lên bảng thi đua ghép
Cả lớp dùng que tính xếp hình vuông, hình tam giác.
Thi đua giữa các tổ tìm hình vuông, hình tam giác, hình tròn.
	5. CủNG Cố - DặN Dò:
	- Gọi 1 số HS nêu đúng tên hình tam giác, hình vuông, hình tròn.
	- Về tìm các vật ở nhà có hình vuông, hình tròn, hình tam giác; chuẩn bị các số: 1, 2, 3.
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Các số: 1, 2, 3
A. MụC tiêu: Giúp HS:
- Có khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3 (mỗi số là đại diện cho 1 nhóm đối tượng có cùng số lượng)
- Biết đọc, viết các số 1, 2, 3; biết đếm từ 1 đếm 3 và từ 3 đến 1.
- Nhận biết số lượng các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật và thứ tự của các số 1, 2, 3 trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên.
B. Đồ DùNG DạY - HọC: 
- Các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật cùng lọai: 3 búp bê, 3 bông hoa, 3 hình vuông, 3 hình tròn...
- 3 tờ bìa, trên mỗi tờ bìa viết sẵn các số 1, 2, 3
- 3 tờ bìa, trên mỗi tờ bìa đã vẽ sẵn 1 chấm tròn, 2 chấm tròn, 3 chấm tròn.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp: 
II. Bài cũ: Gọi 1 số HS lên bảng nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu từng số: 1, 2, 3:
- Bức tranh môhình có 1 con chim, 1 bạn gái, 1 chấm tròn, bàn tính có 1 con tính.
HD HS nhận ra đặc điểm chung của các nhóm đồ vật có số lượng bằng nhau, dùng 1 số để chỉ số lượng của mỗi nhóm đồ vật đó. Số 1 viết bằng chữ số 1
GV viết số 1 lên bảng, HD HS quan sát chữ số 1 in, chữ số 1 viết.
GT số: 2, 3 tương tự như số 1
HD HS chỉ vào hình vẽ các cột hình lập phương (hoặc các cột ô vuông) để đếm từ 1 đến 3 (một, hai, ba) rồi ngược lại (ba, hai, một) làm tương tự với các hàng ô vuông.
2. Thực hành:
Bài 1: GV HD viết mẫu số: 1, 2, 3
Bài 2: Tập cho HS nêu yêu cầu bài nhìn tranh viết số thích hợp vào ô trống.
Bài 3: HD HS nêu yêu cầu của bài tập theo từng cụm hìnhvẽ.
GV chữa bài.
3. Trò chơi:
GV giơ tấm bìa vẽ 1 hoặc 2, 3 chấm tròn.
HS quan sát các nhóm chỉ có 1 phần tử.
HS nhắc lại có 1 con chim, có 1 bạn gái, có 1 chấm tròn.
HS nhận ra điểm chung của các nhóm đồ vật có số lượng đều bằng 1
HS chỉ vào từng chữ số và đều đọc là: một
HS chỉ vào hình lập phương hoặc các cột ô vuông, đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1
CN: 1, 2; 2, 1
1, 2, 3 ; 3, 2, 1
HS viết 1 dòng số 1, 1 dòng số 2, 1 dòng số 3.
HS làm bài tập, viết số thích hợp vào ô trống.
1 HS nêu yêu cầu bài tập, HS làm bài.
HS nhận biết số lượng.
Thi đua giơ tấm bìa có số lượng tương ứng (1 hoặc 2, 3)
	5. CủNG Cố - DặN Dò:
	- Về ôn lại bài, chuẩn bị tiết sau: Luyện tập
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Luyện tập
A. MụC tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Nhận biết về số lượng
- Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 3
B. Đồ DùNG DạY - HọC: 
- Các đồ vật có số lượng 1, 2, 3
C. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp: 
II. Bài cũ: Gọi 1 số HS nhận biết các đồ vật có số lượng 1, 2, 3
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. HD HS làm BT:
a. Bài 1: Tập cho HS đọc thầm nội dung bài tập 1 r ... ồ để kim chỉ vào giờ đúng rồi đưa cho cả lớp xem và hỏi đồng hồ chỉ mấy giờ ?
Ai nói đúng được các bạn vỗ tay hoan hô.
