Giáo án Toán lớp 1 - Bài 40: Số 0 trong phép trừ

Giáo án Toán lớp 1 - Bài 40: Số 0 trong phép trừ

I. Mục đích, yêu cầu:

 -Giúp HS bước đầu thấy được một số bất kì trừ với 0 đều có kết quả là chính số đó.

 -Biết thực hành phép tính trừ trong trường hợp này.

 -Nhìn tranh, tập nói được đề toán và biểu thị bằng 1 phép tính thích hợp.

II. Đồ dùng dạy học:

 -Tranh trong sách

 -Bộ đồ dùng toán.

III. Các hoạt động dạy và học:

 

doc 2 trang Người đăng trvimsat Lượt xem 4033Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán lớp 1 - Bài 40: Số 0 trong phép trừ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 	Thứ , ngày  tháng  năm 
 Môn: Toán 
 Bài 40: SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ.
I. Mục đích, yêu cầu:	
	-Giúp HS bước đầu thấy được một số bất kì trừ với 0 đều có kết quả là chính số đó.
	-Biết thực hành phép tính trừ trong trường hợp này.
	-Nhìn tranh, tập nói được đề toán và biểu thị bằng 1 phép tính thích hợp.
II. Đồ dùng dạy học:
	-Tranh trong sách
	-Bộ đồ dùng toán.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ:
-Gọi HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 5
-GV nhận xét.
2/ Bài mới:
a/ Giới thiệu phép trừ 2 số bằng nhau:(Tranh trong sách )
+1 – 1 = 0: Lấy 1 bông hoa, tặng cho bạn kế bên 1 bông hoa. Hỏi cô còn lại mấy bông hoa?
-GV ghi bảng
+3 – 3 = 0: Xem tranh: Nêu đề toán? (Có 3 con vịt trong lồng, chạy ra 3 con vịt. Hỏi trong lồng còn mấy con vịt?)
-Bài toán này có thể thực hiện phép tính gì? Lập phép tính?
-GV ghi bảng.
+Cho HS nhận biết và giúp HS nhận xét: 1 – 1 = 0, mà 3 – 3 cũng bằng 0: hai số giống nhau trừ đi nhau thì cho ta kết quả cũng bằng 0
b/ Giới thiệu phép trừ “một số trừ đi 0”
+4 – 0 = 4: Lấy 4 chấm tròn, không bớt đi chấm tròn náo. Hỏi còn lại mấy chấm tròn? 
-GV ghi bảng
+5 – 0 = 5: Tương tự như trên, rút ra: 5 – 0 = 5
-GV ghi bảng
+Cho HS nhận biết và giúp HS nhận xét: 4 – 0 = 4, mà 5 – 0 cũng bằng 5: Lấy một số trừ đi 0 thì kết quả cũng bằng chính số đó.
c/ Một số phép tính tương tự:
Cho HS làm: 3 – 0, 2 – 0, 1 – 0, 3 - 3
THỰC HÀNH:
Bài 1: Tính
-Nêu yêu cầu bài?
Bài 2: Tính
-Nêu yêu cầu bài?
Bài 3: Số
-Nêu yêu cầu bài?
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
-Nêu yêu cầu bài?
-Vài HS
-Lớp nhận xét
-HS nêu phép tính 1-1= 0
-Đọc.
-HS nêu bài toán
-HS nêu phép tính: 3 – 3 = 0
-Đọc.
-HS nhắc lại.
-HS nêu phép tính: 4 – 4 = 0
-Đọc.
-HS nhắc lại.
-HS đọc kết quả.
-Dựa vào bài vừa họcđể ghi kết quả
-Dựa vào quy tắc để ghi kết quả, chơi chuyền làm nhanh giữa các tổ.
-Điền số vào ô trống
-Nêu bài toán, viết phép tính
IV. Củng cố, dặn dò: -Về nhàhọc ôn bài, xem bài mới.	

Tài liệu đính kèm:

  • doc40(so0trongpheptru).doc