Có kim ngắn, kim dài, có các số từ 1->12
HS xem mặt đồng hồ chỉ 9 giờ và nói: chín giờ
HS thực hành xem mặt đồng hồ ở các điểm khác nhau.
HS thực hành xem đồng hồ.
HS thi đau xem đồng hồ nhanh và đúng.
5. CủNG Cố - DặN Dò:
- Gọi 1 số HS đọc giờ đúng trên mặt đồng hồ
- Về xem giờ đúng trên mặt đồng hồ; chuẩn bị tiết sau: Thực hành.
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Thực hành
A. MụC tiêu: Giúp HS:
- Củng cố về xem giờ đúng trên đồng hồ
- Bước đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong đời sống thực tế của HS
B. Đồ DùNG DạY - HọC: 
Mô hình mặt đồng hồ
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp: 
II. Bài cũ: GV quay kim trên mặt dồng hồ, hỏi HS kim chỉ mấy giờ ?
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. HD làm BT:
a. Bài 1:
GV có thể hỏi lại HS, ví dụ lúc 10 giờ thì kim dài chỉ vào số mấy, kim ngắn chỉ vào số mấy ?
b. Bài 2:
GV lưu ý HS vẽ kim ngắn phải ngắn hơn kim dài và vẽ đúng từng vị trí của kim ngắn
c. Bài 3:
GV lưu ý các thời điểm: sáng, trưa, chiều, tối.
d. Bài 4:
HD làm tương tự bài 2; khuyến khích HS nêu các lý do phù hợp với vị trí của kim ngắn trên mặt đồng hồ.
HS tự xem tranh và làm theo mẫu, HS đọc số giờ ứng với từng mặt đồng hồ
HS tự làm bài và chữa bài
HS nối các tranh vẽ chỉ từng hoạt động với mặt đồng hồ chỉ thời điểm tương ứng.
HS phán đoán được các vị trí hợp lý của kim ngắn. HS nêu các lý do phù hợp với các vị trí của kim ngắn trên mặt đồng hồ.
5. CủNG Cố - DặN Dò:
- Về nhà thực hành về xem giờ đúng
- Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Luyện tập
A. MụC tiêu: Giúp HS:
- Củng cố về xem giờ đúng trên đồng hồ
- Xác định vị trí của các kim ứng với giờ đúng trên mặt đồng hồ.
- Bước đầu nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hàng ngày.
B. Đồ DùNG DạY - HọC: 
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp: 
II. Bài cũ: Cho HS xác định vị trí của các kim ứng với giờ đúng trên mặt đồng hồ.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. HD HS làm BT:
a. Bài 1: 
HD HS đổi vở chữa bài tập
b. Bài 2:
GV lưu ý: trong mỗi trường hợp kim dài chỉ vào số 12 còn kim ngắn chỉ đúng số giờ đã cho trong bài.
c. Bài 3:
HS tự làm bài rồi chữa bài
HS đổi vở để chữa bài cho nhau theo HD của GV
HS tự làm bài rồi chữa bài
HS nối các câu chỉ từng hoạt động trong sinh hoạt hàng ngày với đồng hồ chỉ thời điểm tương ứng.
5. CủNG Cố - DặN Dò:
- Cho HS làm vở BT toán 1/2
- Về xem lại bài; Chuẩn bị bài: Luyện tập chung
TUầN 32
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Luyện tập chung
A. MụC tiêu: Giúp HS:
- Củng cố kĩ năng làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 100
- Rèn luyện kĩ năng tính nhẩm
- Củng cố kĩ năng đo độ dài đoạn thẳng và làm phép tính với các số đo độ dài
- Củng cố kĩ năng đọc giờ đúng trên đồng hồ
B. Đồ DùNG DạY - HọC: 
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp: 
II. Bài cũ: Cho HS xác định vị trí giờ đúng trên mặt đồng hồ, nhận xét
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. HD HS làm BT:
a. Bài 1: 
b. Bài 2:
Lưu ý: Kĩ năng cộng, trừ nhẩm các số tròn chục và cộng trừ nhẩm các số có 2 chữ số với số có 1 chữ số
c. Bài 3:
GV gợi ý để tính độ dài đoạn thẳng AC ta có thể làm theo các cách như thế nào ?
d. Bài 4:
HS tự làm bài rồi chữa bài
HS trao đổi vở để tự chấm bài cho nhau. Sau đó 1 số HS chữa chung cho cả lớp, lúc đó mỗi HS lại tự kiểm tra bài làm của mình.
HS tự tìm hỉeu bài, lần lượt thực hiện phép tính
HS thực hành đo độ dài đoạn AB rồi rồi viết số đo đó vào ô trống tương ứng.
Tương tự như vậy với đoạn thẳng BC
C1: Đo rồi cộng các số đo độ dài các đoạn thẳng AB và BC: 6+3=9cm
C2: Dùng thước thẳng đo trực tiếp độ dài AC ta được: AC=9cm
HS tự đọc đề bài, hiểu yêu cầu đề bài và tự làm bài.
5. CủNG Cố - DặN Dò:
- Cho HS làm BT toán 1/2
- Về xem lại bài; Chuẩn bị bài: Luyện tập chung
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Luyện tập chung
A. MụC tiêu: Giúp HS:
- Củng cố kĩ năng làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 100
- Kĩ năng so sánh 2 số trong phạm vi 100
- Củng cố kĩ năng giải toán
- Làm phép tính với các số đo độ dài
- Củng cố kĩ năng nhận dạng hình, kĩ năng vẽ đoạn thẳng qua 2 điểm
B. Đồ DùNG DạY - HọC: 
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp: 
II. Bài cũ: GV quay kim đồng hồ hỏi: Đồng hồ chỉ mấy giờ ? Nhận xét.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. HD HS làm BT:
a. Bài 1: 
b. Bài 2:
GV khuyến khích cả lớp tự làm BT
Lưu ý: Bài toán nhằm củng cố kĩ năng giải toán dựa trên phép cộng các số đo độ dài với đơn vị là cm.
c. Bài 3:
Bài toán hỏi gì ?
Thao tác nào phải thực hiện ?
Phép tính tương ứng là gì ?
d. Bài 4:
Đoạn thẳng cần vẽ
HS tự tìm hiểu yêu cầu đề bài và tự làm BT
Thực hiện các phép tính ở vế trái, ở vế phải rồi so sánh các kết quả nhận được.
HS tự đọc, hiểu bài toán, tóm tắt, làm bài và trình bày bài giải
HS tự phát biểu và đọc đề toán cả 2 giỏ cam có tất cả bao nhiêu ?
Gộp số cam của 2 giỏ lại
phép cộng: 48+31=79 (quả)
Sau đó HS trình bày bài giải gồm câu lời giải, phép tính và đáp số.
5. CủNG Cố - DặN Dò:
- Cho HS làm BT toán 1/2
- Về xem lại bài; Chuẩn bị bài.
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Kiểm tra
A. MụC tiêu: Kiểm tra kết quả học tập của HS về:
- Kĩ năng làm tính cộng và tính trừ các số trong phạm vi 100
- Xem giò đúng trên mặt đồng hồ
- Giải toán có lời văn bằng phép trừ
B. Đề: 
1. đặt tính rồi tính:
32+45; 46-13; 76-55; 48-6
2. Lớp 1A có 37 HS Sau đó có 3 HS chuyển sang lớp khác. Hỏi lớp 1A còn bao nhiêu HS ?
3 Ghi giờ đúng vào ô trống theo đồng hồ tương ứng.
4. Điền số
35
 21 21
C. đánh Giá:
1. Bài 1: 4đ - mỗi phép tính đúng 1 đ
2. Bài 2: 2,5đ điền đúng mỗi số kèm theo tên đơn vị giờ (0,5đ)
3. Bài 3: 2,5 đ - Viết câu lời giải đúng được 1 điểm; viết phép tính đúng được 1 điểm; viết đáp số đúng được 0,5đ
4. Bài 4: 1 đ - Viết đúng mỗi số vào ô trống được 0,5đ
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Ôn tập các số đến 10
A. MụC tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100
- Đo độ dài các đoạn thẳng
B. Đồ DùNG DạY - HọC: 
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp: 
II. Bài cũ: Trả bài kiểm tra, nhận xét
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. HD HS làm BT:
a. Bài 1: Khi chữa bài yêu cầu HS đọc các số từ 0 -> 10, 10->0
b. Bài 2:
Yêu cầu HS đọc kết quả
c. Bài 3: Yêu cầu HS nêu kết quả bằng lời trong các số 6, 3, 4, 9 số 9 là số lớn nhất nên khoanh vào số 9
d. Bài 4:
đ. Bài 5:
HS tự tìm hiểu yêu cầu, viết các số từ 0->10 vào từng vạch của tia số
HS tự làm BT rồi chữa bài
Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm
HS nêu yêu cầu của bài
HS tự làm bài rồi chữa bài
Khoanh tròn vào 9
Khoanh tròn vào 3
HS nêu yêu cầu của bài: viết các số 10, 7, 5, 9 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
HS tự làm bài và chữa bài
HS nêu yêu cầu của bài: đo độ dài của các đoạn thẳng
HS dùng thước có vạch chia thành từng xăng ti mét để đo độ dài từng đoạn thẳng rồi viết kết quả đo vào bên cạnh đoạn thẳng.
5. CủNG Cố - DặN Dò:
- Về ôn lại bài, làm BT toán 1/2; Chuẩn bị bài: Ôn tập
TUầN 33
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Ôn tập các số đến 10
A. MụC tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Học bảng cộng và thực hành tính cộng với các số trong phạm vi 10
- Tìm 1 thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ bằng cách ghi nhớ bảng cộng, bảng trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- Vẽ hình vuông, hình tam giác, cách nối các điểm cho sẵn
B. Đồ DùNG DạY - HọC: 
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp: 
II. Bài cũ: Cho HS làm BT 1, 2 - nhận xét cho điểm - Nhận xét bài cũ.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. HD HS làm BT:
a. Bài 1: Yêu cầu HS đọc các số từ 0->10, 10->0
Tổ chức cho HS thi đua nêu nhanh kết quả của phép cộng để HS ghi nhớ bảng cộng.
b. Bài 2:
c. Bài 3:
GV gợi ý: Với 3+...=7
3 cộng mấy bằng 7 ?
d. Bài 4:
HS nêu yêu cầu của bài: viết số từ 0->10 vào từng vạch của tia số.
HS tự làm bài rồi chữa bài
HS tự nêu nhiệm vụ, làm bài, nêu kết quả tính.
HS tự làm bài rồi chữa bài
HS nhận xét về đặc điểm của phép cộng để nhận ra 6+2 cũng băng 2+6 vì cùng có kết quả là 8. Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi.
HS tự nêu yêu cầu
HS tự làm bài và chữa bài
3 cộng 4 băng 7, ta viết 4 vào chỗ chấm
HS tự nêu nhiệm vụ làm bài
Dùng thước và bút nối các điểm để có hình vuông, hình tam giác.
HS thực hành nối các điểm để có:
- 1 hình vuông
- 1 hình vuông và 2 hình tam giác
5. CủNG Cố - DặN Dò:
- Ôn lại bài, làm BT toán 1/2
- Về xem lại bài; Chuẩn bị bài: Ôn tập tiếp
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Ôn tập các số đến 10
A. MụC tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Cấu tạo của các số trong phạm vi 10; Phép cộng và phép trừ với các số trong phạm vi 10
- Giải toán có lời văn; Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
B. Đồ DùNG DạY - HọC: 
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp: 
II. Bài cũ: Cho HS làm BT 2, 3 - nhận xét cho điểm - Nhận xét bài cũ.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. HD HS làm BT:
a. Bài 1: 
Cho HS đọc kết quả
GV tổ chức cho HS thi đua nêu cấu tạo của các số trong phạm vi 10
b. Bài 2:
c. Bài 3:
GV khuyến khích HS nêu các câu lời giải khác nhau và trao đổi ý kiến để chọn câu trả lời hợp lý, rõ, gọn nhất
d. Bài 4: Giúp HS nhớ lại các bước của quá trình vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
HS nêu yêu cầu của bài
HS tự làm bài rồi chữa bài
HS tự nêu nhiệm vụ làm bài, viết số thích hợp vào ô trống
HS tự làm bài rồi chữa bài
HS tự đọc bài toán rồi nêu tóm tắt bài toán:
Có 10 cái thuyền
cho em: 4 cái thuyền
Còn lại ... cái thuyền ?
HS tự giải và viết bài giải của bài toán: Số thuyền của Lan còn lại là:
10-4=6 (cái thuyền)
ĐS: 6 cái thuyền
5. CủNG Cố - DặN Dò:
- Làm BT toán 1/2
- Về xem lại bài; Chuẩn bị bài: Ôn tập tiếp

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1(45).doc